intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 2915/2019/QĐ-BTNMT

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 2915/2019/QĐ-BTNMT ban hành về việc phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ mở mới năm 2020 các lĩnh vực địa chất và khoáng sản, biển và hải đảo, công nghệ thông tin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 2915/2019/QĐ-BTNMT

  1. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MÔI TRƯỜNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2915/QĐ­BTNMT Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ MỞ MỚI  NĂM 2020 CÁC LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, CÔNG  NGHỆ THÔNG TIN BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ­CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết   và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ­CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Thông tư số 26/2018/TT­BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và  Môi trường; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt 10 nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ mở mới năm 2020 các lĩnh vực  Địa chất và Khoáng sản, Biển và Hải đảo, Công nghệ thông tin gồm 09 nhiệm vụ tuyển chọn và  01 nhiệm vụ giao trực tiếp cho các tổ chức chủ trì thực hiện. Chi tiết các nhiệm vụ tại phụ lục kèm theo Điều 2. Giao Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà  nước trực thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức xét duyệt  thuyết minh, thẩm định nội dung, dự toán kinh phí, trình phê duyệt các nhiệm vụ nghiên cứu  khoa học và công nghệ tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các vụ: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch ­ Tài chính, Hợp  tác quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo); ­ Các Thứ trưởng; ­ Lưu VT, Hồ sơ, KHCN, VTP. Võ Tuấn Nhân   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ  NĂM 2020 Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản (04 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ­BTNMT ngày   tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài   nguyên và Môi trường) Dự  Thời  Phươn kiến  Sản phẩm chủ yếu dự  gian  g thức  kinh  TT Mã, tên nhiệm vụ Mục tiêu kiến đạt được thực  thực  phí  hiện hiện (triệu   đồng) 1 TNMT.2020.03.03:  1. Xác định đặc 1. Báo cáo thuyết minh  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu đặc  điểm thạch địa  kết quả thực hiện đề tài  tháng chọn kết  điểm các thành tạo  hóa các thể  khoa học và công nghệ; quả  magma khu vực  magma khu vực  tuyển  Đồng Văn và dự  Đồng Văn; 2. Báo cáo chuyên đề  chọn báo tiềm năng  đặc điểm thạch địa hóa  khoáng sản nội  2. Xác định  các thể magma khu vực  sinh liên quan được các kiểu  Đồng Văn; biến đổi đá vây  quanh các thành 3. Báo cáo đặc điểm  tạo magma; kiểu biến đổi đá vây  quanh các thành tạo  3. Dự báo tiềm  magma và khoáng sản  năng các  nội sinh liên quan; khoáng sản nội  sinh liên quan. 4. Các biểu đồ, sơ đồ  (bản đồ), mặt cắt thể  hiện đặc điểm các thành  tạo magma, kiểu biến  đổi và khoáng hóa có  liên quan (tỷ lệ phù hợp  với nội dung sơ đồ/bản 
  3. đồ); 5. 02 bài báo khoa học  đăng trên tạp chí chuyên  ngành; 6. Hỗ trợ đào tạo 01  nghiên cứu sinh. 2 TNMT.2020.03.05:  1. Xây dựng  1. Quy trình xây dựng  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu xây  được quy trình  mô hình địa chất ­ vật lý  tháng chọn kết  dựng mô hình địa  mô hình hóa  3D đới cấu trúc các bể  quả  chất ­ vật lý 3D  một số đối  trầm tích (loại đối  tuyển  đới cấu trúc chứa  tượng địa chất  tượng địa chất có thể  chọn than Kiến Xương ­  dựa trên tài liệu mô hình hóa; điều kiện  Tiền Hải, bể than  địa vật lý, địa  cần và đủ để có thể mô  Sông Hồng. chất; hình hóa đối với từng  đối tượng; quy trình mô  2. Thiết lập  hình hóa từng loại đối  được mô hình  tượng; sản phẩm mô  3D một số đối  hình hóa và yêu cầu  tượng địa chất  chất lượng sản phẩm). đới cấu trúc  chứa than Kiến  2. Mô hình địa chất ­ vật  Xương ­ Tiền  lý 3D một số đối tượng  Hải, bể than  địa chất đới cấu trúc  Sông Hồng. chứa than Kiến Xương ­  Tiền Hải, bể than Sông  Hồng và các bản vẽ đi  kèm. 3. Báo cáo tổng hợp kết  quả nghiên cứu. 4. 01 Bài báo đăng trên  tạp chí khoa học trong  nước. 5. Hỗ trợ đào tạo nghiên  cứu sinh: 01 người. 3 CTPH.2020.01:  1. Xây dựng cơ  1. Báo cáo cơ sở khoa  24  Giao  1.800 Nghiên cứu cơ sở  sở khoa học về  học về an toàn bức xạ  tháng trực  lý luận và thực tiễn an toàn bức xạ  cho con người đối với  tiếp cho  để đề xuất mức an cho con người  chiếu xạ từ các nguồn  Liên  toàn bức xạ đối  đối với chiếu  bức xạ ion hóa và các  đoàn  với chiếu xạ tự  xạ từ các  đồng vị phóng xạ tự  Địa  nhiên (Thuộc nội  nguồn bức xạ  nhiên trong môi trường; chất Xạ  dung Chương trình  ion hóa và các  Hiếm,  phối hợp giữa Bộ  đồng vị phóng  2. Báo cáo kết quả luận  Tổng  Tài nguyên và Môi  xạ tự nhiên  giải việc lựa chọn bộ  cục Địa 
  4. trường và Bộ Khoa  trong môi  tiêu chí, chỉ số xác định  chất và  học và Công nghệ) trường (đất,  mức độ chiếu xạ tự  Khoáng  nước, không  nhiên, mức an toàn bức  sản  khí); xạ phù hợp cho người  Việt  Việt Nam từ các nguồn  Nam. 2. Xác định  bức xạ ion hóa và các  được các mức  đồng vị phóng xạ tự  an toàn bức xạ  nhiên trong môi trường; cho con người  do chiếu xạ từ  3. Dự thảo quy định kỹ  các đồng vị  thuật về đánh giá mức  phóng xạ tự  độ chiếu xạ tự nhiên từ  nhiên. các nguồn bức xạ ion  hóa và các đồng vị  phóng xạ tự nhiên trong  môi trường; 4. Dự thảo quy chuẩn  kỹ thuật quốc gia về  môi trường phóng xạ  trong đất, nước, không  khí; 5. Báo cáo tổng hợp kết  quả; 6. 01 bài báo khoa học  đăng trên tạp chí khoa  học trong nước. 4 TNMT.2020.06.04: 1. Xây dựng  1. Báo cáo cơ sở khoa  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu cơ sở  được cơ sở  học đánh giá hiện trạng  tháng chọn kết  lý luận và thực tiễn khoa học đánh  môi trường phóng xạ  quả  đánh giá đánh giá  giá hiện trạng  trong nước biển và trầm  tuyển  hiện trạng môi  môi trường  tích bề mặt đáy biển. chọn trường phóng xạ  phóng xạ biển; trong nước biển và  2. Dự thảo quy định kỹ  trầm tích bề mặt  2. Xây dựng  thuật đánh giá hiện  đáy biển. được quy định  trạng môi trường phóng  kỹ thuật đánh  xạ biển (nước biển,  giá hiện trạng  trầm tích bề mặt đáy  môi trường  biển). phóng xạ biển  (nước biển,  3. Kết quả đánh giá  trầm tích bề  hiện trạng môi trường  mặt đáy biển). phóng xạ biển tại một  vùng thử nghiệm Vịnh  Bắc Bộ tỷ lệ 1:  100.000.
  5. 4) Báo cáo tổng hợp kết  quả. 4. Công bố 01 bài báo  khoa học trên tạp chí  khoa học chuyên ngành  trong nước. 5. Đào tạo 01 thạc sỹ.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ  NĂM 2020 Lĩnh vực Biển và Hải đảo (03 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ­BTNMT ngày   tháng   năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên   và Môi trường) Thời  Phươn Dự  Sản phẩm chủ yếu dự  gian  g thức  kiến  TTMã, tên nhiệm vụ Mục tiêu kiến đạt được thực  thực  kinh  hiện hiện phí 1 TNMT.2020.06.01. 1. Xác lập cơ  1. Báo cáo về cơ sở  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu ứng  sở khoa học và  khoa học và qui trình  tháng chọn kết quả  dụng công nghệ  qui trình ứng  ứng dụng công nghệ địa  tuyển  địa không gian xây dụng công  không gian xây dựng mô  chọn dựng mô hình 3D  nghệ địa không hình 3D thành phố thông  cho thành phố  gian xây dựng  minh ven biển: thông minh ven  mô hình 3D  biển phù hợp với  thành phố  ­ Chụp ảnh bằng thiết  điều kiện Việt  thông minh ven bị bay UAV độ chính  Nam, thí điểm tại  biển; xác cao; thành phố Nha  Trang, tỉnh Khánh  2. Đề xuất các  ­ Dữ liệu địa không gian  Hòa. giải pháp quản  khác. trị đô thị ven  biển hỗ trợ cho 2. Báo cáo đề xuất các  quy hoạch  giải pháp quản trị đô thị  không gian  ven biển hỗ trợ cho quy  biển; hoạch không gian biển: 3. Xây dựng  ­ Quản trị điều hòa  được mô hình  không khí thông minh; thí điểm cho  thành phố Nha  ­ Quản trị ngập lụt 
  6. Trang, tỉnh  thông minh; Khánh Hòa. ­ Quản trị cấp thoát  nước thông minh; ­ Quản trị giao thông  thông minh nhằm đảm  bảo thích ứng với biến  đổi khí hậu. 3. Cơ sở dữ liệu và mô  hình 3D cho thành phố  thông minh ven biển thí  điểm cho thành phố Nha  Trang, tỉnh Khánh Hòa; 4. Công bố 02 bài báo  đăng trên tạp chí chuyên  ngành; 5. Hỗ trợ đào tạo sau  đại học. 2 TNMT.2020.06.02  1. Xác lập  1. Báo cáo cơ sở khoa  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu thiết  được cơ sở  học và thiết kế được sơ  tháng chọn kết quả  kế, chế tạo thiết  khoa học và  đồ công nghệ phù hợp  tuyển  bị xử lý rác thải  thiết kế được  xử lý rác thải nhựa thân  chọn nhựa thân thiện  sơ đồ công  thiện với môi trường  với môi trường  nghệ phù hợp  cho các khu vực bảo tồn  cho các khu bảo  xử lý rác thải  biển phù hợp với thực  tồn biển phù hợp  nhựa thân thiện tế của Việt Nam; với điều kiện Việt với môi trường  Nam. Thử nghiệm  cho các khu  2. 01 Thiết bị xử lý chất  áp dụng tại quần  vực bảo tồn  thải nhựa thân thiện với  đảo Cát Bà, Hải  biển đáp ứng  môi trường: Phòng. với thực tế của  Việt Nam dựa  ­ Công suất xử lý:  trên nghiên cứu 5kg/h; kinh nghiệm  quốc tế, khảo  ­ Khí thải đạt QCVN về  sát thực tiễn; môi trường không khí; 2. Chế tạo, lắp ­ Chất thải cuối cùng có  đặt vận hành  thể sử dụng cho các  thử nghiệm 01  mục đích kinh tế xã hội  hệ thống thiết  khác. bị thử nghiệm  xử lý chất thải  3. Lắp đặt vận hành thử  nhựa với đầu  nghiệm 01 hệ thống  ra chất thải  thiết bị thử nghiệm xử 
  7. cuối cùng thân  lý chất thải nhựa cho  thiện với môi  khu bảo tồn biển quần  trường khu bảo đảo Cát Bà ­ Hải Phòng; tồn biển quần  đảo Cát Bà ­  4. 02 bài báo công bố  Hải Phòng. trên tạp chí chuyên  ngành; 5. Hỗ trợ đào tạo sau  đại học. 3 TNMT.2020.06.03  1. Xác lập cơ  1. Báo cáo cơ sở khoa  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu ứng  sở khoa học  học ứng dụng số liệu  tháng chọn kết quả  dụng số liệu radar  ứng dụng số  radar biển trong phát  tuyển  biển và mô hình số liệu radar biển  hiện, cảnh báo vết dầu  chọn trị phát hiện, cảnh  trong phát hiện, loang trên vùng biển  báo vết dầu loang  cảnh báo vết  Việt Nam phục vụ ứng  trên vùng biển  dầu loang trên  phó sự cố tràn dầu trên  Việt Nam, thử  vùng biển Việt biển; nghiệm tại khu  Nam phục vụ  vực Vịnh Bắc Bộ. ứng phó sự cố  2. Chương trình máy  tràn dầu trên  tính dựa trên tích hợp  biển; mô hình số trị WRF,  ROM, WAM cho phép  2. Xây dựng  phát hiện, cảnh báo vết  được Chương  dầu loang trên vùng  trình máy tính  biển Vịnh Bắc Bộ; 3 Tài  dựa trên tích  liệu hướng dẫn sử dụng  hợp mô hình số Chương trình máy tính  trị WRF, ROM, dựa trên tích hợp mô  WAM cho phép hình số trị WRF, ROM,  phát hiện, cảnh WAM; báo vết dầu  loang trên vùng 4. Báo cáo kết quả áp  biển Việt Nam; dụng thử nghiệm dự  3. Thử nghiệm  báo sự cố tràn dầu trên  dự báo sự cố  vùng biển Vịnh Bắc Bộ; tràn dầu trên  vùng biển Vịnh 5. Báo cáo kiến nghị về  Bắc Bộ. giải pháp khai thác, sử  dụng dữ liệu radar biển; 6. 02 bài báo công bố  trên tạp chí khoa học  chuyên ngành về biển  hoặc khí tượng thủy  văn, môi trường; 7. Hỗ trợ đào tạo sau  đại học.
  8.   PHỤ LỤC 3 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ  NĂM 2020 Lĩnh vực Công nghệ thông tin (03 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ­BTNMT ngày   tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài   nguyên và Môi trường) Dự  Thời  Phươn kiến  Sản phẩm chủ yếu dự  gian  g thức  kinh  TT Mã, tên nhiệm vụ Mục tiêu kiến đạt được thực  thực  phí  hiện hiện (triệu   đồng) 1 TNMT.2020.09.01: 1. Xác lập cơ  1. Báo cáo khảo sát, phân  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu đề  sở khoa học,  tích, đánh giá, xác định  tháng chọn kết quả  xuất xây dựng nền công nghệ và  nhu cầu xây dựng hệ  tuyển  tảng dữ liệu khôngth  ực tiễn xây  thống nền tảng dữ liệu  chọn gian đô thị trong  dựng nền  không gian đô thị lĩnh vực tài nguyên tảng dữ liệu  và môi trường  không gian đô 2. Tài liệu đặc tả mô hình  phục vụ phát triển thị (trong lĩnh  khung kiến trúc hệ thống  đô thị thông minh vực TN&MT) nền tảng dữ liệu không  phục vụ phát  gian đô thị triển đô thị  thông minh ở  3. Báo cáo đề xuất danh  Việt Nam; mục và khung nội dung  các chuẩn dữ liệu phục  2. Xây dựng  vụ xây dựng hệ thống cơ  mô hình và đề sở dữ liệu không gian đô  xuất giải  thị pháp triển  khai nền tảng 4. Báo cáo đề xuất giải  dữ liệu không pháp triển khai nền tảng  gian đô thị  dữ liệu không gian đô thị  (trong lĩnh  (trong lĩnh vực TN&MT)  vực TN&MT) phục vụ phát triển đô thị  phục vụ phát  thông minh ở Việt Nam.  triển đô thị  Báo cáo thử nghiệm nền  thông minh ở  tảng dữ liệu không gian  Việt Nam. đô thị tại 01 thành phố  được lựa chọn 5. Công bố 02 bài báo  khoa học trên tạp chí 
  9. chuyên ngành 2 TNMT.2020.09.02: 1. Xây dựng  1. Báo cáo thực trạng hệ  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu xây  hệ thống  thống quản lý tài khoản  tháng chọn kết quả  dựng hệ thống  quản lý tài  và xác thực cho các hệ  tuyển  quản lý tài khoản  khoản và xác  thống thông tin Bộ Tài  chọn và xác thực cho  thực cho các  nguyên và Môi trường; các hệ thống thông hệ thống  tin Bộ Tài nguyên  thông tin Bộ  2. Báo cáo đề xuất giải  và Môi trường Tài nguyên và pháp xây dựng hệ thống  Môi trường  tài khoản người dùng và  phù hợp với  xác thực cho các hệ thống  kiến trúc  thông tin Bộ Tài nguyên  CPĐT của Bộ và Môi trường; TN&MT đảm  bảo khả năng 3. Hệ thống quản lý tài  kết nối liên  khoản và xác thực cho  thông với hệ  các hệ thống thông tin Bộ  thống quốc  Tài nguyên và Môi  gia; trường; 2. Cung cấp  4. Báo cáo đánh giá kết  các dịch vụ  quả thử nghiệm hệ thống  quản lý và  quản lý tài khoản truy  xác thực cho  cập hệ thống. các hệ thống  thông tin của  các đơn vị  thuộc Bộ  TN&MT. 3 TNMT.2020.09.03: 1. Xây dựng  1. Báo cáo khảo sát, phân  24  Tuyển  Theo  Nghiên cứu xây  hệ thống hỗ  tích, đánh giá xây dựng  tháng chọn kết quả  dựng hệ thống hỗ  trợ cảnh báo  hệ thống hỗ trợ cảnh báo  tuyển  trợ cảnh báo và  sự cố an toàn  sự cố an toàn thông tin tại  chọn ứng cứu sự cố an  thông tin tại  Bộ Tài nguyên và Môi  toàn thông tin tại  Bộ Tài  trường; Bộ Tài nguyên và  nguyên và  Môi trường Môi trường; 2. Tài liệu thiết kế hệ  thống cảnh báo sự cố an  2. Xây dựng  toàn thông tin tại Bộ Tài  giải pháp ứng nguyên và Môi trường; cứu sự cố an  toàn thông tin  3. Hệ thống cảnh báo sự  tại Bộ Tài  cố an toàn thông tin tại  nguyên và  Bộ Tài nguyên và Môi  Môi trường. trường; 4) Báo cáo giải pháp ứng  cứu sự cố an toàn thông  tin tại Bộ Tài nguyên và 
  10. Môi trường; 5) Tài liệu báo các kết  quả thử nghiệm hệ thống  hỗ trợ cảnh báo sự cố an  toàn thông tin tại Bộ Tài  nguyên và Môi trường; 6) Công bố 02 bài báo  khoa học đăng trên tạp  chí chuyên ngành.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2