Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
quy ®Þnh vÒ thiÕt kÕ x©y dùng c«ng
tr×nh
§iÖn Biªn phñ, th¸ng 06 n¨m 2008
1
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ầ ố ớ ế ế ự 1. Yêu c u đ i v i thi t k xây d ng công trình
ề ậ (Đi u 52Lu t XD)
1. ThiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh ph¶i b¶o ®¶m c¸c yªu cÇu chung sau
®©y:
a) Phï hîp víi quy ho¹ch x©y dùng, c¶nh quan, ®iÒu kiÖn tù nhiªn vµ c¸c
quy ®Þnh vÒ kiÕn tróc; dù ¸n ®Çu t x©y dùng c«ng tr×nh ®· ®îc phª duyÖt;
b) Phï hîp víi thiÕt kÕ c«ng nghÖ trong trêng hîp dù ¸n ®Çu t x©y dùng
c«ng tr×nh cã thiÕt kÕ c«ng nghÖ;
c) NÒn mãng c«ng tr×nh ph¶i b¶o ®¶m bÒn v÷ng, kh«ng bÞ lón nøt, biÕn d¹ng qu¸ giíi h¹n cho phÐp lµm ¶nh hëng ®Õn tuæi thä c«ng tr×nh, c¸c c«ng tr×nh l©n cËn;
d) Néi dung thiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh ph¶i phï hîp víi yªu cÇu cña tõng bíc thiÕt kÕ, tho¶ m·n yªu cÇu vÒ chøc n¨ng sö dông; b¶o ®¶m mü quan, gi¸ thµnh hîp lý;
®) An toµn, tiÕt kiÖm, phï hîp víi quy chuÈn, tiªu chuÈn x©y dùng ®îc ¸p dông; c¸c tiªu chuÈn vÒ phßng, chèng ch¸y, næ, b¶o vÖ m«i trêng vµ nh÷ng tiªu chuÈn liªn quan; ®èi víi nh÷ng c«ng tr×nh c«ng céng ph¶i b¶o ®¶m thiÕt kÕ theo tiªu chuÈn cho ngêi tµn tËt;
e) §ång bé trong tõng c«ng tr×nh, ®¸p øng yªu cÇu vËn hµnh, sö dông
c«ng tr×nh; ®ång bé víi c¸c c«ng tr×nh liªn quan.
2. §èi víi c«ng tr×nh d©n dông vµ c«ng tr×nh c«ng nghiÖp, ngoµi c¸c yªu
cÇu quy ®Þnh t¹i kho¶n 1 §iÒu nµy cßn ph¶i b¶o ®¶m c¸c yªu cÇu sau ®©y:
a) KiÕn tróc c«ng tr×nh ph¶i phï hîp víi phong tôc, tËp qu¸n vµ v¨n ho¸, x·
héi cña tõng vïng, tõng ®Þa ph¬ng;
b) An toµn cho ngêi khi x¶y ra sù cè; ®iÒu kiÖn an toµn, thuËn lîi, hiÖu qu¶ cho ho¹t ®éng ch÷a ch¸y, cøu n¹n; b¶o ®¶m kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c c«ng tr×nh, sö dông c¸c vËt liÖu, trang thiÕt bÞ chèng ch¸y ®Ó h¹n chÕ t¸c h¹i cña ®¸m ch¸y ®èi víi c¸c c«ng tr×nh l©n cËn vµ m«i trêng xung quanh;
c) C¸c ®iÒu kiÖn tiÖn nghi, vÖ sinh, søc khoÎ cho ngêi sö dông; d) Khai th¸c tèi ®a thuËn lîi vµ h¹n chÕ bÊt lîi cña thiªn nhiªn nh»m b¶o
®¶m tiÕt kiÖm n¨ng lîng.
ộ ế ế ự 2. N i dung thi t k xây d ng công trình
ề ậ (Đi u 53Lu t XD)
ThiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh bao gåm c¸c néi dung chñ yÕu sau ®©y: 1. Ph¬ng ¸n c«ng nghÖ;
2
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
2. C«ng n¨ng sö dông; 3. Ph¬ng ¸n kiÕn tróc; 4. Tuæi thä c«ng tr×nh; 5. Ph¬ng ¸n kÕt cÊu, kü thuËt; 6. Ph¬ng ¸n phßng, chèng ch¸y, næ; 7. Ph¬ng ¸n sö dông n¨ng lîng ®¹t hiÖu suÊt cao; 8. Gi¶i ph¸p b¶o vÖ m«i trêng; 9. Tæng dù to¸n, dù to¸n chi phÝ x©y dùng phï hîp víi tõng bíc thiÕt kÕ
x©y dùng.
ướ ế ế ự 3. Các b c thi t k xây d ng công trình
ề (Đi u 14NĐ16+NĐ112)
ự ự ể ồ ề ạ ộ
ầ ư ặ ị ị
ỳ
ộ ướ ể ượ ự ự ạ ấ ủ ệ c th c hi n theo m t b
ư c nh sau:
ế ế ả ố ớ ẽ ặ 1. D án đ u t xây d ng công trình có th g m m t ho c nhi u lo i công ả ộ ị ề ấ ớ trình v i m t ho c nhi u c p công trình khác nhau theo quy đ nh t i Ngh đ nh qu n ấ ượ ự ng công trình xây d ng. Tu theo quy mô, tính ch t c a công trình xây lý ch t l ế ế ệ ự c, hai t k xây d ng công trình có th đ d ng, vi c thi ướ ặ ướ c ho c ba b b a) Thi t k b n v thi công áp d ng đ i v i công trình
ỉ ậ ế ế ộ ướ t k m t b ế c là thi ậ ỹ ự ụ ồ ch l p Báo cáo kinh t
k thu t xây d ng công trình bao g m: ự ụ
a) Công trình xây d ng cho m c đích tôn giáo; ự ớ
ả ạ ạ ợ i 7 t
ự ứ ầ ử b) Các công trình xây d ng m i, c i t o, s a ch a, nâng c p có t ng m c đ u ạ đ ng, phù h p v i quy ho ch phát tri n kinh t xã h i, quy ho ch ầ ấ th y c n ổ ấ ữ ộ ế ể ầ ư ế ị i quy t đ nh đ u t
ả ậ ự ế ự ớ ỷ ồ ư ướ t d ừ ườ ạ tr ngành, quy ho ch xây d ng; tr ầ ư ầ t và yêu c u ph i l p d án đ u t thi
ồ ướ t k c s và thi t k hai b
c thi ả ậ ừ ượ ế ế ả ẽ t k b n v thi công c quy các công trình đ ườ ợ ng h p ng xây d ng công trình. ế ế ơ ở ướ ự ph i l p d án tr
ả b) Thi c bao g m b ụ áp d ng đ i v i công trình quy đ nh ạ ị đ nh t
ế ế ố ớ ể ế ế ậ ướ t k k thu t và thi c thi t k ba b t k c s , thi
ị ủ i đi m a và c c a kho n này; ồ ướ c bao g m b ố ớ ụ ị c) Thi ẽ
ế ế ỹ ự ả ậ ứ ạ ph i l p d án và ườ ấ ỹ t, c p I và công trình c p II có k thu t ph c t p do ng ế t có quy ế i quy t
ướ ướ ướ ế ế ơ ở ế ả k b n v thi công áp d ng đ i v i công trình quy đ nh ậ ấ mô là c p đ c bi ầ ư ị đ nh đ u t ườ Tr c thi ế ế t k
ệ ặ ấ ế ị quy t đ nh. ự ng h p th c hi n thi ướ ợ c thì các b ệ ệ ớ ượ ế ợ ti p theo ph i phù h p v i b ặ c ho c ba b c đã đ
ữ
ớ ơ ế ế t k hai b c phê duy t. c thi ọ ơ 2. Đ i v i nh ng công trình đ n gi n nh hàng rào, l p h c, tr t k m u, thi ở ọ ng h c, nhà ẩ ướ c có th m
ế ế ả ể ể ề ế ế ướ t k tr ả ườ ư ế ế ể t k đi n hình do c quan nhà n ẽ t k b n v thi công. ả ố ớ ế ế ẫ ể ử ụ thì có th s d ng thi quy n ban hành đ tri n khai thi
3
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ự ủ ả ẩ t k xây d ng ph i tuân th các quy chu n, tiêu chu n xây d ng do c
ẩ ể ệ ự ả
ề ể ệ ả ượ ố ượ ả ự ơ ẩ ẽ c th hi n trên các b n v theo ủ ế ng công tác xây d ng ch y u
ế ế 3. Thi ướ c có th m quy n ban hành và ph i đ quan nhà n ế ế ượ ị t k ph i th hi n đ quy đ nh. Thi c các kh i l ự ị ơ ở ể đ làm c s xác đ nh chi phí xây d ng công trình.
ể ế ế ế ự 4. Thi tuy n thi t k ki n trúc công trình xây d ng
ề ậ (Đi u 55Lu t XD)
ệ ế ự t k ki n trúc đ i v i các công trình xây d ng.
ự ể ướ ố ớ ầ ư ế ế ế ậ ả ể xây d ng ph i thi tuy n ự c khi l p d án đ u t
ế ế ế thi
ở ệ c p huy n tr lên;
ộ ớ
ướ ừ ấ c t ể ế
ứ ầ ư ủ ự ổ
ượ ả ọ
ượ ự ế ế ế ế ế ế ệ ướ c tính vào t ng m c đ u t t k ki n trúc đã đ c thi c a công trình xây d ng. ả c b o đ m c l a ch n đ ủ ề t k ti p theo khi đ đi u
ế ế ự ệ 1. Khuy n khích vi c thi tuy n thi 2. Các công trình sau đây tr t k ki n trúc: ụ ở ơ a) Tr s c quan nhà n b) Các công trình văn hoá, th thao, các công trình công c ng có quy mô l n; ặ c) Các công trình khác có ki n trúc đ c thù. ể ượ 3. Chi phí thi tuy n đ ươ ả ủ 4. Tác gi c a ph ả ượ ư ề quy n tác gi , đ ự ki n năng l c thi ng án thi ự c u tiên th c hi n các b t k xây d ng.
ể ế ế ế ự 5. Thi tuy n thi t k ki n trúc công trình xây d ng theo Thông t ư
ộ ế t xem TT05/2005/TTBXD) 05/2005/TTBXD (N i dung chi ti
ự 1. Các công trình xây d ng sau đây, không phân bi
ướ ầ ư ậ ự ệ ả ượ ự c khi l p d án đ u t xây d ng ph i đ ứ ố ồ t ngu n v n và hình th c ế ế ki nế ể thi c thi tuy n t k
ở ữ s h u, tr trúc:
ụ ở ỷ ừ ấ ở Tr s U ban nhân dân t ệ c p huy n tr lên;
ể ộ Công trình văn hóa, th thao và các công trình công c ng khác có quy mô
ặ ệ ấ ấ c p I, c p đ c bi t;
ự
ầ ượ ặ ề
ượ ự c xây d ng t
ị ừ ạ ế Công trình xây d ng có ki n trúc đ c thù trong đô th t ắ ườ ả ề ng đài, c u, trung tâm phát thanh, truy n hình, nhà ga đ ạ ị ể ượ ị ư ở lo i 2 tr lên nh : ng s t trung tâm, nhà ế ưở ng quy t i v trí có nh h ố ề ng v truy n th ng văn
ế ả ị ử ủ ị ươ T ố ế , công trình đ ga hàng không qu c t ế ị đ nh đ n c nh quan ki n trúc đô th , công trình là bi u t ng. hoá và l ch s c a đ a ph
ế ố ớ ể thi ế ế ki n trúc đ i v i các công trình có yêu
2. Khuy n khích thi tuy n ề ế t k ắ ế ộ ả ượ ể ầ c u v ki n trúc ngoài các công trình b t bu c ph i đ c thi tuy n.
4
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ộ ế ế ơ ở ủ ự 6. N i dung thi t k c s c a d án
ề (Đi u 7NĐ16+NĐ112)
ả ầ ầ
ế ứ ể 1. N i dung thi ượ ổ ị ẽ ả t k c s bao g m ph n thuy t minh và ph n b n v , b o ứ ầ t k , là căn c đ xác đ nh t ng m c đ u
ế ộ ồ ế ế ng án thi t k ti p theo. ồ t k c s bao g m các n i dung:
ộ ả ể ệ đ m th hi n đ ể ư và tri n khai các b t ầ ặ ươ ế ế ế ế ế ơ ở ươ ặ ằ ố ớ ế ể ổ ế ế ơ ở c các ph ướ c thi 2. Ph n thuy t minh thi a) Đ c đi m t ng m t b ng; ph ng án tuy n công trình đ i v i công trình
ự ế ươ ố ớ ế ế ầ xây d ng theo tuy n; ph ng án ki n trúc đ i v i công trình có yêu c u ki n trúc;
ươ ệ ố ớ ơ ồ ầ ph ệ ng án và s đ công ngh đ i v i công trình có yêu c u công ngh ;
ổ ả ế ấ ị ự ủ ệ ố b) K t c u ch u l c chính c a công trình; phòng ch ng cháy, n ; b o v môi
ườ ệ ố ệ ố ậ ậ ỹ ỹ tr ự ế ố ớ ạ ầ ng; h th ng k thu t và h th ng h t ng k thu t công trình, s k t n i v i
ạ ầ ậ ỹ các công trình h t ng k thu t ngoài hàng rào;
ả ặ ể ả ọ ố ớ ộ c) Mô t đ c đi m t i tr ng và các tác đ ng đ i v i công trình;
ẩ ượ ụ ẩ ụ d) Danh m c các quy chu n, tiêu chu n đ c áp d ng.
ẽ ầ ể ệ ướ ả 3. Ph n b n v thi ế ế ơ ở ượ t k c s đ ớ c th hi n v i các kích th ủ ế c ch y u, bao
g m:ồ
ặ ằ ẽ ổ ả ươ ố ớ ế a) B n v t ng m t b ng, ph ng án tuy n công trình đ i v i công trình xây
ế ự d ng theo tuy n;
ẽ ể ệ ả ươ ố ớ ế ầ b) B n v th hi n ph ế ng án ki n trúc đ i v i công trình có yêu c u ki n
trúc;
ệ ố ớ ơ ồ ầ ệ c) S đ công ngh đ i v i công trình có yêu c u công ngh ;
ẽ ể ệ ẽ ệ ố ế ấ ị ự ủ ả ả d) B n v th hi n k t c u ch u l c chính c a công trình; b n v h th ng k ỹ
ệ ố ạ ầ ậ ậ ỹ thu t và h th ng h t ng k thu t công trình.
ế ế ự ự ồ ơ 7. H s thi t k , d toán xây d ng công trình
ề (Đi u 15NĐ16)
ứ ể ệ ế ế 1. Tài li u làm căn c đ thi t k :
5
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ự ệ ề ượ ả ỷ ả a) Các tài li u v kh o sát xây d ng, khí t ng thu văn và các văn b n pháp
lý có liên quan;
ế ế ơ ở t k c s ; ụ ượ ự ẩ ụ c áp d ng;
ạ ị
ẩ ề ế ế ế ượ ậ ừ ế ồ b) Thi c) Danh m c quy chu n, tiêu chu n xây d ng đ ự d) Các quy đ nh v ki n trúc, quy ho ch xây d ng. 2. Tài li u thi t k đ
ẽ ệ ả ệ t k , d toán xây d ng công trình; biên b n nghi m thu thi c l p cho t ng công trình bao g m thuy t minh, các ế ế t k ,
ế ế ự ẩ ự
ế ồ ơ ế ế ự ổ ả b n v thi ả kh o sát; báo cáo th m tra thi ứ 3. T ch c, cá nhân thi
ậ ự ế ế ẩ t k , th m tra d toán n u có. ế ế ả t k ph i bàn giao h s thi ự ụ ụ ả ế ế ỹ ơ nh ng không ít h n 7 b đ i v i thi t k k thu t và 8 b
t k xây d ng công ầ ng đ đ m b o ph c v thi công xây d ng công trình, yêu c u ộ ộ ố ớ ữ ế ế ả ủ ả ớ ố ượ trình v i s l ư ư ả qu n lý và l u tr ẽ ố ớ t k b n v thi công. đ i v i thi
ế ế ả ượ ư ữ ự ị ồ ơ 4. H s thi t k xây d ng công trình ph i đ ủ c l u tr theo quy đ nh c a
ụ ể ề ư ậ ề ư ữ ồ ơ ữ ộ ự ị pháp lu t v l u tr . B Xây d ng quy đ nh c th v l u tr h s thi ế ế t k .
ế ế ỹ ề ậ (Đi u 13NĐ209) 8. Thi t k k thu t
ậ ế ế ỹ t k k thu t:
ầ ư ự ự ế ế ế ế ơ ở t k c s trong d án đ u t xây d ng công trình t k , thi
ệ ượ đ
ố ệ ả ế ướ ự c thi
ự ạ ị ả ự ề ệ ế ế ơ ở t k c s , các s li u b ể i đ a đi m xây d ng ph c v ổ ụ ụ
ả ế ế ỹ ậ ứ ể ậ 1. Căn c đ l p thi ụ ệ a) Nhi m v thi c phê duy t; b) Báo cáo k t qu kh o sát xây d ng b sung v kh o sát xây d ng và các đi u ki n khác t ướ b t k k thu t;
ượ ẩ ụ c áp d ng;
ủ
ợ ớ ế ế ơ ở ự ự ẩ ủ ầ ư . ả t k k thu t ph i phù h p v i thi t k c s và d án đ u t ầ ư
ậ ồ ề c thi c) Các quy chu n, tiêu chu n xây d ng đ ầ d) Các yêu c u khác c a ch đ u t ế ế ỹ ồ ơ 2. H s thi ệ ư xây d ung đ
ạ ị a) Thuy t minh g m các n i dung theo quy đ nh t
ự ả ủ ị i Ngh đ nh c a Chính ph ng ph i tính toán l
ọ ệ ự
ế ỹ ứ ể ậ ỉ
ế ế ữ ẽ ậ ả c duy t, bao g m: ủ ị ộ ạ ư ự ả i và làm rõ xây d ng công trình, nh ế ị ậ ả ọ ề ấ ng án l a ch n k thu t s n xu t, dây chuy n công ngh , l a ch n thi t b , ế ế t k ; các k thu t, ki m tra các s li u làm căn c thi ể ệ ư t k ch a th hi n i thích nh ng n i dung mà b n v thi
ượ ồ ế ầ ư ề v Qu n lý d án đ u t ỹ ự ươ ph so sánh các ch tiêu kinh t ỹ ỉ ẫ ch d n k thu t; gi ượ đ
ộ ẽ ậ ố ệ ả c và các n i dung khác theo yêu c u c a ch đ u t ả b) B n v ph i th hi n chi ti t v các kích th
ố ỹ c, thông s k thu t ch ự ủ ầ ư ; ướ ự ể ệ ả ủ ề ể ậ ả ổ
ẽ ộ ầ ủ ủ ế ề ậ ệ ế y u, v t li u chính đ m b o đ đi u ki n đ l p d toán, t ng d toán và l p ự thi
ự ổ ả ậ ệ ế ế ả ự t k b n v thi công công trình xây d ng; ự c) D toán, t ng d toán xây d ng công trình.
6
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ế ế ả ẽ ề (Đi u 14NĐ209) 9. Thi t k b n v thi công
ứ ể ậ ế ế ả 1. Căn c đ l p thi ẽ t k b n v thi công:
ế ế ủ ầ ư a) Nhi m v thi t k do ch đ u t phê duy t đ i v i tr
ế ế t k ướ c;
ộ ướ ế ế ỹ m t b thi c phê duy t đ i v i tr ợ ng h p thi ế ế t k hai b ướ c;
ệ ố ớ ườ ợ ng h p thi ậ ượ ụ ế ế ơ ở ượ t k c s đ ậ ượ ẩ ệ ố ớ ườ ợ ng h p thi ế ế t k ba b ụ c áp d ng;
ủ c phê duy t đ i v i tr ệ ố ớ ườ ỉ ẫ ỹ ủ ầ ư .
t k b n v thi công bao g m:
ẽ ả ầ ả ể
ế ế t k ; hi n đ
ồ ẽ ủ ự i tr c ti p thi công xây d ng th c hi n theo đúng thi ế ấ ả
ộ ự ộ ố ỹ t t ậ ệ i thích đ y đ các n i dung mà b n v không th ệ ấ ủ ậ t c các b ph n c a công trình, các c u ậ ể c, v t li u và thông s k thu t đ thi công chính xác
ự
ệ c; thi t k k thu t đ ự b) Các tiêu chu n xây d ng và ch d n k thu t đ ầ c) Các yêu c u khác c a ch đ u t ế ế ả ồ ơ 2. H s thi ả ế a) Thuy t minh ph i gi ệ ượ ể ườ ự ế c đ ng ể ệ ẽ ả ả b) B n v ph i th hi n chi ti ướ ủ ạ ớ ầ t o v i đ y đ các kích th ủ ề ể ậ ự ệ và đ đi u ki n đ l p d toán thi công xây d ng công trình; ự ự c) D toán thi công xây d ng công trình.
ầ ề ồ ơ ế ế ự 10. Yêu c u v quy cách h s thi t k xây d ng công trình
ề (Đi u 15NĐ209)
ẽ ả ế ế ỡ ỷ ệ ự ả 1. B n v thi t k xây d ng công trình ph i có kích c , t l , khung tên và
ượ ể ệ ự ừ ẽ ả ả ẩ đ c th hi n theo các tiêu chu n xây d ng. Trong khung tên t ng b n v ph i có
ữ ủ ườ ự ế ế ế ế ế ủ ệ tên, ch ký c a ng i tr c ti p thi ủ t k , ch trì thi t k , ch nhi m thi ế ế t k ,
ườ ạ ậ ủ ệ ầ ế ế ấ ủ ầ ng i đ i di n theo pháp lu t c a nhà th u thi t k và d u c a nhà th u thi ế ế t k
ừ ườ ự ầ ợ ế ế xây d ng công trình, tr tr ng h p nhà th u thi ề ộ t k là cá nhân hành ngh đ c
l p. ậ
ẽ ế 2. Các b n thuy t minh, b n v thi
ả ổ ố ụ ể ậ ả ượ ế ế ự c đóng thành t p t k , d toán ph i đ ệ ố ấ t k theo khuôn kh th ng nh t có danh m c, đánh s , ký hi u đ tra
ả ế ế ồ ơ h s thi ả ả ứ c u và b o qu n lâu dài.
ề ư ả 11. V qu n lý ch t l t k theo Thông t 12/2005/TTBXD
ng thi ế ộ ấ ượ (N i dung chi ti ế ế t xem TT05/2005/TTBXD)
ủ ầ ư ụ ệ ặ ậ
1. Ch đ u t ự có trách nhi m ạ v n l p nhi m v thi ị ệ l p ho c thuê t ả ể ề ị ư ấ ậ ế ế t k ủ i đi m a kho n 2 Đi u 7 c a Ngh đ nh 16/2005/NĐ xây d ng công trình đã nêu t
7
ủ ể ả ị
ề ầ ị ể ầ
ạ ế ế t k ph i nêu rõ các yêu c u và đi u ki n đ nhà th u thi ướ ệ ể ượ ế ế ụ
ệ t k , nhi m v thi ệ ề ế ế ự ự ế ể ả ổ ự ả ả
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH CP và t ụ v thi ạ T i các b ệ ki n th c t
ệ i đi m a kho n 1 các Đi u 13,14 c a Ngh đ nh 209/2004/NĐCP. Nhi m ế ế ự ệ t k th c hi n. ề ớ ợ c b sung phù h p v i đi u xây d ng công trình. ả t k có th đ c thi ầ ư đ đ m b o hi u qu cho d án đ u t
ủ ầ ư ệ ệ 2. Nhi m v thi ế ế ượ t k đ c ch đ u t
ệ ứ ể phê duy t là căn c đ nhà th u thi m i chuyên gia góp ý nhi m v
ệ c khi phê duy t, ch đ u t ủ ầ ư ả ế ị ườ ầ ệ ầ ư i quy t đ nh đ u t ủ ầ ư ờ ph i báo cáo ng ế t ụ sau
ệ ụ ướ ấ ầ ệ ế ự k th c hi n. Tr ế ế ế t k khi th y c n thi thi ụ khi phê duy t nhi m v thi t. Ch đ u t ế ế t k .
ớ ả ủ ầ ư Đ iố v i công trình ph i thi tuy n thi
ụ ầ ư
ộ ưở ự ẫ ộ ế ế ế t k ki n trúc thì ch đ u t ế ị i quy t đ nh đ u t ư ố ể ế ế ế ể ế ế ể ườ t k đ ng ụ ướ ng B Xây d ng h có trách ệ theo quy đ nhị phê duy t s 05/2005/TTBXD ngày 12/4/2005 t k ki n trúc công trình xây ng d n thi tuy n thi
ậ nhi m v thi ệ ệ nhi m l p ả ể ạ t i các đi m b, c kho n 1 m c II Thông t ủ c a B tr d ngự .
ệ ụ ể ủ ự
ự ự ủ ầ ư ớ ồ ký h p đ ng v i m t ho c nhi u t
ứ ề ệ ự ị
ủ ầ ư ế ế t k thì ch đ u t ổ ặ ệ ầ ộ
ể ử ệ ấ ả ờ ị ấ ầ ư xây d ng, c p công trình và 3. Căn c đi u ki n c th c a d án đ u t ề ổ ặ ộ ợ ứ ể ệ ch u trách nhi m ki m soát và ế ế ự ằ t k th c hi n nh m ả ả
ồ ợ hình th c th c hi n h p đ ng khi ch đ u t ứ ệ ch c, cá nhân th c hi n thi ế ế ố ớ kh p n i toàn b thi t k ho c có th giao cho t ng th u thi ố ộ ả ự ồ ả đ m b o s đ ng b , th ng nh t, x lý k p th i các phát sinh đ m b o hi u qu ủ ự c a d án .
ệ ế ế ỹ ệ ẩ t 4. Ch đ u t t k k thu t, thi
ẽ ậ ự ự ữ
ị ch c vi c th m đ nh, phê duy t thi ố ớ ị ị
ẽ ệ
ủ ầ ư ự ổ ứ t ổ ự ị ế ế ỹ ẫ ề t k k thu t, thi ụ ụ ụ ụ ủ ư ế t ả ế ả k b n v thi công, d toán, t ng d toán đ i v i nh ng công trình xây d ng ph i ủ ạ ự ậ i Đi u 16 c a Ngh đ nh 16/2005/NĐCP. Quy t đ nh l p d án theo quy đ nh t ổ ự ế ế ả ậ t k b n v thi công, d toán và t ng d toán phê duy t thi ụ ụ ượ ậ c l p theo m u Ph l c 1A , Ph l c 1B và Ph l c 1C c a Thông t đ ế ị ự này.
ẩ ệ ự ườ ủ ề ị ng h p ch đ u t
không đ đi u ki n năng l c th m đ nh thì đ ư ấ ợ ủ ầ ư ổ ứ ch c, cá nhân t
ự ể ẩ ộ ệ ầ
ả ị ơ ở ị
ệ ả
ủ ề ườ ế ế ư ủ ườ ủ ệ ẩ
ầ ẩ ả yêu c u th m tra thi
ượ c Tr ế ủ ề t v n có đ đi u ki n năng l c đ th m tra thi phép thuê các t ạ ộ ế ự ộ ặ ố ớ k , d toán công trình đ i v i toàn b ho c m t ph n các n i dung quy đ nh t i ủ ả ủ ị ề kho n 2 và kho n 3 c a Đi u 16 c a Ngh đ nh 16/2005/NĐCP làm c s cho ế ế ệ ẩ ổ ứ ư ấ ệ ị ẩ v n th m tra thi t k ph i có đ đi u ki n vi c th m đ nh, phê duy t. T ch c t ủ ạ ế ế ố ớ ẩ ậ ớ ấ ự t k đ i v i lo i và c p v i công trình nh n th m tra. Ng năng l c thi i ch trì ự ế ế ề th m tra thi t k công i ch trì thi t k ph i có đi u ki n năng l c nh c a ng ế ế ủ ầ ư t k . trình mà ch đ u t
ủ ầ ư ậ ẩ 5. Ch đ u t ph i
ả xác l p tính pháp lý c a s n ph m thi ằ ế ế ướ t k tr ậ ủ ả ữ
ủ ầ ư ệ ủ ụ ụ ệ ẫ ẽ ả c khi ậ ư đ a ra thi công thông qua vi c xác nh n b ng ch ký và d u xác nh n đã phê theo m u Ph l c 1D vào b n v thi duy t c a ch đ u t ấ ế ế t k .
8
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ự ự ộ 12. N i dung d toán xây d ng công trình
ề (Đi u 8NĐ99)
ự ọ ự
ụ ể ư ả đây g i là d toán công trình) ứ để ch ủ đ uầ t cượ xác đ qu n lý chi phí
ự ự 1. D toán xây d ng công trình (sau ự theo công trình xây d ng c th và là căn c ư xây d ng công trình. đ nhị đ uầ t
ự 2. D toán công trình
ế ế ỹ ơ ở ẽ ụ theo thi cượ l p căn c trên c s kh i l đ ậ t k k thu t ho c thi
ệ ủ ầ ậ ứ ế ế ả ặ đ nơ giá xây d ng công trình, ự ứ ỷ ệ ầ đ nhị m c t ệ ố ượ ng các công vi c ệ ệ t k b n v thi công, nhi m v công vi c đ nhị m c chi phí tính ệ ự ế để th c hi n l ) c n thi ọ đây g i là ứ t
ệ xác đ nhị ự ả ph i th c hi n c a công trình và ỷ ệ l theo t ố ượ kh i l ph n trăm (%) (sau ụ ng, nhi m v công vi c ệ đó.
ự ự ộ 3. N i dung d toán công trình bao g m: chi phí xây d ng, chi phí thi
ự ả ồ ư ư ấ đ uầ t v n xây d ng, chi phí khác ế ị t b , chi và chi phí dự
ự phí qu n lý d án, chi phí t phòng.
ậ ự ề (Đi u 9NĐ99) 13. L p d toán công trình
ự ượ ậ ư 1. D toán công trình đ c l p nh sau:
ậ ụ a) Chi phí xây d ng ự
ệ ủ ạ ằ
cượ xác đ nhị đ ụ ụ ụ ợ
ậ ự b ng cách l p d toán. ườ ạ ệ i hi n tr ậ ạ cượ xác đ nhị đ
cượ l p cho công trình, h ng m c công trình chính, các đ Đ iố v iớ ụ ể công vi c c a công trình c th và để ở ạ ng công trình ph tr , công trình t m ph c v thi công, nhà t m t và đi uề hành thi công thì chi phí xây d ng ự ự ằ b ng cách l p d toán ứ ỷ ệ ặ ằ ho c b ng m c t đ nhị l ;
ự ồ
ườ ự ế ạ ạ ị ị ự ế Chi phí xây d ng bao g m chi phí tr c ti p, chi phí chung, thu nh p ch u thu ướ ng đ c và thu giá tr gia tăng, chi phí xây d ng nhà t m t ậ ệ i hi n tr ế ể ở
tính tr ề và đi u hành thi công;
ế ị ự ồ b) Chi phí thi
t b trong d toán công trình bao g m chi phí mua s m thi ế ị ệ ế ể ạ đào t o và chuy n giao công ngh , n u có; chi phí l p ắ ắ đ tặ thi ế ị ể t b , k t b , chi phí
ế ệ ệ ỉ ả c chi phí thí nghi m, hi u ch nh và các chi phí khác liên quan, n u có;
ắ Chi phí mua s m thi cượ xác đ nhị ế ị đ t b
ạ ủ ng, s l ế ị ế ị ầ
ố ượ t b c n mua, gia công và giá mua ho c gia công thi ể ệ ệ ạ
ế ằ ỉ ch ng lo i thi đào t o và chuy n giao công ngh , chi phí l p ch nh và các chi phí khác liên quan (n u có) ơ ở ố ượ trên c s kh i l ng, ặ t b . Chi phí ệ ế ị t b , chi phí thí nghi m, hi u cượ xác đ nhị ắ đ tặ thi đ ự b ng d toán;
ự ả ả ồ c) Chi phí qu n lý d án bao g m các kho n chi phí c n thi t
ự ệ ả ả ầ cượ xác đ nhị ế để ch ủ đ uầ tư đ nhị b ng ằ đ
ự ổ ứ ch c th c hi n qu n lý d án. Chi phí qu n lý d án t ứ ỷ ệ m c t ự ; l
ư ự ồ v n l p d án
ư ấ đ uầ t ế ế ả xây d ng bao g m chi phí t ự
ư ấ ư ư ấ ậ ẩ ự ự t k , giám sát xây d ng, t ư ấ đ uầ t v n v n th m tra và các chi phí t xây d ng cượ xác đ nhị đ uầ tư ư b ngằ đ
ự ặ ậ ự v n d) Chi phí t ự xây d ng, kh o sát, thi ư v n ấ đ uầ t ứ ỷ ệ đ nhị m c t xây d ng khác. Chi phí t ho c l p d toán; l
9
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ồ
ạ ị đ) Chi phí khác bao g m các chi phí ch a quy đ nh t ặ ị ị ượ ả ằ ể ư i các đi m a, b, c và d ứ ỷ ệ ậ ự ; c xác đ nh b ng l p d toán ho c đ nh m c t ề kho n 1 Đi u này và đ l
ự ố ượ
ầ ệ ng công vi c phát sinh ể
ự tr
ỉ ố ự ạ
ằ cượ tính b ng t ỷ ệ đ l e) Chi phí d phòng cho kh i l Đi uề ả ạ đ nhị ổ t i đi m a, b, c, d và đ kho n 1 ph n trăm (%) trên t ng các chi phí quy cượ tính trên c s ơ ở độ dài th i gian ờ ế ố ượ t giá này. Chi phí d phòng cho y u t đ ớ ợ ự xây d ng công trình và ch s giá xây d ng hàng năm phù h p v i lo i công trình xây d ng.ự
ỉ ậ ớ ỏ ế ỹ 2. Đ iố v i công trình quy mô nh ch l p báo cáo kinh t ổ ậ k thu t thì t ng
ờ m c ứ đ uầ t ự ư đ ngồ th i là d toán công trình.
ớ ự ư ề 3. Đ iố v i d án có nhi u công trình, ch ể có th xác
ủ đ uầ t ổ đ nhị ủ ự ệ ổ ự để ph c v cho vi c qu n lý d án. T ng d toán c a d án ự t ng d toán cượ xác đ
ụ ụ ộ ự ộ ự ự ả ủ b ng cách c ng các d toán c a các công trình thu c d án. ủ ự c a d án ằ đ nhị
ồ ơ ệ ế ế ự 14. Nghi m thu h s thi t k xây d ng công trình
ề (Đi u 16NĐ209, NĐ49)
ủ ầ ư ổ ứ ệ c ch đ u t
ế ế t k ph i đ ệ ả ượ ượ ậ ế ệ t ả ch c nghi m thu sau khi phê ộ ồ ồ ơ "1. H s thi ả duy t. K t qu nghi m thu đ c l p thành biên b n bao g m các n i dung:
ệ ậ ộ ượ ng nghi m thu (tên công trình, b ph n công trình đ c thi ế ế t k ;
a) Đ i t ế ế ướ ố ượ t k ); b c thi
ủ ầ ư ự ế ệ ầ ầ ế ế b) Thành ph n tr c ti p nghi m thu (ch đ u t , nhà th u thi t k );
ệ ể ờ ị c) Th i gian và đ a đi m nghi m thu;
ứ ệ d) Căn c nghi m thu;
ấ ượ ố ượ ế ế ố ớ ng và s l ồ ơ ng h s thi ế t k đ i chi u v i các yêu
đ) Đánh giá ch t l ặ ầ c u đ t ra;
ế ồ ơ ệ ậ ấ ậ ế ế t k ;
ậ e) K t lu n nghi m thu (ch p nh n hay không ch p nh n h s thi ị ầ ử ổ ấ ế ế ổ yêu c u s a đ i, b sung và các ki n ngh khác n u có)."
ồ ơ ầ ứ ồ ậ ợ ự ự ệ 2. Căn c nghi m thu h s thi a) H p đ ng giao nh n th u thi ế ế t k xây d ng công trình: ế ế t k xây d ng công trình;
ụ ế ế ế ế ướ ướ ượ ệ ệ b) Nhi m v thi t k , thi t k các b c tr c đó đã đ c phê duy t;
ự ẩ ẩ ượ ụ c) Quy chu n, tiêu chu n xây d ng đ c áp d ng;
ế ế ự ế ẽ ả ế ế ồ ơ d) H s thi ồ t k xây d ng công trình g m thuy t minh, b n v thi t k và
ự ổ ự d toán, t ng d toán.
10
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ệ ộ 3. N i dung nghi m thu:
ấ ượ a) Đánh giá ch t l ng thi ế ế t k ;
ố ượ ứ ể ế ế ự b) Ki m tra hình th c và s l ồ ơ ng h s thi t k xây d ng công trình.
ầ ủ ự ấ 4. Tùy theo tính ch t, quy mô và yêu c u c a công trình xây d ng, ch đ u t ủ ầ ư
ượ ư ấ ủ ề ự ệ ấ ạ ợ ớ đ c thuê t v n có đ đi u ki n năng l c phù h p v i lo i, c p công trình đ ể
ự ệ ẩ ế ế ả ẩ ề ế ả ị th c hi n th m tra thi ệ t k và ph i ch u trách nhi m v k t qu th m tra. Tr ườ ng
ế ế ả ả ầ ầ ợ ồ ế ế ợ h p thi t k không b o đ m yêu c u theo h p đ ng thì nhà th u thi ả t k ph i
ể ả ẩ ọ ị thi ế ế ạ t k l i và ch u m i chi phí, k c chi phí th m tra thi ế ế t k .
ệ ị
ế ế ấ ượ ng thi
ườ ả ẩ
ế ệ ậ ả ủ ầ ư ướ c ch đ u t ệ ả ồ t ng thi ỹ ự i pháp k ấ ượ ng công trình xây ng đ n ch t l
ạ ự ầ t k xây d ng công trình ch u trách nhi m tr 5. Nhà th u thi ự ế ế ậ ề t k xây d ng công trình và ph i b i th và pháp lu t v ch t l ẩ ệ ử ụ ạ h i khi s d ng thông tin, tài li u, quy chu n, tiêu chu n xây d ng, gi ưở ợ thu t, công ngh không phù h p gây nh h ệ ạ ự t h i. d ng và các hành vi vi ph m khác gây ra thi
ổ ế ế ự 15. Thay đ i thi t k xây d ng công trình
ề
ự ệ ỉ ượ ổ (Đi u 17NĐ209, NĐ49) t k xây d ng công trình đã phê duy t ch đ c phép thay đ i trong các
ườ tr
ự ượ ề ầ ả ỉ ầ ư xây d ng công trình đ c đi u ch nh có yêu c u ph i thay ế ế 1. Thi ợ ng h p sau đây: ự a) Khi d án đ u t
ổ đ i thi ế ế t k ;
ữ ệ
ự ế ế ẽ ả ế b) Trong quá trình thi công xây d ng công trình phát hi n th y nh ng y u t t k s nh h ấ ấ ượ ng đ n ch t l ế ố ng công trình,
ế ả ầ ư ủ ự ưở ệ ổ ệ ự ấ ợ b t h p lý n u không thay đ i thi ộ ế ti n đ thi công xây d ng, bi n pháp thi công và hi u qu đ u t c a d án.
ợ ậ "2. Tr ng h p thay đ i thi
ổ
ướ
ủ ầ ư ượ ượ ế ế ỹ ẽ ế ị ề ổ ế ế ả ỉ
ủ ầ ư ấ ế ị ệ ề ậ ả ế ổ ư ổ t k k thu t nh ng không làm thay đ i thi t ế ế ổ t k t k b n v thi công mà không làm thay đ i thi ầ ế ế ệ t k . Nhà th u c quy t đ nh phê duy t thay đ i thi ữ ẽ c ký đi u ch nh vào thi t k b n v thi công nh ng ị ch p thu n và ph i ch u trách nhi m v quy t đ nh
ườ ế ế ả ế ơ ở ặ k c s ho c thay đ i thi ướ c thì ch đ u t đ c tr b ự giám sát thi công xây d ng đ ộ ượ n i dung đã đ c ch đ u t ủ ỉ ề đi u ch nh c a mình."
11
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ệ ẩ ị ế ế ự 16. Th m đ nh, phê duy t thi
t k xây d ng công trình ậ ề
ả ả ượ ơ ẩ ề ề (Đi u 59Lu t XD) c c quan qu n lý nhà n 1. Thi
ổ ứ ệ ự ự d ng t
ướ c có th m quy n v xây ự ứ 2. Các b xây d ng công trình. ẩ t ệ ị ch c th m đ nh, phê duy t,
ư ệ ế ế ơ ở t k c s ph i đ ị ẩ ế ế ế ớ c trái v i thi t k c s đã đ
ầ ư ch c th m đ nh khi phê duy t d án đ u t ủ ầ ư ổ t k ti p theo do ch đ u t ượ ế ế ơ ở ả c thi ượ ẩ ị ệ ướ ướ nh ng không đ 3. Ng i th m đ nh, phê duy t thi c phê duy t. t k ph i ch u trách nhi m tr ậ c pháp lu t
ườ ả ẩ ệ ệ ủ ị ế ế ị ề ế v k t qu th m đ nh, phê duy t c a mình.
ộ ị ề ế ế (Đi u 16 NĐ16) ẩ 17. N i dung th m đ nh thi t k
ự ớ ướ ượ ệ ợ 1. S phù h p v i các b c thi ế ế ướ t k tr c đã đ c phê duy t;
ự ự ủ ẩ ượ ụ 2. S tuân th các tiêu chu n xây d ng đ c áp d ng;
ứ ộ 3. Đánh giá m c đ an toàn công trình;
ệ ự ự ợ ủ ề ọ ế ị ệ ế 4. S h p lý c a vi c l a ch n dây chuy n và thi t b công ngh , n u có;
ả ườ ệ 5. B o v môi tr ổ ố ng; phòng, ch ng cháy, n ;
ệ ự ẩ 18. Th m tra, phê duy t d toán công trình
ề (Đi u 10 NĐ 99)
ự ệ ẩ ướ t ch c vi c th m tra d toán công trình tr ệ c khi phê duy t.
1. Ch ủ đ uầ t ẩ ồ ộ ư ổ ứ N i dung th m tra bao g m:
ể ữ ự ợ ố ượ ự ớ ủ ế ng d toán ch y u v i kh i l ố ượ ng
ế ế a) Ki m tra s phù h p gi a kh i l t k ; thi
ể ủ ụ
ậ ự ư ấ ả ệ đúng đ nắ , h p lý c a vi c áp d ng, v n d ng , d toán chi phí t đ nơ giá xây ụ ụ v n và d toán các kho n m c ợ ứ ỷ ệ ự l
ự b) Ki m tra tính ị ự d ng công trình, đ nh m c t chi phí khác trong d toán công trình;
ị ự c) Xác đ nhị giá tr d toán công trình.
ư ự ệ ủ đ uầ t đ
ườ ổ ự ứ ợ ng h p ch ch c, cá nhân ẩ đủ đi uề ki n năng l c, kinh nghi m ẩ ệ để th m tra d
ự ứ ẩ ị
ả ẩ ướ 2. Tr phép thuê t ổ toán công trình. T ch c, cá nhân t ủ đ uầ t ệ nhi m tr đủ đi uề ki n, năng l c th m tra thì cượ không ự ệ ư ấ v n th m tra d toán công trình ch u trách ư ề ế v k t qu th m tra. ậ c pháp lu t và ch
ư ẩ ị 3. Ch ủ đ uầ t
ệ ự ả ướ
phê duy t d toán công trình sau khi ậ ề ế ơ ở để xác đ nhị giá gói th u, giá thành xây d ng và là căn c
ầ ớ đã th m tra và ch u trách ệ ự c pháp lu t v k t qu phê duy t d toán công trình. D toán công trình ứ ầ ỉ đ nhị ự ự ợ ườ ng h p ch ế ợ đ ngồ , thanh toán v i nhà th u trong tr
ệ nhi m tr ệ cượ phê duy t là c s đ để đàm phán ký k t h p th u.ầ
12
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ướ c khi
ặ ạ ả ử ụ ượ ệ ở ụ 4. Công trình ho c h ng m c công trình s d ng v n ngân sách nhà n ế ế ự t k , d toán đ ố c phê duy t. ự kh i công xây d ng ph i có thi
ổ ệ ề
ẩ ự ế ế ự ư ị ề ẩ đ nh, phê duy t thi (Đi u 16NĐ 16 và Thông t ự t k , d toán, t ng d toán 12/2005/TTBXD) 19. Th m quy n th m xây d ng công trình
ệ ứ ế ế ỹ ệ ẩ t 1. Ch đ u t t k k thu t, thi
ủ ầ ư ự ổ ẽ ậ ự ữ ự ổ
ị ch c vi c th m đ nh, phê duy t thi ố ớ ị ị
ẽ ệ
ề t k k thu t, thi ụ ụ t ự ị ế ế ỹ ẫ ụ ụ ư ủ ế t ả ế ả k b n v thi công, d toán, t ng d toán đ i v i nh ng công trình xây d ng ph i ủ ạ ự ậ i Đi u 16 c a Ngh đ nh 16/2005/NĐCP. Quy t đ nh l p d án theo quy đ nh t ổ ự ế ế ả ậ t k b n v thi công, d toán và t ng d toán phê duy t thi ụ ụ ượ ậ c l p theo m u Ph l c 1A , Ph l c 1B và Ph l c 1C c a Thông t đ ế ị ự này.
ệ ự ủ ề ẩ ị Tr ng h p ch đ u t
ư ấ ủ ầ ư ch c, cá nhân t
không đ đi u ki n năng l c th m đ nh thì đ ệ ầ ự ể ẩ ộ
ị ơ ở ả ị
ệ ả
ủ ề ườ ế ế ư ủ ườ ủ ệ ẩ
ầ ẩ ượ ợ ườ c ế ổ ứ ủ ề t phép thuê các t v n có đ đi u ki n năng l c đ th m tra thi ố ớ ạ ộ ế ự ộ ặ k , d toán công trình đ i v i toàn b ho c m t ph n các n i dung quy đ nh t i ề ủ ủ ả ị kho n 2 và kho n 3 c a Đi u 16 c a Ngh đ nh 16/2005/NĐCP làm c s cho ế ế ổ ứ ư ấ ẩ ệ ẩ ệ ị t k ph i có đ đi u ki n v n th m tra thi vi c th m đ nh, phê duy t. T ch c t ủ ạ ế ế ố ớ ẩ ậ ớ ấ ự t k đ i v i lo i và c p v i công trình nh n th m tra. Ng năng l c thi i ch trì ự ề ế ế t k công i ch trì thi t k ph i có đi u ki n năng l c nh c a ng th m tra thi ế ế ủ ầ ư t k . trình mà ch đ u t ả yêu c u th m tra thi
ủ ầ ư ủ ả ậ ẩ 2. Ch đ u t ph i ả xác l p tính pháp lý c a s n ph m thi ế ế ướ t k tr ư c khi đ a
ữ ệ ấ ậ ậ ằ ệ ủ ra thi công thông qua vi c xác nh n b ng ch ký và d u xác nh n đã phê duy t c a
ủ ầ ư ấ ướ ẫ ạ ố ch đ u t ẫ theo m u d u h ng d n t i công văn s 1078 BXDKSTK ngày
ủ ự ộ 06/6/2006 c a B Xây d ng.
ẩ ẩ ị ề 20. Th m quy n th m đ nh thi ế ế ơ ở t k c s
ề
ệ t
ố ự ự ư
ệ c th c hi n nh sau: ế ế ơ ở ố ớ ự ẩ ị ệ ngu n v n, vi c th m đ nh thi ệ ổ ứ
B Công nghi p t ự ệ ng dây t
ầ ậ ệ ế ạ ệ ệ ấ
ệ
ế ế ơ ở ổ ứ ể ộ ị B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t t k c s các
(Đi u 9NĐ16+NĐ112) ố ọ 1) Đ i v i d án quan tr ng qu c gia và d án nhóm A, không phân bi ế ế ơ ở ượ ồ t k c s đ ị ẩ ộ ự ộ ch c th m đ nh thi t k c s các công trình thu c d án ệ ả ườ ỏ ầ ầ ư xây d ng công trình h m m , d u khí, nhà máy đi n, đ đ u t i đi n, ổ ế ạ tr m bi n áp, hóa ch t, v t li u n công nghi p, ch t o máy, luy n kim và các công trình công nghi p chuyên ngành; ệ ộ ự ự ề
ộ t k c s các công trình thu c
ộ ầ ư ự ẩ ch c th m đ nh thi ỷ ợ ầ ư công trình thu c d án đ u t xây d ng công trình thu l i, đê đi u; ế ế ơ ở ị ậ ả ổ ứ ẩ i t B Giao thông v n t ch c th m đ nh thi xây d ng công trình giao thông; ự d án đ u t
13
ự ứ ự ổ ị B Xây d ng t ẩ ch c th m đ nh thi
ậ ệ ụ ự
ự ủ ướ ầ ư ự ự ị t k c s các công trình thu c d án ỹ ủ ế ế ơ ở ệ xây d ng công trình khác do Th t
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH ộ ộ ạ ầ ầ ư đ u t xây d ng công trình dân d ng, công nghi p v t li u xây d ng, h t ng k ậ thu t đô th và các d án đ u t ng Chính ph yêu c u. ầ
ụ ướ ầ i 20 t ng xây d ng m t công trình dân d ng d
ổ ứ ố ớ ự Riêng đ i v i d án đ u t ự ở thì S Xây d ng t ự ộ ế ế ơ ở t k c s .
ộ ủ Đ i v i d án bao g m nhi u lo i công trình khác nhau thì B ch trì t
ẩ ứ
ộ ủ ụ ấ ị
ế ế ơ ở ệ ế ả
ả ủ ị ể ẩ ơ ồ ổ ứ ch c ạ ả ế ế ơ ở ộ t k c s là m t trong các B nêu trên có ch c năng qu n lý lo i ủ ự ẩ ổ ứ ế ị ch c th m đ nh ộ ằ t k c s có trách nhi m l y ý ki n b ng văn b n c a các B , ngành qu n lý ế ế ơ ở t k c s .
ố ớ ự 2) Đ i v i các d án nhóm B, C, không phân bi
ầ ư ị ẩ ch c th m đ nh thi ạ ề ố ớ ự ộ ị th m đ nh thi công trình quy t đ nh tính ch t, m c tiêu c a d án. B ch trì t ấ thi công trình chuyên ngành và c quan liên quan đ th m đ nh thi ồ ẩ ố ị ự ạ ể ể ả ị ệ t ngu n v n, tr ệ i đi m c, đi m d kho n này, vi c th m đ nh thi ừ các d án ế ế ơ ở t k c s
ự nhóm B, C quy đ nh t ượ đ
ư ệ ổ ứ ế ế ơ ở ẩ ch c th m đ nh thi
ệ c th c hi n nh sau: S Công nghi p t ự ệ ườ ộ ự ả ng dây t
ấ ệ ệ ế ạ ầ ậ ệ
ệ
ở ể ổ ứ ế ế ơ ở ị S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t t k c s các
ự ị ở t k c s các công trình thu c d án ệ ỏ ầ ầ ư xây d ng công trình h m m , d u khí, nhà máy đi n, đ đ u t i đi n, ổ ế ạ tr m bi n áp, hóa ch t, v t li u n công nghi p, ch t o máy, luy n kim và các công trình công nghi p chuyên ngành; ệ ộ ự ề
ộ t k c s các công trình thu c
ầ ư ẩ ch c th m đ nh thi ỷ ợ ầ ư i, đê đi u; xây d ng công trình thu l công trình thu c d án đ u t ế ế ơ ở ị ẩ ậ ả ổ ứ ch c th m đ nh thi i t S Giao thông v n t xây d ng công trình giao thông;
ự ổ ự ứ ộ ị ẩ ch c th m đ nh thi S Xây d ng t
ế ế ơ ở ệ ậ ệ ụ
ự ấ ỉ ở ự d án đ u t ự ở t k c s các công trình thu c d án ầ ư ự xây d ng công trình dân d ng, công nghi p v t li u xây d ng và các d án ủ ị ủ ầ ư xây d ng công trình khác do Ch t ch y ban nhân dân c p t nh yêu c u. đ u t đ u t
ầ ư ạ ầ ỹ
ị ậ ậ ả ổ ứ ặ i t
ứ ụ ủ ợ ớ ự ự ầ ự ở Riêng d án đ u t xây d ng công trình h t ng k thu t đô th thì S Xây ẩ ở ặ ở ch c th m ấ ỉ ệ ế ế ơ ở t k c s phù h p v i ch c năng, nhi m v do y ban nhân dân c p t nh
ự ự d ng ho c S Giao thông công chính ho c S Giao thông v n t ị đ nh thi ị quy đ nh.
ạ ở ủ Đ i v i d án bao g m nhi u lo i công trình khác nhau thì S ch trì t
ẩ ứ
ấ ụ ị
ế ế ơ ở ở ủ ả ủ ế ả
ơ ị
ề ố ớ ự ộ ị th m đ nh thi công trình quy t đ nh tính ch t, m c tiêu c a d án. S ch trì t ấ ệ thi trình chuyên ngành và c quan liên quan đ th m đ nh thi ệ ố ớ ự ệ ộ
ự ế ậ i, B Xây d ng, các t p đoàn kinh t
ậ ả ộ ể ổ ả
ủ ệ ế
ế ế ơ ở ườ ị ả ươ ệ ồ ổ ứ ch c ở ạ ả ế ế ơ ở t k c s là m t trong các S nêu trên có ch c năng qu n lý lo i ủ ự ẩ ổ ứ ế ị ch c th m đ nh ở ằ t k c s có trách nhi m l y ý ki n b ng văn b n c a các S qu n lý công ế ế ơ ở ể ẩ t k c s . ộ 3) Đ i v i các d án nhóm B, C do B Công nghi p, B Nông nghi p và Phát ộ và ầ ư ộ c đ u t thu c chuyên ngành do mình qu n lý thì các B , ứ ị ẩ t k c s sau khi có ý ki n c a đ a ch c th m đ nh thi ự ng v quy ho ch xây d ng và b o v môi tr ộ tri n nông thôn, B Giao thông v n t ướ T ng công ty nhà n ự ổ doanh nghi p này t t ạ ề ph ng.
14
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ế
ươ ể ạ ị ị ố ớ ng thì B đ i đi m a kho n này t c quy đ nh t
ự ẩ ổ ứ ch c th m đ nh thi ự ự ộ ượ ệ ế ủ ị ơ ề 4) Đ i v i các d án nhóm B, C có công trình xây d ng theo tuy n qua nhi u ế ế ả t k ề ươ ng n i có công trình xây d ng v
ấ ả ệ ị đ a ph ơ ở c s và có trách nhi m l y ý ki n c a đ a ph quy ho ch xây d ng và b o v môi tr ng.
ị ệ ạ ơ
ử ế ẩ ự ờ ị ố ự ổ ứ ế ế ơ ở ớ ơ C quan t t k c s t ẩ ch c th m đ nh thi ị ầ i đ n v đ u m i th m đ nh d án. Th i gian th m đ nh ả ẩ thi
ố ọ ườ ế ế ơ ở ị ệ ố ớ ự
ị t k c s có trách nhi m g i k t qu th m đ nh ế ế ơ ẩ t k c 20 ngày làm vi cệ và 10 ngày làm vi cệ
ậ ủ ồ ơ ợ ệ ể ừ thi ở s không quá 30 ngày làm vi c đ i v i d án quan tr ng qu c gia, ố ớ ự đ i v i d án nhóm A, 15 ngày làm vi c đ i v i d án nhóm B ớ ự v i d án nhóm C, k t ệ ố ớ ự ngày nh n đ h s h p l .
ệ ố ớ ổ ứ ự ệ ề 21. Đi u ki n đ i v i t ch c, cá nhân th c hi n thi ế ế t k
ự ề ậ (Đi u 56Lu t XD) xây d ng công trình
ổ ứ ự ệ ế ế ứ ự ề ả 1. T ch c th c hi n thi ệ t k xây d ng công trình ph i đáp ng các đi u ki n
sau đây:
ế ế ự
ủ ề ạ ộ ệ t k xây d ng công trình; ự
ạ ộ ủ ả a) Có đăng ký ho t đ ng thi ự ế ế b) Có đ đi u ki n năng l c ho t đ ng thi ệ ứ c) Cá nhân đ m nh n ch c danh ch nhi m thi
ế ế ợ ả ề ứ ự ề
t k xây d ng công trình; ậ ủ ế ế t k ph i có t k , ch trì thi ớ ỉ ế ế ự năng l c hành ngh thi t k xây d ng và có ch ng ch hành ngh phù h p v i yêu ạ ấ ầ ủ c u c a lo i, c p công trình.
ề ộ ậ ế ế ự ứ ả 2. Cá nhân hành ngh đ c l p thi t k xây d ng công trình ph i đáp ng các
ề ệ
đi u ki n sau đây: ự ự ế ế ề t k xây d ng;
ứ ạ ộ ỉ ế ế ự
ự t k xây d ng công trình. ề ề ề ạ ế ế ủ ị t k xây d ng công
ủ trình c a cá nhân hành ngh đ c l p thi
a) Có năng l c hành ngh , có ch ng ch hành ngh thi b) Có đăng ký hành ngh ho t đ ng thi ạ ộ Chính ph quy đ nh ph m vi ho t đ ng hành ngh thi ế ế ở ề ộ ậ ự ệ ự t k xây d ng công trình. ẻ :
2, t
ẻ ế ế ổ ừ ớ 3. Đ i v i vi c thi a) Nhà riêng l ự có t ng di n tích xây d ng sàn l n h n 250 m
ị
ơ ử ạ ộ t k
t k xây d ng nhà ệ ả ự ế ế t k có đ năng l c ho t đ ng thi ệ ế ế ề ủ t k xây d ng th c hi n;
ố ớ ầ ở ở 3 t ng tr riêng l ế ệ ở ặ trong các khu di s n văn hoá, di tích l ch s văn hoá thì vi c thi t lên ho c nhà ế ế ế xây d ngự ổ ứ ả k ph i do t ch c, cá nhân thi ự ặ ho c năng l c hành ngh thi ở ự ở ể ả ạ riêng l
c t
ợ ớ ấ ượ ự ỏ ơ ch c thi ệ ị có quy mô nh h n nhà ế ế ượ ự ổ ứ t ướ c duy t và ch u trách nhi m tr i đi m a kho n này thì ạ t k nh ng ph i phù h p v i quy ho ch ế ế t k , ị quy đ nh t ả ư ậ ề c pháp lu t v ch t l
ườ ủ ế ẻ b) Nhà ộ cá nhân, h gia đình đ ệ ượ ự xây d ng đ ủ ộ tác đ ng c a công trình đ n môi tr ng thi ậ ng và an toàn c a các công trình lân c n.
ủ ệ ệ ề ế ế ự ủ 22. Đi u ki n năng l c c a ch nhi m thi t k
15
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ự ề (Đi u 59NĐ16) xây d ng công trình
ệ ế ế ự ư ạ ợ t k xây d ng công trình đ ư c phân thành 2 h ng nh sau:
ợ ớ ệ ả ề ế ứ ậ ỉ ủ 1. Ch nhi m thi ạ a) H ng 1: ư ỹ ư Có ch ng ch hành ngh ki n trúc s , k s phù h p v i công vi c đ m nh n;
ệ ệ ặ ấ ủ Đã là ch nhi m thi
ấ
ặ ấ ủ ệ ặ ấ ế ế ặ ạ công trình c p II cùng lo i ho c đã làm ch trì thi chính c a 3 công trình c p đ c bi ặ ấ ặ ấ t ho c c p I ho c 2 t k ít nh t 1 công trình c p đ c bi ự ế ế ủ t k 1 lĩnh v c chuyên môn ạ . t ho c c p I cùng lo i
ợ ớ ệ ả ề ế ứ ậ ỉ ạ b) H ng 2: ư ỹ ư Có ch ng ch hành ngh ki n trúc s , k s phù h p v i công vi c đ m nh n;
ệ ặ ấ ấ
ặ ấ ế ế ủ ự t k ít nh t 1 công trình c p II ho c 2 công trình c p III t k 1 lĩnh v c chuyên môn chính c a 3 công trình
ạ ế ế ủ Đã là ch nhi m thi ủ ạ cùng lo i ho c đã làm ch trì thi ấ c p II cùng lo i.
ạ ạ ạ ấ ệ ặ ạ ộ ủ ư c làm ch nhi m thi ợ
2. Ph m vi ho t đ ng: a) H ng 1: đ ấ ế ế t k công trình cùng lo i c p đ c bi ủ ự ệ ấ ấ ậ
ệ t, ấ c p I, c p II, c p III và c p IV và làm ch nhi m l p d án nhóm A, B, C cùng lo i; ạ
ợ ế ế ạ ấ ấ t k công trình cùng lo i c p II, c p III và
ượ ư c làm ch nhi m thi ủ ệ ệ ậ ự ủ ạ ạ b) H ng 2: đ ấ c p IV và đ c làm ch nhi m l p d án nhóm B, C cùng lo i.
ự ủ ủ ệ ề 23. Đi u ki n năng l c c a ch trì thi ế ế t k
ự ề (Đi u 60NĐ16)
xây d ng công trình ượ ế ế ư ự ạ t k xây d ng công trình đ c phân thành 2 h ng nh sau:
ợ ớ ệ ả ề ế ứ ậ ỉ ủ 1. Ch trì thi ạ a) H ng 1: ư ỹ ư Có ch ng ch hành ngh ki n trúc s , k s phù h p v i công vi c đ m nh n;
ủ ủ ặ ấ ấ t k chuyên môn c a ít nh t 1 công trình c p đ c bi ệ t
Đã làm ch trì thi ặ ấ ế ế ấ ạ ho cặ c p I ho c 2 công trình c p II cùng lo i.
ề ế ứ ỉ ợ ớ ệ ả ậ ạ b) H ng 2: Có ch ng ch hành ngh ki n trúc s , k s ư ỹ ư phù h p v i công vi c đ m nh n;
ủ ấ ặ Đã làm ch trì thi ấ t k chuyên môn c a ít nh t 1 công trình c p II ho c 2
ế ế ặ ạ ấ ế ế ủ công trình c p III cùng lo i ho c đã tham gia thi
ố ớ ạ t k 5 công trình cùng lo i. ẳ ộ
ụ ạ ờ
ể ộ ế ế ố t k t
ớ ượ ủ c làm ch trì thi ị ề ợ i thi u 5 năm thì đ ị ế ế ả ủ ạ ị i Đi u 28 c a Ngh đ nh qu n lý ch t l
ữ c) Riêng đ i v i vùng sâu, vùng xa, nh ng cá nhân có trình đ cao đ ng, trung ấ c p thu c chuyên ngành phù h p v i lo i công trình, có th i gian liên t c làm công ấ ấ t k công trình c p III, c p IV, tác thi ấ ượ ừ tr các công trình quy đ nh t ng công trình xây d ng.ự
16
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ạ ộ ạ 2. Ph m vi ho t đ ng:
ợ ủ ự a) H ng 1: đ ấ t k cùng lĩnh v c chuyên môn công trình c p
ặ đ c bi
ế ế ấ t, c p I, c p II, c p III và c p IV; ế ế ủ ự ư c làm ch trì thi ấ ấ ư c làm ch trì thi ấ t k cùng lĩnh v c chuyên môn công trình c p
ấ ạ ệ ấ ợ ạ b) H ng 2: đ ấ II, c p III và c p IV.
ự ủ ổ ứ ư ấ ệ ề 24. Đi u ki n năng l c c a t ch c t v n khi thi ế ế t k
ự ề (Đi u 61NĐ16) xây d ng công trình
ự ủ ổ ứ ư ấ ế ế ự ợ 1. Năng l c c a t ch c t v n thi t k xây d ng đ ạ ư c phân thành 2 h ng
ư ạ theo lo i công trình nh sau:
ạ a) H ng 1:
ấ ườ ư ỹ ư ế Có ít nh t 20 ng ợ ộ i là ki n trúc s , k s thu c các chuyên ngành phù h p
ườ ủ ề ủ ệ ệ ế ế ự trong đó có ng i có đ đi u ki n làm ch nhi m thi t k xây d ng công trình
ạ h ng 1;
ề ạ ộ
ế ế ạ t k h ng 1 v các b môn thu c công trình cùng lo i; ệ ấ ộ ặ ế ế ấ ấ ặ ủ ủ Có đ ch trì thi Đã thi ặ t ho c c p I ho c 2 công trình t k ít nh t 1 công trình c p đ c bi
ạ ấ c p II cùng lo i.
ạ b) H ng 2:
ế ộ Có ít nh t 10 ng
ườ ủ ề ế ế ự ủ ệ ệ i là ki n trúc s , k s i có đ đi u ki n làm ch nhi m thi ợ ư ỹ ư thu c các chuyên ngành phù h p t k xây d ng công trình
ấ ườ trong đó có ng ạ h ng 2;
ế ế ạ ề ạ ộ ộ ủ ủ Có đ ch trì thi t k h ng 2 v các b môn thu c công trình cùng lo i;
ế ế ấ ạ ấ ấ Đã thi ặ t k ít nh t 1 công trình c p II ho c 2 công trình c p III cùng lo i.
ạ ộ ạ 2. Ph m vi ho t đ ng:
ạ ượ ế ế ấ ặ ệ ấ ấ ấ a) H ng 1: đ c thi t k công trình c p đ c bi ấ t, c p I , c p II, c p III và c p IV
ậ ự ự ạ ọ ố cùng lo i;ạ l p d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm A, B, C cùng lo i;
ợ ế ế ấ ấ ạ b) H ng 2: đ ư c thi ấ t k công trình c p II, c p III và c p IV cùng lo i; ạ l p dậ ự
án nhóm B, C cùng lo i;ạ
17
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ố ớ ổ ư ủ ề ể ế ứ ệ ạ ượ ế ế c) Đ i v i t ch c ch a đ đi u ki n đ x p h ng đ c thi t k công trình
ậ ế ủ ự ậ ỹ ấ c p IV cùng lo i ạ , l p Báo cáo kinh t k thu t xây d ng công trình c a công trình
cùng lo i.ạ
ệ ạ L u ý: (Đ i v i t v n thi
ố ớ ổ ấ ứ ư ấ ấ ể ế ấ ế ế ượ ế ế ch c t t k ít nh t 5 công trình c p IV thì đ ủ ề t k ch a đ đi u ki n đ x p h ng, t k công trình c p III cùng ư c thi
ế ế ư ư ế n u đã thi ạ lo i Thông t 12/2005/TTBXD)
ữ ồ ơ ư ế ế ự 25. L u tr h s thi t k công trình xây d ng
ề (Đi u 61Lu t XD)
ự ờ ạ ư ữ ậ ả ượ ư t k công trình xây d ng ph i đ c l u tr . Th i h n l u tr ữ
ổ
ế ế ồ ơ 1. H s thi ọ theo tu i th công trình. ố ớ ự ọ ị
ử ế ế ề ị ồ ơ ỹ 2. Đ i v i công trình xây d ng có ý nghĩa quan tr ng v l ch s , chính tr , kinh t k công trình
ố ậ , văn hoá, khoa h c k thu t, qu c phòng, an ninh thì h s thi ờ ạ ư ả ượ ư ọ ữ ố ữ ễ c l u tr qu c gia, th i h n l u tr vĩnh vi n. ế t ph i đ
ữ ồ ơ ư ế ế ư 26. L u tr h s thi 02/2006/TTBXD
ộ t k theo Thông t ế (N i dung chi ti t xem TT02/2006/TTBXD)
ơ ư ữ ầ ữ ồ ơ ư 1. Thành ph n h s l u tr và n i l u tr
ủ ầ ư ố ớ ủ ở ữ ử ụ ủ ả ặ ặ a) Đ i v i ch đ u t ho c ch s h u ho c ch qu n lý s d ng công
trình xây d ng:ự
ử ụ ườ ế ế ậ ho c ch s h u ho c ch qu n lý s d ng công trình xây t k ba
ặ ủ ở ữ ặ ế ế ơ ở ồ ơ t k c s , h s thi ả ợ ng h p thi ự ế ế ả ẽ ủ ầ ư Ch đ u t ữ ồ ơ ư ự d ng l u tr h s thi ồ ơ ướ c), h s thi b ả ủ ế ế ỹ t k k thu t (tr ẽ t k b n v thi công, b n v hoàn công công trình xây d ng.
ế ế t k :
ư ầ t k tham gia thi ố ớ b) Đ i v i nhà th u thi ầ Nhà th u thi ự t k công trình xây d ng l u tr ph n h s
ế ế ầ ả t k do mình th c hi n. Riêng nhà th u đ m nh n t ng th u thi
ầ ồ ơ
ậ ế ế ả ậ ổ ồ ồ ơ c), h s thi ữ ồ ơ ả ư ế ế t k ph i l u ế ế ơ ở ồ t k c s , h ẽ t k b n v thi công
ế ế ế ế ự ầ ế ế ệ ự ế ế thi ộ ồ ơ ự ế ế ữ t k công trình xây d ng bao g m h s thi tr toàn b h s thi ướ ợ ườ ế ế ỹ ơ ng h p thi t k ba b t k k thu t (tr s thi ệ ụ ầ t k th c hi n. do mình và các nhà th u ph thi
ế ế ệ
ồ ơ t k , ngoài trách nhi m t ầ ồ ơ ầ ế ế ự ưu tr ph n h s thi ầ ữ l ậ ổ ả t k cho nhà th u đ m nh n t ng th u thi ế ế t k do mình uư ế ế ể t k đ l
ầ Nhà th u thi ả ộ ậ l p, ph i n p h s thi tr .ữ
18
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ướ ả ị ậ ề
ệ ử ụ ệ ạ ự ủ c Pháp lu t v tính xác th c c a ồ ơ t h i do vi c s d ng h s
t k ph i ch u trách nhi m tr ậ t k do mình l p; ph i đ n bù thi ự ữ ệ ầ ế ế Nhà th u thi ế ế ả ề ữ ồ ơ ư h s l u tr thi ả ả ư l u tr không đ m b o tính xác th c gây ra.
ầ c) Đ i v i nhà th u thi công xây d ng:
ố ớ ầ ế ế ả ư ự ả Nhà th u thi công xây d ng l u tr t k b n v thi công, b n v
ự ả ư ự ự ữ ồ ơ h s thi ệ ự ộ ồ ơ toàn b h s thi
ẽ ầ ế ế ả ự ụ ẽ ậ ổ ả hoàn công công trình xây d ng do mình th c hi n. Riêng nhà th u đ m nh n t ng ữ ả ẽ ầ t k b n v thi công, b n th u thi công xây d ng ph i l u tr ệ ự ầ ẽ v hoàn công do mình và các nhà th u ph thi công xây d ng th c hi n.
ề d) Đ i v i c quan qu n lý nhà n
ả ị ẩ ướ ế ế ơ ở ư ả ế ế ơ ở ơ ự c v xây d ng: C quan qu n lý nhà ữ ồ ơ t k c s do t k c s l u tr h s thi
ố ớ ơ ẩ ề c có th m quy n th m đ nh thi ị ướ n ẩ mình th m đ nh.
ồ ơ ư ứ ữ 2. Hình th c, quy cách h s l u tr
ế ế ộ ư ữ ầ ấ t k n p l u tr ph i có đ y đ con d u và ch ký c a t
ồ ơ
ệ ả ả ẽ ủ ế ế t k và ch trì thi ả ủ ứ ủ ổ ứ ch c, ế ế ố ớ t k (đ i v i theo tiêu ữ ả ủ t k
ị ồ ơ a) H s thi ậ ế ế ặ ủ ữ cá nhân l p h s , có ch ký c a ch nhi m thi ả ế ế ph i đ m b o hình th c, quy cách ồ ơ h s thi t k ); Các b n v thi ệ ẩ chu n ho c quy đ nh hi n hành.
ả ệ ự
ữ ư ườ ả ế ả ỉ ế k
ệ ậ ế ế ả ẩ ả
ả ậ ợ ậ ng h p ch ph i l p báo cáo kinh t ệ ế ế t k , văn b n phê duy t thi ợ ử ụ ườ ư b) Các văn b n trong h s l u tr nh văn b n phê duy t d án, văn b n phê ỹ ệ ả t k , văn b n nghi m ả ng h p không còn b n chính thì
ế ằ ợ ồ ơ ư ỹ k thu t (tr duy t báo cáo kinh t ị thu t), văn b n th m đ nh thi thu bàn giao công trình đ a vào s d ng... tr ả ượ c thay th b ng b n sao h p pháp. đ
ế ế t k có th đ i d ng băng t c l u tr , đĩa t
ồ ơ c) H s thi ợ ữ ướ ạ d ộ ầ ể ượ ư ủ ầ ừ ồ ơ ư ể ệ
ậ ặ ừ ho c v t ữ mang tin phù h p, th hi n đ y đ thành ph n và n i dung h s l u tr theo quy ị đ nh.
ề ự
ụ ủ ự ế ế ề ậ ệ xây d ng công trình trong vi c (Đi u 57Lu t XD) ủ ầ ư 27. Quy n và nghĩa v c a Ch đ u t t k xây d ng công trình
ự ệ ế ế ự xây d ng công trình trong vi c thi t k xây d ng công trình có 1. Ch đ u t
ệ ủ ề ự ượ ự ự
ế ế th c hi n thi ự ế ế ệ ớ ề ợ t k xây d ng công trình khi có đ đi u ki n năng ạ ự t k xây d ng công trình, năng l c hành ngh phù h p v i lo i,
thi ủ ầ ư ề các quy n sau đây: a) Đ c t ạ ộ ự l c ho t đ ng thi ấ c p công trình;
ự ệ ệ ợ ồ
ế ế t k ; ế ế ế ự ợ ồ t k th c hi n đúng h p đ ng đã ký k t;
ế ầ ầ ầ ử ổ b) Đàm phán, ký k t và giám sát vi c th c hi n h p đ ng thi c) Yêu c u nhà th u thi ổ d) Yêu c u s a đ i, b sung thi ệ ế ế t k ;
19
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ứ ợ ệ ấ ồ ế ế ự ặ đ) Đình ch th c hi n ho c ch m d t h p đ ng thi t k xây d ng công trình
ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t;
ỉ ự ủ ề ủ ị
ế ế ự ậ ệ ự t k xây d ng công trình có xây d ng công trình trong vi c thi
ườ ợ e) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ầ ư 2. Ch đ u t ụ các nghĩa v sau đây: ự ự ọ
t k xây d ng công trình trong tr ự ế ế ự ề ệ ng h p không đ t k xây d ng công trình, năng l c hành ngh ủ ề
ế ế ầ a) L a ch n nhà th u thi ạ ộ ự đi u ki n năng l c ho t đ ng thi ể ự ự ệ phù h pợ đ t ị ế ế ụ ự t k xây d ng công trình;
th c hi n; ệ ầ ủ ệ ầ ế ế t k ;
ế ồ ợ
ặ ệ ấ ệ ị ề ẩ ẩ ị
b) Xác đ nh nhi m v thi c) Cung c p đ y đ thông tin, tài li u cho nhà th u thi d) Th c hi n đúng h p đ ng đã ký k t; ơ đ) Th m đ nh, phê duy t ho c trình c quan có th m quy n th m đ nh, phê ệ duy t thi
ủ ồ ơ
ế ế t k ;
ệ ạ ề ụ ệ ấ t h i khi đ ra nhi m v thi
ế ế ệ ạ ị ế ế t k , cung c p thông tin, tài t k không đúng quy đ nh và các hành vi vi ph m khác
ự ẩ ế ế ậ ị t k theo quy đ nh c a Lu t này; ệ ế ế ổ ứ e) T ch c nghi m thu h s thi t k ; ư ữ ồ ơ g) L u tr h s thi ườ ồ h) B i th ệ ệ ạ li u, nghi m thu h s thi t h i do l gây thi
ng thi ồ ơ ỗ ủ i c a mình gây ra; ị ụ ủ ậ i) Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ề ầ ế ế ự 28. Quy n và nghĩa v c a nhà th u thi t k xây d ng công trình
ậ ề
ự (Đi u 58Lu t XD) t k xây d ng công trình có các quy n sau đây:
ầ ụ ề ế ế t k ;
ệ ệ ụ ụ ế ế t k ;
ế ế ệ ấ ả ố ớ đ i v i thi
ề ủ ậ
ụ
ợ ớ ầ 1. Nhà th u thi ừ ố ự a) T ch i th c hi n các yêu c u ngoài nhi m v thi ầ b) Yêu c u cung c p thông tin, tài li u ph c v cho công tác thi ế ế ề t k công trình; c) Quy n tác gi ị d) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ầ 2. Nhà th u thi ỉ ượ a) Ch đ c nh n th u thi
ự ế ế ự ầ ế ế ự ề ệ ề t k xây d ng công trình phù h p v i đi u ki n ế ế ự t k xây t k xây d ng công trình, năng l c hành ngh thi
ế ế t k xây d ng công trình có các nghĩa v sau đây: ự ậ ạ ộ năng l c ho t đ ng thi ự d ng công trình; ệ ế ế ả ụ ế ả ấ ượ t k , b o đ m ti n đ và ch t l ng;
ự ị ế ế ộ ả ậ t k do mình đ m nh n;
ự ệ b) Th c hi n đúng nhi m v thi ề ấ ượ ệ c) Ch u trách nhi m v ch t l ả d) Giám sát tác gi ng thi trong quá trình thi công xây d ng;
20
Së x©y dùng tØnh ®iÖn biªn tµi liÖu quy ®Þnh vÒ THIÕT KÕ X¢Y DùNG C¤NG TR×NH
ụ ụ ự ế ế ệ đ) L p nhi m v kh o sát xây d ng ph c v cho công tác thi ợ t k phù h p
ậ ầ ủ ừ ượ ả ướ c thi ị ỉ ế ế t k ; ả ấ ậ ệ ậ ư ế ị ụ ớ v i yêu c u c a t ng b e) Không đ c ch đ nh nhà s n xu t v t li u, v t t và thi ự t b xây d ng
công trình;
ề ệ ể ệ
ử ụ
ệ ạ ẩ
ấ ượ ệ ạ ả ề ả ệ t h i khi đ ra nhi m v kh o sát, s d ng thông tin, tài ự ậ ỹ ả i pháp k thu t, công ngh không phù ng công trình và các hành vi vi ph m khác gây
ệ ạ ế ưở ng đ n ch t l ỗ ủ i c a mình gây ra;
ủ ụ ậ ị
ủ ệ ề ẩ ẩ ộ ị ị ả g) Mua b o hi m trách nhi m ngh nghi p; ụ ườ ồ h) B i th ng thi ẩ ệ li u, tiêu chu n, quy chu n xây d ng, gi ợ h p gây nh h t h i do l thi i) Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. 4. Chính ph quy đ nh th m quy n, n i dung th m đ nh, phê duy t thi ế ế t k
ự xây d ng công trình./.
Së X¢Y DùNG TØNH
§IÖN BI£N
21

