intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2763/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Cao Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2763/QĐ-UBND năm 2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2763/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 2763/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 08 tháng 08 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Căn cứ Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về việc: “Quản lý, sử dụng đất trồng lúa”; Thông tư số 205/2012/TT-BTC ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa”; Căn cứ Quyết định số 1783/QĐ-TTg ngày 26/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012”; Quyết định số 1783/QĐ-TTg ngày 31/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Bổ sung kinh phí cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013”; Công văn số 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 về việc: “Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2012”; Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013”; Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2698/LN-STC-SNN&PTNT ngày 31/7/2013 về việc: “Đề nghị phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ”, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các địa phương để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; để các ngành, các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:
  2. I. Đối tượng và mức hỗ trợ: 1. Hỗ trợ tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất lúa trên diện tích đất nằm trong quy hoạch đất trồng lúa được UBND huyện, UBND xã Quyết định, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí lựa chọn đất trồng lúa; được hỗ trợ như sau: 1.1. Hỗ trợ 500.000,0 đồng/ha/năm (Năm trăm nghìn đồng) đối với diện tích sản xuất lúa trên đất chuyên trồng lúa nước. 1.2. Hỗ trợ 100.000,0 đồng/ha/năm (Một trăm nghìn đồng) đối với diện tích sản xuất lúa trên đất lúa khác (Trừ đất lúa nương được mở rộng tự phát không theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trồng lúa). Đối với năm 2012, thực hiện hỗ trợ từ tháng 7/2012 (06 tháng), với mức hỗ trợ bằng 1/2 mức hỗ trợ cả năm. 2. Hỗ trợ các huyện, xã có diện tích đất chuyên trồng lúa nước, đất lúa khác: Hỗ trợ 100% vốn còn thiếu cho các công trình giao thông, kênh mương nội đồng; kinh phí mua máy gặt đập liên hợp thuộc vùng lúa thâm canh, năng suất, chất lượng, hiệu quả cao được giao kế hoạch đã hoàn thành quyết toán. * Do Trung ương chưa bố trí đủ kinh phí để thực hiện chính sách. Vì vậy, chưa đủ nguồn kinh phí để hỗ trợ theo chính sách cho các địa phương sản xuất lúa nằm ngoài vùng lúa thâm canh, năng suất, chất lượng, hiệu quả cao. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, các ngành liên quan tổng hợp, tham mưu cho UBND tỉnh hỗ trợ cho các địa phương sau khi có báo cáo quyết toán và được Bộ Tài chính bổ sung kinh phí. II. Kinh phí hỗ trợ: 1. Tổng số hộ được hỗ trợ: 663.482 hộ. (Sáu trăm sáu mươi ba nghìn, bốn trăm tám mươi hai hộ). 2. Tổng diện tích hỗ trợ: 143.662,25 ha. (Một trăm bốn mươi ba nghìn, sáu trăm sáu mươi hai phẩy hai lăm héc ta). 3. Tổng nhu cầu kinh phí hỗ trợ theo quy định: 197.076,0 triệu đồng. (Một trăm chín mươi bảy tỷ, không trăm bảy mươi sáu triệu đồng). Trong đó: 3.1. Hỗ trợ năm 2012 là: 65.692,0 triệu đồng. 3.2. Hỗ trợ năm 2013 là: 131.384,0 triệu đồng. 4. Tổng số kinh phí hỗ trợ phân bổ đợt này: 131.693,0 triệu đồng. (Một trăm ba mươi mốt tỷ, sáu trăm chín mươi ba triệu đồng).
  3. (Có phụ biểu số 01 kèm theo) 4.1. Hỗ trợ năm 2012 là: 63.611,0 triệu đồng. (Sáu mươi ba tỷ, sáu trăm mười một triệu đồng). (Có phụ biểu số 02 kèm theo) Trong đó: a) Hỗ trợ người sản xuất lúa (6 tháng cuối năm): 32.846,0 triệu đồng. (Có phụ biểu số 2a kèm theo) b) Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa: 30.765,0 triệu đồng. (Có phụ biểu số 2b, 2c kèm theo) Bao gồm: - Hỗ trợ cho công trình kênh mương nội đồng: 13.697,0 triệu đồng. - Hỗ trợ cho công trình giao thông nội đồng: 15.488,0 triệu đồng. - Hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp: 1.580,0 triệu đồng. 4.2. Hỗ trợ năm 2013 là: 68.082,0 triệu đồng. (Sáu mươi tám tỷ, không trăm tám mươi hai triệu đồng). (Có phụ biểu số 03 kèm theo) Trong đó: a) Hỗ trợ người sản xuất lúa: 65.692,0 triệu đồng. (Có phụ biểu số 3a kèm theo) b) Hỗ trợ địa phương sản xuất lúa (Hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp): 2.390,0 triệu đồng. (Có phụ biểu số 3b kèm theo) 5. Nguồn kinh phí: 5.1. Nguồn Trung ương bổ sung cho tỉnh tại Công văn số 17217/BTC-NSNN ngày 11/12/2012 và Công văn số 7846/BTC-NSNN ngày 18/6/2013 của Bộ Tài chính là: 130.086,0 triệu đồng. 5.2. Nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí hỗ trợ mua máy gặt đập) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2013 là: 1.607,0 triệu đồng.
  4. 6. Quản lý, sử dụng kinh phí và tổ chức thực hiện: 6.1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho UBND các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức thực hiện. 6.2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện chính sách tại các địa phương trên địa bàn tỉnh, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh những nội dung vượt quá thẩm quyền để chỉ đạo để thực hiện. 6.3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện tốt chính sách; thực hiện quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo chế độ hiện hành. Nghiêm cấm việc lợi dụng chính sách để gây phiền hà, sách nhiễu cho nhân dân và trục lợi bất chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách tại địa phương mình. 6.4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Phụ nữ tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh chỉ đạo các cấp hội tại các địa phương tham gia giám sát việc thực hiện chính sách của các cấp chính quyền địa phương cùng cấp. Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Phụ nữ tỉnh và Hội Cựu chiến binh tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ (để thực hiện); - Các đồng chí PCT UBND tỉnh; - Lưu: VT, KTTC. Trịnh Văn Chiến PHỤ BIỂU SỐ 1
  5. BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA HAI NĂM 2012 - 2013 (Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng Trong đó Trong đó Tổng Nhu Bao gồm Bao gồm Tổng Bao gồm Bao gồm Tên nhu cầu Hỗ Nhu kinh trợ 6 huyệ cầu hỗ G cầu phí thán Kên Giao Má Má ST n, thị hỗ trợ 6 Ngư Ngư Ngư Hỗ Ngư hi hỗ hỗ g ời h thôn y y T xã, trợ thán ời Địa ời Địa trợ ời ch trợ trợ cuối mươ g gặt gặt thành theo g sản phươ sản phươ sản năm sản ú năm đợt năm ng nội đập đập phố quy năm xuất ng xuất ng xuất 201 xuất 2013 này 201 nội đồn liên liên định 201 lúa lúa lúa 3 lúa 2 đồng g hợp hợp 2 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tổng 197,0 65,6 32,8 32,8 131,3 65,6 65,6 131,6 63,6 32,8 13,6 15,4 1,5 68,0 65,6 2,3 cộng: 76 92 46 46 84 92 92 93 11 46 97 88 80 82 92 90 1 Thàn 8,442 2,81 1,40 1,40 5,628 2,81 2,81 7,651 4,42 1,40 972 2,04 3,23 2,81 417 h phố 4 7 7 4 4 0 7 1 1 4 Than h Hóa 2 Thị 1,362 454 227 227 908 454 454 681 227 227 454 454 xã Bỉm Sơn 3 Thị 354 118 59 59 236 118 118 177 59 59 118 118 xã Sầm Sơn 4 Huyệ 9,414 3,13 1,56 1,56 6,276 3,13 3,13 6,096 2,95 1,56 714 675 3,13 3,13 n Hà 8 9 9 8 8 8 9 8 8 Trun g 5 Huyệ 6,168 2,05 1,02 1,02 4,112 2,05 2,05 3,771 1,71 1,02 - 573 114 2,05 2,05 n 6 8 8 6 6 5 8 6 6 Nga Sơn 6 Huyệ 8,694 2,89 1,44 1,44 5,796 2,89 2,89 4,740 1,84 1,44 - 290 103 2,89 2,89 n 8 9 9 8 8 2 9 8 8
  6. Hậu Lộc 7 Huyệ 10,62 3,54 1,77 1,77 7,084 3,54 3,54 6,889 3,34 1,77 668 789 119 3,54 3,54 n 6 2 1 1 2 2 7 1 2 2 Hoằn g Hóa 8 Huyệ 11,88 3,96 1,98 1,98 7,924 3,96 3,96 10,66 5,82 1,98 2,52 1,14 181 4,83 3,96 873 n 6 2 1 1 2 2 2 7 1 5 0 5 2 Quản g Xươn g 9 Huyệ 8,202 2,73 1,36 1,36 5,468 2,73 2,73 4,329 1,36 1,36 2,96 2,73 228 n 4 7 7 4 4 7 7 2 4 Tĩnh Gia 10 Huyệ 16,54 5,51 2,75 2,75. 11,02 5,51 5,51 10,88 5,37 2,75 1,59 882 144 5,51 5,51 n 2 4 7 7 8 4 4 8 4 7 1 4 4 Nông Cống 11 Huyệ 7,506 2,50 1,25 1,25 5,004 2,50 2,50 5,045 2,54 1,25 1,17 120 2,50 2,50 n 2 1 1 2 2 3 1 2 2 2 Đông Sơn 12 Huyệ 16,51 5,50 2,75 2,75 11,01 5,50 5,50 11,53 5,15 2,75 1,81 505 80 6,37 5,50 872 n 8 6 3 3 2 6 6 0 2 3 4 8 6 Triệu Sơn 13 Huyệ 12,90 4,30 2,15 2,15 8,604 4,30 4,30 9,940 5,63 2,15 2,03 1,28 162 4,30 4,30 n 6 2 1 1 2 2 8 1 9 6 2 2 Thọ Xuân 14 Huyệ 14,24 4,74 2,37 2,37 9,496 4,74 4,74 10,80 6,06 2,37 1,40 2,10 172 4,74 4,74 n 4 8 4 4 8 8 9 1 4 9 6 8 8 Yên Định 15 Huyệ 12,57 4,19 2,09 2,09 8,3 4,19 4,19 10,79 6,60 2,09 930 3,19 385 4,19 4,19 n 6 2 6 6 84 2 2 7 5 6 4 2 2 Thiệ u Hóa
  7. 16 Huyệ 7,530 2,51 1,25 1,25 5,020 2,51 2,51 5,275 2,76 1,25 855 655 2,51 2,51 n 0 5 5 0 0 5 5 0 0 Vĩnh Lộc 17 Huyệ 7,632 2,54 1,27 1,27 5,088 2,54 2,54 3,816 1,27 1,27 2,54 2,54 n 4 2 2 4 4 2 2 4 4 Thạc h Thàn h 18 Huyệ 6,132 2,04 1,02 1,02 4,088 2,04 2,04 3,066 1,02 1,02 2,04 2,04 n 4 2 2 4 4 2 2 4 4 Cẩm Thủy 19 Huyệ 6,138 2,04 1,02 1,02 4,092 2,04 2,04 3,069 1,02 1,02 2,04 2,04 n 6 3 3 6 6 3 3 6 6 Ngọc Lặc 20 Huyệ 4,890 1,63 815 815 3,260 1,63 1,63 2,805 1,17 815 180 180 1,63 1,63 n 0 0 0 5 0 0 Như Than h 21 Huyệ 1,764 588 294 294 1,176 588 588 882 294 294 588 588 n Lang Chán h 22 Huyệ 5,844 1,94 974 974 3,896 1,94 1,94 2,922 974 974 1,94 1,94 n Bá 8 8 8 8 8 Thướ c 23 Huyệ 1,446 482 241 241 964 482 482 723 241 241 482 482 n Quan Hóa 24 Huyệ 3,990 1,33 665 665 2,660 1,33 1,33 1,995 665 665 1,33 1,33 n 0 0 0 0 0 Thườ ng Xuân
  8. 25 Huyệ 3,300 1,10 550 550 2,200 1,10 1,10 1,650 550 550 1,10 1,10 n 0 0 0 0 0 Như Xuân 26 Huyệ 1,230 410 205 205 820 410 410 615 205 205 410 410 n Mườ ng Lát 27 Huyệ 1,740 580 290 290 1,160 580 580 870 290 290 580 580 n Quan Sơn PHỤ BIỂU SỐ 2 BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2012 (Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng Nhu cầu hỗ trợ Diện tích đất trồng lúa Kinh phí phân bổ đợt này theo quy định Trong đó Tổn Trong đó Trong đó Tên g huyệ Bao gồm Tổng Theo nhu ST n, thị Đất số hộ công bố Diện cầu Ngư Tổng Ngư Kên Má T xã, tích chuyên hỗ òi Địa dân của Sở Đất lúa kinh ời Địa h Giao y thành thực tế trồng khác trợ 6 sản phươ thôn phố TNMT lúa phí sản phươ mươ gặt (ha) (ha) thán xuất ng xuất ng ng g đập (ha) nước g lúa lúa nội (ha) nội liên năm đồng đồng hợp 2012 6=7 9=10+ A B 1 2 3=4+5 4 5 7 8 10 11 12 13 14 +8 11 Tổng 663,4 145,223 143,662 128,314 15,348 65,6 32,8 32,8 63,61 32,8 30,7 13,6 15,4 1,5 cộng: 82 .18 .25 .00 .25 92 46 46 1 46 65 97 88 80 1 Thàn 31,61 5,536.5 5,703.8 5,610.3 93.50 2,81 1,40 1,40 4,420 1,40 3,01 972 2,04 h phố 5 8 0 0 4 7 7 7 3 1 Than
  9. h Hóa 2 Thị 3,319 984.00 908.69 908.69 - 454 227 227 227 227 xã Bỉm Sơn 3 Thị 2,740 338.10 296.10 219.60 76.50 118 59 59 59 59 xã Sầm Sơn 4 Huyệ 25,47 7,047.8 7,306.2 6,017.1 1,289. 3,13 1,56 1,56 2,958 1,56 1,38 714 675 n Hà 1 5 6 2 14 8 9 9 9 9 Trun g 5 Huyệ 24,42 4,991.2 4,991.2 3,889.7 1,101. 2,05 1,02 1,02 1,715 1,02 687 - 573 114 n 3 0 0 3 47 6 8 8 8 Nga Sơn 6 Huyệ 26,43 5,979.0 5,979.5 5,752.4 227.11 2,89 1,44 1,44 1,842 1,44 393 - 290 103 n 8 5 8 8 8 9 9 9 Hậu Lộc 7 Huyệ 44,15 8,281.0 8,116.7 6,826.8 1,289. 3,54 1,77 1,77 3,347 1,77 1,57 668 789 119 n 2 4 7 7 90 2 1 1 1 6 Hoằn g Hóa 8 Huyệ 46,08 8,458.6 8,458.6 7,790.4 668.17 3,96 1,98. 1,98 5,827 1,98 3,84 2,52 1,14 181 n 5 2 2 5 2 1 1 1 6 5 0 Quản g Xươn g 9 Huyệ 32,73 6,774.4 6,878.7 5,114.8 1,763. 2,73 1,36 1,36 1,367 1,36 n 8 1 8 1 97 4 7 7 7 Tĩnh Gia 10 Huyệ 42,33 11,460. 11,465. 10,920. 545.01 5,51 2,75 2,75 5,374 2,75 2,61 1,59 882 144 n 7 02 36 35 4 7 7 7 7 1 Nông Cống
  10. 11 Huyệ 19,24 5,026.1 5,026.1 4,996.2 29.97 2,50 1,25 1,25 2,543 1,25 1,29 - 1,17 120 n 6 9 9 2 2 1 1 1 2 2 Đông Sơn 12 Huyệ 54,59 10,652. 11,462. 10,899. 562.35 5,50 2,75 2,75 5,152 2,75 2,39 1,81 505 80 n 3 91 15 80 6 3 3 3 9 4 Triệu Sơn 13 Huyệ 53,27 8,959.8 8,942.2 8,521.8 420.45 4,30 2,15 2,15 5,638 2,15 3,48 2,03 1,28 162 n 5 2 7 2 2 1 1 1 7 9 6 Thọ Xuân 14 Huyệ 38,81 9,625.6 9,802.5 9,417.0 385.54 4,74 2,37 2,37 6,061 2,37 3,68 1,40 2,10 172 n 8 5 4 0 8 4 4 4 7 9 6 Yên Định 15 Huyệ 38,99 8,733.7 8,508.2 8,351.9 156.30 4,19 2,09 2,09 6,605 2,09 4,50 930 3,19 385 n 6 5 1 1 2 6 6 6 9 4 Thiệ u Hóa 16 Huyệ 19,42 5,443.2 5,452.7 4,911.0 541.64 2,51 1,25 1,25 2,765 1,25 1,51 855 655 n 1 2 1 7 0 5 5 5 0 Vĩnh Lộc 17 Huyệ 27,48 6,752.6 6,162.4 4,818.3 1,344. 2,54 1,27 1,27 1,272 1,27 n 8 6 9 4 15 4 2 2 2 Thạc h Thàn h 18 Huyệ 21,19 4,789.0 4,789.0 3,910.4 878.57 2,04 1,02 1,02 1,022 1,02 n 4 1 1 4 4 2 2 2 Cẩm Thủy 19 Huyệ 23,09 5,074.6 5,011 3,861.0 1,150. 2,04 1,02 1,02 1,023 1,02 n 5 6 49 9 40 6 3 3 3 Ngọc Lặc 20 Huyệ 15,79 3,775.4 3,520.0 3,197.2 322.85 1,63 815 815 1,175 815 360 180 180 n 0 2 7 2 0
  11. Như Than h 21 Huyệ 8,750 1,829.3 1,174.5 1,174.5 - 588 294 294 294 294 n 5 0 0 Lang Chán h 22 Huyệ 20,62 4,865.3 4,298.8 3,795.5 503.30 1,94 974 974 974 974 n Bá 1 0 0 0 8 Thướ c 23 Huyệ 10,02 1,827.4 1,405.8 854.88 551.00 482 241 241 241 241 n 0 0 8 Quan Hóa 24 Huyệ 14,21 3,440.4 2,661.2 2,661.2 - 1,33 665 665 665 665 n 0 4 5 5 0 Thườ ng Xuân 25 Huyệ 9,550 2,201.9 2,201.9 2,201.9 - 1,10 550 550 550 550 n 6 6 6 0 Như Xuân 26 Huyệ 3,563 1,365.8 1,365.8 681.90 683.97 410 205 205 205 205 n 7 7 Mườ ng Lát 27 Huyệ 5,534 1,008.7 1,771.7 1,008.7 763.00 580 290 290 290 290 n 0 0 0 Quan Sơn PHỤ BIỂU SỐ 2a BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2012 (Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
  12. Đơn vị tính: Triệu đồng Đất lúa khác (trừ Diện tích Đất chuyên trồng đất lúa nương Kinh Tổng diện trồng lúa lúa nước được mở rộng tự phí hỗ Tên huyện, tích đất Tổng số theo số phát) trợ 6 Ghi STT thị xã, trồng lúa hộ dân liệu của Sở tháng chú thành phố thực tế Kinh Kinh TNMT Diện tích Diện cuối (ha) phí hỗ phí hỗ (ha) (ha) tích (ha) năm trợ trợ A B 1 2 3=4+6 4 5=4*0,5 6 7=6*0,1 8=5+7 9 Tổng cộng: 663,482 145,223.18143,662.25 128,314 32,078 15,348 767 32,846 1 Thành phố 31,615 5,536.58 5,703.80 5,610.30 1,403 93.50 5 1,407 Thanh Hóa 2 Thị xã Bỉm 3,319 984.00 908.69 908.69 227 - - 227 Sơn 3 Thị xã Sầm 2,740 338.10 296.10 219.60 55 76.50 4 59 Sơn 4 Huyện Hà 25,471 7,047.85 7,306.26 6,017.12 1,5041,289.14 64 1,569 Trung 5 Huyện Nga 24,423 4,991.20 4,991.20 3,889.73 9721,101.47 55 1,028 Sơn 6 Huyện Hậu 26,438 5,979.05 5,979.58 5,752.48 1,438 227.11 11 1,449 Lộc 7 Huyện 44,152 8,281.04 8,116.77 6,826.87 1,7071,289.90 64 1,771 Hoằng Hóa 8 Huyện 46,085 8,458.62 8,458.62 7,790.45 1,948 668.17 33 1,981 Quảng Xương 9 Huyện Tĩnh 32,738 6,774.41 6,878.78 5,114.81 1,2791,763.97 88 1,367 Gia 10 Huyện 42,337 11,460.02 11,465.3610,920.35 2,730 545.01 27 2,757 Nông Cống 11 Huyện 19,246 5,026.19 5,026.19 4,996.22 1,249 29.97 1 1,251 Đông Sơn 12 Huyện 54,593 10,652.91 11,462.1510,899.80 2,725 562.35 28 2,753 Triệu Sơn 13 Huyện Thọ 53,275 8,959.82 8,942.27 8,521.82 2,130 420.45 21 2,151 Xuân
  13. 14 Huyện Yên 38,818 9,625.65 9,802.54 9,417.00 2,354 385.54 19 2,374 Định 15 Huyện 38,996 8,733.75 8,508.21 8,351.91 2,088 156.30 8 2,096 Thiệu Hóa 16 Huyện Vĩnh 19,421 5,443.22 5,452.71 4,911.07 1,228 541.64 27 1,255 Lộc 17 Huyện 27,488 6,752.66 6,162.49 4,818.34 1,2051,344.15 67 1,272 Thạch Thành 18 Huyện Cẩm 21,194 4,789.01 4,789.01 3,910.44 978 878.57 44 1,022 Thủy 19 Huyện 23,095 5,074.66 5,011.49 3,861.09 9651,150.40 58 1,023 Ngọc Lặc 20 Huyện Như 15,790 3,775.42 3,520.07 3,197.22 799 322.85 16 815 Thanh 21 Huyện 8,750 1,829.35 1,174.50 1,174.50 294 - - 294 Lang Chánh 22 Huyện Bá 20,621 4,865.30 4,298.80 3,795.50 949 503.30 25 974 Thước 23 Huyện 10,020 1,827.40 1,405.88 854.88 214 551.00 28 241 Quan Hóa 24 Huyện 14,210 3,440.44 2,661.25 2,661.25 665 - - 665 Thường Xuân 25 Huyện Như 9,550 2,201.96 2,201.96 2,201.96 550 - - 550 Xuân 26 Huyện 3.563 1,365.87 1,365.87 681.90 170 683.97 34 205 Mường Lát 27 Huyện 5,534 1,008.70 1,771.70 1,008.70 252 763.00 38 290 Quan Sơn PHỤ BIỂU SỐ 2b TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ VỐN CÒN THIẾU CHO CÁC CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG ĐƯỢC GIAO KẾ HOẠCH ĐÃ HOÀN THÀNH QUYẾT TOÁN TỪ NĂM 2009 - 2012 (Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
  14. Đơn vị tính: Triệu đồng Kế hoạch 2009 - Thực hiện 2009 - Trong đó Kinh Trong đó 2012 2012 Tên Tổng phí huyện, Trong đó Trong đó kinh còn T Tổng Tổng thị xã, phí đã thiếu Kênh T khối Kênh Giao khối Kênh Giao thành cấp đến Kênh Giao hỗ trợ mươn Giao lượng mươn thôn lượng mươn thôn phố 2012 mương thông đợt g thông (km) g g (Km) g g này (Km) (Km) (Km) (km) Tổng 1,361. 627.0 734. 1,208. 535.0 673. 179,62 80,620 99,00 29,18 13,697 15,48 cộng: 0 0 5 5 3 3 5 8 1 Thọ 166.0 79.0 87.0 130 65.0 65.0 18,775 9,011 9,764 3,325 2,039 1,286 Xuân 2 Yên 174.0 78.0 96.0 174 78.0 96.0 26,065 11,851 14,21 3,515 1,409 2,106 Định 4 3 Thiệu 128.7 58.7 70.0 124 50.4 73.6 16,944 7,633 9,311 4,124 930 3,194 Hóa 4 Triệu 140.0 62.0 78.0 128 61.0 67.0 19,441 8,556 10,88 2,319 1,814 505 Sơn 5 5 Vĩnh Lộc 78.0 40.0 38.0 78 40.0 38.0 11,750 5,945 5,805 1,510 855 655 6 Nông 111.0 57.0 54.0 107 55.0 52.0 15,717 7,759 7,958 2,473 1,591 882 Cống 7 Hoằng 83.1 32.6 50.5 89 38.5 50.1 13,605 5,877 7,728 1,457 668 789 Hóa 8 Hà Trung 56.0 28.0 28.0 50 22.0 28.0 7,111 3,026 4,085 1,389 714 675 9 Nga Sơn 87.0 42.0 45.0 56 22.0 34.2 9,866 4,625 5,241 573 573 10 Hậu Lộc 89.0 42.0 47.0 57 22.0 35.3 11,906 6,195 5,711 290 290 11 Q. 99.2 42.2 57.0 114 48.3 65.9 15,761 5,691. 10,06 3,665 2,525 1,140 Xương 5 9 12 Đông 50.2 15.3 34.9 53 12.8 40.4 7,888 2,192 5,696 1,172 1,172 Sơn 13 Như 8.0 4.0 4.0 8 4.0 4.0 1,000 500 500 360 180 180 Thanh 14 TP.Than 90.8 46.2 44.6 40 16.0 24.0 3,794.5 1,758. 2,036 3,013 972 2,041 h Hóa 5
  15. PHỤ BIỂU SỐ 2c TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ MUA MÁY GẶT ĐẬP LIÊN HỢP LÚA NĂM 2012 (Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng Tổng kinh phí đã hỗ Tổng giá trợ tại Kinh phí trị tiền Cơ chế Quyết định Số Tên huyện, thị Số lượng Kinh phí còn lại của máy hỗ trợ số Ghi chú TT xã, thành phố (máy) hỗ trợ hỗ trợ ghi trên (20%) 3450/QĐ- đợt này hóa đơn UBND ngày 19/10/2012 A B 1 2 3 4=2x3 5 6=4-5 6 Tổng cộng: 99 32,897 6,580 5,000 1,580 1 Huyện Thiệu 25 7,886 20% 1,577 1,192 385 Hóa 2 Huyện Hoằng 6 2,398 20% 480 361 119 Hóa 3 Huyện Đông 7 2,505 20% 501 381 120 Sơn 4 Huyện Hậu 7 2,126 20% 425 322 103 Lộc 5 Huyện Yên 12 3,571 20% 714 542 172 Định 6 Huyện Thọ 8 3,350 20% 670 508 162 Xuân 7 Huyện Triệu 5 1,718 20% 344 264 80 Sơn 8 Huyện Như 1 255 20% 51 51 Thanh 9 Huyện Nông 8 2,975 20% 595 451 144 Cống 10 Huyện Nga 8 2,350 20% 470 356 114 Sơn 11 Huyện Quảng 12 3,763 20% 753 572 181
  16. Xương PHỤ BIỂU SỐ 3 BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng Nhu cầu hỗ trợ theo Kinh phí phân bổ Diện tích đất trồng lúa quy định đợt này Tên Trong đó Trong đó Trong đó Tổng Gh huyện, Tổng Theo ST Đất nhu i thị xã, số hộ công bố Diện tích Tổng Ngườ Máy ch T chuyên Ngườ thành dân của Sở thực tế Đất lúa cầu hỗ Địa kinh gặt trồng i sản i sản ú phố TNMT (ha) khác trợ phươn phí đập lúa xuất xuất (ha) (ha) năm g liên nước 2013 lúa lúa hợp (ha) 9=10+1 A B 1 2 3=4+5 4 5 6=7+8 7 8 10 11 12 1 Tổng 663,48 145,223. 143,662. 128,314 15,348 131,38 65,69 65,69 68,082 65,69 2,39 cộng: 2 18 25 4 2 2 2 0 1 Thành 31,615 5,536.58 5,703.80 5,610.3 93.50 5,628 2,814 2,814 3,231 2,814 417 phố 0 Thanh Hóa 2 Thị xã 3,319 984.00 908.69 908.69 - 908 454 454 454 454 Bỉm Sơn 3 Thị xã 2,740 338.10 296.10 219.60 76.50 236 118 118 118 118 Sầm Sơn 4 Huyện 25,471 7,047.85 7,306.26 6,017.1 1,289.1 6,270 3,138 3,138 3,138 3,138 Hà 2 4 Trung 5 Huyện 24,423 4,991.20 4,99.1.20 3,889.7 1,101.4 4,112 2,056 2,056 2,056 2,056 Nga 3 7 Sơn
  17. 6 Huyện 26,43. 5,979.05 5,979.58 5,752.4 227.11 5,796 2,898 2,898 2,898 2,898 Hậu 8 8 Lộc 7 Huyện 44,152 8,281.04 8,116.77 6,826.8 1,289.9 7,084 3,542 3,542 3,542 3,542 Hoằng 7 0 Hóa 8 Huyện 46,085 8,458.62 8,458.62 7,790.4 668.17 7,924 3,962 3,962 4,835 3,962 873 Quảng 5 Xươn g 9 Huyện 32,738 6,774.41 6,878.78 5,114.8 1,763.9 5,468 2,734 2,734 2,962 2,734 228 Tĩnh 1 7 Gia 10 Huyện 42,337 11,400.0 11,465.3 10,920. 545.01 11,028 5,514 5,514 5,514 5,514 Nông 2 6 35 Cống 11 Huyện 19,246 5,026.19 5,026.19 4,996.2 29.97 5,004 2,502 2,502 2,502 2,502 Đông 2 Sơn 12 Huyện 54,593 10,652.9 11,462.1 10,899. 562.35 11,012 5,506 5,506 6,378 5,506 872 Triệu 1 5 80 Sơn 13 Huyện 53,275 8,959.82 8,942.27 8,521.8 420.45 8,604 4,302 4,302 4,302 4,302 Thọ 2 Xuân 14 Huyện 38,818 9,625.65 9,802.54 9,417.0 385.54 9,496 4,748 4,748 4,748 4,748 Yên 0 Định 15 Huyện 38,996 8,733.75 8,508.21 8,351.9 156.30 8,384 4,192 4,192 4,192 4,192 Thiệu 1 Hóa 16 Huyện 19,421 5,443.22 5,452.71 4,911.0 541.64 5,020 2,510 2,510 2,510 2,510 Vĩnh 7 Lộc 17 Huyện 27,488 6,752.66 6,162.49 4,818.3 1,344.1 5,088 2,544 2,544 2,544 2,544 Thạch 4 5 Thành 18 Huyện 21,194 4,789.01 4,789.01 3,910.4 878.57 4,088 2,044 2,044 2,044 2,044 Cẩm 4 Thủy
  18. 19 Huyện 23,095 5,074.66 5,011.49 3,861.0 1,150.4 4,092 2,046 2,046 2,046 2,046 Ngọc 9 0 Lặc 20 Huyện 15,790 3,775.42 3,520.07 3,197.2 322.85 3,260 1,630 1,630 1,630 1,630 Như 2 Thanh 21 Huyện 8,750 1,829.35 1,174.50 1,174.5 - 1,176 588 588 588 588 Lang 0 Chánh 22 Huyện 20,621 4,865.30 4,298.80 3,795.5 503.30 3,896 1,948 1,948 1,948 1,948 Bá 0 Thước 23 Huyện 10,020 1,827.40 1,405.88 854.88 551.00 964 482 482 482 482 Quan Hóa 24 Huyện 14,210 3,440.44 2,661.25 2,661.2 - 2,660 1,330 1,330 1,330 1,330 Thườn 5 g Xuân 25 Huyện 9,550 2,201.96 2,201.96 2,201.9 - 2,200 1,100 1,100 1,100 1,100 Như 6 Xuân 26 Huyện 3,563 1.365.87 1,365.87 681.90 683.97 820 410 410 410 410 Mườn g Lát 27 Huyện 5,534 1,008.70 1,771.70 1,008.7 763.00 1,160 580 580 580 580 Quan 0 Sơn PHỤ BIỂU SỐ 3a BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI SẢN XUẤT LÚA THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2012/NĐ-CP NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 2763/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng Tên Diện tích Tổng diện Đất lúa khác (trừ Tổng Tổng số Đất chuyên trồng Ghi STT huyện, thị trồng lúa tích đất đất lúa nương kinh hộ dân lúa nước chú xã, thành theo số liệu trồng lúa được mở rộng tự phí hỗ
  19. phố của Sở thực tế phát) trợ đợt TNMT này Kinh Diện tích Kinh phí Diện phí hỗ (ha) hỗ trợ tích (ha) trợ A B 1 2 3=4+6 4 5=4*0,5 6 7=6*0,1 8=5+7 10 Tổng 663,482 145,223.18 143,662.25 128,314 64,148 15,348 1,544 65,692 cộng: 1 Thành 31,615 5,536.58 5,703.80 5,610.30 2,805 93.50 9 2,814 phố Thanh Hóa 2 Thị xã 3,319 984.00 908.69 908.69 454 454 Bỉm Sơn 3 Thị xã 2,740 338.10 296.10 219.60 110 76.50 8 118 Sầm Sơn 4 Huyện Hà 25,471 7,047,85 7,306.26 6,017.12 3,009 1,289.14 129 3,138 Trung 5 Huyện 24,423 4,991.20 4,991.20 3,889.73 1,946 1,101.47 110 2,056 Nga Sơn 6 Huyện 26,438 5,979.05 5,979.58 5,752.48 2,875 227.11 23 2,898 Hậu Lộc 7 Huyện 44,152 8,281.04 8,116.77 6,826.87 3,413 1,289.90 129 3,542 Hoằng Hóa 8 Huyện 46,085 8,458.62 8,458.62 7,790.45 3,895 668.17 67 3,962 Quảng Xương 9 Huyện 32,738 6,774.41 6,878.78 5,114.81 2,558 1,763.97 176 2,734 Tĩnh Gia 10 Huyện 42,337 11,460.02 11,465.36 10,920.35 5,459 545.01 55 5,514 Nông Cống 11 Huyện 19,246 5,026.19 5,026.19 4,996.22 2,499 29.97 3 2,502 Đông Sơn 12 Huyện 54,593 10,652.91 11,462.15 10,899.80 5,450 562.35 56 5,506 Triệu Sơn 13 Huyện 53,275 8,959.82 8,942.27 8,521.82 4,250 420.45 52 4,302 Thọ Xuân
  20. 14 Huyện 38,818 9,625.65 9,802.54 9,417.00 4,709 385.54 39 4,748 Yên Định 15 Huyện 38,996 8,733.75 8,508.21 8,351.91 4,176 156.30 16 4,192 Thiệu Hóa 16 Huyện 19,421 5,443.22 5,452.71 4,911.07 2,456 541.64 54 2,510 Vĩnh Lộc 17 Huyện 27,488 6,752.66 6,162.49 4,818.34 2,410 1,344.15 134 2,544 Thạch Thành 18 Huyện 21,194 4,789.01 4,789.01 3,910.44 1,956 878.57 88 2,044 Cẩm Thủy 19 Huyện 23,095 5,074.66 5,011.49 3,861.09 1,931 1,150.40 115 2,046 Ngọc Lặc 20 Huyện 15,790 3,775.42 3,520.07 3,197.22 1,598 322.85 32 1,630 Như Thanh 21 Huyện 8,750 1,829.35 1,174.50 1,174.50 588 588 Lang Chánh 22 Huyện Bá 20,621 4,865.30 4,298.80 3,795.50 1,898 503.30 50 1,948 Thước 23 Huyện 10,020 1,827.40 1,405.88 854.88 427 551.00 55 482 Quan Hóa 24 Huyện 14,210 3,440.44 2,661.25 2,661.25 1,330 1,330 Thường Xuân 25 Huyện 9,550 2,201.96 2,201.96 2,201.96 1,100 1,100 Như Xuân 26 Huyện 3,563 1,365.87 1,365.87 681.90 342 683.97 68 410 Mường Lát 27 Huyện 5,534 1,008.70 1,771.70 1,008.70 504 763.00 76 580 Quan Sơn PHỤ BIỂU SỐ 3b
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2