YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 210/2020/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
9
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 210/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 210/2020/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 210/QĐUBND Sóc Trăng, ngày 05 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 08/TTrUBND ngày 17 tháng 01 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 173/TTrSTNMT CCQLĐĐ ngày 22 tháng 01 năm 2020), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu Tổng diện Thị trấn Xã Xã STT sử dụng Mã Xã Đại Xã Ngọc Xã Ngọc Xã Hòa Xã Hòa Xã Gia Xã Tham Xã Gia tích Mỹ Thạnh Thạnh đất Tâm Tố Đồng Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên Quới Phú
- (4)=(5)+ ... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(15) TỔNG DIỆN TÍCH 37.370,8 1.495,05 5.143,82 4.783,61 2.594,73 2.778,96 3.568,64 3.186,47 3.510,15 2.613,43 4.930,06 2.765,9 TỰ NHIÊN Đất 1 nông NNP 32.535,38 1.136,15 4.619,89 4.134,93 2.260,58 2.364,59 3.112,86 2.751,04 3.111,95 2.309,24 4.305,54 2.428,6 nghiệp Đất 1.1 trồng LUA 8.959,75 495,65 2.629,04 1.833,42 1.702,22 2.299,42 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 8.959,75 495,65 2.629,04 1.833,42 1.702,22 2.299,42 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 912,91 55,28 51,46 124,41 304,02 4,45 1,00 1,00 370,29 1,00 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 2.990,54 238,98 245,35 295,92 233,48 231,68 332,74 223,90 395,42 236,95 365,82 190,28 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất 1.6 rừng RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 19.613,44 337,69 1.693,03 1.862,78 3,98 2.131,91 2.774,67 2.526,14 2.714,53 2.068,62 1.263,75 2.236,3 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 58,74 8,54 1,00 18,40 16,88 1,00 1,00 1,00 1,00 2,67 6,25 1,00 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 4.835,42 358,90 523,93 648,67 334,15 414,37 455,78 435,43 398,20 304,19 624,52 337,28 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 92,75 0,96 2,78 12,17 5,00 71,84 phòng Đất an 2.2 CAN 7,31 0,92 0,10 1,24 5,03 0,02 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 chế SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN 10,00 10,00 công nghiệp 2.6 Đất TMD 19,84 1,11 2,37 3,80 5,99 1,35 1,43 1,00 0,19 1,60 1,00 thương
- mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 47,77 10,12 6,19 8,58 15,78 1,08 0,30 1,30 2,12 1,24 0,26 0,80 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 2.783,28 182,05 282,83 375,82 204,65 248,20 222,43 270,94 252,14 168,42 328,67 247,13 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất giao 2.9.1 DGT 1.010,50 76,53 71,00 155,71 34,07 89,49 83,22 101,43 95,28 81,21 108,57 114,00 thông Đất 2.9.2 DTL 1.667,14 85,38 204,49 207,89 161,02 150,04 135,53 153,06 148,34 83,43 211,21 126,75 thủy lợi Đất công 2.9.3 trình DNL 8,10 0,17 0,13 0,39 2,19 1,26 0,14 1,30 1,25 1,27 năng lượng Đất công trình 2.9.4 bưu DBV 0,45 0,11 0,04 0,10 0,03 0,09 0,06 0,02 chính viễn thông Đất xây dựng cơ 2.9.5 DVH 1,60 0,97 0,60 0,03 sở văn hóa Đất xây 2.9.6 dựng cơ DYT 5,83 0,36 0,36 0,26 0,16 0,30 0,27 2,84 0,58 0,21 0,21 0,28 sở y tế Đất xây dựng cơ 2.9.7 sở giáo DGD 69,00 18,54 5,47 9,36 5,05 4,49 3,18 6,39 4,06 2,47 7,39 2,60 dục đào tạo Đất xây dựng cơ 2.9.8 sở thể DTT 19,13 0,56 1,20 2,00 1,13 1,80 5,92 2,00 1,04 3,48 dục thể thao Đất xây dựng cơ sở khoa 2.9.9 DKH học và công nghệ Đất xây dựng cơ 2.9.10 sở dịch DXH vụ xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH 1,53 0,40 0,14 0,10 0,06 0,20 0,63 2.9.12 Đất DCK công trình công cộng
- khác Đất có di tích 2.10 DDT 2,20 0,23 1,97 lịch sử văn hóa Đất danh 2.11 lam DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 7,53 1,02 2,13 0,03 1,35 1,00 2,00 lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT 648,07 101,19 92,58 74,65 41,90 68,48 53,08 65,73 34,62 73,35 42,51 thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 95,11 95,11 thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 37,43 1,09 0,49 0,07 0,20 1,74 1,44 27,39 1,35 1,56 0,41 1,70 sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 44,66 6,88 5,97 6,66 6,79 1,16 3,74 1,26 0,95 11,25 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 59,62 19,54 4,49 3,29 15,05 2,88 4,38 0,78 1,14 1,30 6,01 0,76 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 7,74 0,50 0,69 0,56 0,92 0,85 1,19 0,71 1,04 0,63 0,06 0,59 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 5,99 3,93 0,50 0,07 0,19 0,30 0,19 0,10 0,13 0,48 0,10 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 958,12 35,25 111,87 131,59 7,66 113,58 151,20 72,24 67,31 95,15 129,59 42,69 kênh, rạch, suối 2.25 Đất có MNC 8,00 0,19 4,57 1,24 1,00 1,00 mặt nước
- chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 kinh KKT tế* Đất đô 6 KDT thị* 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu Xã Tổng Thị trấn Xã Thạnh Xã Thạnh Xã Đại Xã Ngọc Xã Xã Xã Gia Xã Xã STT sử dụng Mã Mỹ Ngọc Hòa Hòa Tham Gia diện tích Quới Phú Tâm Tố Hòa đất Xuyên Đông Tú 1 Tú 2 Đôn Hòa 1 2
- (4)=(5)+ .. (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) .+(15) Đất nông 1 NNP 135,10 2,67 6,19 15,17 5,92 10,57 4,41 14,49 12,06 4,67 55,10 3,85 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 59,55 2,20 3,50 1,70 52,15 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 59,55 2,20 3,50 1,70 52,15 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 0,03 0,03 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 18,72 2,67 3,99 4,47 4,22 0,50 0,05 2,82 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 56,80 7,20 10,57 4,41 14,49 11,56 4,62 0,10 3,85 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 12,90 7,56 0,07 2,05 0,32 0,62 0,37 0,71 0,18 0,24 0,47 0,31 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKT nghiệp Đất thương 2.6 TMD mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,70 0,70 phi nông nghiệp 2.8 Đất sử SKS dụng cho hoạt động khoáng
- sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, 2.9 DHT 3,28 2,08 0,07 0,18 0,61 0,03 0,31 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất giao 2.9.1 DGT thông Đất công 2.9.3 trình năng DNL lượng Đất công trình bưu 2.9.4 chính DBV viễn thông Đất xây dựng cơ 2.9.5 DVH sở văn hóa Đất xây 2.9.6 dựng cơ DYT 0,35 0,16 0,19 sở y tế Đất xây dựng cơ 2.9.7 sở giáo DGD 2,31 1,49 0,07 0,18 0,45 0,03 0,12 dục đào tạo Đất xây dựng cơ 2.9.8 sở thể DTT 0,62 0,62 dục thể thao Đất xây dựng cơ sở khoa 2.9.9 DKH học và công nghệ Đất xây dựng cơ 2.9.10 DXH sở dịch vụ xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH Đất công trình công 2.9.12 DCK cộng khác Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA lý chất thải 2.13 Đất ở tại ONT 0,80 0,80
- nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 8,12 4,78 1,07 0,32 0,01 0,37 0,68 0,18 0,24 0,47 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ sở 2.23 tín TIN ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: Ha STT Chỉ tiêu sử dụng Mã Tổng đất diện Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Gia Xã Xã Gia tích trấn Thạnh Thạnh Đại Ngọc Ngọc Hòa Hòa Hòa 2 Tham Hòa 1
- Mỹ Quới Phú Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Đôn Xuyên (4)=(5)+ (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) ...+(15) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang phi NNP/PNN 165,36 5,93 9,69 20,27 9,32 12,57 6,41 16,49 15,06 6,67 57,10 5,85 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 63,45 1,50 2,70 3,50 2,60 53,15 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 63,45 1,50 2,70 3,50 2,60 53,15 nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 0,03 0,03 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 34,02 4,17 6,99 8,77 6,72 0,50 0,50 0,50 1,00 0,55 3,82 0,50 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN Đất nuôi truồng 1.7 NTS/PNN 67,86 0,26 8,00 12,07 5,91 15,99 14,06 6,12 0,10 5,35 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN Đất nông nghiệp 1.9 NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 90,46 14,06 13,07 22,25 14,68 1,62 2,37 1,71 2,18 2,24 13,97 2,31 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa 2.1 chuyển sang đất LUA/HNK 29,00 1,00 5,00 5,00 10,00 8,00 trồng cây hàng năm Đất trồng lúa 2.2 chuyển sang đất LUA/CLN 9,00 2,00 1,00 2,00 2,00 2,00 trồng cây lâu năm Đất trồng lúa 2.3 chuyển sang đất LUA/LNP trồng rừng Đất trồng lúa 2.4 chuyển sang đất LUA/NTS 1,50 0,50 0,50 0,50 nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.5 chuyển sang đất làm LUA/LMU muối Đất trồng lúa 2.6 chuyển sang đất LUA/NKH 8,18 1,00 0,50 5,50 1,18 nông nghiệp khác Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.7 HNK/LUC 1,00 0,50 0,50 sang đất chuyên trồng lúa Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.8 HNK/CLN sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.9 HNK/NTS 1,50 0,50 0,50 0,50 sang đất nuôi trồng thủy sản
- Đất trồng cây hàng 2.10 năm khác chuyển HNK/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm khác chuyển 2.11 HNK/NKH sang đất nông nghiệp khác Đất trồng cây lâu năm chuyển sang 2.12 CLN/HNK 13,00 5,00 5,00 0,50 0,50 0,50 1,00 0,50 đất trồng cây hàng năm khác Đất trồng cây lâu năm chuyển sang 2.13 CLN/NTS 1,00 1,00 đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây lâu năm chuyển sang 2.14 CLN/NKH 5,18 1,00 0,50 2,50 1,18 đất nông nghiệp khác Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất 2.15 NTS/HNK 3,00 0,50 0,50 0,50 1,00 0,50 trồng cây hàng năm khác Đất nuôi trồng thủy 2.16 sản chuyển sang đất NTS/NKH 6,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 nông nghiệp khác Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất RPH/NKR(a 2.17 ) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất RDD/NKR( 2.18 a) nông nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất ( chuyển sang đất RSX/NKR 2.19 nông nghiệp không a) phải rừng Đất phi nông nghiệp 2.20 không phải là đất ở PKO/OCT 12,10 7,56 0,07 1,25 0,32 0,62 0,37 0,71 0,18 0,24 0,47 0,31 chuyển sang đất ở Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận:
- Như điều 3; Phòng TN&MT huyện MX; KT. CHỦ TỊCH Cổng TTĐT tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Lưu: VT. Lê Văn Hiểu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn