intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung cụ thể trong quyết định này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 tỉnh Bến Tre

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1721/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 490/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm: 08 lĩnh vực, 34 tiêu chí và 56 tiêu chí thành phần. Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành tỉnh giai đoạn 2011-2020. Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Võ Thành Hạo
  2. CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre) Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá Công tác chỉ đạo, 1 19 điều hành CCHC Kế hoạch CCHC 1.1 4,5 năm Ban hành kế hoạch 1.1.1 1 CCHC năm Kịp thời: 1 Không kịp thời: 0,5 Không ban hành: 0 Xác định các nhiệm vụ CCHC 1.1.2 trên các lĩnh vực 1 theo Kế hoạch CCHC của tỉnh Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 1 Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0 Xác định trách nhiệm triển khai 1.1.3 của các phòng, 1 ban, đơn vị trực thuộc Xác định rõ trách nhiệm: 1 Không xác định rõ trách nhiệm: 0
  3. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá Mức độ thực hiện 1.1.4 1,5 kế hoạch CCHC Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1,5 Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 1.2 Báo cáo CCHC 6 Số lượng báo cáo (báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, báo 1.2.1 2 cáo năm và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu) Đủ số lượng báo cáo: 2 Không đủ số lượng báo cáo: 0 Nội dung các báo 1.2.2 2 cáo CCHC Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 2 Không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 0 Thời hạn gửi các 1.2.3 2 báo cáo Tất cả báo cáo được gửi đúng thời
  4. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá gian quy định: 2 Gửi không đúng thời gian quy định: 0 Công tác tuyên 1.3 2,5 truyền CCHC Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên 1.3.1 truyền CCHC 1 riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm) Có kế hoạch: 1 Không có kế hoạch: 0 Mức độ thực hiện 1.3.2 kế hoạch tuyên 1,5 truyền CCHC Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1,5 Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 Sự năng động và hiệu quả trong chỉ 1.4 6 đạo, điều hành CCHC 1.4.1 Gắn kết quả thực 2
  5. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng Có thực hiện: 2 Không thực hiện: 0 Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều 1.4.2 1 hành CCHC của cơ quan Các văn bản ban hành có chất lượng cao: 1 Các văn bản ban hành có chất lượng trung bình: 0,5 Các văn bản ban hành có chất lượng thấp: 0 Bố trí nguồn nhân 1.4.3 lực cho công tác 2 CCHC của cơ quan Có văn bản phân công lãnh đạo và công chức phụ trách, theo dõi công tác CCHC: 2 Không có văn bản phân công: 0 Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện 1.4.4 1 các nhiệm vụ CCHC của cơ quan Có ban hành văn bản để chỉ đạo, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị trực
  6. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá thuộc thực hiện các nhiệm vụ CCHC: 1 Không ban hành văn bản để chỉ đạo, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện các nhiệm vụ CCHC: 0 Xây dựng và tổ chức thực hiện 2 10 văn bản quy phạm pháp luật Công tác tham mưu cho UBND 2.1 tỉnh xây dựng văn 3 bản quy phạm pháp luật Mức độ thực hiện kế hoạch tham mưu cho UBND tỉnh xây dựng VBQPPL hàng 2.1.1 1,5 năm (theo chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của UBND tỉnh đã được phê duyệt) Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5 Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,75 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 2.1.2 Thực hiện quy 1,5
  7. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá trình xây dựng VBQPPL Đúng quy định: 1,5 Không đúng quy định: 0 Công tác rà soát 2.2 văn bản quy phạm 5 pháp luật Kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế 2.2.1 hoạch riêng hoạch 1,5 nằm trong kế hoạch CCHC năm) Có kế hoạch: 1,5 Không có kế hoạch: 0 Mức độ hoàn 2.2.2 thành kế hoạch rà 2 soát VBQPPL Hoàn thành kế hoạch: 2 Không hoàn thành kế hoạch: 0 Xử lý kết quả rà 2.2.3 1,5 soát Thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 1,5 Không thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0
  8. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL (liên 2.3 quan đến lĩnh vực 2 quản lý) do cấp trên ban hành tại cơ quan Tất cả các VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 2 Trên 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1,5 Từ 50% - 80% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0 Cải cách thủ tục 3 11 hành chính Rà soát, đánh giá, 3.1 cập nhật thủ tục 7,5 hành chính 3.1.1 Ban hành kế hoạch 1 rà soát, đánh giá
  9. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá TTHC của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh Kịp thời: 1 Không kịp thời: 0,5 Không ban hành: 0 Mức độ thực hiện 3.1.2 1,5 kế hoạch Thực hiện từ 90% kế hoạch trở lên: 1,5 Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 Xử lý các vấn đề 3.1.3 phát hiện qua rà 1,5 soát Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 1,5 Không đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
  10. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 0 Cập nhật, công khai TTHC theo 3.1.4 1,5 quy định của Chính phủ Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1,5 Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá 3.1.5 nhân, tổ chức đối 1 với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Thực hiện đầy đủ quy định của UBND tỉnh: 1 Không thực hiện đầy đủ các quy định của UBND tỉnh: 0 Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá 3.1.6 nhân, tổ chức đối 1 với TTHC thuộc thẩm quyền giải
  11. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá quyết của cơ quan Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được kiến nghị xử lý: 1 Đa số các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,75 Một số phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,5 Không kiến nghị xử lý: 0 Công khai thủ tục 3.2 3,5 hành chính Niêm yết công khai TTHC tại Bộ 3.2.1 1,5 phận tiếp nhận và trả kết quả Niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5 Không niêm yết hoặc niêm yết công khai không đầy đủ: 0 Yêu cầu đối với bảng công khai TTHC (sạch đẹp, đặt ở vị trí thích 3.2.2 hợp, có khoảng 1 trống đủ rộng, không quá cao hoặc quá thấp để người dân dễ đọc,
  12. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá dễ tiếp cận) Đạt yêu cầu: 1 Không đạt yêu cầu: 0 Tỷ lệ TTHC được công khai trên Cổng thông tin 3.2.3 1 điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan 100% TTHC: 1 Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0,75 Từ 60% - dưới 80% số TTHC: 0,5 Dưới 60% số TTHC: 0 Cải cách tổ chức 4 bộ máy hành 9,5 chính nhà nước Tuân thủ các quy định của Chính 4.1 phủ, các bộ và của 1 tỉnh về tổ chức bộ máy Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 Kết quả thực hiện 4.2 chức năng, nhiệm 2 vụ của cơ quan
  13. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá Thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 2 Không thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 0 Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt 4.3 1 động của các đơn vị trực thuộc Có kiểm tra: 1 Không có kiểm tra: 0 Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm 4.4 1,5 vụ của các đơn vị trực thuộc Thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 1,5 Không thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao: 0 Xử lý các vấn đề 4.5 phát hiện qua kiểm 1 tra Các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 Không xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
  14. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá Quy chế làm việc 4.6 của cơ quan, các 1 đơn vị trực thuộc Rà soát, sửa đổi kịp thời quy chế làm việc phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc: 1 Chưa kịp thời điều chỉnh, sửa đổi quy chế làm việc cho phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc: 0 Kết quả thực hiện 4.7 quy chế làm việc 2 của cơ quan Thực hiện đúng quy chế: 2 Thực hiện không đúng quy chế: 0 Xây dựng và nâng cao chất 5 lượng đội ngũ cán 16 bộ, công chức, viên chức Xác định cơ cấu công chức, viên 5.1 5 chức theo vị trí việc làm Cơ cấu công chức 5.1.1 theo vị trí việc làm 1,5 được phê duyệt
  15. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá Có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm: 1,5 Không có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm: 0 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có cơ 5.1.2 1,5 cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt Từ 90% số đơn vị trở lên: 1,5 Từ 70% - dưới 90% số đơn vị: 1 Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: 0,5 Dưới 50% số đơn vị: 0 Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, 5.1.3 viên chức theo vị 2 trí việc làm được phê duyệt Từ 90% số phòng, ban, đơn vị trực thuộc trở lên thực hiện đúng: 2 Từ 70% - dưới 90% số phòng,ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng: 1,5 Từ 50% - dưới 70% số phòng, ban, đơn vị trực
  16. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá thuộc thực hiện đúng: 0,75 Dưới 50% phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng: 0 Tuyển dụng và bố 5.2 trí sử dụng công 4 chức, viên chức Thực hiện quy 5.2.1 định về tuyển dụng 1 công chức Đúng quy định: 1 Không đúng quy định: 0 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực 5.2.2 1 hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức Trên 80% số đơn vị: 1 Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,5 Dưới 50% số đơn vị: 0 5.2.3 Bố trí công chức 1 Thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 1 Bố trí công chức
  17. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá không đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức: 0 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện bố trí viên 5.2.4 1 chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp Trên 80% số đơn vị: 1 Từ 50% - 80% số đơn vị: 0,5 Dưới 50% số đơn vị: 0 Công tác đào tạo, 5.3 bồi dưỡng công 2 chức Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng 5.3.1 1 công chức hàng năm của cơ quan Kịp thời: 1 Không kịp thời: 0,5 Không ban hành: 0 Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, 5.3.2 1 bồi dưỡng công chức của cơ quan Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
  18. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 Công tác quản lý 5.4 1 công chức Có đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 1 Không đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao: 0 Chất lượng công 5.5 4 chức Năng lực chuyên Khảo 5.5.1 môn, nghiệp vụ 1 sát của công chức Tinh thần trách Khảo 5.5.2 nhiệm đối với công 1 sát việc của công chức Thái độ phục vụ Khảo 5.5.3 1 của công chức sát Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền Khảo 5.5.4 hạn để trục lợi cá 1 sát nhân của công chức Cải cách tài chính 6 8,5 công 6.1 Thực hiện cơ chế 1 khoán biên chế và
  19. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá kinh phí hành chính tại cơ quan Có triển khai thực hiện: 1 Không triển khai thực hiện: 0 Thực hiện quy chế 6.2 1,5 chi tiêu nội bộ Thực hiện đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 1,5 Thực hiện không đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 0 Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu 6.3 trách nhiệm tại các 3 đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc triển 6.3.1 1,5 khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm Trên 80% số đơn vị: 1,5 Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,75 Dưới 50% số đơn vị: 0 Tỷ lệ các đơn vị sự 6.3.2 nghiệp công lập 1,5 trực thuộc ban hành quy chế chi
  20. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu Điểm Điểm tối Tự UBND Chỉ Ghi STT chí/Tiêu chí thành Khảo đạt đa đánh tỉnh số chú phần sát được giá đánh giá tiêu nội bộ, quy chế quản lý tài sản công Trên 80% số đơn vị: 1,5 Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0,75 Dưới 50% số đơn vị: 0 Công khai tài 6.4 1 chính Thực hiện tốt việc công khai, minh bạch: 1 Không công khai, minh bạch: 0 Về thực hành tiết 6.5 kiệm để tăng thu 2 nhập Có tiết kiệm để tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 2 Không tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 0 Hiện đại hoá 7 14 hành chính Ứng dụng công 7.1 nghệ thông tin 8 (CNTT) Ban hành kế hoạch 7.1.1 ứng dụng CNTT 1 (có kế hoạch riêng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2