YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2916/2019/QĐ-BTNMT
16
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2916/2019/QĐ-BTNMT ban hành về việc phê duyệt 19 nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ mở mới năm 2020 các lĩnh vực Tài nguyên nước, Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, Đo đạc và Bản đồ, Viễn thám.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2916/2019/QĐ-BTNMT
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MÔI TRƯỜNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2916/QĐBTNMT Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ MỞ MỚI NĂM 2020 CÁC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, VIỄN THÁM BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐCP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Thông tư số 26/2018/TTBTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt 19 nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ mở mới năm 2020 các lĩnh vực Tài nguyên nước, Môi trường, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, Đo đạc và Bản đồ, Viễn thám gồm 11 nhiệm vụ tuyển chọn và 08 nhiệm vụ giao trực tiếp cho các tổ chức chủ trì thực hiện. Chi tiết các nhiệm vụ tại phụ lục kèm theo. Điều 2. Giao Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức xét duyệt thuyết minh, thẩm định nội dung, dự toán kinh phí, trình phê duyệt các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định hiện hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các vụ: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch Tài chính, Hợp tác quốc tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo); Các Thứ trưởng; Lưu VT, Hồ sơ, KHCN, VTP. Võ Tuấn Nhân PHỤ LỤC 1 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020 Lĩnh vực Tài nguyên nước (03 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số: /QĐBTNMT ngày tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Dự Thời Phươn kiến Sản phẩm chủ yếu gian g thức kinh TT Mã, tên nhiệm vụ Mục tiêu dự kiến đạt được thực thực phí hiện hiện (triệu đồng) 1 TNMT.2020.02.01. 1. Xác lập 1. Bộ chỉ số và chỉ số 24 Tuyển Theo Nghiên cứu ứng được bộ chỉ số thành phần (Kinh tế, tháng chọn kết dụng lý thuyết tối và phương trình môi trường, xã hội) để quả ưu hóa ngẫu nhiên tính toán để lựa lựa chọn phương án tuyển để quy hoạch phân chọn phương quy hoạch phân bổ chọn bổ nguồn nước án quy hoạch nguồn nước bằng lý phân bổ nguồn thuyết tối ưu hóa ngẫu nước bằng lý nhiên; thuyết tối ưu hóa ngẫu nhiên; 2. Phương trình tính toán bộ chỉ số và chỉ số 2. Áp dụng thử thành phần để lựa chọn nghiệm cho lưu phương án quy hoạch vực sông Bằng phân bổ nguồn nước Giang Kỳ bằng lý thuyết tối ưu Cùng theo các hóa ngẫu nhiên; kịch bản phát triển kinh tế xã 3. Kết quả áp dụng thử hội. nghiệm để xác định phương án quy hoạch phân bổ nguồn nước theo các kịch bản phát
- triển kinh tế xã hội cho lưu vực sông Bằng Giang Kỳ Cùng; 4. Các sản phẩm công bố và đào tạo; 5. Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt. 2 TNMT.2020.02.02. 1. Xây dựng 1. Công nghệ cảnh báo 24 Tuyển Theo Nghiên cứu Xây được hệ thống sớm với thời đoạn 03 tháng chọn kết dựng công nghệ cảnh báo sớm đến 06 tháng nguồn quả cảnh báo sớm với thời đoạn nước mùa cạn và nguy tuyển nguồn nước mùa 03 đến 06 tháng cơ thiên tai hạn hán, chọn cạn và nguy cơ nguồn nước thiếu nước cho Đồng hạn hán cho Đồng mùa cạn và bằng sông Cửu Long; bằng sông Cửu nguy cơ thiên Long tai hạn hán, 2. Hướng dẫn sử dụng thiếu nước cho công nghệ cảnh báo Đồng bằng sớm với thời đoạn 03 sông Cửu Long; đến 06 tháng nguồn nước mùa cạn và nguy 2. Cảnh báo cơ thiên tai hạn hán, sớm được thiếu nước cho Đồng nguồn nước bằng sông Cửu Long; mùa cạn và nguy cơ thiên 3. Kết quả áp dụng thử tai hạn hán, nghiệm cảnh báo sớm thiếu nước cho nguồn nước mùa cạn Đồng bằng và nguy cơ thiên tai hạn sông Cửu Long hán, thiếu nước cho trong năm 2022 Đồng bằng sông Cửu và các năm tiếp Long trong năm 2022; theo. 4. Các sản phẩm công bố và đào tạo; 5. Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt. 3 TNMT.2020.02.03. 1. Đánh giá 1. Báo cáo hiện trạng 24 Giao 1.800 Nghiên cứu đánh được việc thi thi hành Luật tài nguyên tháng trực tiếp giá thực trạng hành luật tài nước năm 2012; cho Cục quản lý tài nguyên nguyên nước Quản lý nước và đề xuất năm 2012; 2. Báo cáo các vấn đề tài các định hướng tồn tại, bất cập và kiến nguyên lớn trong việc sửa 2. Xác đ ịnh nghị sửa đổi, bổ sung nước. đổi Luật tài được các vấn Luật tài nguyên nước nguyên nước đề tồn tại, bất năm 2012 để phù hợp cập và đề xuất với xu hướng phát triển
- các nội dung kinh tế xã hội môi cần bổ sung, trường trong thời kỳ chỉnh sửa; tới; 3. Kiến nghị 3. Đề xuất những vấn sửa đổi, bổ đề mới bất cập chưa sung Luật tài được quy định và kiến nguyên nước nghị sửa đổi, bổ sung năm 2012. Luật tài nguyên nước năm 2012; 4. Dự thảo đề án sửa đổi Luật; 5. Các báo cáo chuyên đề của đề tài; 6. Các sản phẩm công bố và đào tạo; 7. Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt. PHỤ LỤC 2 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020 Lĩnh vực Môi trường (06 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số: /QĐBTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Dự Thời Phươn kiến Sản phẩm chủ yếu gian g thức kinh TTMã, tên nhiệm vụ Mục tiêu dự kiến đạt được thực thực phí hiện hiện (triệu đồng) 1 TNMT.2020.04.01. 1. Xác lập được 1. Báo cáo tổng hợp kết 24 Giao 1.400 Nghiên cứu cơ sở cơ sở lý luận và quả nghiên cứu; tháng trực lý luận và thực thực tiễn về tiếp cho tiễn đề xuất chính chính sách bảo 2. Bộ tiêu chí xác định Cục sách bảo tồn cảnh tồn cảnh quan cảnh quan thiên nhiên Bảo tồn quan thiên nhiên thiên nhiên; có giá trị cần bảo tồn; thiên tại Việt Nam nhiên và 2. Xây dựng 3. Báo cáo thử nghiệm đa dạng
- được bộ tiêu chí áp dụng bộ tiêu chí xác sinh xác định cảnh định các khu cảnh quan học, quan thiên nhiên thiên nhiên có giá trị Tổng có giá trị cần cần bảo tồn tại một cục Môi bảo tồn; khu vực được lựa chọn; trường 3. Đề xuất 4. Bản kiến nghị các được chính sách chính sách bảo tồn bảo tồn cảnh cảnh quan thiên nhiên; quan thiên nhiên phù hợp với 5. 02 bài báo đăng tạp điều kiện của chí chuyên ngành. Việt Nam. 2 TNMT.2020.04.02. 1. Xác lập được 1. Báo cáo tổng hợp kết 24 Giao 1.400 Nghiên cứu cơ sở cơ sở lý luận và quả nghiên cứu; tháng trực lý luận và thực thực tiễn về bộ tiếp cho tiễn Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá 2. Bộ tiêu chí đánh giá Viện tiêu chí và hướng mức độ suy mức độ suy thoái của Chiến dẫn đánh giá mức thoái của hệ hệ sinh thái phù hợp lược độ suy thoái của sinh thái; với Việt Nam; Chính hệ sinh thái ở Việt sách tài Nam 2. Xây dựng 3. Dự thảo Thông tư nguyên được bộ tiêu chí hướng dẫn đánh giá và môi và hướng dẫn mức độ suy thoái của trường đánh giá mức hệ sinh thái ở Việt độ suy thoái của Nam; hệ sinh thái phù hợp với Việt 4. Báo cáo đánh giá thử Nam. nghiệm cho một số hệ sinh thái; 5. 02 bài báo đăng tạp chí chuyên ngành; 6. Hỗ trợ đào tạo 01 Thạc sỹ. 3 TNMT.2020.04.03. 1. Làm rõ được 1. Báo cáo tổng hợp kết 24 Tuyển Theo Nguyên cứu cơ sở cơ sở lý luận và quả nghiên cứu; tháng chọn kết quả lý luận và thực thực tiễn về tuyển tiễn nhằm đề xuất chính sách kiểm 2. Bản Dự thảo chính chọn chính sách kiểm soát vi nhựa; sách kiể m soát vi nhựa soát ô nhiễm vi (phòng ngừa, giảm nhựa tại Việt Nam 2. Đánh giá thiểu, xử lý); được thực trạng chính sách kiểm 3. 02 bài báo đăng tạp soát vi nhựa ở chí chuyên ngành; Việt Nam; 4. Hỗ trợ đào tạo 01 3. Đề xuất thạc sỹ.
- được chính sách kiểm soát vi nhựa (phòng ngừa, giảm thiểu, xử lý). 4 TNMT.2020.04.04. 1. Làm rõ cơ sở 1. Báo cáo tổng hợp kết 24 Tuyển Theo Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực quả nghiên cứu; tháng chọn kết quả lý luận và thực tiễn về xác định tuyển tiễn nhằm xây giá dịch vụ thu 2. Đề xuất phương chọn dựng giá dịch vụ gom, vận pháp và khung giá dịch thu gom, vận chuyển và xử lý vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn chuyển và xử lý chất chất thải rắn sinh sinh hoạt; thải rắn sinh hoạt; hoạt ở Việt Nam 2. Đánh giá 3. 02 bài báo đăng tạp được thực trạng chí chuyên ngành; áp dụng giá dịch vụ thu gom, 4. Hỗ trợ đào tạo 01 vận chuyển và thạc sỹ. xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở Việt Nam; 3. Đề xuất được khung giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt phù hợp với Việt Nam. 5 TNMT.2020.04.06. 1. Xác lập được 1. Báo cáo tổng hợp kết 24 Tuyển Theo Nghiên cứu đề cơ sở lý luận và quả nghiên cứu; tháng chọn kết quả xuất hướng dẫn thực tiễn cho tuyển kỹ thuật giải hướng dẫn kỹ 2. Báo cáo thử nghiệm chọn quyết xung đột thuật giải quyết tạ i một vùng nuôi trồng môi trường do tình xung đột môi thủy sản tập trung điển trạng thủy sản trường do tình hình khu vực miền bắc; chết hàng loạt trạng thủy sản chết hàng loạt; 3. Dự thảo tài liệu hướng dẫn kỹ thuật 2. Đề xuất Xây (xác định nguyên nhân dựng và thử sự cố thủy sản chết nghiệm thành hàng loại; lấy mẫu công hướng thủy sản chết; phân tích dẫn kỹ thuật mẫu; phân tích số liệu giải quyết xung và báo cáo kết quả; xác định các bên liên
- đột môi trường quan ...); do tình trạng thủy sản chết 4. 02 bài báo; hàng loạt; 5. Hỗ trợ đào tạo 01 3. Dự thảo tài thạc sỹ. liệu kỹ thuật giải quyết xung đột môi trường do tình trạng thủy sản chết hàng loạt. 6 TNMT.2020.04.08. 1. Đánh giá 1. Báo cáo hiện trạng 24 Tuyển Theo Nghiên cứu đánh được hiện công nghệ và khả năng tháng chọn kết quả giá khả năng trạng công nghệ đáp ứng tiêu chuẩn về tuyển chuyển đổi công và khả năng đáp môi trường của 03 chọn nghệ của một số ứng các tiêu ngành công nghiệp ngành công nghiệp chuẩn về môi (thép, giấy, dệt); đáp ứng tiêu chuẩn trường của 03 về môi trường ngành công 2. Báo cáo về khả năng trong điều kiện nghiệp (thép, và lộ trình cải tiến, đổi hội nhập quốc tế giấy, dệt); mới công nghệ của các cơ sở nhằm đáp ứng 2. Đánh giá tiêu chuẩn về môi được khả năng trường theo hướng hội và lộ trình cải nhập quốc tế; tiến, đổi mới công nghệ của 3. 02 bài báo đăng tạp các cơ sở nhằm chí chuyên ngành; đáp ứng tiêu chuẩn về môi 4. Hỗ trợ đào tạo 01 trường theo thạc sỹ. hướng hội nhập quốc tế. PHỤ LỤC 3 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020 Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số: /QĐBTNMT ngày tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) TT Mã, tên nhiệm vụ Mục tiêu Sản phẩm chủ yếu dự Thời Phươn Dự kiến đạt được gian g thức kiến
- kinh thực thực phí hiện hiện (triệu đồng) 1 TNMT.2020.05.01. 1. Xác định 1. Bộ số liệu các yếu tố 24 Tuyển Theo Nghiên cứu ứng được mối khí hậu và hiện tượng cực tháng chọn kết dụng các chỉ số quan hệ giữa đoan đến 2020 ở Việt quả dao động khí hậu các dao động Nam; tuyển quy mô lớn vào quy mô lớn chọn Dự báo khí hậu của các yếu 2. Bộ chỉ số dao động quy cho Việt Nam tố khí hậu và mô lớn phục vụ dự báo hiện tượng khí hậu cho Việt Nam; khí hậu cực đoan ở Việt 3. Bộ mô hình thống kê dự Nam; báo khí hậu ở Việt Nam trên cơ sở mối quan hệ 2. Xác lập với các giao động khí hậu được bộ chỉ quy mô lớn; số dao động khí hậu quy 4. Quy trình dự báo khí mô lớn phục hậu ở Việt Nam bằng mô vụ Dự báo hình thống kê giao động khí hậu; khí hậu quy mô lớn; 3. Xây dựng 5. Kết quả Dự báo thử được các mô nghiệm theo Quy trình dự hình thống kê báo khí hậu ở Việt Nam Dự báo khí bằng mô hình thống kê hậu ở Việt giao động khí hậu quy mô Nam trên cơ lớn năm 2021 và 2022; sở mối quan hệ với các 6. Báo cáo tổng kết, báo giao động khí cáo tóm tắt kết quả nghiên hậu quy mô cứu; lớn. 7. 01 bài báo quốc tế được đăng trong tạp chí có ISI/SCOPUS; 02 bài báo trong nước; 8. Hỗ trợ đào tạo sau đại học. 2 TNMT.2020.05.02. 1. Xác lập 1. Bộ số liệu khí tượng, 24 Tuyển Theo Nghiên cứu tích được các chỉ khí tượng nông nghiệp tháng chọn kết hợp, lồng ghép các tiêu khí hậu thời kỳ 19812020 của các quả thông tin khí hậu nông nghiệp, trạm khí tượng và khí tuyển và dự báo thời tiết cực đoan khí tượng nông nghiệp ở vùng chọn hạn dài phục vụ hậu đối với
- phát triển nông phát triển Bắc Trung Bộ; nghiệp thông minh nông nghiệp ở khu vực Bắc thông minh 2. Bộ chỉ tiêu khí hậu, khí Trung Bộ với khí hậu ở hậu nông nghiệp, rủi ro vùng Bắc khí hậu phục vụ phát triển Trung Bộ; nông nghiệp thông minh ở khu vực Bắc Trung Bộ; 2. Xây dựng được Chương 3. Chương trình máy tính trình máy tính chạy trên nền WebGIS chạy trên nền tích hợp, lồng ghép hệ WebGIS tích thống thông tin khí hậu, hợp, lồng Dự báo khí hậu phục vụ ghép hệ phát triển nông nghiệp thống thông thông minh; tin khí hậu, dự báo khí 4. Báo cáo thử nghiệm kết hậu phục vụ quả Chương trình máy phát triển tính chạy trên nền nông nghiệp WebGIS tại một số mô thông minh; hình sản xuất nông nghiệp ở khu vực Bắc Trung Bộ; 5. Tài liệu hướng dẫn sử dụng Chương trình máy tính chạy trên nền WebGIS; 6. Báo cáo tổng kết, báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu; 7. 02 bài báo đăng trên tạp chí; 8. Hỗ trợ đào tạo sau đại học. 3 TNMT.2020.05.03. 1. Xây dựng 1. Bộ hồ sơ thiết kế chi 24 Tuyển Theo Nghiên cứu, tích được Module tiết Module giao tiếp đa tháng chọn kết hợp và xây dựng giao tiếp đa chức năng, sử dụng cho quả giải pháp quản lý, chức năng với các trạm quan trắc trên tuyển khai thác hệ thống các thiết bị đo mạng lưới KTTV ứng chọn trạm quan trắc trong mạng dụng nền tảng IoT; Ngành KTTV trên lưới quan nền tảng Internet trắc khí 2. Module giao tiếp đa vạn vật (IoT) tượng thủy chức năng cho tất cả các văn ứng dụng trạm quan trắc KTTV trên nền tảng IoT mạng lưới trên nền tảng (Module giao
- tiếp đa chức IoT; năng); 3. Văn bản quy phạm pháp 2. Đề xuất luật về quản quản lý, vận sửa đổi các hành và khai thác dữ liệu văn bản quy cho mạng lưới trạm quan phạm pháp trắc KTTV trên nền tảng luật về quản IoT; quản lý, vận hành và khai 4. Chương trình máy tính thác dữ liệu phục vụ quản lý, khai thác cho mạng hệ thống trạm quan trắc lưới trạm KTTV trên nền tảng IoT. quan trắc KTTV trên 5. Kết quả Thử nghiệm nền tảng IoT. kết nối, truyền dữ liệu từ 03 trạm quan trắc khí tượng, thủy văn và hải văn với Trung tâm Thông tin và dữ liệu KTTV của Tổng cục Khí tượng Thủy văn; 6. Báo cáo tổng kết, báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu; 7. 02 bài báo đăng trên tạp chí trong nước; 8. Hỗ trợ đào tạo sau đại học. PHỤ LỤC 4 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020 Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ (03 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số: /QĐBTNMT ngày tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Thời Phươn Kinh Sản phẩm chủ yếu dự gian g thức phí TT Mã, tên nhiệm vụ Mục tiêu kiến đạt được thực thực (triệu hiện hiện đồng)
- 1 TNMT.2020.07.01. 1. Cơ sở 1. Báo cáo đề xuất dữ liệu 24 Giao 1.500 Nghiên cứu cơ sở khoa học địa lý nền phù hợp để tích tháng trực khoa học và thực về mô hình hợp chỉ số thống kê quốc tiếp cho tiễn Xây dựng mô không gian gia; trung hình không gian địa lý tích tâm địa lý tích hợp dữ hợp dữ 2. Báo cáo đề xuất chỉ số Biên liệu thống kê quốc liệu thống thống kê quốc gia cần thiết giới và gia. kê quốc gia nh ằ m Xây d ự ng mô hình Địa không gian địa lý tích hợp giới, 2. Xây dữ liệu thống kê quốc gia; Cục Đo dựng được đạc, mô hình 3. Các modul quản trị, đăng Bản đồ không gian nhập, tích hợp, phân tích, và địa lý tích thể hiện báo cáo dữ liệu Thông hợp dữ theo chuỗi lịch sử, tương tin địa liệu thống tác chéo với các dữ liệu lý Việt kê quốc gia thống kê liên quan; Nam phục vụ mục tiêu 4. Dự thảo thông tư Quy phát triển chế quản lý, cập nhật, khai bền vững, thác dữ liệu không gian địa đáp ứng lý tích hợp dữ liệu thống kê yêu cầu quốc gia; phát triển hạ tầng dữ 5. Báo cáo kết quả thử liệu không nghiệm mô hình không gian gian địa lý địa lý tích hợp dữ liệu quốc gia. thống kê về dân số, nhà ở cho tỉnh Thanh Hóa. 6. 02 Bài báo khoa học 2 TNMT.2020.07.02. Chế tạo 1. 05 bộ thiết bị định vị độ 24 Giao Theo Nghiên cứu thiết được thiết chính xác cao (mặt bằng tháng trực kết kế, chế tạo thiết bị định vị 5mm x 1ppm; độ cao 15mm tiếp cho quả xét bị định vị GNSS, GNSS (cải x 1ppm); Trung giao thu nhận tín hiệu chính theo tâm tin trực cải chính từ hệ công nghệ 2. Phần mềm truyền dẫn học tiếp. thống trạm định vị trạm dữ liệu đo động thời gian Trắc vệ tinh quốc gia CORS) độ thực (RTK) trên thiết bị địa và chính xác máy tính bảng, điện thoại Bản đồ cao, phục di động thông minh; Viện vụ đo đạc Khoa thành lập 3. Kết quả thử nghiệm học Đo bản đồ địa thiết bị đo đạc trực tiếp và đạc và hình tỉ lệ đánh giá độ chính xác đo Bản đồ lớn đạc và thành lập 01 mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1: 5.000 (khu vực đã được đo đạc bằng công nghệ truyền
- thống sau năm 2015); 4. 02 bài báo khoa học; 5. Chứng nhận đăng ký bản quyền. 3 TNMT.2020.07.03. 1. Đề xuất 1.Phương pháp và quy trình 24 Tuyển Theo Nghiên cứu xác phương khai thác dữ liệu vệ tinh tháng chọn kết định mối liên nhiệt pháp và GNSS xác định nhiệt độ và quả độ, độ cao tầng quy trình độ cao tầng đối lưu theo tuyển đối lưu với tổng khai thác chuỗi thời gian và theo vị trí chọn lượng nước mặt dữ liệu vệ địa lý ở Việt Nam; Kết quả theo số liệu vệ tinh GNSS đánh giá biến thiên nhiệt độ tinh GNSS và dữ xác định và độ cao tầng lưu; liệu viễn thám. nhiệt và độ cao tầng 2. Phương pháp đánh giá độ đối lưu; biến thiên nhiệt độ và độ cao tầng đối lưu đối lưu 2. Đề xuất theo chuỗi thời gian (cỡ 10 quy trình năm) và theo vị trí địa lý ở khai thác Việt Nam; dữ liệu vệ tinh GNSS 3. Phương pháp và quy trình kết hợp ứng dụng Viễn thám và Viễn thám GIS xác định tổng lượng và GIS nước mặt; Phương pháp và khảo sát quy trình khai thác dữ liệu ảnh hưởng vệ tinh GNSS kết hợp Viễn của nhiệt thám và GIS khảo sát ảnh độ và độ hưởng của nhiệt độ và độ cao tầng cao tầng đối lưu đến tổng đối lưu lượng nước mặt; đến tổng lượng 4. Kết quả khai thác dữ nước mặt liệu vệ tinh GNSS kết hợp Viễn thám và GIS khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và độ cao tầng đối lưu đến tổng lượng nước mặt tại một lưu vực sông (hoặc hồ chứa) ở Việt Nam; 5. Cơ sở dữ liệu khai thác dữ liệu vệ tinh GNSS kết hợp Viễn thám và GIS khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và độ cao tầng đối lưu đến tổng lượng nước mặt tại một lưu vực sông (hoặc hồ
- chứa); 6. 02 sách chuyên khảo về khai thác dữ liệu vệ tinh GNSS kết hợp viễn thám và GIS khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và độ cao tầng đối lưu đến tổng lượng nước mặt tại một lưu vực sông (hoặc h chứa); 7. 01 bài báo đăng trên tạp chí quốc tế có chỉ số ISI, 01 bài báo đăng trên hội thảo quốc tế, 02 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước; 8. Hỗ trợ đào tạo 02 thạc sỹ. PHỤ LỤC 5 DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2020 Lĩnh vực Viễn thám (04 nhiệm vụ) (Kèm theo Quyết định số: /QĐBTNMT ngày tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) Thời Kinh Phươn Sản phẩm chủ yếu gian phí TT Mã, tên nhiệm vụ Mục tiêu g thực Dự kiến đạt được thực (triệu hiện hiện đồng) 1 SXTN.2020.08.01. 1. Kiểm chứng 1. Quy trình công 24 Giao 3.000 Giám sát, kiểm và đánh giá hiệu nghệ kết hợp ảnh tháng trực soát hoạt động quả ứng dụng viễn thám và ảnh tiếp cho khai thác khoáng công nghệ sử chụp từ thiết bị bay Đài sản tại một số tỉnh dụng kết hợp không người lái trong viễn trọng điểm phía ảnh viễn thám và việc theo dõi, kiểm thám Bắc bằng công ảnh chụp từ soát hoạt động khai trung nghệ kết hợp ảnh thiết bị bay thác khoáng sản, phát ương, viễn thám và ảnh không người lái hiện hoạt động khai Cục chụp từ thiết bị trong việc giám thác khoáng sản tại viễn bay không người sát, kiểm soát một số tỉnh trọng thám lái (Dự án SXTN). hoạt động khai điểm phía Bắc Việt quốc
- thác khoáng sản, Nam; gia. hỗ trợ công tác quản lý nhà 2. Quy trình phối hợp nước về khoáng giữa Cục viễn thám sản; quốc gia và Cục Kiểm soát hoạt động khoáng 2. Ban hành sản miền Bắc, Tổng được quy trình cục Địa chất khoáng kết hợp ảnh sản Việt Nam trong viễn thám và ảnh việc theo dõi, kiểm chụp từ thiết bị soát hoạt động khai bay không người thác khoáng sản; lái trong việc giám sát, kiểm 3. Báo cáo tổng hợp soát hoạt động kết quả thực hiện Dự khai thác khoáng án; sản tại một số tỉnh trọng điểm 4. Đào tạo 01 thạc sỹ; phía Bắc Việt Nam. 5. Công bố 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. 2 TNMT.2020.08.02. 1. Xác lập được 1. Báo cáo kết quả Giao 1.800 Nghiên cứu ứng cơ sở khoa học xác lập cơ sở khoa trực dụng Big data và phương pháp học và phương pháp tiếp cho viễn thám trong luận cho Big data luận cho giải pháp kỹ Trung giám sát ô nhiễm viễn thám trong thuật tích hợp đa tâm không khí từ các giám sát ô nhiễm nguồn dữ liệu viễn triển khu xử lý rác thải. không khí từ các thám trong giám sát ô khai khu xử lý rác nhiễm không khí từ công thải; các khu xử lý rác thải nghệ tập trung; viễn 2. Xây dựng thám, được quy trình 2. Báo cáo quy trình Cục công nghệ Big công nghệ Big data Viễn data viễn thám viễn thám giám sát ô thám giám sát tình nhiễm không khí từ quốc trạng ô nhiễm các khu vực xử lý rác gia. không khí từ các thải; khu xử lý rác thải; 3. Bản đồ hiện trạng môi trường không khí 3. Xác định được tỷ lệ 1: 50.000, với s phát tán một số một số thành phần thành phần hóa CH4, CO/CO2, NO2, chất độc hại gây SO2, PM2,5, PM10; ô nhiễm không khí từ các khu 4. Bản đồ lan truyền ô vực xử lý rác nhiễm không khí tỷ lệ
- thải tập trung. 1: 50.000 với một số thành phần (CH4, CO/CO2, NO2, SO2 , PM2,5, PM10); 5. Bản đồ Chỉ số chất lượng không khí AQI24h năm 2021(4 quí); 6. Đào tạo 01 thạc sỹ; 7. Công bố 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. 3 TNMT.2020.08.03: 1. Xác định cơ sở 1. Báo cáo cơ sở khoa Tuyển Theo Nghiên cứu ứng khoa học đề học đề xuất giải pháp chọn kết dụng dữ liệu viễn xuất giải pháp kỹ thuật ứng dụng xử quả thám đa thời gian kỹ thuật ứng lý ảnh viễn thám đa tuyển trong giám sát sự dụng xử lý ảnh thời gian giám sát sự chọn biến động hệ thực viễn thám đa biến động hệ thực vật vật vùng ven biển thời gian giám vùng ven biển; (vùng chuyển tiếp sát sự biến động giữa lục địa và hệ thực vật vùng 2. Quy trình công biển, bao gồm ven biển; nghệ trong giám sát vùng biển ven bờ biến động hệ thực vật và vùng đất ven 2. Xây d ự ng quy dưới nước ven bờ sử biển). trình và thuật dụng ảnh viễn thám toán phù hợp đa thời gian; trong giám sát biến động hệ 3. Quy trình công thực vật vùng nghệ giám sát biến ven biển sử động hệ thực vật dụng ảnh viễn vùng đất ven biển sử thám đa thời dụng ảnh viễn thám gian. đa thời gian; 4. Bản đồ hiện trạng và biến động hệ thực vật vùng ven biển khu vực thử nghiệm tỷ lệ 1:50.000; 5. Đào tạo 01 thạc sỹ; 6. Công bố 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành. 4 TNMT.2020.08.04: 1. Xác lập được 1. Báo cáo kết quả Giao 1.800
- Nghiên cứu ứng cơ sở khoa học xác lập cơ sở khoa trực dụng ảnh vệ tinh cho giải pháp kỹ học giải pháp kỹ tiếp cho SPOT 6, 7 lập thể thuật công nghệ thuật công nghệ đo vẽ Ban trong đo vẽ địa đo vẽ ảnh địa ảnh địa hình ở khoảng Quản lý hình và cập nhật hình ở khoảng cao đều đường bình các dự cơ sở dữ liệu nền cao đều đường độ cơ bản 10m bằng án đo địa lý tỷ lệ bình độ cơ bản ảnh vệ tinh SPOT 6, đạc và 1:10.000. 10m bằng ảnh 7; bản đồ, vệ tinh SPOT 6, Cục Đo 7 lập thể phục 2. Quy trình công đạc, vụ công tác cập nghệ cập nhật cơ sở Bản đồ nhật cơ sở dữ dữ liệu nền địa lý tỷ và liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng kỹ Thông lệ 1:10.000; thuật đo vẽ ảnh vệ tin địa tinh SPOT 6,7 lập thể; lý Việt 2. Đề xuất được Nam quy trình công 3. Kết quả thử nghệ đo vẽ ảnh nghiệm trên 02 mảnh vệ tinh SPOT 6,7 bản đồ địa hình tỷ lệ lập thể phục vụ 1:10.000 (01 vùng núi; công tác cập 01 vùng Đồng bằng); nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ 4. Đào tạo 01 thạc sỹ; lệ 1:10.000. 5. Công bố 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn