intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 20/2004/QĐ-BGTVT về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tầu bay dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Chia sẻ: Son Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'quyết định 20/2004/qđ-bgtvt về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tầu bay dân dụng do bộ giao thông vận tải ban hành', văn bản luật, văn hóa xã hội phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 20/2004/QĐ-BGTVT về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tầu bay dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành

  1. B GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ******** NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 20/2004/Q -BGTVT Hà N i, ngày 28 tháng 10 năm 2004 QUY T NNH C A B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T I S 20/2004/Q -BGTVT NGÀY 28 THÁNG 10 NĂM 2004 V GI Y T C A HÀNH KHÁCH S D NG KHI I T U BAY DÂN D NG B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T I Căn c vào Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam ngày 26 tháng 12 năm 1991 và Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam ngày 20 tháng 4 năm 1995; Căn c Ngh nh s 34/2003/N -CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Giao thông v n t i; Căn c Ngh nh s 11/2000/N -CP ngày 03 tháng 5 năm 2000 c a Chính ph ban hành Quy ch b o m an ninh hàng không dân d ng; Căn c Quy t nh s 04/2004/Q -BGTVT ngày 19 tháng 3 năm 2004 c a B tryư ng B Giao thông v n t i v vi c ban hành Chương trình an ninh hàng không dân d ng Vi t Nam; Theo ngh c a V trư ng V pháp ch và C c trư ng C c Hàng không Vi t Nam, QUY T NNH: i u 1. Ph m vi i u ch nh và i tư ng áp d ng Quy t nh này quy nh gi y t c a hành khách s d ng khi i t u bay (sau ây g i chung là t u bay) trên chuy n bay n i a trong lãnh th Vi t Nam, chuy n bay qu c t xu t phát t lãnh th Vi t Nam; trách nhi m và quy n h n c a các hãng hàng không Vi t Nam, i lý bán vé máy bay c a các hãng hàng không Vi t Nam trong nư c và ngoài nư c, i lý bán vé máy bay c a các hãng hàng không nư c ngoài t i Vi t Nam và các c ng hàng không, sân bay c a Vi t Nam i v i vi c ki m tra gi y t c a hành khách khi i t u bay. i u 2. Gi y t c a hàng khách ph i xu t trình khi i t u bay 1. Hành khách khi làm th t c i t u bay trên các chuy n bay qu c t xu t phát t lãnh th Vi t Nam ph i xu t trình H chi u ho c Gi y thông hành ho c gi y t khác có giá tr xu t, nh p c nh theo quy nh c a pháp lu t (sau ây g i chung là H chi u); trư ng h p tr em không có h chi u riêng thì h tên, ngày tháng năm sinh và nh c a tr em ư c ghi và dán vào gi y t c a ngư i i di n theo pháp lu t, bao g m: cha , m , cha nuôi, m nuôi ho c ngư i giám h .
  2. 2. Hành khách, tr hành khách quy nh t i kho n 3 i u này, khi làm th t c i t u bay trên các chuy n bay n i a ph i xu t trình: a) i v i hành khách mang qu c t ch nư c ngoài: H chi u; b) i v i hành khách mang qu c t ch Vi t Nam: ph i xu t trình m t trong các lo i gi y t sau: - H chi u; - Gi y ch ng minh nhân dân; trư ng h p m t Gi y ch ng minh nhân dân thì ph i có Gi y ch ng nh n nhân thân có xác nh n c a Công an phư ng, xã nơi cư trú; - Gi y ch ng minh, ch ng nh n c a các l c lư ng vũ trang; - Th i bi u Qu c h i; - Th ng viên; - Th nhà báo; - Gi y phép lái xe ôtô, môtô; - Th ki m soát an ninh hàng không; - Th nh n d ng c a các hãng hàng không Vi t Nam. 3. Hành khách là tr em khi làm th t c i t u bay trên các chuy n bay n i a ph i tuân theo các quy nh sau: a) i v i tr em dư i 14 tu i ph i có gi y khai sinh. Trư ng h p tr em dư i 1 tháng tu i chưa có gi y khai sinh thì ph i có gi y ch ng sinh. b) i v i tr em ư c các t ch c xã h i ưa v nuôi dư ng ph i có gi y xác nh n c a t ch c xã h i ó. Gi y xác nh n có giá tr s d ng trong th i gian 6 tháng k t ngày xác nh n. c) i v i tr em dư i 14 tu i i t u bay m t mình trên các chuy n bay n i a, ngoài gi y t quy nh t i các i m a, i m b kho n 3 i u này còn ph i có gi y cam k t c a ngư i i di n theo pháp lu t. 4. i v i hành khách là ph m nhân, b can, b cáo ang b di lý, d n , tr c xu t khi làm th t c i t u bay, ngoài các gi y t quy nh t i kho n 1 i u này ( i v i chuy n bay qu c t ), kho n 2 i u này ( i v i chuy n bay n i a) còn ph i có quy t nh c a cơ quan có thNm quy n. 5. Gi y t c a hành khách s d ng khi i t u bay quy nh t i kho n 1, kho n 2, kho n 3, kho n 4 i u này ph i m b o các i u ki n sau: a) Còn giá tr s d ng;
  3. b) Có nh óng d u gi p lai, tr gi y khai sinh, gi y ch ng sinh c a tr em. i u 3. Trách nhi m c a hãng hàng không Vi t Nam và i lý bán vé máy bay. 1. Các hãng hàng không Vi t Nam và i lý bán vé máy bay c a các hãng hàng không Vi t Nam trong nư c và ngoài nư c, i l bán vé máy bay c a các hãng hàng không nư c ngoài t i Vi t Nam (sau ây g i chung là i lý bán vé máy bay) ph i niêm y t công khai các quy nh t i i u 2 và i u 5 c a Quy t nh này các i m bán vé máy bay và làm th t c v n chuy n hành khách b ng ư ng hàng không. 2. Khi xu t vé máy bay cho hành khách, nhân viên c a các hãng hàng không Vi t Nam ho c i lý bán vé máy bay có trách nhi m: a) Ghi y h , tên và tên m c a hành khách trên gi y t s d ng i t u bay. Trong trư ng h p h , tên và tên m c a hành khách quá dài, ph i ghi trên ve h và tên, riêng tên m c a hành khách có th vi t t t; b) Thông báo cho hành khách bi t v các lo i gi y t s d ng khi i t u bay. 3) Nhân viên làm th t c v n chuy n hành khách b ng ư ng hàng không có trách nhi m ki m tra, i chi u gi y t c a hành khách trùng kh p v i vé máy bay trư c khi c p th lên t u bay. i u 4. Trách nhi m c a l c lư ng an ninh c ng hàng không, sân bay. L c lư ng an ninh c a c ng hàng không, sân bay có trách nhi m ki m tra, i chi u gi y t c a hành khách trùng kh p v i vé máy bay, th lên t u b ytư c khi cho hành khách vào phòng cách ly lên t u bay. i u 5. X lý vi ph m 1. Hành khách s d ng gi y t gi m o s b t ch i làm th t c i t u bay; l c lư ng an ninh c ng hàng không, sân bay có trách nhi m l p biên b n vi ph m v vi c s d ng gi y t gi m o và chuy n giao cho cơ quan Công an a phương gi i quy t theo quy nh c a pháp lu t. 2. Cơ quan, t ch c, cá nhân có hành vi vi ph m Quy t nh này, thì tuỳ theo tính ch t, m c vi ph m s b x lý theo quy nh c a pháp lu t. i u 6. T ch c th c hi n 1. Quy t nh này có hi u l c thi hành t ngày 01/01/2005 và thay th Quy t nh s 743/CAAV ngày 19/4/1994 c a C c trư ng C c Hàng không dân d ng Vi t Nam ban hành Quy nh v gi y t tuỳ thân i v i hành khách i t u bay trên các tuy n bay n i a c a hàng không dân d ng Vi t Nam. 2. M i quy nh trư c ây trái v i Quy t nh này u b bãi b .
  4. 3. C c trư ng C c Hàng không dân d ng Vi t Nam có trách nhi m t ch c tri n khai Quy t nh này n các cơ quan, t ch c, cá nhân trong ngành Hàng không dân d ng th c hi n. 4. Chánh văn phòng, Chánh Thanh tra, V trư ng các V thu c B , C c trư ng C c Hàng không Vi t Nam, Th trư ng các cơ quan, t ch c và cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này./. ào ình Bình ( ã ký)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2