intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 210/2020/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 210/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 210/2020/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 210/QĐ­UBND Sóc Trăng, ngày 05 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN,  TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20  tháng 11 năm 2018; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 08/TTr­UBND ngày 17 tháng  01 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 173/TTr­STNMT­ CCQLĐĐ ngày 22 tháng 01 năm 2020), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với  các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu  Tổng diện  Thị trấn  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã Xã Đại  Xã Ngọc  Xã Ngọc  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Gia  Xã Tham  Xã Gia  tích Mỹ  Thạnh  Thạnh  đất Tâm Tố Đồng Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên Quới Phú
  2. (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) TỔNG  DIỆN    TÍCH    37.370,8 1.495,05 5.143,82 4.783,61 2.594,73 2.778,96 3.568,64 3.186,47 3.510,15 2.613,43 4.930,06 2.765,9 TỰ  NHIÊN Đất  1 nông  NNP 32.535,38 1.136,15 4.619,89 4.134,93 2.260,58 2.364,59 3.112,86 2.751,04 3.111,95 2.309,24 4.305,54 2.428,6 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 8.959,75 495,65 2.629,04 1.833,42 1.702,22 ­ ­ ­ ­ ­ 2.299,42 ­ lúa Trong  đó: Đất  chuyên    LUC 8.959,75 495,65 2.629,04 1.833,42 1.702,22 ­ ­ ­ ­ ­ 2.299,42 ­ trồng  lúa  nước Đất  trồng  1.2 cây hàng  HNK 912,91 55,28 51,46 124,41 304,02 ­ 4,45 ­ 1,00 1,00 370,29 1,00 năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 2.990,54 238,98 245,35 295,92 233,48 231,68 332,74 223,90 395,42 236,95 365,82 190,28 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  1.6 rừng  RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 19.613,44 337,69 1.693,03 1.862,78 3,98 2.131,91 2.774,67 2.526,14 2.714,53 2.068,62 1.263,75 2.236,3 thủy sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất  nông  1.9 NKH 58,74 8,54 1,00 18,40 16,88 1,00 1,00 1,00 1,00 2,67 6,25 1,00 nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 4.835,42 358,90 523,93 648,67 334,15 414,37 455,78 435,43 398,20 304,19 624,52 337,28 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 92,75 0,96 2,78 12,17 ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ 71,84 ­ phòng Đất an  2.2 CAN 7,31 0,92 ­ 0,10 1,24 ­ ­ 5,03 0,02 ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 chế  SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất  cụm  2.5 SKN 10,00 ­ ­ 10,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  nghiệp 2.6 Đất  TMD 19,84 1,11 2,37 3,80 5,99 1,35 1,43 ­ 1,00 0,19 1,60 1,00 thương 
  3. mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 47,77 10,12 6,19 8,58 15,78 1,08 0,30 1,30 2,12 1,24 0,26 0,80 nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng  cấp  2.9 quốc  DHT 2.783,28 182,05 282,83 375,82 204,65 248,20 222,43 270,94 252,14 168,42 328,67 247,13 gia, cấp  tỉnh, cấp  huyện,  cấp xã Đất giao  2.9.1 DGT 1.010,50 76,53 71,00 155,71 34,07 89,49 83,22 101,43 95,28 81,21 108,57 114,00 thông Đất  2.9.2 DTL 1.667,14 85,38 204,49 207,89 161,02 150,04 135,53 153,06 148,34 83,43 211,21 126,75 thủy lợi Đất  công  2.9.3 trình  DNL 8,10 0,17 0,13 0,39 2,19 1,26 0,14 1,30 1,25 ­ 1,27 ­ năng  lượng Đất  công  trình  2.9.4 bưu  DBV 0,45 0,11 0,04 0,10 ­ 0,03 0,09 ­ ­ 0,06 0,02 ­ chính  viễn  thông Đất xây  dựng cơ  2.9.5 DVH 1,60 ­ ­ ­ 0,97 0,60 ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 sở văn  hóa Đất xây  2.9.6 dựng cơ  DYT 5,83 0,36 0,36 0,26 0,16 0,30 0,27 2,84 0,58 0,21 0,21 0,28 sở y tế Đất xây  dựng cơ  2.9.7 sở giáo  DGD 69,00 18,54 5,47 9,36 5,05 4,49 3,18 6,39 4,06 2,47 7,39 2,60 dục ­  đào tạo Đất xây  dựng cơ  2.9.8 sở thể  DTT 19,13 0,56 1,20 2,00 1,13 1,80 ­ 5,92 2,00 1,04 ­ 3,48 dục ­  thể thao Đất xây  dựng cơ  sở khoa  2.9.9 DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ học và  công  nghệ Đất xây  dựng cơ  2.9.10 sở dịch  DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ xã  hội 2.9.11 Đất chợ DCH 1,53 0,40 0,14 0,10 0,06 0,20 ­ ­ 0,63 ­ ­ ­ 2.9.12 Đất  DCK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  trình  công  cộng 
  4. khác Đất có  di tích  2.10 DDT 2,20 0,23 ­ ­ ­ ­ ­ 1,97 ­ ­ ­ ­ lịch sử ­  văn hóa Đất  danh  2.11 lam  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 7,53 1,02 ­ 2,13 0,03 1,35 1,00 2,00 ­ ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông  ONT 648,07 ­ 101,19 92,58 74,65 41,90 68,48 53,08 65,73 34,62 73,35 42,51 thôn Đất ở  2.14 tại đô  ODT 95,11 95,11 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 37,43 1,09 0,49 0,07 0,20 1,74 1,44 27,39 1,35 1,56 0,41 1,70 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  sở của  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tổ chức  sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 44,66 6,88 5,97 6,66 6,79 1,16 3,74 ­ 1,26 0,95 11,25 ­ giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 59,62 19,54 4,49 3,29 15,05 2,88 4,38 0,78 1,14 1,30 6,01 0,76 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 7,74 0,50 0,69 0,56 0,92 0,85 1,19 0,71 1,04 0,63 0,06 0,59 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 5,99 3,93 0,50 0,07 0,19 0,30 0,19 ­ 0,10 0,13 0,48 0,10 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 958,12 35,25 111,87 131,59 7,66 113,58 151,20 72,24 67,31 95,15 129,59 42,69 kênh,  rạch,  suối 2.25 Đất có  MNC 8,00 0,19 4,57 1,24 1,00 ­ ­ ­ ­ ­ 1,00 ­ mặt  nước 
  5. chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD ­   ­ ­ ­ ­ ­       ­ ­ dụng Đất khu  công  4 KCN ­       ­ ­         ­ ­ nghệ  cao* Đất khu  5 kinh  KKT ­         ­         ­ ­ tế* Đất đô  6 KDT ­                   ­ ­ thị* 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu  Xã  Tổng  Thị trấn  Xã Thạnh Xã Thạnh  Xã Đại  Xã Ngọc  Xã  Xã  Xã  Gia  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã Mỹ  Ngọc  Hòa  Hòa  Tham  Gia  diện tích Quới Phú Tâm Tố Hòa  đất Xuyên Đông Tú 1 Tú 2 Đôn Hòa 1 2
  6. (4)=(5)+ .. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) .+(15) Đất nông  1 NNP 135,10 2,67 6,19 15,17 5,92 10,57 4,41 14,49 12,06 4,67 55,10 3,85 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 59,55 ­ 2,20 3,50 1,70 ­ ­ ­ ­ ­ 52,15 ­ lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 59,55 ­ 2,20 3,50 1,70 ­ ­ ­ ­ ­ 52,15 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 18,72 2,67 3,99 4,47 4,22 ­ ­ ­ 0,50 0,05 2,82 ­ năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­             ­   đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX ­ ­   ­ ­           ­   sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 56,80 ­ ­ 7,20 ­ 10,57 4,41 14,49 11,56 4,62 0,10 3,85 thủy sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­                 ­   muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH ­ ­                 ­   khác Đất phi  2 nông  PNN 12,90 7,56 0,07 2,05 0,32 0,62 0,37 0,71 0,18 0,24 0,47 0,31 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất  thương  2.6 TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 0,70 0,70   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông  nghiệp 2.8 Đất sử  SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng cho  hoạt  động  khoáng 
  7. sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 3,28 2,08 0,07 0,18 ­ 0,61 ­ 0,03 ­ ­ ­ 0,31 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất giao  2.9.1 DGT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thông Đất công  2.9.3 trình năng  DNL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lượng Đất công  trình bưu  2.9.4 chính  DBV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ viễn  thông Đất xây  dựng cơ  2.9.5 DVH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở văn  hóa Đất xây  2.9.6 dựng cơ  DYT 0,35 ­ ­ ­ ­ 0,16 ­ ­ ­ ­ ­ 0,19 sở y tế Đất xây  dựng cơ  2.9.7 sở giáo  DGD 2,31 1,49 0,07 0,18 ­ 0,45 ­ 0,03 ­ ­ ­ 0,12 dục ­ đào  tạo Đất xây  dựng cơ  2.9.8 sở thể  DTT 0,62 0,62 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dục ­ thể  thao Đất xây  dựng cơ  sở khoa  2.9.9 DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ học và  công  nghệ Đất xây  dựng cơ  2.9.10 DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở dịch  vụ xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất công  trình công  2.9.12 DCK ­         ­   ­ ­ ­ ­ ­ cộng  khác Đất có di  tích lịch  2.10 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sử ­ văn  hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất  thải 2.13 Đất ở tại  ONT 0,80 ­ ­ 0,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  8. nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 8,12 4,78 ­ 1,07 0,32 0,01 0,37 0,68 0,18 0,24 0,47 ­ sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ kênh,  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK ­ ­   ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: Ha STT Chỉ tiêu sử dụng  Mã Tổng  đất diện  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Gia  Xã  Xã Gia  tích trấn  Thạnh Thạnh  Đại  Ngọc  Ngọc  Hòa  Hòa  Hòa 2 Tham  Hòa 1
  9. Mỹ  Quới Phú Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Đôn Xuyên (4)=(5)+  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) ...+(15) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 165,36 5,93 9,69 20,27 9,32 12,57 6,41 16,49 15,06 6,67 57,10 5,85 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 63,45 1,50 2,70 3,50 2,60 ­ ­ ­ ­ ­ 53,15 ­ Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 63,45 1,50 2,70 3,50 2,60 ­ ­ ­ ­ ­ 53,15 ­ nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 34,02 4,17 6,99 8,77 6,72 0,50 0,50 0,50 1,00 0,55 3,82 0,50 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN ­       ­               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­       ­               1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN ­       ­               Đất nuôi truồng  1.7 NTS/PNN 67,86 0,26 ­ 8,00 ­ 12,07 5,91 15,99 14,06 6,12 0,10 5,35 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­       ­               Đất nông nghiệp  1.9 NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng đất  2   90,46 14,06 13,07 22,25 14,68 1,62 2,37 1,71 2,18 2,24 13,97 2,31 trong nội bộ đất  nông nghiệp Đất trồng lúa  2.1 chuyển sang đất  LUA/HNK 29,00 1,00 5,00 5,00 10,00 ­ ­ ­ ­ ­ 8,00 ­ trồng cây hàng năm Đất trồng lúa  2.2 chuyển sang đất  LUA/CLN 9,00 2,00 1,00 2,00 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ 2,00 ­ trồng cây lâu năm Đất trồng lúa  2.3 chuyển sang đất  LUA/LNP ­                       trồng rừng Đất trồng lúa  2.4 chuyển sang đất  LUA/NTS 1,50 0,50 ­ 0,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,50 ­ nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa  2.5 chuyển sang đất làm LUA/LMU ­                       muối Đất trồng lúa  2.6 chuyển sang đất  LUA/NKH 8,18 1,00 0,50 5,50 1,18 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp khác Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển  2.7 HNK/LUC 1,00 0,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,50 ­ sang đất chuyên  trồng lúa Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển  2.8 HNK/CLN ­ ­ ­ ­ ­           ­   sang đất trồng cây  lâu năm Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển  2.9 HNK/NTS 1,50 0,50 ­ 0,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,50 ­ sang đất nuôi trồng  thủy sản
  10. Đất trồng cây hàng  2.10 năm khác chuyển  HNK/LMU ­                       sang đất làm muối Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển  2.11 HNK/NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất nông  nghiệp khác Đất trồng cây lâu  năm chuyển sang  2.12 CLN/HNK 13,00 ­ 5,00 5,00 ­ ­ 0,50 ­ 0,50 0,50 1,00 0,50 đất trồng cây hàng  năm khác Đất trồng cây lâu  năm chuyển sang  2.13 CLN/NTS 1,00 ­ 1,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất nuôi trồng thủy  sản Đất trồng cây lâu  năm chuyển sang  2.14 CLN/NKH 5,18 1,00 0,50 2,50 1,18 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất nông nghiệp  khác Đất nuôi trồng thủy  sản chuyển sang đất  2.15 NTS/HNK 3,00         ­ 0,50 ­ 0,50 0,50 1,00 0,50 trồng cây hàng năm  khác Đất nuôi trồng thủy  2.16 sản chuyển sang đất NTS/NKH 6,00         1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 ­ 1,00 nông nghiệp khác Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất  RPH/NKR(a 2.17 ) ­                       nông nghiệp không  phải là rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất  RDD/NKR( 2.18 a) ­                       nông nghiệp không  phải là rừng Đất rừng sản xuất  ( chuyển sang đất  RSX/NKR 2.19 ­                       nông nghiệp không  a) phải rừng Đất phi nông nghiệp  2.20 không phải là đất ở  PKO/OCT 12,10 7,56 0,07 1,25 0,32 0,62 0,37 0,71 0,18 0,24 0,47 0,31 chuyển sang đất ở Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây  dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh  Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận:
  11. ­ Như điều 3; ­ Phòng TN&MT huyện MX; KT. CHỦ TỊCH ­ Cổng TTĐT tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu: VT. Lê Văn Hiểu  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2