intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Hồ Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung cụ thể trong quyết định này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 1723/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 490/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Chỉ số cải cách hành chính của Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm: 08 lĩnh vực, 37 tiêu chí và 91 tiêu chí thành phần. Sử dụng Chỉ số cải cách hành chính của Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả cải cách hành chính hàng năm của các huyện, thành phố giai đoạn 2011- 2020. Điều 2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Võ Thành Hạo
  2. CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre) Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Công tác chỉ 1 đạo, điều hành 19 CCHC Kế hoạch CCHC 1.1 2,5 năm Ban hành kế 1.1.1 0,5 hoạch CCHC năm Kịp thời: 0,5 Không kịp thời: 0,25 Không ban hành: 0 Xác định các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch 1.1.2 0,5 CCHC từng giai đoạn của tỉnh và bố trí kinh phí triển khai Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0,5 Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí: 0,25 Không xác định
  3. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá đầy đủ nhiệm vụ: 0 Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và 1.1.3 định rõ trách 0,5 nhiệm triển khai của các phòng, đơn vị Đạt yêu cầu: 0,5 Không đạt yêu cầu: 0 Mức độ thực hiện 1.1.4 1 kế hoạch CCHC Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,75 Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 1.2 Báo cáo CCHC 5 Số lượng báo cáo (báo cáo quý I, 6 tháng, quý III, 1.2.1 báo cáo năm và 1,5 các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu) Đủ số lượng báo cáo: 1,5
  4. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Không đủ số lượng báo cáo: 0 Nội dung các báo 1.2.2 2 cáo CCHC Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 2 Không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 0 Thời hạn gửi các 1.2.3 1,5 báo cáo Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định: 1,5 Gửi không đúng thời gian quy định: 0 Kiểm tra công tác 1.3 3 CCHC Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các cơ quan 1.3.1 chuyên môn cấp 0,5 huyện, UBND cấp xã (có KH kiểm tra riêng) Ban hành kịp thời: 0,5 Ban hành không kịp thời: 0,25 Không ban hành: 0 1.3.2 Tỷ lệ các cơ quan 0,5
  5. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã sẽ được kiểm tra trong kế hoạch được phê duyệt Trên 80% tổng số cơ quan, đơn vị: 0,5 Từ 50% - dưới 80% tổng số cơ quan, đơn vị: 0,25 Dưới 50% số cơ quan, đơn vị: 0 Mức độ thực hiện 1.3.3 1 kế hoạch kiểm tra Thực hiện 100% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 Xử lý các vấn đề 1.3.4 phát hiện qua 1 kiểm tra Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 Đa số các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị
  6. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá xử lý: 0,75 Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 Công tác tuyên 1.4 2,5 truyền CCHC Kế hoạch tuyên 1.4.1 0,5 truyền CCHC Có kế hoạch: 0,5 Không có kế hoạch: 0 Mức độ thực hiện 1.4.2 kế hoạch tuyên 1 truyền CCHC Thực hiện 100% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 70% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao Khảo 1.4.3 1 nhận thức của sát người dân, tổ chức về CCHC Sự năng động 1.5 trong chỉ đạo, 3 điều hành CCHC
  7. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Gắn kết quả thực hiện CCHC với 1.5.1 1,5 công tác thi đua, khen thưởng Có thực hiện: 1,5 Không thực hiện: 0 Bố trí nguồn nhân lực cho công tác 1.5.2 1,5 CCHC của huyện/thành phố Có văn bản phân công lãnh đạo và công chức phụ trách, theo dõi công tác CCHC: 1,5 Không có văn bản phân công: 0 Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC 1.6 3 của huyện/thành phố Chất lượng các văn bản chỉ đạo, Khảo 1.6.1 điều hành CCHC 1 sát của huyện/thành phố Tính kịp thời của các văn bản chỉ Khảo 1.6.2 đạo, điều hành 1 sát CCHC của huyện/thành phố Công tác chỉ đạo, Khảo 1.6.3 đôn đốc thực hiện 1 sát các nhiệm vụ
  8. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá CCHC của huyện/thành phố Xây dựng và tổ chức thực hiện 2 văn bản quy 10,5 phạm pháp luật tại địa phương Xây dựng văn bản 2.1 QPPL của địa 4,5 phương Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL 2.1.1 1 hàng năm của huyện/thành phố đã được phê duyệt Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 Thực hiện quy 2.1.2 trình xây dựng 0,5 VBQPPL Đúng quy định: 0,5 Không đúng quy định: 0 Mức độ phù hợp với tình hình thực Khảo 2.1.3 tế của VBQPPL 1 sát do huyện/thành phố ban hành
  9. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Tính khả thi của VBQPPL do Khảo 2.1.4 1 huyện/thành phố sát ban hành Tính hiệu quả của VBQPPL do Khảo 2.1.5 1 huyện/thành phố sát ban hành Công tác rà soát 2.2 văn bản quy phạm 2,5 pháp luật Ban hành kế 2.2.1 hoạch rà soát 0,5 VBQPPL Kịp thời: 0,5 Không kịp thời: 0,25 Không ban hành: 0 Mức độ hoàn 2.2.2 thành kế hoạch rà 1 soát VBQPPL Hoàn thành kế hoạch: 1 Không hoàn thành kế hoạch: 0 Xử lý kết quả rà 2.2.3 1 soát Thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 1 Không thực hiện
  10. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0 Tổ chức và kiểm tra việc thực hiện 2.3 3,5 VBQPPL tại huyện/thành phố Tổ chức triển khai thực hiện 2.3.1 1 VBQPPL do tỉnh ban hành Trên 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1 Từ 70% - 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,75 Từ 50% - dưới 70% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0,5 Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
  11. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Ban hành kế hoạch kiểm tra 2.3.2 việc thực hiện 0,5 VBQPPL tại huyện/thành phố Có ban hành: 0,5 Không ban hành: 0 Mức độ thực hiện 2.3.3 1 kế hoạch kiểm tra Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,75 Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 Xử lý các vấn đề 2.3.4 phát hiện qua 1 kiểm tra Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 Đa số các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 Một số vấn đề phát hiện qua
  12. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 Cải cách thủ tục 3 10 hành chính Rà soát, đánh giá, 3.1 cập nhật thủ tục 5,5 hành chính Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC 3.1.1 0,5 của huyện/thành phố theo quy định của UBND tỉnh Kịp thời: 0,5 Không kịp thời: 0,25 Không ban hành: 0 Mức độ thực hiện 3.1.2 1 kế hoạch Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0,75 Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
  13. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Xử lý các vấn đề 3.1.3 phát hiện qua rà 1 soát Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 1 Không đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định của UBND tỉnh: 0 Cập nhật, công khai TTHC theo 3.1.4 1 quy định của Chính phủ Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 3.1.5 Thực hiện việc 1 tiếp nhận phản
  14. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện/thành phố Thực hiện đầy đủ quy định của UBND tỉnh: 1 Không thực hiện đầy đủ các quy định của UBND tỉnh: 0 Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối 3.1.6 với TTHC thuộc 1 thẩm quyền giải quyết của huyện/thành phố Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều được kiến nghị xử lý: 1 Đa số các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,75 Một số phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử lý: 0,5 Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 Công khai thủ tục 3.2 4,5 hành chính
  15. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Công khai TTHC tại Bộ phận TN và 3.2.1 1 TKQ của UBND huyện/thành phố 100% TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1 Không công khai đầy đủ hoặc công khai không đúng quy định: 0 Yêu cầu đối với bảng công khai TTHC (sạch đẹp, đặt ở vị trí thích hợp, có khoảng 3.2.2 1 trống đủ rộng, không quá cao hoặc quá thấp để người dân dễ đọc, dễ tiếp cận) Đạt yêu cầu: 1 Không đạt yêu cầu: 0 Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông 3.2.3 1 tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của huyện, thành phố 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy
  16. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá định: 1 Từ 80% - dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,75 Từ 60% - dưới 80% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,5 Dưới 60% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 Tỷ lệ UBND cấp xã thuộc huyện/thành phố 3.2.4 công khai đầy đủ, 1,5 đúng quy định TTHC tại Bộ phận TN và TKQ 100% đơn vị công khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5 Từ 80% - dưới 100% số đơn vị công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,75 Dưới 80% số đơn vị công khai đầy đủ, đúng quy định: 0 4 Cải cách tổ chức 9 bộ máy hành
  17. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá chính nhà nước Tuân thủ các quy định của Chính 4.1 phủ, các bộ và 1 của tỉnh về tổ chức bộ máy Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm Khảo 4.2 vụ của các cơ 2 sát quan chuyên môn cấp huyện Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt 4.3 động của các cơ 3 quan chuyên môn cấp huyện Ban hành kế 4.3.1 0,5 hoạch kiểm tra Có kế hoạch kiểm tra từ 50% số đơn vị trở lên: 0,5 Có kế hoạch kiểm tra từ 30% - dưới 50% số đơn vị: 0,25 Có kế hoạch kiểm tra dưới 30% số đơn vị: 0 Mức độ thực hiện 4.3.2 1 kế hoạch kiểm tra
  18. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá Thực hiện 100% kế hoạch: 1 Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 Xử lý các vấn đề 4.3.3 phát hiện qua 1,5 kiểm tra Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 Đa số các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 Một số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 Thực hiện phân 4.4 1 cấp quản lý Thực hiện đầy đủ, đúng các quy định về phân cấp quản lý do tỉnh ban hành: 1 Không thực hiện
  19. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá đầy đủ, đúng các quy định: 0 Kết quả thực hiện Khảo 4.5 quy chế làm việc 2 sát của đơn vị Xây dựng và nâng cao chất 5 lượng đội ngũ 15 cán bộ, công chức, viên chức Xác định cơ cấu công chức, viên 5.1 3,5 chức theo vị trí việc làm Tỷ lệ cơ quan hành chính (phòng và tương đương ở cấp 5.1.1 1,5 huyện) có cơ cấu công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt 100% số cơ quan: 1,5 Từ 80% - dưới 100% số cơ quan: 1 Từ 50% - dưới 80% số cơ quan: 0,5 Dưới 50% số cơ quan: 0 Tỷ lệ đơn vị sự 5.1.2 nghiệp công lập 1 thuộc cấp huyện có cơ cấu viên
  20. Điểm đánh giá Lĩnh vực/Tiêu UBND Điểm Ghi Điểm tối Tự STT chí/Tiêu chí thành Khảo tỉnh đạt Chỉ số chú đa đánh phần sát đánh được giá giá chức theo vị trí việc làm được phê duyệt 100% số đơn vị: 1 Từ 70% - dưới 100% số đơn vị: 0,5 Dưới 70% số đơn vị: 0 Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, 5.1.3 viên chức theo vị 1 trí việc làm được phê duyệt Trên 80% số phòng, ban, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt : 1 Từ 50% - 80% số phòng, ban, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5 Dưới 50% số phòng, ban, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0 Tuyển dụng và bố 5.2 trí sử dụng công 2 chức, viên chức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2