QUY TRÌNH KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN VIÊM RUỘT THỪA CẤP
lượt xem 89
download
Chiều ngày 30/6 BN than đau bụng ở vùng thượng vị sau đó lan xuống rốn, đau âm ỉ, liên tục, không sốt. Đau tăng lên khi BN đi lại nhiều và giảm đau khi BN nằm co người nên không dùng thuốc điều trị. Vào lúc 4h ngày 1/7, BN than đau bụng, không đi tiêu được nên người nhà đưa BN vào BV Nhi Đồng 1 để khám và được chẩn đoán là rối loạn tiêu hóa,và được điều trị bằng thuốc Probio
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: QUY TRÌNH KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN VIÊM RUỘT THỪA CẤP
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG I H C QU C T H NG BÀNG KHOA I U DƯ NG TH C HÀNH QUY TRÌNH K HO CH CHĂM SÓC GVHD: PH M BÁ TH M NGHIÊM SVTH:NGUY N TH M NG LINH NGUY N TH KIM NGÂN TR N THÚY LOAN BN: QU C T KHOA: NGO I T NG H P BV: NHI NG 1 THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM 2011 DD08 – DK2 Page 1
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG QUY TRÌNH K HO CH CHĂM SÓC B NH NHÂN VIÊM RU T TH A C P PH N I: THU TH P D KI N 1. Hành chính: - H và tên b nh nhân: Qu c t - Sinh năm: 2002 Gi i tính: Nam - Ngh nghi p: H c Sinh - Tôn giáo: Không - a ch : 2518Ph m Th Hi n - Phư ng 7 - Qu n 8 - TP HCM - S i n tho i: Không - Ngày vào vi n: + 12h ngày 01/07/2011 vào khoa c p c u + 13h50’ ngày 01/07/2011 vào khoa ngo i t ng h p 2. Lý do vào vi n: au b ng h ch u ph i kèm s t. 3. B n h s : Chi u ngày 30/6 BN than au b ng vùng thư ng v sau ó lan xu ng r n, au âm , liên t c, không s t. au tăng lên khi BN i l i nhi u và gi m au khi BN n m co ngư i nên không dùng thu c i u tr . Vào lúc 4h ngày 1/7, BN than au b ng, không i tiêu ư c nên ngư i nhà ưa BN vào BV Nhi ng 1 khám và ư c ch n oán là r i lo n tiêu hóa,và ư c i u tr b ng thu c Probio. n trưa ngày 1/7 BN l i than au b ng vùng h ch u (P) sau lan lên r n,kèm s t nh (380C ). 12h trưa cùng ngày nh p vi n BV Nhi ng 1 BN không có ti n s d ng thu c 4. T i n s : - B n thân: Con th :1 Para:2002 Sanh: thư ng Cân n ng:2,8kg ã tiêm y l ch tiêm ch ng m r ng, viêm gan siêu vi B, viêm não Nh t B n Không m c các b nh lý khác - Gia ình: chưa có phát hi n gì b t thư ng. DD08 – DK2 Page 2
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 5. Ch n oán: Ban u:Viêm phúc m c ru t th a Hi n t i: H u ph u viêm phúc m c ru t th a 6. Hư ng i u tr : Ngo i khoa (là chính) k t h p n i khoa. Ngo i khoa: Tư ng trình ph u thu t: - Gi ph u thu t: 20h ngày 1/7/2011 - Gi k t thúc:21h 10’ ngày 1/7/2011 - Phương pháp vô c m: mê n i khí qu n - Phương pháp ph u thu t: c t ru t th a,r a b ng,d n lưu - Tư ng trình ph u thu t: - Tóm t t gi i ph u: o N m ng a o Mê n i khí qu n o R ch da ư ng ngang h ch u (P) dài 5cm o Thành b ng m dày,m phúc m c th ng m c hôi trào ra,l y m c y kháng sinh o Ru t th a viêm ho i t sát g c,manh tràng viêm,thành phù n dày,manh tràng nơi g c ru t th a viêm trư c thanh m c - k p, c t ru t th a. o R a s ch b ng o L y b t gi m c trên ru t + phúc m c thành b ng o D n lưu túi cùng Douglas óng b ng 3 l p,khâu da b ng nilon 4.0 o gc o N i khoa: o Nâng cao t ng tr ng o Kháng sinh o Gi m au, h s t 7. Tình tr ng hi n t i: Vào lúc 21h ngày 2/7/2011, ngày h u ph u th 1 - T ng tr ng: BMI =38/1.32 = 22.49 - Tri giác: t nh, ti p xúc t t - V sinh cá nhân t t do ngư i nhà th c hi n. DD08 – DK2 Page 3
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG - Da niêm: + H ng + Không có d u hi u xu t huy t dư i da, chi m. + àn h i t t - D u sinh hi u: + Nhi t : 38,70C + HA: 90/60mmHg + M ch: 120l/p + NT: 30l/p - Ti t n i u : + V sinh cá nhân: do ngư i nhà chăm sóc + B nh nhân ti u t ch ,ti u bu t, nư c ti u trong có màu vàng s m - Tiêu hóa: + B ng m m + B nh nhân chưa ăn u ng , dinh dư ng ch y u qua d ch truy n + ã có trung ti n, chưa i ti n ư c (do chưa ăn ư c) + V t m dài kho ng 5cm, n m h ch u (P) + Có 1 ng d n lưu túi cùng Douglas, ra d ch kho ng 30ml ra d ch có l n ít máu + Băng v t m th m ít d ch, da chân ng d n lưu - Tu n hoàn: + Nh p tim u + Tĩnh m ch c không n i + M ch rõ - Hô h p: + L ng ng c cân i. + B nh nhân th bình thư ng + Th êm, ph âm rõ - Cơ xương kh p: DD08 – DK2 Page 4
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG + Các kh p c ng ư c nhưng h n ch do au v t m + B nh nhân chưa ng i d y, chưa i l i ư c - Th n kinh: chưa có phát hi n b t thư ng. - Tâm lý: + Ng ít do au, gi c ng không sâu, kho ng 4gi /ngày. + Lo l ng do au và thi u ki n th c v b nh 8. Y l nh v chăm sóc và i u tr : Y l nh v i u t r : - Các xét nghi m: công th c máu, siêu âm b ng … - Các th thu t: ng d n lưu, truy n d ch qua tĩnh m ch. - Thu c: ngày 2/7/2011 + Dextrose 5% in lactate ringer 500ml TTM XXV g/p x 4 chai + Cefotaxime 1g 1,2g x 3 TMC + Gentamycin 0,080g 0,080g + Dextrose 5% 10ml x 2 BTT 20ml/ph + Metronidazol 0,5g 0,34g x3 TTM XXV ml/p + Paracetamol 1g 0.5g x 4 TTM XL g/p Y l nh v chăm sóc: N m u cao 300 - - Theo dõi lư ng nư c xu t nh p 24h - Theo dõi DSH 4h/l n. 9. C n lâm sàng: Siêu âm b ng: ngày 1/7/2010 + KL: Viêm phúc m c khu trú do viêm ru t th a Sinh hóa: ngày 01/07/2011 + Tên xét Kt ơn v Ch s bình Bi n lu n nghi m qu thư ng 103/uL WBC 22.71 4.5-14.5 Tăng => nhi m trùng có m ,m t máu nhi u 103/uL NEU 20.59 1.5-8.0 Tăng => nhi m trùng c p,sinh m 103/uL LYM 1,14 1,5-5 Tăng=> nhi m trùng 103/uL RBC 5,35 4,0-5,2 Tăng nh => m t nư c DD08 – DK2 Page 5
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG RDW_SD 32,4 fL 35,1-46,3 Gi m nh RDW_CV 11,4 % 11,6-14,4 Gi m nh PCT 0,41 % 0,17-0,35 Tăng nh K t lu n chung: nhi m trùng c p,có m ,thi u máu 10. Phân c p i u dư ng: chăm sóc c p II PH N II: SO SÁNH TH C T VÀ LÝ THUY T: I. B NH H C Viêm ru t th a là b nh c p c u ngo i khoa g p hàng ngày t t c b nh vi n, thư ng x y ra ngư i tr . Nguyên nhân thư ng do phì i các nang b ch huy t, ng s n phân trong lòng ru t th a, bư u thành ru t th a hay thành manh tràng. 1. SINH LÝ B NH T c ngh n trong lòng ru t th a xu t hi n là y u t s m c a viêm ru t th a. T c ngh n làm tăng áp l c trong lòng ru t th a, làm ình tr tình tr ng máu lưu thông ru t th a. T c ngh n, thi u máu nuôi ru t th a và giai o n này các vi khu n ru t t n công và gây ra nhi m trùng ru t th a. Giai o n c p thành m ch máu dư i thanh m c sung huy t, thanh m c tr nên dày, l m t m h t . Ti p theo là xu t ti t neutrophil gia tăng, s mưng m x u t ti t quanh thanh m c, áp-xe hình thành thành ru t th a và loét, và nh ng n t ho i t b t u xu t hi n. Bi n ch ng c a viêm ru t th a bao g m viêm phúc m c ru t th a, áp-xe ru t th a, t c m ch ru t th a, ru t th a ho i t . DD08 – DK2 Page 6
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 1. Tri u ch ng h c: Tri u ch ng h c Th c t lâm sàng Bi n lu n Lâm sàng: Cơ năng - au b ng h ch u ph i, - au b ng h ch u ph i, au b t u xu t hi n + Tri u ch ng lâm au thư ng b t u xu t hi n HCP, cũng có trư ng thư ng v , quanh r n sau sàng tương ng phù h p b t u au thư ng v , ó khu trú h ch u ph i h p v i tri u ch ng h c. quanh r n sau ó m i khu trú HC ph i. au âm , au liên t c và - au âm , au liên t c tăng d n. Ít khi au thành cơn, n u có gi a các cơn v n au. - Nôn và bu n nôn, tri u ch ng này có trư ng h p có ho c không. - Bí trung i ti n. Th c th . - S t, thông thư ng không DD08 – DK2 Page 7
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG s t cao, n u s cao 39-40o -s t 38 -39 + Tri u ch ng lâm chú ý có bi n ch ng. sàng tương ng phù - Ph n ng cơ vùng h ch u h p v i tri u ch ng ph i: tri u ch ng có giá tri, -thăm khám: n au h h c. ph i thăm khám theo dõi ch u (P) i m Mac- nhi u l n, so sánh hai bên. Burney Chú ý nh ng b nh nhân già, béo, nhi u l n d u hi u này y u t. - i m au khu trú: + i m Mac-Burney. + i m Clado. + i m Lanz. C n lâm sàng: • Xét nghi m. Các ch s b ch c u tăng B ch c u trong máu tăng, nh t là BC a nhân trung tính, công th c b ch c u + Tri u ch ng lâm chuy n trái. Th i kì sàng tương ng phù u BC tăng v a h p v i tri u ch ng h c. ph i, khi có bi n ch ng tăng cao. Siêu âm. • Viêm phúc m c do viêm Hình nh viêm ru t ru t th a th a K t lu n: bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng c a tri u ch ng h c phù h p v i th c t lâm sàng c a BN 2. Thu c: + i u dư ng thu c chung: - Nh n nh ư c ngư i b nh và hi u rõ t i sao ngư i b nh ư c dùng thu c. - Chu n b thu c dùng cho b nh nhân. - Th c hi n úng nguyên t c vô khu n khi tiêm truy n - Th c hi n 3ki m tra, 5 i chi u, 6 i u úng trong su t quá trình dùng thu c. - Khi tiêm thu c c n ph i mang theo h p ch ng s c DD08 – DK2 Page 8
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG - Hư ng d n ngư i b nh và gia ình cách theo dõi, phát hi n các d u hi u b t thư ng và báo k p th i NVYT. Khi tiêm tĩnh m ch: + Không ư c pha tr n các lo i thu c l i v i nhau trong cùng m t ng tiêm + Xác nh v trí tiêm úng, nên thay i v trí tiêm. + Theo dõi và lư ng giá s áp ng thu c c a b nh nhân. + Tiêm thu c t t kho ng 10s/1ml. + Gi i thích cho b nh nhân hi u vai trò và tác d ng c a thu c. + Theo dõi tình tr ng ngư i b nh trong và sau khi tiêm. Khi truy n d ch: + L y d u sinh hi u trư c khi ti n hành truy n + Cho ngư i b nh i tiêu, ti u trư c khi truy n (n u ư c) + i u ch nh úng t c d ch truy n theo y l nh + D n BN không ư c i u ch nh t c ch y c a d ch truy n + Quan sát ngư i b nh trong su t quá trình truy n d ch + i u dư ng thu c riêng: Tên thu c, hàm lư ng, li u Tác d ng chính, tác d ng ph , th n i u dư ng thu c dùng, ư ng dùng, th i gian tr ng và tương tác dùng Tác d ng:Dùng b i hoàn nư c và 1.Dextrose 5% in Lactate ringer 500ml i n gi i: Ringer lactat có glucose TTM XXVg/p x 4chai cung c p thêm glucose cho cơ th giúp nâng t ng tr ng.Dung d ch Ringer lactat có thành ph n i n gi i - Theo dõi ion và pH tương t như c a các d ch - Theo dõi lư ng ngo i bào c a cơ th . nư c xu t nh p - Ch ư c dùng Ch nh:M t nư c (ch y u m t trong b nh vi n nư c ngoài t bào) n ng, không th dư i s giám sát b i ph ư c b n g ư n g u n g c a th y thu c (lâm sàng, i n gi i - , (ngư i b nh hôn mê, u ng vào nôn hematocrit). ngay, tr y m ch). Gi m th tích tu n hoàn n ng, c n bù nhanh (s c ph n v , s c s t xu t huy t...). DD08 – DK2 Page 9
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG Ch ng ch nh:Nhi m ki m chuy n hóa; suy tim; nư c (ch y u nư c ngo i bào); ngư i b nh ang dùng digitalis (vì trong Ringer lactat có calci, gây lo n nh p tim n ng, có th t vong). Tác d ng ph : Ph n ng d ng ho c các tri u ch ng ph n v như n i m ay và ng a; quanh m t, m t, ho c thanh qu n phù n , ho, h t hơi, ho c khó khăn v i hơi th 2.Paracetamol 1g 0.5g x 4chai - C : i u tr tri u ch ng các cơn - Kho ng cách TTM – XLg/p au v a và nh , các tr ng thái s t >6ti ng gi a 2l n - CC : d ng v i paracetamol ho c truy n v i các thành ph n c a thu c - Theo dõi huy t - TDP:tăng men gan;phát ban và áp,da niêm nh ng ph n ng d ng khác. - Theo dõi ch c năng Chóng m t, khó , h HA nh sau gan khi tiêm hay au t i ch tiêm DD08 – DK2 Page 10
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG • Ch nh: i u tr nhi m khu n: 3.Cefotaxime 1g 1.2g x 3 (TMC) » Nhi m khu n huy t, da và mô m m, - Th c h i n i u xương kh p, ư ng ni u... dư n thu c chung - Theo dõi d u hi u » Hô h p, Tai Mũi H ng quá m n,nôn ,bu n » Viêm màng tim nôn,tiêu ch y,nh t » b ng (Ph i h p v i u. Metronidazol) - Theo dõi d u sinh D phòng nhi m khu n trong t t c hi u các lo i ph u thu t - Không dùng chung v i các thu c tương CC : Ngư i m n c m v i tác cephalosporin và m n c m v i lidocain (n u dùng ch ph m có lidocain). TDP: Quá m n, s t, tăng b ch c u ái toan. - Bu n nôn, nôn, au b ng hay tiêu ch y, viêm i tràng gi m c. - Thay i huy t h c. - Nh c u, hoa m t, o giác. - Lo n nh p tim. TTT: Probenecid, azlocillin, fosfomycin Ch nh : 4. Gentamycin 0,080g - Nhi m trùng th n, ti t ni u, sing Theo dõi lư ng nư c 0.080 + D 5% 10ml x 2 dc xu t nh p. - Nhi m trùng huy t, viêm màng * Trư ng h p suy BTT XXml/ph trong tim th n : - Nhi m trùng da, xương kh p, - Ph i ki m tra các ư ng hô h p ch c năng th n, ti n Ch ng ch nh : ình và thính giác, D ng v i kháng sinh nhóm i u ch nh cách aminoglycosid . Suy th n n ng dùng và li u lư ng .Ch ng như c cơ. Ti n s gi m có hi u qu i u thính l c tr thích h p. Tác d ng ph : - Suy th n: khi dùng li u cao, ho c DD08 – DK2 Page 11
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG i u tr dài ngày, ho c trên b nh nhân có t n thương th n v i các r i lo n huy t - ng, ho c khi ph i h p v i ch t c th n. -Suy hô h p, ng l m, thay i huy t áp, n i m n ng a, mày ay, nh c u, bu n nôn 5.Metronidazol 0.5g 0.34g x 3 Ch nh: TTM XXV ml/ph Phòng ng a trong ph u thu t: - Viêm phúc m c, áp xe b ng - Nhi m khu n da và c u trúc da - Nhi m khu n huy t -Theo d i tình tr ng - Áp xe gan do amip nôn ,bu n nôn,lư ng nư c xu t nh p Ch ng ch nh(Không dùng cho nh ng trư ng h p sau) Có ti n s quá m n v i metronidazol ho c các d n ch t nitro-imidazol khác Tác d ng ph :Bu n nôn, au b ng Ph n III: CH N OÁN I U DƯ NG Trư c m t : • S t do nhi m trùng (38.70) • M t ng (3-4h/ngày),h n ch v n ng do au nơi v t m (6-7 ) • Dinh dư ng kém do ch ăn b nh lý • Nguy cơ ch y máu v t m • Nguy cơ nhi m trùng v t m và chân ng d n lưu • Nguy cơ nhi m trùng b nh vi n do n m lâu • Gia ình và BN thi u ki n th c v b nh DD08 – DK2 Page 12
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG Lâu dài: • Nguy cơ dính t t ru t sau ph u thu t PH N IV: GIÁO D C S C KHO HƯ NG D N CH I U TR : Gi i thích cho thân nhân, ngư i b nh bi t tình tr ng b nh và di n bi n c a b nh b nh nhân yên tâm trong vi c i u tr b nh Hoàn toàn tuân th ch i u tr , gi i thích cho b nh nhân hi u rõ l i ích c a vi c tuân th s làm gi m b nh nhanh chóng, rút ng n th i gian i u tr Gi i thích vi c k t h p ch i u tr và ăn u ng s mang l i k t qu kh quan Hư ng d n thân nhân phát hi n các d u hi u nguy hi m như: au b ng nhi u, m t nhi u, màu s c d ch d n lưu b t thư ng ... ngư i nhà phát hi n và báo k p th i NVYT Gi v sinh cá nhân th t t t tránh b i nhi m và mang l i c m giác tho i mái, d ch u Tuân theo s ch d n c a bác sĩ, không t ý dùng b t c lo i thu c nào mà không ư c s cho phép c a bác sĩ Hư ng d n u ng thu c theo toa, u ng thu c úng gi . Tái khám úng h n Tr l i vào vi n ngay khi có các bi n ch ng x y ra ho c xu t hi n nh ng tri u ch ng b t thư ng: au b ng, s t cao, au h ch u (P)... HƯ NG D N CH DINH DƯ NG: • Ch ư c ăn khi có ch nh cho ăn l i c a BS Ngày 1: cho u ng nư c ư ng Ngày 2,3: u ng s a (loai mà BN thích), ăn cháo loãng Ngày 4,5: khi ã có nhu ng ru t tr l i, có th ăn l i bình thư ng • Khi xu t vi n: Ch ăn m b o dinh dư ng, ăn a d ng, s d ng nhi u lo i th c ăn trong ngày HƯ NG D N CH LÀM VI C – NGH NGƠI: • T i bv Hư ng d n t p v n ng theo l ch DD08 – DK2 Page 13
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG o Khi b nh n: Ngày u c ng các kh p tay, chân và vai ( ưa tay, chân lên xu ng) Ngày 2: ng i d y 3 – 4l n/ngày Ngày 3:ng i lâu hơn và i t ng bư c trong phòng Ngày 4: i b trong phòng và hành lang Ngày 5 và sau ó: có th i b dài hơn 10m Khi v nhà: • Tránh lao ng n ng, làm vi c phù h p v i s c mình Ch ngh ngơi h p lí, tránh th c khuya, d y quá s m, tránh nh ng stress tác ng bên ngoài,… PH N V: K HO CH CHĂM SÓC Ngày, Ch n M c tiêu K ho ch chăm sóc Lư ng giá gi oán chăm sóc iu dư ng 1/7/2011 1.S t do -H - Theo dõi d u sinh hi u - Thân nhi t nhi m s t(36.5- 30p/l n BN trong A/ Khó 0 trùng 37,5 ) - Hư ng d n ngư i nhà th c gi i h n khăn hi n lau mát cho BN( lau bình trư c b ng nư c m nhi t thư ng(36. mt 5-37,50 ) nư c th p hơn nhi t cơ th BN 1-20 ,lau vùng nách,hai bên b n...) - M c qu n áo thoáng mát cho BN Th c hi n y l nh thu c úng gi , úng li u(paracetamol 1g) - Hư ng d n ngư i nhà v sinh cá nhân s ch s cho BN - V sinh phòng b nh t o không khí thoáng mát - Theo dõi l i d u sinh hi u c a BN DD08 – DK2 Page 14
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG - Thay băng khi th m 2. BN - B nh d ch,thay băng nh nhàng - BN ng mt nhân ng úng k thu t vô khu n gi c(6-8 ng (3- ngon tránh làm b nh nhân au h/ngày) 4h/ngày), gi c, - Hư ng d n BN n m tư th - V n ng h n ch gi c (6-8 gi m au(n m u cao 30 0 s m tránh v n ng h/ngày) ,n m nghiêng v phía d n bi n ch ng do au lưu) - BN gi m -Vn - H n ch gi thăm b nh au(3-4 ) nơ i v t ng t t - Tránh nh ng c ng b t m (6-7 ) hơ n thình lình - Xoay tr nh nhàng t i - Gi m giư ng au v t - Th c hi n thu c gi m au theo y l nh(paracetamol 1g) m (3-4 - Theo dõi cơn au ) - V sinh phòng b nh s ch s t o môi trư ng thông thoáng,t o không khí tho i mái,giúp BN ng ngon hơn - Gi i thích tình tr ng b nh trong gi i h n,giúp BN và thân nhân yên tâm,tin tư ng và h p tác i u tr 3.Dinh Cân n ng - Theo dõi lư ng nư c xu t - BMI trong dư ng không nh p gi i h n kém do gi m - Th c hi n truy n d ch theo bình ch y l nh thư ng ăn b nh - Cho BN ăn l i khi có ch (18-23) lý nh cho ăn c a bác s - Theo dõi cân n ng và d u hi u m t nư c: m t trũng sâu, da khô, lư i dơ - Theo dõi ion DD08 – DK2 Page 15
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 4.Nguy - V tm - ánh giá s lư ng máu m t, - V t m cơ ch y khô, Hct không b máu v t không b - Dùng g c n ngay i m ch y máu m ch y ch y máu máu - Băng ép l i - Báo bác sĩ khâu v t m l i 5.Nguy - V tm - Thay băng v t m khi th m - V t m cơ nhi m không d ch,thay băng nh lành t t trùng v t au nhàng,áp d ng dúng k - DL t m và ,không thu t vô khu n khi thay hi u qu chân ng nhi m băng. DL trùng,da - Hư ng d n BN n m chân ng nghiêng v bên có d n lưu DL - Túi ch a d ch d n lưu ph i không ư c treo phía dư i cách giư ng 60cm - Hư ng d n BN gi v t m khi ho hay khi c ng m nh. - Hư ng d n thân nhân quan sát các d u hi u b t thư ng(d n lưu ra nhi u máu…) - D n lưu ư c rút úng ngày khi ã t ư c hi u qu 6.Nguy - Không b - V sinh phòng b nh s ch s - Gi m nguy cơ nhi m m c các t o môi trư ng s ch cơ nhi m trùng b nh lý s ,thoáng mát trùng b nh b nh liên quan vi n - Th c hi n úng k thu t vô vi n khu n trong quá trình chăm sóc BN - Hư ng d n ngư i nhà làm v sinh răng mi ng,v sinh cá nhân s ch s DD08 – DK2 Page 16
- ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG 7.Gia - Gia ình - Hư ng d n ngư i nhà b nh - Chăm sóc ình BN nhân theo dõi các d u hi u có ngư i b nh thi u b t thư ng: s t, au b ng ki n t h c ư c t t hơ n ki n t h c nhi u,t ng cơn,các d u hi u chăm sóc v b nh t t ru t...). b nh - Gi i thích tình tr ng b nh nhân trong gi i h n cho phép - ng viên an i giúp BN và thân nhân an tâm,tin tư ng vào nhân viên y t ,và h p tác i u tr ,giúp công tác i u t r t hi u qu t t - Lưu ý s lư ng và màu s c d ch d n lưu - V sinh cá nhân: lau ngư i s ch s , thay qu n áo B/ Khó 8. Nguy - Tránh ư c - Không b - Hư ng d n ngư i nhà cho khăn lâu cơ t t bi n ch ng dính,t t BN t p v n ng s m khi dài ru t sau sau m viêm ru t có th . ph u ru t th a thu t - Th c hi n thu c theo y l nh bác sĩ,tái khám úng h n - Hư ng d n ngư i nhà nh n bi t các d u hi u b t thư ng:s t cao,nôn ói, au b ng t ng cơn,bí trung i t i n… - Khi phát hi n các d u hi u b t thư ng ph i n khám ư c i u tr k p th i DD08 – DK2 Page 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Điều dưỡng cơ bản I: Quy trình điều dưỡng - GV. Vũ Văn Tiến
39 p | 714 | 99
-
Quy trình điều dưỡng
9 p | 358 | 53
-
Bản kế hoạch chăm sóc Hậu phẫu cắt túi mật
27 p | 738 | 39
-
Cẩm nang quy trình thực hành hộ sinh trung học: Phần 2
80 p | 127 | 28
-
Chăm sóc bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
17 p | 327 | 23
-
Bài giảng Chăm sóc sức khỏe cộng đồng: Bài 5 - Phạm Thị Mỹ Dung
40 p | 33 | 10
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Vĩnh Long
52 p | 32 | 6
-
Tập bài giảng Hồi sức cấp cứu (NUR 313): Sốc phản vệ và chăm sóc điều dưỡng - ThS. BS. Nguyễn Phúc Học
58 p | 9 | 5
-
Bài giảng: Quy trình điều dưỡng
31 p | 35 | 5
-
Giáo trình Y tế cộng đồng (Nghề: Y sỹ đa khoa) - Trường Trung cấp Quốc tế Mekong
108 p | 17 | 4
-
Đánh giá kết quả cải tiến lập kế hoạch chăm sóc tại 07 khoa lâm sàng hệ Ngoại, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ năm 2019
7 p | 32 | 3
-
Thực trạng của việc viết quy trình điều dưỡng trong công tác chăm sóc người bệnh tại 8 khoa Lâm sàng ở Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên năm 2012
7 p | 22 | 3
-
Chăm sóc bệnh nhân viêm phổi
4 p | 69 | 3
-
Đánh giá kết quả theo dõi chăm sóc bệnh nhân viêm nhiễm vùng hàm mặt
6 p | 11 | 2
-
Chăm sóc gây mê và phẫu thuật (ASC)
15 p | 32 | 2
-
Chuẩn hóa việc lập kế hoạch chăm sóc
11 p | 2 | 0
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe sinh sản cộng đồng (Ngành: Hộ sinh - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
48 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn