Quy hoạch tuyến tính
lượt xem 6
download
Giả sử rằng sản phẩm sản xuất ra đều có thể tiêu thụ được hết với lợi nhuận khi bán một đơn vị sản phẩm L1, L2, L3 tương ứng là 5000:10000:7000 (đồng). Yêu cầu lập kế hoạch sản xuất tối ưu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quy hoạch tuyến tính
- BỐ CUC ̣ BAÌ GIANG ̉ 1.Cac ́ ví dụ dân ̃ đên ́ baì toan ́ Quy hoach ̣ tuyên ́ ́ tinh: ̣ kế hoach 1.1 Lâp ̣ san ̉ xuât: ́ 1.2 Phân bổ vôn ́ đâu ̀ tư: ̣ nghia: 2. Đinh ̃
- 1. Cać ví dụ dân ̃ đên ́ baì toan ́ Quy hoach ̣ tuyên ́ ́ (QHTT): tinh 1.1 Lâp̣ kế hoacḥ san̉ xuât: ́ ̉ phâm san ̉ Số lượng nguyên L1 L2 L3 Chi phí ̣ hiên liêu ̣ có (kg) ̣ 1 (N1) Nguyên liêu 4 5 3 15.000 Nguyên liêu ̣ 2 (N2) 2 4 3 12.000 Nguyên liêụ 3 (N3) 3 6 4 10.000 ̣ (phút) Lao đông 10 7 6 500.000 Giả sử răng ̀ san ̉ phâm ̉ san̉ xuât́ ra đêu ̀ có thể tiêu thụ được hêt́ với lợi nhuâṇ khi ban ́ môṭ đơn vị san ̉ phâm ̉ L1, L2, L3 tương ứng là 5000:10000:7000 (đông). ̀ Yêu câu ̀ lâp ̣ kế hoach ̣ ̉ xuât́ tôí ưu. san
- Goị xj là số san ̉ phâm ̉ cua ̉ Lj (j = 1,2, 3) cần san ̉ xuât́ (xj ≥ 0, j = 1, 2, 3.) Theo kế hoach ̣ san̉ xuât́ phaỉ tim ̀ lượng nguyên liêu ̣ tiêu hao la:̀ N1: 4 x1 + 5 x2 + 3 x3 15000 N2: 2 x1 + 4 x2 + 3 x3 12000 N3: 3 x1 + 6 x2 + 4 x3 10000 Số phut́ cân ̀ sử dung: ̣ 10 x1 + 7 x2 + 6 x3 500.000 ̉ lợi nhuân Tông ̣ theo kế hoach ̣ san ̉ xuât́ la:̀ 5000 x1 + 10000 x2 + 7000 x3 Yêu cầu tối ưu 5000 x + 10000 x + 7000 x max là: 1 2 3
- ̀ baì toan: Mô hinh ́ ̀ x = (x1, x2, x3) sao cho: Tim f ( x ) = 5000 x + 10000 x + 7000 x max 1 2 3 4 x + 5 x + 3x 15000 1 2 3 2 x + 4 x + 3x 12000 1 2 3 3x + 6 x + 4 x 10000 1 2 3 10 x + 7 x + 6 x 500000 1 2 3 x j 0, j = 1, 2,3
- ̉ quat: Tông ́ ta có baì toań lâp ̣ kế hoach ̣ san ̉ xuât́ dưới dang ̣ bang ̉ số liêu ̣ sau đây: ̉ phâm San ̉ Yêú tố Số lượng ̉ xuât́ hiên san ̣ có S1 S2 … Sn Y1 b1 a11 a12 … a1n Y2 b2 a21 a22 … a2n … … … … … … … … … … … … Ym bm am1 am2 … amn Lợi nhuân ̣ đơn vị c1 c2 … cn
- ̀ Mô hinh: ̀ x = (x1, x2,…, xn) sao cho: Tim n f = c jx j max j =1 n aij x j bi , i = 1,..., m j =1 xj 0, j = 1,..., n
- 2.2 Phân bổ vôn ́ đâu ̀ tư: Môṭ nhà đâu ̀ tư có 4 tỉ đông ̀ muôn ́ đâu ̀ tư vao ̀ 4 linh ̃ vực ̃ vực đâu Linh ̀ tư Laĩ suât/năm ́ Cổ phiếu 20% Công traí 12% Gửi tiêt́ kiêm ̣ 15% Bât́ đông ̣ san ̉ 18% Ngoaì ra, để giam̉ thiêu ̉ ruỉ ro, nhà đâu ̀ tư cho răng ̀ không nên đâu ̀ tư vao ̀ cổ phiếu vượt quá 30% tông ̉ số vôn ́ đâu ̀ tư; đâu ̀ tư vao ̀ công traí và gửi tiêt́ kiêm ̣ it́ nhât́ 25% tông ̉ vôn ́ đâu ̀ tư; gửi tiêt́ kiêm ̣ it́ nhât́ 300 triêu ̣ đông. ̀ Hay ̃ xac ́ đinḥ kế hoach ̣ phân bổ vôn ́ đâu ̀ tư sao cho tông̉ lợi nhuận hang ̀ năm là lớn nhât. ́
- Goị x1, x2, x3, x4 tương ứng là số tiên ̀ (triêu ̣ đông) ̀ ̀ tư đâu ̀ chứng khoan, vao ́ công trai, ́ gửi tiêt́ kiêm, ̣ bât́ đông ̣ san ̉ ( x j 0, j = 1,...,) 4 • Do tông ̉ số tiêǹ đâù tư không được vượt quá số tiên ̀ ̣ có nên: x1 + x2 + x3 + x4 ≤ 4000 (triêu hiên ̣ đông) ̀ •Điêu ̀ kiên ̣ về số tiên ̀ đâu ̀ tư vao ̀ chứng khoan: ́ x �0,3( x + x + x + x ) � −0,7 x + 0,3x + 0,3x + 0,3x �0 1 1 2 3 4 1 2 3 4 •Điêu ̀ kiên ̣ về số tiên ̀ đâu ̀ tư vao ̀ công traí và gửi tiêt́ kiêm: ̣ x2 + x3 �0, 25 ( x1 + x2 + x3 + x4 ) � −0, 25 x1 + 0, 75 x2 + 0, 75 x3 − 0, 25 x4 �0 Và x3 300 •Lãi suất của năm là: 0, 2 x1 + 0,12 x2 + 0,15 x3 + 0,18 x4 •Yêu cầu tối ưu: 0, 2 x1 + 0,12 x2 + 0,15 x3 + 0,18 x4 max
- ̀ Mô hinh: ̀ x = ( x1, x2, x3, x4) sao cho: Tim f ( x) = 0, 2 x1 + 0,12 x2 + 0,15 x3 + 0,18 x4 max x1 + x2 + x3 + x4 4000 −0,7 x + 0,3x + 0,3 x + 0,3 x 0 1 2 3 4 −0, 25 x1 + 0, 75 x2 + 0, 75 x3 − 0, 25 x4 0 x3 300 xj 0, j = 1,..., 4
- Vâỵ để lâp ̣ mô hinh̀ toan ́ hoc ̣ cua ̉ môṭ baì toan ́ thực tê,́ ta phân tich́ baì toan ́ đó theo 3 bước sau: Bước 1: Đăṭ ân ̉ và điêu ̀ kiên ̣ cho ân. ̉ Bước 2: Lâp ̣ hệ rang ̀ buôc ̣ chinh ́ Bước 3: Lâp ̣ ham ̀ muc ̣ tiêu
- ̣ nghia: 2. Đinh ̃ Baì toan ́ quy hoach ̣ tuyên ́ tinh ́ dang ̣ tông ̉ quat́ có dang: ̣ ̀ x = (x1, x2, …,xn) sao cho: Tim n f ( x) = cjxj min ( max ) ̀ muc ham ̣ tiêu j =1 Với hệ rang ̀ buôc: ̣ �� n �� ̀ buôc rang ̣ biên ́ = bi , i = 1,..., m aij x j �� j =1 ̀ buôc (rang ̣ chinh ́ ) �� �� �0 � xj � 0 � � �, j = 1, 2,..., n ̀ buôc rang ̣ dâu ́ � tuy y � � �
- Môṭ số khaí niêm: ̣ Vectơ x=( x1, x2,…, xn) được goị là phương an ́ (PA) cua ̉ baì toan ́ QHTT nêu ́ nó thoa ̉ man ̃ hệ rang ̀ buôc ̣ cua ̉ baì toan ́ Phương an ́ x*=( x1*, x2*, …, xn*) được goị là phương an ́ tôí ưu (PATƯ) cua ̉ baì toan ́ QHTT nêu ́ giá trị ham ̀ muc ̣ tiêu taị đó là tôt́ nhât. ́ Giaỉ baì toan ́ QHTT tức là tim ̀ phương an ́ tôí ưu cua ̉ nó ́ co). (nêu ́
- Môṭ số khaí niêm: ̣ Baì toan ́ giaỉ được là baì toan ́ có PATƯ. Baì toan ́ không giaỉ được là baì toan ́ không có PATƯ. Khi đó hoăc ̣ là baì toan ́ không có phương an ́ hoăc ̣ có phương an ́ nhưng ham ̀ muc ̣ tiêu không bị chăn ̣ ( f ( x) + (− ) đôí với baì toan ́ max (min)). ́ phương an Nêu ́ x thoa ̉ man ̃ rang ̀ buôc ̣ nao ̀ đó với dâu ́ “=” thì ta noí x thoa ̉ man ̃ chăṭ rang ̀ buôc ̣ đo.́ Ngược laị ́ thoa nêu ̉ dâu ́ “>” hoăc ̣ “
- Môṭ số khaí niêm: ̣ - Ứng với rang ̀ buôc ̣ thứ i ta có vectơ Ai* = (ai1, ai2, …,ai3). - Ký hiêu: ̣ a1 j � � � � là vectơ cac ́ hệ số cua ̉ biên ́ xj trong cac ́ a �2j� Aj = ̀ buôc ̣ (không kể rang ̀ buôc ̣ dâu). ́ . � rang � � � amj � � � � - Hệ vectơ Ai* tương ứng với cac ́ rang ̀ buôc ̣ chinh ́ tao ̣ ̀ ma trân thanh ̣ rang ̀ buôc ̣ chinh ́ , ký hiêu ̣ là A. ́ rang - Cac ̀ buôc ̣ goị là rang ̀ ̣ đôc buôc ̣ lâp ̣ tuyên ́ tinh ́ ́ nêu hệ vect ́ ơ Ai* tương ứng đôc ̣ lâp ̣ tuyên ́ tinh. ́
- Môṭ số khaí niêm: ̣ - Phương an ́ cực biên (phương an ́ cơ ban): ̉ là phương ́ thoa an ̉ man ̃ chăṭ n rang ̀ buôc ̣ đôc ̣ lâp ̣ tuyên ́ tinh. ́ + Phương an ́ cực biên (PACB) thoa ̉ man ̃ chăṭ đung ́ n ̀ buôc rang ̣ goị là PACB không suy biên ́ , PACB thoa ̉ man ̃ chăṭ hơn n rang ̀ buôc ̣ goị là PACB suy biên ́ .
- Ví dụ 1: f ( x ) = 10 x1 + 12 x2 + 9 x3 max 2 x1 + x2 − x3 + x4 5 −4 x1 + 3x2 − 5 x3 + 2 x4 8 x1 + 8 x3 = −15 x1 0 x2 0 x4 0 x 0 = ( 9, 0, −3, 0 ) là một phương án. x1 = ( 1, 0, −2,1) là một phương án cực biên.
- ̀ baì toan: Mô hinh ́ ̀ x = (x1, x2, x3) sao cho: Tim f ( x ) = 5000 x + 10000 x + 7000 x max ̀ muc Ham ̣ 1 2 3 tiêu 4 x + 5 x + 3x 15000 1 2 3 2 x + 4 x + 3x 12000 1 2 3 Hệ rang ̀ buôc ̣ chinh ́ 3x + 6 x + 4 x 10000 1 2 3 10 x + 7 x + 6 x 500000 1 2 3 x j 0, j = 1, 2,3 Hệ rang ̀ buôc ̣ dâu ́
- ́ dang 3. Cac ̣ đăc̣ biêṭ cua ̉ baì toań QHTT: a. Baì toań QHTT dang̣ chinh ́ tăc:́ n f ( x) = cjxj max ( min ) j =1 n aij x j = bi ( i = 1,..., m ) j =1 xj 0 ( j = 1,..., n ) ̣ ly:́ Phương an Đinh ́ x cua ̉ baì toan ́ QHTT dang ̣ chinh ́ tăc ́ là phương án cực biên khi và chỉ khi hệ thông ́ cac ́ vectơ {Aj} tương ứng với cac ́ thanh ̀ phân ̀ dương cua ̉ phương ́ là đôc an ̣ lâp ̣ tuyên ́ tinh. ́
- Ví dụ 2: Cho bài toán QHTT có hệ ràng buộc: x1 + 2 x2 + x4 = 4 3x2 + x3 + 2 x4 = 3 xj 0; j = 1,..., 4 Các phương án x1 = (4; 0; 3; 0); x2 = (2; 1; 0; 0); x3 = (0; 1/2; 0; 3/4) là các PACB theo định lý trên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tối ưu hóa - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính
17 p | 449 | 45
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - ĐH Tôn Đức Thắng
44 p | 166 | 40
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 2 - ĐH Tôn Đức Thắng
18 p | 178 | 30
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính (ĐH Tôn Đức Thắng)
44 p | 180 | 21
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Văn Phong (2016 - BT)
17 p | 224 | 16
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Văn Phong (2016)
11 p | 151 | 12
-
Đề cương chi tiết học phần Quy hoạch tuyến tính
5 p | 221 | 12
-
Bài giảng Lý thuyết cơ bản về Quy hoạch tuyến tính - Chương 4: Ứng dụng quy hoạch tuyến tính
33 p | 79 | 8
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - ThS. Nguyễn Văn Phong
14 p | 130 | 8
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Ôn tập cuối kỳ - ThS. Nguyễn Văn Phong
8 p | 125 | 7
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính – Chương 1: Lý thuyết cơ bản về quy hoạch tuyến tính
28 p | 87 | 7
-
Bài giảng Lý thuyết cơ bản về Quy hoạch tuyến tính - Chương 3: Bài toán đối ngẫu
18 p | 128 | 6
-
Bài giảng Tối ưu hóa và quy hoạch tuyến tính - Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính
86 p | 36 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết cơ bản về Quy hoạch tuyến tính - Chương 1: Lý thuyết cơ bản về Quy hoạch tuyến tính
28 p | 132 | 6
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính – Chương 3: Bài toán đối ngẫu
18 p | 131 | 4
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính – Chương 4: Ứng dụng quy hoạch tuyến tính
33 p | 77 | 4
-
Bài giảng Toán tài chính - Chương 5b: Quy hoạch tuyến tính hai biến
78 p | 64 | 4
-
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính – Chương mở đầu
4 p | 76 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn