intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy trình cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ đối với các khoản vay nước ngoài

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

87
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo thủ tục hành chính của Bộ tài chính thuộc Lĩnh vực thống kê: Quản lý vay nợ, trả nợ trong nước, ngoài nước của Chính phủ, nợ của khu vực công, nợ quốc gia và nguồn viện trợ quốc tế

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy trình cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ đối với các khoản vay nước ngoài

  1. Quy trình cấp và quản lý bảo lãnh Chính phủ đối với các khoản vay nước ngoài Thông tin Lĩnh vực thống kê: Quản lý vay nợ, trả nợ trong nước, ngoài nước của Chính phủ, nợ của khu vực công, nợ quốc gia và nguồn viện trợ quốc tế Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Thủ tướng Chính phủ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Bộ Tài chính Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Tài chính Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc có thể gửi đến P.HC của BTC qua đường bưu điện. Các dự án ở các tỉnh, thành phố thường áp dụng cách thức gửi qua bưu điện. Thời hạn giải quyết: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan cấp bảo lãnh nhận được hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh đầy đủ và hợp lệ từ người vay, cơ quan cấp bảo lãnh thẩm định phương án tài chính Riêng đối với các doanh nghiệp là các tổ chức tín dụng có các chương trình, dự án vay nước ngoài, các doanh nghiệp lập phương án tài chính để Ngân hàng Nhà nước thẩm định. Trong thời gian 30 ngày làm việc Ngân hàng Nhà nước tổ chức thẩm định phương án tài chính và có công văn chính thức gửi cho cơ
  2. quan cấp bảo lãnh kèm theo báo cáo thẩm định. Sau khi nhận được đề nghị của Ngân hàng Nhà nước, trong vòng 10 ngày làm việc cơ quan cấp bảo lãnh có trách nhiệm trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định việc cấp bảo lãnh Chính phủ cho khoản vay. Đối tượng thực hiện:Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC:Thư bảo lãnh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo đề nghị của Bộ Tài chính và do Bộ Tài chính ký Các bước Tên bước Mô tả bước Người đề nghị cấp bảo lãnh có công văn đề nghị cấp bảo lãnh gửi kèm hồ sơ dự án nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Bước 1: Tiếp nhận 1. Tài chính hoặc có thể gửi đến Phòng Hành chính của Bộ hồ sơ Tài chính qua đường bưu điện. Các dự án ở các tỉnh, thành phố thường áp dụng cách thức gửi qua bưu điện. Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) Bước 2: Thẩm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ 2. định dự án Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) thẩm định dự án, xin ý kiến của Vụ Đầu tư và sau đó
  3. Tên bước Mô tả bước báo cáo Bộ có công văn trình Thủ tướng Chính phủ. Bước 3: Đàm phán hợp đồng vay và Đàm phán nội dung thoả thuận/hợp đồng vay và nội 3. nội dung thư bảo dung thư bảo lãnh lãnh Bước 4: Báo cáo Thủ tướng Chính Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) 4. phủ phê duyệt thư báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thư bảo lãnh bảo lãnh Bước 5: Phát hành Sau khi có Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ 5. thư bảo lãnh Tài chính phát hành thư bảo lãnh Sau khi phát hành thư bảo lãnh, Bộ Tài chính (Cục Bước 5: Hoàn tất Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) có công văn gửi Bộ 6. các thủ tục pháp lý Tư pháp đề nghị cấp ý kiến pháp lý về các nội dung đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
  4. Hồ sơ Thành phần hồ sơ - Đề nghị chính thức của người cho vay nước ngoài yêu cầu bảo lãnh Chính 1. phủ và đề nghị chính thức của người vay; - Các văn bản về tư cách pháp lý tóm tắt lịch sử hoạt động của doanh nghiệp 2. là chủ đầu tư; 3. - Quyết định đầu tư kèm theo hồ sơ dự án theo quy định hiện hành; - Phương án tài chính chứng minh khả năng hoàn trả vốn vay, trong đó xác 4. định rõ (i) nguồn vốn đầu tư (gồm vốn tự có, vốn vay); (ii) tính khả thi của khoản vay về điều kiện vay; (iii) khả năng hoàn trả của dự án; 5. - Các bản chào của người cho vay kèm theo dự thảo thỏa thuận vay; - Các Báo cáo tài chính của 3 năm gần nhất đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với những trường hợp các doanh nghiệp 6. chưa đủ 3 năm hoạt động thì phải có các báo cáo tài chính của công ty mẹ hoặc của các công ty là cổ đông chiến lược và văn bản cam kết của cơ quan chủ quản cấp trên hoặc của công ty mẹ, cổ đông chiến lược đảm bảo khả
  5. Thành phần hồ sơ năng trả nợ; - Văn bản cam kết chấp nhận mức phí bảo lãnh theo quy định của cơ quan 7. cấp bảo lãnh. Số bộ hồ sơ: 01 bộ gửi Bộ Tài chính Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định 1. Phụ lục II - Mẫu văn bản cam kết Quyết định số 272/2006/QĐ-TTg... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Điều kiện về chương trình, dự án (Quyết định số Quyết định số 1. 272/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ): 272/2006/QĐ-TTg... + Các chương trình, dự án vay vốn có phương án tài
  6. Nội dung Văn bản qui định chính được cơ quan cấp bảo lãnh thẩm định và xác định là có hiệu quả, có khả năng trả nợ; + Các chương trình, dự án vay của các tổ chức tín dụng có phương án tài chính được Ngân hàng Nhà nước thẩm định và đề nghị cơ quan cấp bảo lãnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định việc cấp bảo lãnh; + Được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cấp bảo lãnh. Điều kiện về người vay (Quyết định số 272/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ): + Đảm bảo tối thiểu 20% tổng mức vốn đầu tư cho từng chương trình, dự án là vốn chủ sở hữu; + Có đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp bảo lãnh Chính phủ theo quy định tại Điều 9 Quy chế này; Quyết định số 2. + Có hoạt động kinh doanh bình thường, không bị lỗ 272/2006/QĐ-TTg... trong 3 năm liên tục gần nhất, hiện tại không có các khoản nợ vay trong và ngoài nước quá hạn; + Chấp nhận mức phí bảo lãnh quy định tại Điều 14 Quy chế này; + Chấp nhận các hình thức chế tài do cơ quan cấp bảo lãnh thực hiện kể cả việc phong tỏa các tài khoản để cưỡng chế việc bồi hoàn nghĩa vụ tài chính do cơ
  7. Nội dung Văn bản qui định quan cấp bảo lãnh thực hiện thay. Điều kiện về khoản vay (Quyết định số 272/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ): + Trị giá khoản vay nằm trong tổng hạn mức vay thương mại nước ngoài hàng năm của doanh nghiệp, tổ chức thuộc khu vực công và dự báo mức vay của khu vực tư nhân được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; + Có mức tối thiểu tương đương 10 triệu USD, trừ Quyết định số 3. các khoản vay cho các chương trình, dự án nêu ở 272/2006/QĐ-TTg... khoản 3 Điều 7 Quy chế này; + Có thời hạn vay tối thiểu là 10 năm; + Loại tiền vay phải là loại tiền tự do chuyển đổi; + Lãi suất vay, các loại phí và chi phí phù hợp với điều kiện hiện tại của thị trường quốc tế; + Nội dung các điều khoản trong thỏa thuận vay phù hợp với pháp luật Việt Nam và thông lệ quốc tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2