M ĐU
1. Lý do ch n đ tài
Th c t p là m t hình th c d y h c c b n có v trí, vai trò ơ
r t quan tr ng, góp ph n th c hi n nguyên lý giáo d c: “H c đi đôi
v i hành, giáo d c k t h p v i lao đng s n xu t, lý lu n g n li n ế
v i th c ti n...” [49, tr.1]. Thông qua ho t đng th c t p (HĐTT)
giúp h c viên c ng c , b sung, phát tri n tri th c, k năng ngh
nghi p; rèn luy n các ph m ch t chính tr , đo đc, l i s ng, c ng
c đng c , tình yêu ngh nghi p theo m c tiêu, yêu c u đào t o. ơ
Qu n lý HĐTT c a h c viên là m t n i dung c b n c a qu n lý ơ
giáo d c, giúp các TSQQĐ t ki m tra, đánh giá k t qu đào t o, ế
thông qua đó đi u ch nh ch ng trình, n i dung đào t o đáp ng ươ
yêu c u xây d ng quân đi trong t ng giai đo n cách m ng.
Hi n nay, qu n lý HĐTT c a sinh viên nói chung, h c viên
các TSQQĐ nói riêng theo đnh h ng phát tri n năng l c ướ
(PTNL) đã tr thành yêu c u v a c b n, v a c p bách nh m th c ơ
hi n th ng l i quan đi m, đng l i đi m i giáo d c, đào t o c a ườ
Đng và yêu c u, nhi m v xây d ng Quân đi, b o v T qu c
trong tình hình m i. Tuy nhiên, đn nay ếnghiên c u v qu n lý
HĐTT c a h c viên các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL v n còn ướ
là kho ng tr ng c v lý lu n và th c ti n.
V lý lu n, m c dù đã có nhi u công trình nghiên c u v
HĐTT, qu n lý HĐTT nh ng v n ch y u d a theo cách ti p c n ư ế ế
truy n th ng. Trong nh ng năm g n đây có m t s công trình ti pế
c n theo các lý thuy t d y h c và qu n lý giáo d c hi n đi nh : ế ư
qu n lý theo m c tiêu, qu n lý theo n i dung; qu n lý theo ch c
năng, qu n lý theo ti p c n ch t l ng đng b ... M t s công ế ượ
trình theo các h ng nghiên c u trên đã ch ra chu n đu ra, chu nướ
ngh nghi p và cách th c t ch c qu n lý HĐTT đ hình thành cho
sinh viên các chu n v ki n th c, k x o, k năng, đng c , thái ế ơ
đ đáp ng m c tiêu, yêu c u đào t o. Nh ng ch a có công trình ư ư
nào đi sâu nghiên c u m t cách c b n, h th ng v HĐTT và ơ
qu n lý HĐTT theo đnh h ng PTNL. Đc bi t, đi v i qu n lý ướ
HĐTT c a h c viên các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL th c ướ
hi n ch c trách, nhi m v c a ng i sĩ quan, cán b quân đi thì ườ
ch a có công trình nào đi sâu nghiên c u. Vì v y, nghiên c u làm rõư
1
c s lý lu n và cách th c ti p c n trong qu n lý HĐTT c a h cơ ế
viên các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL đang th c s ướ là v n đ
c n đc làm sáng t . ượ
V th c ti n , m c dù, đã có nh ng đi m i, nh ng ch t ư
l ng qu n lý HĐTT c a h c viên các TSQQĐ v n t n t i nh ngượ
h n ch , b t c p nh : ế ư Nh n th c ch a đy đ; xác đnh m c tiêu, ư
n i dung ch ng trình HĐTT ch a sát v i th c ti n; ph ng th c t ươ ư ươ
ch c còn thi u linh ho t; th i gian th c t p ít; ki m tra, đánh giá có ế
n i dung còn đn gi n, đ tin c y còn ch a cao, thiên v đng viên, ơ ư
khích l ... D n đn, ế khi t t nghi p ra tr ng v n còn h c viên k t ườ ế
qu hi n ch c trách, nhi m v ch a cao. Tình hình trên đt ra y ư êu
c u ph i qu n lý HĐTT c a h c viên các TSQQĐ theo đnh
h ng PTNLướ
Xu t phát t nh ng lý do trên, nghiên c u Qu n lý ho t
đng th c t p c a h c viên các tr ng sĩ quan quân đi theo ườ
đnh h ng phát tri n năng l c ướ ” là v n đ có ý nghĩa thi t th c c ế
v lý lu n và th c ti n.
2. M c đích và nhi m v nghiên c u
* M c đích nghiên c u
Nghiên c u c s lý lu n và th c ti n v qu n lý HĐTT ơ
c a h c viên các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL. T đó, đ xu t ướ
các bi n pháp qu n lý HĐTT c a h c viên các TSQQĐ theo đnh
h ng PTNL, nh m nâng cao hi u qu qu n lý HĐTT, góp ph nướ
nâng cao ch t l ng giáo d c, đào t o các TSQQĐ. ượ
* Nhi m v nghiên c u
- T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan và rút ra
nh ng v n đ lu n án ti p t c gi i quy t; ế ế
- Làm rõ c s lý lu n v qu n lý HĐTT c a h c viên cácơ ơ%
TSQQĐ theo đnh h ng PTNL; ướ
- Làm rõ c s th c ti n qu n lý HĐTT c a h c viên cácơ
TSQQĐ;
- Đ xu t các bi n pháp qu n lý HĐTT c a h c viên các
TSQQĐ theo đnh h ng PTNL; ướ
2
- Kh o nghi m tính c n thi t, tính kh thi c a các bi n ế
pháp và th nghi m m t bi n pháp đã đ xu t.
3. Khách th , đi t ng, ph m vi nghiên c u và gi ượ
thuy t khoa h cế
* Khách th nghiên c u: Qu n lý ho t đng đào t o
các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL ướ
* Đi t ng nghiên c u: ượ Qu n lý ho t đng th c t p
c a h c viên các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL. ướ
* Ph m vi nghiên c u
Ph m vi v n i dung: đ tài t p trung nghiên c u nh ng
v n đ lý lu n, th c ti n v qu n lý HĐTT, t p trung ch y u vào ế
qu n lý HĐTT t t nghi p c a h c viên đào t o sĩ quan c p phân
đi, trình đ đi h c các TSQQĐ. Đ xu t các bi n pháp qu n lý
HĐTT c a h c viên theo đnh h ng PTNL ướ theo ti p c n ch cế
năng qu n lý.
Ph m vi v đi t ng kh o sát: ư g m CBQL, GV, CBĐV và
h c viên th c t p t t nghi p các TSQQĐ.
Ph m vi v đa bàn kh o sát: là m t s TSQQĐ và đn v phía ơ
B c g m: Tr ng Sĩ quan Chính tr , Tr ng Sĩ quan L c quân 1, Tr ng ườ ườ ườ
Sĩ quan Đc công; m t s đn v n i h c viên th c t p t i Quân khu 3. ơ ơ
Ph m vi v th i gian : s li u thu th p, x lý và s d ng
trong đ tài lu n án đc kh o sát, đi u tra, t ng h p t năm 2013 ượ
đn nay.ế
* Gi thuy t khoa h c ế
Qu n lý HĐTT c a h c viên các TSQQĐ trong nh ng
năm v a qua tuy đt đc nh ng k t qu nh t đnh, song qu n lý ượ ế
HĐTT hi n nay còn có h n ch , b t c p, ch m đi m i không ế
theo k p s phát tri n c a lý lu n qu n lý giáo d c và đòi h i c a
th c ti n. N u, đ xu t đc các bi n pháp qu n lý theo ti p c n ế ượ ế
ch c năng qu n lý k t h p v i ti p c n qu n lý cùng tham gia ế ế
đc tri n khai trong qu n lý HĐTT theo đnh h ng PTNL, thìượ ướ
s góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o ượ , đáp ng yêu c u,
nhi m v c a quân đi trong tình hình m i.
4. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c uươ ươ
3
4.1. Ph ng pháp lu n: ươ Lu n án đc nghiên c u d a ượ
trên c s ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch sơ ươ
c a ch nghĩa Mác - Lênin, t t ng H Chí Minh; quán tri t ư ưở
đng l i, quan đi m c a Đng v công tác giáo d c, đào t o.ườ
D a trên ph ng pháp lu n nghiên c u khoa h c qu n lý giáo d c ươ
và các quan đi m ti p c n, c th nh : Ti p c n h th ng - c u ế ư ế
trúc, ti p c n ho t đng, ti p c n năng l c, ti p c n ch c năngế ế ế
qu n lý, ti p c n chu n đu ra. ế
4.2. Ph ng pháp nghiên c u: ươ Đ tài s d ng t ng h p
các ph ng pháp nghiên c u bao g m: ươ
* Các ph ng pháp nghiên c u lý thuy t:ươ ế Phân tích, t ng
h p, h th ng hóa, khái quát hóa các tài li u có liên quan
* Các ph ng pháp nghiên c u th c ti n:ươ T ng k t kinh ế
nghi m, quan sát, đi u tra b ng phi u h i, nghiên c u s n ph m
ho t đng, ph ng v n theo ch đ , ph ng pháp chuyên gia; ươ
* Các ph ng pháp h tr :ươ S d ng các đi l ng th ng ượ
kê toán h c, x lý b ng ch ng trình ph n m n Microsof Xcel, ươ
kh o nghi m, th nghi m.
5. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
- Xây d ng c s lý lu n v ơ HĐTT và qu n lý HĐTT c a
h c viên các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL ướ
- Kh o sát, đánh giá, phân tích làm rõ th c tr ng, xác đnh rõ
nguyên nhân c a nh ng u đi m, h n ch c a th c tr ng HĐTT và ư ế
qu n lý HĐTT c a h c viên các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL hi n ướ
nay.
- Đã k t h p nhu n nhuy n nhi u cách ti p c n khác nhauế ế
đ làm rõ khung lý lu n c a đ tài. Trong qu n lý HĐTT c a h c
viên theo đnh h ng PTNL, lu n án đã k t h p ti p c n ch c năng ướ ế ế
qu n lý (là ch đo) v i ti p c n qu n lý cùng tham gia. ế
- Đ xu t đc 5 bi n pháp qu n lý HĐTT c a h c viên ượ
các TSQQĐ theo đnh h ng PTNL. K t q a kh o nghi m, th ướ ế
nghi m cho th y các bi n pháp đc đ xu t là th c s c n thi t ượ ế
và có tính kh thi cao.
6. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a lu n án
4
V m t lý lu n: K t qu nghiên c u c a lu n án đóng gópế
vào s phát tri n trong nghiên c u khoa h c QLGD, b sung, phát
tri n lý lu n v HĐTT và qun lý HĐTT c a h c viên các TSQQĐ
theo đnh h ng PTNL; đ ướ xu t h th ng bi n pháp thi t th c, kh ế
thi nh m nâng cao hi u qu HĐTT c a h c viên các TSQQĐ theo
đnh h ng PTNL, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c, đào t o ướ ượ
các TSQQĐ.
6.2. Ý nghĩa th c ti n
Cung c p nh ng lu n c khoa h c giúp lãnh đo, ch huy
các c p, đc bi t là đi ngũ CBQL, GV, HV các TSQQĐ nghiên
c u, v n d ng, t ch c qu n lý HĐTT c a h c viên theo đnh h ng ướ
PTNL. Trên c s đó, góp ph n nâng cao ch t l ng đào t o đi ngũơ ượ
SQQĐ va la tai liêu tham khao co gia tri cho can bô, giang viên, hoc ( % ( ( % (
viên cac TSQQĐ trong gi ng d y, nghiên c u và t ch c qu n lý
HĐTT.
7. K t c uế c a lu n án
Lu n án đc k t c u g m: M đu; 4 ch ng, 14 ti t; ượ ế ươ ế
k t lu n và ki n ngh ; danh m c các công trình khoa h c đãế ế
công b c a tác gi , danh m c tài li u tham kh o, ph l c va
cac biêu đ, bang s li u% % .
5