Quá trình và công nghệ thiết kế cáp thang máy và trục hạ tầng của thang máy p10
lượt xem 7
download
Chính vì vậy mà Đảng và Nhà nước luôn coi trọng công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá sản xuất nông nghiệp nông thôn, nhờ đó mà ngành nông nghiệp đã có những bước phát triển vượt bậc, sản lượng thu hoạch từ các loại nông sản qua các mùa vụ ngày càng được nâng cao. Sản xuất nông nghiệp tăng, đòi hỏi công nghệ sau thu hoạch phải phát triển mạnh để có
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quá trình và công nghệ thiết kế cáp thang máy và trục hạ tầng của thang máy p10
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 AN Q0.0 AN Q0.1 AN T48 TON T47, +20 //2s NETWORK 36 // Open the door LD T47 AN M2.0 AN I1.7 = Q0.2 NETWORK 37 LD I1.7 S M1.7, 1 NETWORK 38 // Delay opening door LD M1.7 TON T48, +70 //7s NETWORK 39 // Close the door LD T48 AN I1.6 AN M2.0 = Q0.3 NETWORK 40 LD T48 A I1.6 S M2.0, 1 NETWORK 41 // Delay before lifting elevator-room LD M2.0 TON T60, +20 //2s S M2.5, 1 91 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 JMP 1 NETWORK 42 //Arrive at floor 2 LD I0.1 AN Q0.0 AN Q0.1 R M1.1, 1 R M1.2, 1 R M0.5, 1 NETWORK 43 // Delay after stoping elevator-room LD I0.1 AN Q0.0 AN Q0.1 AN T48 TON T47, +20 //2s NETWORK 44 // Open the door LD T47 AN M2.0 AN I1.7 = Q0.2 NETWORK 45 LD I1.7 S M1.7, 1 NETWORK 46 // Delay opening door LD M1.7 TON T48, +70 //7s NETWORK 47 // Close the door LD T48 AN I1.6 92 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 AN M2.0 = Q0.3 NETWORK 48 LD T48 A I1.6 S M2.0, 1 S M2.1, 1 NETWORK 49 // Delay before lifting elevator-room LD M2.0 TON T60, +20 //2s S M2.5, 1 NETWORK 50 //Arrive at floor 3 LD I0.2 AN Q0.0 AN Q0.1 R M1.3, 1 R M1.4, 1 R M0.6, 1 NETWORK 51 // Delay after stoping elevator-room LD I0.2 AN Q0.0 AN Q0.1 AN T48 TON T47, +20 //2s NETWORK 52 // Open the door LD T47 AN M2.0 AN I1.7 93 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 = Q0.2 NETWORK 53 LD I1.7 S M1.7, 1 NETWORK 54 // Delay opening door LD M1.7 TON T48, +70 //7s NETWORK 55 // Close the door LD T48 AN I1.6 AN M2.0 = Q0.3 NETWORK 56 LD T48 A I1.6 S M2.0, 1 S M2.2, 1 NETWORK 57 // Delay before lifting elevator-room LD M2.0 TON T60, +20 //2s S M2.5, 1 NETWORK 58 //Determine priority level at floor 2 LDN M2.1 JMP 2 // Jumping to determine priority level at floor 3 NETWORK 59 LDW>= T37, T43 //Comparision of time between calling M1.0 and M0.4 JMP 3 // Jumping to compare with M1.0 NETWORK 60 94 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 LDW>= T40, T43 //Comparision of time between calling M1.3 and M0.4 JMP 4 //Q0_0 NETWORK 61 LDW>= T41, T43 //Comparision of time between calling M1.4 and M0.4 JMP 4 //Q0_0 NETWORK 62 LDW>= T42, T43 //Comparision of time between calling M1.5 and M0.4 JMP 4 //Q0_0 NETWORK 63 LDW>= T45, T43 //Comparision of time between calling M0.6 and M0.4 JMP 4 //Q0_0 NETWORK 64 LDW>= T46, T43 //Comparision of time between calling M0.7 and M0.4 JMP 4 //Q0_0 NOT JMP 5 //Q0_1 NETWORK 65 //Compare with M1.0 LBL 3 NETWORK 66 LDW>= T40, T37 //Comparision of time between calling M1.3 and M1.0 JMP 4 //Q0_0 NETWORK 67 LDW>= T41, T37 //Comparision of time between calling M1.4 and M1.0 JMP 4 //Q0_0 NETWORK 68 LDW>= T42, T37 //Comparision of time between calling M1.5 and M1.0 JMP 4 //Q0_0 95 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 NETWORK 69 LDW>= T45, T37 //Comparision of time between calling M0.6 and M1.0 JMP 4 //Q0_0 NETWORK 70 LDW>= T46, T37 //Comparision of time between calling M0.7 and M1.0 JMP 4 //Q0_0 NOT JMP 5 //Q0_1 NETWORK 71 //Determine priority level at floor 3 LBL 2 NETWORK 72 LDN M2.2 JMP 1 NETWORK 73 LDW>= T46, T42 //Comparision of time between calling M1.5 and M0.7 JMP 6 // Jumping to compare with M0.7 NETWORK 74 LDW>= T37, T42 //Comparision of time between calling M1.5 and M1.0 JMP 5 //Q0_1 NETWORK 75 LDW>= T38, T42 //Comparision of time between calling M1.5 and M1.1 JMP 5 //Q0_1 NETWORK 76 LDW>= T39, T42 //Comparision of time between calling M1.5 and M1.2 JMP 5 //Q0_1 NETWORK 77 LDW>= T43, T42 //Comparision of time between calling M1.5 and M0.4 JMP 5 //Q0_1 96 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 NETWORK 78 LDW>= T44, T42 //Comparision of time between calling M1.5 and M0.5 JMP 5 //Q0_1 NOT JMP 4 //Q0_0 NETWORK 79 //Compare with M0.7 LBL 6 NETWORK 80 LDW>= T37, T46 //Comparision of time between calling M1.0 and M0.7 JMP 5 //Q0_1 NETWORK 81 LDW>= T38, T46 //Comparision of time between calling M1.1 and M0.7 JMP 5 //Q0_1 NETWORK 82 LDW>= T39, T46 //Comparision of time between calling M1.2 and M0.7 JMP 5 //Q0_1 NETWORK 83 LDW>= T43, T46 //Comparision of time between calling M0.4 and M0.7 JMP 5 //Q0_1 NETWORK 84 LDW>= T44, T46 //Comparision of time between calling M0.5 and M0.7 JMP 5 //Q0_1 NOT JMP 4 //Q0_0 NETWORK 85 //Lable LBL 1 NETWORK 86 //Control motor lifting elevator-room Q0_0 LBL 4 97 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 NETWORK 87 LD T60 LD I0.2 O I0.1 O I0.0 A M1.5 LD I0.1 O I0.0 A M1.3 OLD LD I0.0 A M1.2 OLD LD M0.7 O M0.6 O M0.5 A I0.0 OLD LD M0.7 O M0.6 A I0.1 OLD LD M0.7 A I0.2 OLD ALD S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 98 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 JMP 7 NETWORK 88 //Control motor lower elevator-room LBL 5 NETWORK 89 LD T60 LD I0.2 O I0.1 O I0.3 A M1.0 LD I0.2 O I0.3 A M1.1 OLD LD I0.3 A M1.4 OLD LD M0.4 O M0.6 O M0.5 A I0.3 OLD LD M0.4 O M0.5 A I0.2 OLD LD M0.4 A I0.1 OLD 99 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
- B¸o c¸o tèt nghiÖp Ph¹m V¨n ThuËn T§H 46 ALD S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 NETWORK 90 LBL 7 NETWORK 91 // Reset fags M1.7, M2.1, M2.2 LDN I0.0 ON I0.1 ON I0.2 ON I0.3 R M1.7, 1 R M2.1, 1 R M2.2, 1 100 Khoa C¬ §iÖn TR−êng §HNNI - HN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo Thực tập: Quá trình và thiết bị nhà máy bia Sài Gòn
84 p | 715 | 165
-
Đồ án: Quá trình và thiết bị thiết kế hệ thống sấy băng tải chuối nguyên trái
31 p | 507 | 122
-
Đồ án công nghệ: Thiết kế dây chuyền công nghệ sản xuất PVC
44 p | 609 | 84
-
Đồ án môn học Quá trình và thiết bị: Thiết kế thiết bị cô đặc chân không 1 nồi liên tục để cô đặc dung dịch NaOH
62 p | 423 | 72
-
Đồ án môn học “Quá trình và thiết bị công nghệ hoá học”
16 p | 292 | 66
-
Báo cáo thực tập: Quá trình và Thiết bị công ty cổ phần Nhựa Sài Gòn
67 p | 352 | 64
-
Đồ án quá trình và thiết bị: Thiết kế tháp đệm hấp thu NH3 bằng nước
61 p | 355 | 60
-
Luận văn Thạc sĩ Thông tin - Thư viện: Nghiên cứu xây dựng và quản lý nguồn tài nguyên số nội sinh tại Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia
126 p | 188 | 37
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ bảo dưỡng công ty dịch vụ kỹ thuật dầu khí
92 p | 172 | 35
-
Bài thuyết trình nhóm: Công nghệ chế biến thực phẩm - Quá trình ép đùn
46 p | 361 | 35
-
Báo cáo tổng hợp kết quả khoa học công nghệ đề tài: Nghiên cứu công nghệ chuỗi nhuộm tơ tằm dạng bút - Bùi Thị Minh Thúy
72 p | 162 | 27
-
Bài thuyết trình nhóm: Công nghệ chế biến thực phẩm - Quá trình chần
27 p | 297 | 26
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp trường: Thiết lập giao thức nhận dạng và phân loại lỗi trong hệ thống phức tạp
79 p | 31 | 8
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở do Đại học Đà Nẵng quản lý: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị nhiệt phân biomass sản xuất nhiên liệu sinh học
25 p | 78 | 7
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ: Nghiên cứu nâng cao hiệu quả chỉ báo đường đi sự cố (Fault passage indicator - FPI) nhằm nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện phân phối thông minh tại thành phố Đà Nẵng
29 p | 45 | 7
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp ĐH: Nghiên cứu chế tạo thiết bị thí nghiệm xác định khả năng nứt bề mặt của bê tông ở độ tuổi sớm
19 p | 52 | 6
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Cơ sở: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị nhiệt phân biomass sản xuất nhiên liệu sinh học
25 p | 40 | 6
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Đại học Đà Nẵng: Nghiên cứu các giải pháp chiếu sáng tự nhiên áp dụng nguyên lý thiết kế thụ động cho nhà liên kết tại Đà Nẵng
36 p | 68 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn