intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3800/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:59

80
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3800/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3800/QĐ-UBND năm 2013

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 3800/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HÓA CHẤT, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2099/TTr-SCT ngày 22/10/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính thay thế; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như điều 3 QĐ; - Cục KSTTHC (B/c); - Thường trực Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (B/c); - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c); - Chi cục TCĐLCL tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh; Nguyễn Đình Xứng - Lưu: VT, KSTTHC (02 bản). THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A CẤP TỈNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ I Lĩnh vực: Hoá chất, vật liệu nổ công nghiệp. Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất 1 (Số seri trên CSDLQG: T-THA-247149-TT) THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ I Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp. 1 Cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất
  2. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-174990-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Bị thay thế bằng thủ tục “Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất” theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Chương 4 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp. Phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Số seri trên CSDLQG: T-THA-175011-TT) 2 Lý do công bố bãi bỏ: Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Chương 4 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp. Phần II NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA (Có nội dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính đính kèm) NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3800/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) Tên thủ tục hành chính: Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-247149-TT Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Trình tự thực hiện: Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá (Khu đô thị mới Đông Hương, Đại lộ Lê Lợi, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với Tổ chức, cá nhân: Các trường hợp phải xây dựng Biện pháp: - Dự án hóa chất với khối lượng tồn trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP trước khi dự án chính thức hoạt động; - Cơ sở hóa chất với khối lượng tồn trữ hóa chất lớn nhất tại một thời điểm nhỏ hơn khối lượng giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP; - Các hóa chất chưa có khối lượng giới hạn quy định tại Phụ lục VII của Nghị định số 26/2011/NĐ-CP. (Được thay thế theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương). b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3 : Xử lý hồ sơ: - Trong thời gian 04 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân các nội dung hoặc tài liệu còn thiếu và thời hạn để hoàn chỉnh hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ; - Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp đủ hồ sơ hợp lệ; Sở Công Thương tổ chức kiểm tra thực tế tại dự án, cơ sở hóa chất; xem xét, đánh giá và xác nhận Biện pháp, số lượng thành viên đoàn kiểm tra từ 03 đến 05 người. Mẫu biên bản kiểm tra quy định tại Phụ lục 9, mẫu xác nhận Biện pháp quy định tại Phụ lục 10 kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ 2
  3. Công thương. - Trường hợp hồ sơ đề nghị xác nhận Biện pháp chưa đạt yêu cầu, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung và thời hạn hoàn thành. Lưu ý: Thời hạn xác nhận Biện pháp không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân phải hoàn chỉnh hồ sơ. (Được thay thế theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). Bước 4: Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện (Được thay thế theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương). 3. Hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Công văn đề nghị xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (có mẫu): 01 bản chính; - Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: 05 bản chính (trường hợp cần nhiều hơn, tổ chức, cá nhân phải cung cấp thêm theo yêu cầu); - Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình hoặc phương án sản xuất kinh doanh: 01 bản sao có xác nhận của cơ sở, dự án hóa chất; - Các tài liệu khác kèm theo (nếu có): Mỗi loại 01 bản chính hoặc bản sao. (Được thay thế theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. 6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. 7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận (Phụ lục 10, được thay thế theo quy định tại Khoản 5 Điều 16 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). 8. Phí, lệ phí. - Tên: Phí xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; - Mức thu: Bộ Tài chính chưa quy định. 9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Công văn đề nghị xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Phụ lục 8, được thay thế theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương); - Hướng dẫn xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất (Phụ lục 7, được thay thế theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công thương). 10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không. 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. - Luật Hoá chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008; - Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ sung một 3
  4. số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2011; - Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp, có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2013. CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ. MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ. PHỤ LỤC 8 MẪU CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương) TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- (1) Số: ..….. , ngày … tháng … năm… Kính gửi: Sở Công Thương ………… Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………….. Dự án/Cơ sở hoạt động hóa chất: ……………………………………………… Địa điểm thực hiện: ……………………………………………………………. Điện thoại: ……………… Fax: ……………… E-mail: …………………….. (2) Đề nghị ……………..… xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. Sau khi được xác nhận, doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Thông tư số ..... /…./TT-BCT ngày ….. tháng .... năm ….. của Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp và các quy định pháp luật khác có liên quan. Xin gửi kèm theo đơn: - Biện pháp phòng ngừa, úng phó sự cố hóa chất: (số lượng bản) - Các tài liệu kèm theo (nếu có)./. GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) Địa danh. (2) Tên Cơ quan xác nhận Biện pháp. PHỤ LỤC 7 HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương) MỞ ĐẦU 1. Giới thiệu về dự án hoặc cơ sở hóa chất. 2. Tính cần thiết phải lập Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. 3. Các căn cứ pháp lý lập Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. Chương I 4
  5. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN, CƠ SỞ HÓA CHẤT 1. Quy mô đầu tư: Công suất, diện tích xây dựng, địa điểm xây dựng công trình. 2. Công nghệ sản xuất. 3. Bản kê khai tên hóa chất, khối lượng, đặc tính lý hóa học, độc tính của mỗi loại hóa chất nguy hiểm là nguyên liệu, hóa chất trung gian và hóa chất thành phẩm. 4. Bản mô tả các yêu cầu kỹ thuật về bao gói, bảo quản và vận chuyển của mỗi loại hóa chất nguy hiểm, bao gồm: - Các loại bao bì, bồn, thùng chứa hóa chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại; - Yêu cầu về tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo, điều kiện về cơ sở thiết kế chế tạo. Trường hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban hành; - Các điều kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét, chống tĩnh điện. 5. Các tài liệu kèm theo: - Bản đồ vị trí khu đất đặt dự án, cơ sở hóa chất; - Bản đồ mô tả các vị trí lưu trữ, bảo quản hóa chất dự kiến trong mặt bằng cơ sở sản xuất và trạng thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất); - Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị và sơ đồ dây chuyền công nghệ, khối lượng hóa chất nguy hiểm tại các thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian. Chương II DỰ BÁO NGUY CƠ, TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ VÀ KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM SÁT CÁC NGUỒN NGUY CƠ SỰ CỐ HÓA CHẤT 1. Lập danh sách các điểm nguy cơ bao gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hóa chất nguy hiểm chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hóa chất nguy hiểm kèm theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản; số người lao động dự kiến có mặt trong khu vực. Dự báo các tình huống xảy ra sự cố. 2. Lập kế hoạch kiểm tra, giám sát các nguồn nguy cơ xảy ra sự cố: Kế hoạch kiểm tra thường xuyên, đột xuất; quy định thành phần kiểm tra, trách nhiệm của người kiểm tra, nội dung kiểm tra, giám sát; quy định lưu giữ hồ sơ kiểm tra. 3. Các biện pháp nhằm giảm thiểu khả năng xảy ra sự cố. Chương III BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT 1. Bản nhân lực ứng phó sự cố hóa chất: Dự kiến về hệ thống tổ chức, điều hành và trực tiếp cứu hộ, xử lý sự cố. 2. Bản liệt kê trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hóa chất: Tên thiết bị, số lượng, tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố. Vị trí để các thiết bị bảo vệ cá nhân và các thiết bị phục vụ ứng phó sự cố hóa chất. 3. Hệ thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố khẩn cấp. 4. Kế hoạch phối hợp hành động của các lực lượng bên trong, phối hợp với lực lượng bên ngoài trong từng tình huống xảy ra sự cố hóa chất đã nêu ở Phần II. 5. Bản hướng dẫn chi tiết các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ô nhiễm do sự cố hóa chất. 6. Các hoạt động khác nhằm ứng phó sự cố hóa chất. KẾT LUẬN 1. Đánh giá của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất về Biện pháp phòng ngừa, úng phó sự cố hóa chất. 2. Cam kết của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất. 3. Những kiến nghị của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất: (Kiến nghị về những nội dung nằm ngoài thẩm quyền của chủ đầu tư dự án, cơ sở hóa chất để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành dự án, cơ sở hóa chất). 5
  6. PHỤ LỤC CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO (Nếu có) TÀI LIỆU THAM KHẢO Liệt kê các tài liệu tham khảo (nếu có): Bao gồm tên tài liệu tham khảo, tên tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản./. PHỤ LỤC 10 MẪU XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương) UBND …. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ CÔNG THƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- (1) Số: ……./XN-SCT ………., ngày tháng năm ….. XÁC NHẬN (2) Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của …… (3) Sở Công Thương xác nhận: Dự án hoặc cơ sở hóa chất ……. (2), Địa chỉ trụ sở chính …………., điện thoại ………………….., fax ………………….…… Đã xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ừng phó sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Thông tư số …../ ……../TT-BCT ngày …. tháng .... năm .... của Bộ Công Thương quy định Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp. Trong quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm, tổ chức, cá nhân phải bảo đảm đúng các nội dung đề ra tại Biện pháp đã được xác nhận./. Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Tên doanh nghiệp; (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) - Lưu: VT, … Ghi chú: (1) Địa danh. (2) Tên cụ thể của dự án hoặc cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, cất giữ, sử dụng hóa chất nguy hiểm. (3) Tên cụ thể của Sở Công Thương. PHỤ LỤC VII DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI XÂY DỰNG BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT (Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/ 2011 của Chính phủ) Khối Tên hóa chất Công thức lượng STT Tên hóa chất theo tiếng Anh Mã số CAS theo tiếng Việt hóa học giới hạn (kg) 1 Diclo phenyl Dichlorophenyl isocyanate Cl 2C6H3NCO (2,4-Dichlorophenyl isocyanate, (2612-57-9 6
  7. isoxyanua 3,4-Dichlorophenyl isocyanate, 3,5- 102-36-3, Dichlorophenyl isocyanate) 34893-92-0) Clo benzyl Chlorobenzyl chloride C7H6Cl 2 clorua (2-Chlorobenzyl chloride (611-19-8 2 3-Chlorobenzylchloride 620-20-2 4-Chlorobenzylchloride) 104-83-6) Diclo pentan Dichloropentane C5H10Cl2 3 (1,5-Dichloropentane) (628-76-2) Nitrotoluen Nitrotoluene C7H7NO2 (o-nitrotoluene, (88-72-2, 4 m-nitrotoluene, 99-08-1, p-nitrotoluene) 99-99-0) Nitroanilin Nitroaniline C6H4NH2NO2 (2-Nitroaniline, (88-74-4, 5 3-Nitroaniline, 99-09-2, 4-Nitroaniline) 100-01-6) Nitrophenol Nitrophenols C6H5NO3 (o-Nitrophenol, (88-75-5, 6 p-Nitrophenol, 100-02-7, m-Nitrophenol) 554-84-7) Xylyl bromua Xylyl bromide C8H9Br (o-xylyl bromide, (89-92-9 7 m-xylyl bromide, 620-13-3 p-xylyl bromide) 104-81-4) Anisidin Anisidine C7H9NO (o-Anisidine, (90-04-0, 8 m-Anisidine, 536-90-3, p-Anisidine) 104-94-9) Clo toluen Chlorotoluene (o-chlorotoluene m- (95-49-8 108- C7H7Cl 9 chlorotoluene p-chlorotoluene) 41-8 106-43-4) Toluidin Toluidine C7H9N (o-toluidine, (95-53-4, 10 m-toluidine, 108-44-1, p-toluidine) 106-49-0) Phenylendiamin Phenylenediamine C6H8N2 (o-Phenylenediamine, (95-54-5, 108- 11 m-Phenylenediamine, 45-2, 106-50-3) p-Phenylenediamine) 1-Clo butan Butyl chloride C4H9Cl 12 (1-Chlorobutane, (109-69-3, 507- tert-Butyl chloride) 20-0) Chì axetat Lead acetate (Lead(II) acetate, (301-04-2, 546- Pb(CH3COO 13 Lead(IV) acetate) 67-8) )4 Cresol Cresol C7H8O (o-cresol (95-48-7 108- 14 m-cresol 39-4 106-44-5) p-cresol) n-propyl iođua Iodopropane C3H7I 15 (n-Propyl iodide, (107-08-4, 75- Isopropyl iodide) 30-9) Hỗn hống (thủy Amalgam (11110-52-4) 16 ngân – natri) (Sodium mercury amalgam) 17 Các hợp chất (Nickel monoxide, (1313-99-1, (NiO, của Niken dạng Nickel dioxide, 12035-36-8, NiO2, 7
  8. bột có thể phát Nickel sulphide, 11113-75-0 NiS, tán rộng trong Trinickel disulphide, 12035-72-2, Ni 3S2 không khí (niken Dinickel trioxide) 34875-54-2) Ni2O3) monoxit, niken dioxit, niken sulphua, triniken disulphua, diniken trioxit) Thủy ngân Mercury bromide (Mercury(I) (15385-58-7, (HgBr, 18 bromua bromide, Mercury(II) bromide) 7789-47-1) HgBr2) Xylen (o-Xylen, Xylene (o, m, p-Xylene) (95-47-6, 108- C8H10 19 m-Xylen, p- 38-3, 106-42-3) Xylen) p-Nitro Clo p-Nitrochlorobenzene 100-00-5 ClC6H4NO2 20 benzen 21 4-Nitro anilin 4-Nitroaniline 100-01-6 C6H6N2O2 22 4-nitro Phenol Phenol, 4-nitro - 100-02-7 C6H5NO3 23 Anisoyl clorua Anisoyl chloride 100-07-2 C8H7ClO2 24 Nitroanisol Nitroanisole 100-17-4 C7H7NO3 25 Canxi clorat Calcium chlorate 10017-74-3 Ca(ClO3)2 26 Amyl nitrat Amyl nitrate 1002-16-0 C5H11NO3 27 Bari nitrat Bari nitrate 10022-31-8 Ba(NO3)2 28 Dinitơ monoxit Nitrous oxide 10024-97-2 N2O Lưu huỳnh Sulfur monoclorite 10025-67-9 Cl 2S2 29 clorua 30 Triclo silan Trichlorosilane (Silane, trichloro-) 10025-78-2 HsiCl3 4540 Photpho Phosphorus oxychloride (Phosphoryl 10025-87-3 POCl3 2270 31 oxyclorua chloride) 32 Stibi clorua Antimony trichloride 10025-91-9 SbCl 3 Silicon Silicon tetrachloride 10026-04-7 SiCl4 33 tetraclorua Tin tetraclorua Stannic chloride pentahydrate 10026-06-9 SnCl4 5H2O 34 pentahydrat 35 Kẽm tetraclorua Zirconium(IV) chloride 10026-11-6 ZrCl4 Photpho Phosphorus pentaclorite 10026-13-8 PCl5 36 pentaclorua 37 Ozôn Ozone (trioxygen) 10028-15-6 O3 38 Chì (II) arsenit Lead(II) arsentite 10031-13-7 Pb(AsO2)2 2-Etyl butyl 2-Ethylbutyl acetate 10031-87-5 C8H16O2 39 axetat 40 Magie peclorat Magnesium perchlorate 10034-81-8 Mg(ClO4)2 41 Hydro iođua Hydroiodic acid 10034-85-2 HI 42 Hydro Bromua Hydrogen Bromide 10035-10-6 HBr N,N- N,N-Diethylethylenediamine 100-36-7 C6H16N2 43 Dietyletylendiam in 44 N,N- N,N-Diethylaminoetanol 100-37-8 (C2H5)2NC2H5 Dietylaminoetan 8
  9. ol và các muối O proton hóa chất tương ứng 45 Benzyl bromua Benzyl bromide 100-39-0 C7H7Br Hydroxylamin Hydroxylammonium sulfate 10039-54-0 (NH3OH)2SO 46 sulphat 4 47 Etylbenzen Ethylbenzene 100-41-4 C8H10 48 Vinylbenzen Vinyl benzene (Styrene) 100-42-5 C8H8 49 Stronti nitrat Strontium nitrate 10042-76-9 Sr(NO3)2 50 Benzyl clorua Benzyl chloride 100-44-7 C6H5Cl 51 Thủy ngân nitrat Mercuric nitrate 10045-94-0 Hg(NO3)2 52 Benzonitril Benzonitrile 100-47-0 C6H5CN Đinatri hydro Disodium arsenate 10048-95-0 Na2HAsO4 53 arsenat 54 Clo dioxit Chlorine dioxide (Chlorine oxide) 10049-04-4 ClO2 454 1,2,3,6- 1,2,3,6- Tetrahydrobenzaldehyde 100-50-5 C7H10O 55 Tetrahydrobenz al dehit 56 Benzaldehit Benzaldehyde 100-52-7 C7H6O Thủy ngân Phenylmercuric hydroxide 100-57-2 C6H6HgO 57 phenyl hydroxit 58 N-Metyl anilin N-Methylaniline 100-61-8 C7H9N 59 Phenylhydrazin Phenylhydrazine 100-63-0 C6H15N2 Anisol Anisole (methoxybenzene) 100-66-3 C7H8O 60 (metoxybenzen) Vinylpyridin 2-Vinylpyridine 100-69-6 1121- C2H5C5H4N 61 3-Vinylpyridine 55-7 100-43-6 4-Vinylpyridine Acrolein dime Acrolein dimer 100-73-2 C6H8O2 62 (2-Propenal dime) Hexametylentetr Hexamine 100-97-0 (CH2)6N4 63 amin 64 Chì nitrat Lead(II) nitrate 10099-74-8 Pb(NO3)2 Axít silixic, muối Silicic acid, Lead 10099-76-0 PbSi4O9 65 chì Natri Sodium permanganate 10101-50- NaMnO4 66 pemanganat 67 Natri selenit Sodium selenite 10102-18-8 Na2SeO3 100 68 Nitơ monoxit Nitric oxide (Nitrogen oxide) 10102-43-9 NO 4540 69 Nitơ dioxit Nitrogen dioxide 10102-44-0 NO2 70 Tali nitrat Thallium nitrate 10102-45-1 TINO3 71 Sắt III asenat Ferric arsenate 10102-49-5 FeAsO4 72 Sắt II asenat Ferrous arsenate 10102-50-8 Fe3(AsO4)2 Axít Metaarssenic Acid 10102-53-1 HAsO3 73 Metaassenic 9
  10. 74 Magie asenat Magnesium arsenate 10103-50-1 Mg3(AsO4)2 Natri dihydro Sodium dihydrogen arsenate 10103-60-3 NaH2AsO4 75 asenat Muối đồng (I) Copper dihydrogen arsenate 10103-61-4 Cu(H2AsO4) 76 asenat 77 Cadimi clorua Cadmium chloride 10108-64-2 CdCl 2 4,4- Metylen bis 4,4’- Methylenebis (2-chloroaniline) 101-14-4 C13H12Cl2N2 10 (2-cloanilin) and/or salts, in powder form 78 và/hoặc muối của nó ở dạng bột Canxi Calcium permanganate 10118-76-0 Ca(MnO4)2 79 pemanganat 1-propen-2-clo- 1-propen-2-chloro-1,3-diol-diacetate 10118-77-6 C11H22O 10 80 1,3-diol-diaxetat 81 Canxi nitrat Calcium nitrate 10124-37-5 Ca(NO3)2 Amoni thủy Mercury ammonium chloride 10124-48-8 ClHgN H2 82 ngân clorua 83 Kali arsonat Potassium arsorite 10124-50-2 KAsO2 3-Cyclohexenyl 3-Cyclohexenyltrichlorosilane 10137-69-6 C6H9 SiCl3 84 triclo silan 4,4’-Di amino di 4,4’-Di amino di phenyl methane 101-77-9 C13H14N2 85 phenyl metan Dicyclohexylami Dicyclohexylamine 101-83-7 C12H23N 86 n 87 Thiocacbanilid Thiocarbanilide 102-08-9 (C6H5NH)2CS 3-Methyl-N-etyl N-Ethyltoluidine 102-27-2 C9H13N 88 aniline Molipđen Molybdenum(V) chloride 10241-05-1 Mo2Cl 10 89 pentacloua Methamitophotp Methamidophospho 10265-92-6 C2H8NO2PS 90 ho 91 Tripropylamin Tripropylamine 102-69-2 (C3H6)3N 92 Triallylamin Triallylamine 102-70-5 (C3H2)3N 93 Trietanolamin Trietanolamin 102-71-6 (C2H5O)3N Dibutylaminoeta Dibutylaminoethanol 102-81-8 C6H15NO 94 nol Tributylamin Tributylamine 102-82-9 [CH3(CH2)3]3 95 N 96 Đồng (II) asenit Cupric Arsenite 10290-12-7 Cu3(AsO3)2 97 Bo tribromua Boron bromide (Boron tribromide) 10294-33-4 BBr3 98 Bo triclorua Boron trichloride (Borane, tricloro-) 10294-34-5 BCl3 2270 Dialifos Dialifos 10311-84-9 C14H17ClNO4 100 99 PS2 100 Magie clorat Magnesium chlorate 10326-21-3 Mg(ClO3)2 101 Kẽm metaasenit Zinc Meta-Arsenite 10326-24-6 Zn(HAsO2)2 10
  11. 102 Kẽm clorat Zinc chlorate 10361-95-2 Zn(ClO3)2 103 n-Propybenzen N-Propyl benzene 103-65-1 C9H12 N-Etylanilin N-Ethylaniline 103-69-5 C6H5NH(C2H 104 5) Phenyl Phenyl isocyanate 103-71-9 C6H5NCO 105 isocyanat 106 Magiê nitrat Magnesium nitrate 10377-60-3 Mg(NO3)2 107 Magan nitrat Manganese(II) nitrate 10377-66-9 Mn(NO3)2 Phenylacetyl Phenylacetyl chloride 103-80-0 C8H7ClO 108 clorua Benzyldimetyla Dimethylbenzylamine 103-83-3 C9H13N 109 min 110 Sắt (III) nitrat Iron(III)nitrate 10421-48-4 Fe(NO3)3 111 Butylbenzen Buthyl benzene 104-51-8 C10H14 112 2-Etylhexylamin 2-Ethylhexylamine 104-75-6 C8H19N 2-Metyl-5- 2-Methyl-5-ethylpyridine 104-90-5 C8H11N 113 etylpyridin 114 p-Anisidin p-Anisidine (4-Methoxybenzenanime) 104-94-9 C7H9NO 115 1-Pentol 1-Pentol 105-29-3 C5H12O 116 Etyl bromaxetat Ethyl bromoacetate 105-36-2 C4H7BrO2 117 Etyl propionat Ethyl propionate 105-37-3 C5H10O2 118 Dinitơ tetraoxit Dinitrogen tetroxide 10544-72-6 N2O4 Lưu huỳnh Sulphur dichloride 10545-99-0 SCl2 1000 119 diclorua Isopropyl Isopropyl chloroacetate 105-48-6 C5H9 ClO2 120 cloaxetat 121 Etyl butyrat Ethyl butyrate 105-54-4 C6H12O2 Dietyl cacbonat Diethyl cacbonate (ethyl carbonate) 105-58-8 C5H10O3 122 (etyl cacbonat) Metyldietanolam Methyldiethanolamine 105-59-9 C5H13 ON 123 in Dimetylcyclohex Dimethylcyclohexane 105-67-9 C8H16 124 an 125 Amyl butyrat Amyl Butyrate 106-27-4 C9H18O2 126 Butyric anhydrit Butyric anhydride 106-31-0 C8H17O2 127 P-Clo anilin Chloroaniline p- 106-47-8 ClC6H6N Clo phenol 1-Chlorophenol 106-48-9 C6H5ClO 128 2-Chlorophenol 95-57-8 3-Chlorop Phenol 108-43-0 129 p-Toluidin p-Toluidine 106-49-0 C7H9N 1,4- 1,4-benzoquinone 106-51-4 C6H4O2 130 benzoquinon 131 Dietyl diclo silan Diethyldichlorosilane 1719-53-5 C4H10Cl2Si 132 Isobutyl acrylat Isobutyl acrylate 106-63-8 C7H12O2 133 1,2-Butylen oxit 1,2-Butylene oxide 106-88-7 C4H8O 11
  12. Epiclo hydrin Epichlorohydrine (Oxirane, 106-89-8 C3H5ClO 9080 134 (chloromethyl)-) 135 Allyl glycidyl ete Allyl glycidyl ether 106-92-3 C6H10O2 1,2-dibromoetan 1,2-dibromoethane (ethylene 106-93-4 C2H4Br2 50000 136 dibromide) Brom propan 1-Propyl bromide 106-94-5 C3H7Br 137 2-Bromopropane 75-26-3 138 Allyl bromua Allyl bromide 106-95-6 C3H5Br 3-Bromopropyn 3-Bromopropyne (Propargyl bromide) 106-96-7 C3H3Br 139 (propargyl bromua) 140 Butan Butane 106-97-8 C4H10 4540 141 Buten 1 1-Butene 106-98-9 C4H8 4540 142 1,3-Butadien 1,3-Butadiene 106-99-0 C4H6 4540 143 Etyl axetylen Ethyl acetylene (1-Butyne) 107-00-6 C4H6 4540 144 Buten 2 2-Butene 107-01-7 C4H8 4540 145 Acrolein Acroleine (2-Propenal) 107-02-8 C3H4O 2270 Propanethiol Propanethiol 79869-58-2 C3H8S 146 (propyl mercaptan) 147 Anlyl clorua Allyl chloride 107-05-1 C3H5Cl 148 1,2-Dicloruaetan 1,2-Dichloroethane 107-06-2 C2H4Cl 2 149 Clo etanol Chloroethanol 107-07-3 C2H5ClO 150 Propylamin Propylamine 107-10-8 C3H9N 151 Allylamin Allylamine (2-Propen-1-amine) 107-11-9 C3H7N 4540 152 Propionitril Propionitrile (Propanenitrile) 107-12-0 C3H5N 4540 153 Acrylonitril Acrylonitrile 107-13-1 C3H3N 20000 154 Clo acetonitril Chloroacetonitrile 107-14-2 C2H2ClN Etylenediamine Ethylenediamine (1,2- 107-15-3 C2H8N2 9080 155 Ethanediamine) Hydroxyaxetonit Hydroxyacetonitrile (glycolonitrile) 107-16-4 C2H3NO 100 156 ril 157 Rượu Allyl Allyl alcohol (2-Propen-l-ol) 107-18-6 C3H6O 6810 158 Rượu propargyl Propargyl alcohol 107-19-7 C3H4O 159 Clo acetandehit 2-Chlorocethanal 107-20-0 C2H5ClO Vinyl metyl ete Vinyl methyl ether (Ethene, methoxy- 107-25-5 C3H6O 4540 160 ) 161 Acetaldehit oxim Acetaldehyde oxime 107-29-9 CH3CH=NOH Clo metyl metyl Chloromethyl methyl ether 107-30-2 C2H5ClO 1 162 ete Metyl format Methyl formate (Formic acid, methyl 107-31-3 C2H4O2 4540 163 ester) Axít Propylarsonic Acid 107-34-6 C3H9AsO3 164 Propylarsonic 165 Allyltriclo silan Allyl trichlorosilane 107-37-9 C3H5 Cl3Si 12
  13. 166 Diisobutyllen Diisobutylene 107-39-1 C8H16 Tepp-tetraetyl T.E.P.P.(Tetraethyl pyrophosphate) 107-49-3 C8H20O7P2 100 167 pyroxyaxetat Tert-butyl Tert-butyl peroxyacetate (>70%) 107-71-1 C6H12O3 5000 168 peroxyaxetat (>70%) 169 Amyltriclo silan Amyltrichlorosilane 107-72-2 C5H11Cl3Si 170 2-Bromopentan 2-Bromopentane 107-81-3 C5H11Br 1-Bromo-3- 1-Bromo-3- methylbutane 107-82-4 C5H11Br 171 metylbutan Metyl propyl 2-Pentanone 107-87-9 C5H10O 172 keton 173 Aldol 3-Hydroxybutanal 107-89-1 C4H8O2 174 Axit butyric Butyric acid 107-92-6 C4H8O2 175 Axit crotonic Crotonic acid 107-93-7 C4H6O2 1-Metoxy-2- 1-Methoxy-2-propanol 107-98-2 C4H10O2 176 propanol N,N- N,N-Dimetylaminoethanol 108-01-0 C4H11NO Dimetylaminoet 177 anol và các muối proton hóa chất tương ứng Nitropropan 1-nitropropane, 108-03-2 C3H7NO2 178 2-Nitropropane 79-46-9 179 Vinyl acetat Vinyl acetate (ethenyl ester) 108-05-4 C4H6O2 6810 1,3- 1,3-Dimethylbutylamine 108-09-8 C6H15N 180 Dimetylbutylami n Metyl isobutyl Methyl isobutyl ketone 108-10-1 C6H12O 181 keton Metyl isobutyl Methyl isobutyl carbinol 108-11-2 C6H14O 182 carbinol 183 Diisopropylamin Diisopropylamine 108-18-9 C6H15N 184 Diisopropyl ete Diisopropyl ether 108-20-3 C6H14O 185 Isopropyl axetat Isopropyl acetate 108-21-4 C5H10O2 Isopropenyl Isopropenyl acetate 108-22-5 C5H8O2 186 axetat 1-metyletyl este Isopropyl chloroformate 108-23-6 C4H7ClO2 6810 187 (Carbonochloridic acid, 1-methylethyl ester) 188 Acetic anhydrit Acetic anhydride 108-24-7 C4H6O3 189 Maleic anhydrit Maleic anhydride 108-31-6 C4H2O3 190 Pyrazoxon Pyrazoxon 108-34-9 C8H15N2O4P 100 Clo anilin 2-Chloroaniline 95-51-2 C6H6ClN 191 3-Chloroaniline 108-42-9 106- 4-Chloroaniline 47-8 192 meta-Toluidin meta-Toluidine 108-44-1 C7H9N 13
  14. 193 Resorcinol Resorcinol 108-46-3 C6H6O2 194 Metaldehit Metaldehyde 108-62-3 C8H16O4 1,3,5- 1,3,5-Trimetylbenzene 108-67-8 C9H12 195 Trimetylbenzen Dimetyl-n- Dimethyl-N-propylamine 108-68-9 C5H13N 196 propylamin 197 Xyanuric clorua Cyanuric chloride 108-77-0 C3N3Cl 3 198 Diisobutyl keton Diisobutyl ketone 108-83-8 C9H17O Metylamyl Methylamyl acetate 108-84-9 C8H16O2 199 axetat 200 Bromuabenzen Bromobenzene 108-86-1 C6H5Br 201 Metylcyclohexan Methylcyclohexane 108-87-2 C7H14 202 Toluen Toluene 108-88-3 C7H8 203 4-Metyl pyritin 4-Methylpyridine 108-89-4 C6H7N 204 Clo benzen Chlorobenzene 108-90-7 C6H5Cl Cyclohexanamin Cyclohexylamine (Cyclohexanamine) 108-91-8 C6H13N 6810 205 e 206 Cyclohexanon Cyclohexanone 108-91-1 C6H10O 207 Phenol Phenol 108-95-2 C6H6O Phenyl Phenyl mercaptan (Thiophenol) 108-98-5 C6H6S 208 mercaptan Vinyl etyl ete Vinyl ethyl ether 109-92-2 C4H8O Trùng 209 231 210 2-Clo pyridin 2-Chloropyridine 109-09-1 C5H4ClN Tert-butyl Tert-butyl peroxy isobutyrate (>80%) 109-13-7 C8H16O3 5000 peroxy 211 isobutyrat (>80%) 1-guanyl-4- 1-guanyl-4-nitrosaminoguanyl-1- 109-27-3 C2H8N10O 10000 212 nitrosaminoguan tetrazene yl-1-tetrazen Vinyl isobutyl Vinyl isobutyl ether 109-53-5 C6H12O 213 ete Dietylaminoprop Diethylaminopropylamine 109-55-7 C5H14N2 214 ylamin 215 N-Propyl axetat Propyl acetate 109-60-4 C5H10O2 Propyl clo Propyl chloroformate 109-61-5 C4H7ClO2 6810 216 format (Carbonochloridic acid, propylester) Bo triflo dietyl Boron trifluoride diethyl etherate 109-63-7 C4H10BF3O 217 etherat 218 Brom butan 1-Bromobutane 109-65-9 C4H9Br 219 Pentan Pentane 109-66-0 C5H12 4540 220 Penten 1 1-Pentene 109-67-1 C5H10 4540 1-Brom-3-clo 1-Chloro-3-bromopropane 109-70-6 C3H6BrCl 221 propan 222 n-Butylamin n-Butylamine 109-73-9 C4H11N 14
  15. 223 Butyronitril Butyronitrile 109-74-0 C4H7N 224 Malononitril Malononitrile 109-77-3 C3H2N2 225 Butyl mercaptan Butyl mercaptan (Butanethiol) 109-79-5 C4H10S 226 2-Methoxyetanol 2-Methoxyethanol 109-86-4 C3H8O2 227 Metylal Dimethoxymethane 109-87-5 C3H8O2 228 Dietylamin Diethylamine 109-89-7 C4H11N 229 Vinyl etyl ete Vinyl ethyl ether (Ethene, ethoxy-) 109-92-2 C4H8O 4540 230 Divinyl etyl ete Vinyl ether 109-93-3 C4H6O 231 Etyl format Ethyl formate 109-94-4 C3H6O2 232 Etyl nitrite Ethyl nitrite (Nitrous acid, ethyl ester) 109-95-5 C2H5NO2 4540 233 Tetrahydrofuran Tetrahydrofuran 109-99-9 C4H8O 234 Furan Furan 110-00-9 C4H4O 2270 Tetrahydrothiop Tetrahydrothiophene 110-01-0 C4H8S 235 hen (thiolan) 236 Thiophen Thiophene 110-02-1 C4H4S 1,2-Di- 1,2-Di-(dimethylamino)ethane 110-18-9 C6H16N2 237 (dimetylamino) etan 238 Isobutyl axetat Isobutyl acetate 110-19-0 C6H12O2 N-Amyl metyl 2-Heptanone 110-43-0 C7H14O 239 keton 240 Amyl nitrit Amyl nitrite 110-46-3 C5H11NO2 2-Methoxyethyl 2-Methoxyethyl acetate 110-49-6 C5H10O3 241 acetat 242 Hexan Hexane 110-54-3 C6H14 243 N-amylamin Pentylamine 110-58-7 C5H13N Valeraldehit Pentanaldehyde (Valeraldehyde, 110-62-3 C5H10O 244 Pentanal) 245 1,4-Butynediol 1,4-Butynediol 110-65-6 C4H6O2 246 Amyl mercaptan Amyl mercaptan 110-66-7 C5H12S N- N-Methylbutylamine 110-68-9 C5H13N 247 Metylbutylamin 248 Butyraldoxim Butyraldoxime 110-69-0 C4H9NO Stibi kali tartrat Antimony potassium tartrate 11071-15-1 K2Sb2C8H8O1 249 2 Etylen glycol Ethylene glycol dimethyl ether 110-71-4 C4H10O2 250 dietyl ete 251 Propyl format Propyl formate 110-74-7 C4H8O2 N-Propyl N-Propyl isocyanate 110-78-1 C4H7NO 252 isocyanat 2-Ethoxyetanol 2-Ethoxyethanol (Ethylene glycol 110-80-5 C4H10O2 253 monoethyl ether) 254 Cyclohexan Cyclohexane 110-82-7 C6H12 255 Cyclohexen Cyclohexene 110-83-8 C6H10 15
  16. 256 Piperazin Piperazine 110-85-0 C4H10N2 257 Pyridin Pyridine 110-86-1 C5H5N 2,3- Dihydropyran 110-87-2 C5H8O 258 Dihydropyran 259 Piperidin Piperidine 110-89-4 C5H11N 6810 260 Morpholin Morpholine 110-91-8 C4H9NO 261 Diisobutylamin Diisobutylamine 110-96-3 C8H19N Polychlorinated Polychlorinatede Biphenyls 11097-69-1 C12H10-xCl x 262 Biphenyls 263 Nitơ oxit Nitrogen oxide 11104-93-1 NO 50000 Hỗn hống natri - Sodium-mercury amalgam 11110-52-4 264 thủy ngân 2-Ethoxyethyl 2-Ethoxyethyl acetate 111-15-9 C6H12O3 265 acetat 266 Hexanol Hexanol (Hexan-1-ol) 111-27-3 C6H14O Butyl vinyl ete N-Butyl vinyl ether 111-34-2 926- C6H12O 267 Tert-Butyl vinyl ether 02-3 N-Butyl N-Butyl isocyanate 111-36-4 C5H9NO 268 isocyanat 269 Dietylentriamin Diethylenetriamine 111-40-0 C4H13N3 270 Di-n-propyl ete Di-n-propyl ether 111-43-3 C6H14O 2,2-Diclo dietyl 2,2'-Dichlorodiethyl ether 111-44-4 C4H8C12O 271 ete Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyetyl) sulfite 111-48-8 C4H10O2S Bis(2- 272 hydroxyetyl) sulfit Hexametylenimi Hexamethyleneimine 111-49-9 C6H13N 273 n 274 Octan Octane 111-65-9 C8H18 275 Adiponitril Adiponitrile 111-69-3 C6H8N2 276 N-Heptanaldehit N-Heptanaldehyde (Heptanal) 111-71-7 C7H14O Axit Acetic Acetic acid,trimethylstannyl ester 1118-14-5 C5H12 O2 Sn 277 trimetystannyl ester 278 Nonan Nonane 111-84-2 C9H20 279 Di-n-butylamin Dibutylamine 111-92-2 C8H19N 280 Undecan Undecane 1120-21-4 C11H24 Octadecyl triclo Octadecyltrichorosilane 112-04-9 C18H37 Cl 3 Si 281 silan 1,3-propan 1,3-propanesultone 1120-71-4 C3H6 O3 S 1 282 sulton Trietylentetrami Triethylenetetramine 112-24-3 C6H18N4 283 n Etylphenyldiclosi Ethylphenyldichlorosilane 1125-27-5 C8H10 C12 Si 284 lan 16
  17. Tetraetylenpent Tetraethylenepentamine 112-57-2 C8H23N5 285 amin 286 N-Butylanilin N-Butylanilin 1126-78-9 C10H15N Propoxur Propoxure (2-Isopropoxyphenyl 114-26-1 C11H15NO3 287 methylcarbamate) 288 Propylen Propylene (1-Propene) 115-07-1 C3H6 4540 289 Dimetyl ete Methyl ether (Methane, oxybis-) 115-10-6 C2H6O 4540 2-Metyl propen 2-Methylpropene (1-Propene, 2- 115-11-7 C4H8 4540 290 methyl-) 291 Etyl triclo silan Ethyltrichlorosilane 115-21-9 C2H5Cl 3Si Octaflo Octafluorocyclobutane 115-25-3 C4F8 292 cyclobutan 293 Dimefox Dimefoxe 115-26-4 C4H12FN2OP 100 Endosulfan (hỗn Endosulfane (mixed isomers) 115-29-7 C25H6O3S 294 hợp đồng phân) 295 Pensulfothion Pensulfothion 115-90-2 C11H17O4PS2 100 Tris(2-clo Tris(2-chloroethyl)phosphate 115-96-8 C6H12Cl3O4P 296 ethyl)phosphat 297 Aldicarb Aldicarb 116-06-3 C7H14N2O2S 100 Tetraflo Etylen Tetrafluoroethylene (Ethene, 116-14-3 C2F4 4540 298 tetrafluoro-) 299 Hexaclo aceton Hexachloroacetone 116-16-5 C3Cl 6O Metyl diclo Methyl dichloroacetate 116-54-1 C3H4Cl2O2 300 axetat 301 Hexaclo benzen Hexachlorobenzene 118-74-1 C6Cl6 302 Axit o-Toluic o-Toluic acid 118-90-1 C8H8O2 2,4,6- 2,4,6-trinitrotoluene 118-96-7 C7H5N3O6 50000 303 trinitrotoluene 304 Thủy ngân oleat Mercury oleate 1191-80-6 C36H68O4Hg Nitrotoluidin Nitrotoluidine 119-32-4 C7H8N2O2 305 (mono) 306 o-Tolidin o-Tolidine 119-93-7 C14H16N2 N- N-Ethylbenzyltoluidine 119-94-8 C16H19N 307 Etylbenzyltoluidi n Amiăng Asbestos (amphibole forms) 12001-28-4 308 (amphibol forms) Amiăng Asbestos (crocidolite) 12001-28-4 309 (crocidolit) Amiăng Asbestos (anthophyllite) 12001-29-5 310 (anthophyllit) Đồng copper(II) acetoarsenite (C.I.Pigment 12002-03-8 C2H3O4AsCu 311 acetoasenit Green 21) Thủy ngân Mercury nucleate 12002-19-6 312 nucleat 17
  18. 313 Canxi silic Calcium silicide 12013-56-8 CaSi 2 314 Sắt silicon Iron silicide 12022-95-6 FeSi 315 Liti peroxit Lithium peroxide 12031-80-0 Li 2O2 Photpho Phosphorus heptasulfide 12037-82-0 P4S7 316 heptasulfua 317 Asen (V) oxit Arsenic Pentoxide 12044-50-7 As2O5 318 Magie phốtphua Magnesium phosphide 12057-74-8 Mg3P2 319 Chì selenua Lead Selenide 12069-00-0 PbSe 320 2,4-Diclo phenol 2,4-Dichlorophenol 120-83-2 C6H4Cl 2O 321 Cyclopentanon Cyclopentanone 120-93-3 C5H8O 322 2,4-Dinitrotoluen 2,4-Dinitrotoluene 121-14-2 Axít 4-hydroxy- Arsonic-(4-hydroxy-3-nitrophenyl) 121-19-7 C6H6AsNO6 323 3- nitrophenyl Acid Arsonic Amoni florua ((1,1'-Biphenyl)-4-amine) Ammonium 12125-01-8 NH4F 324 fluoride 325 Amon sulfua Ammonium sulfide 12135-76-1 (NH4)2S 326 Kali monoxit Potassium oxide 12136-45-7 K2O Chì photphit Dibasic Lead Phosphite 12141-20-7 PbHPO32(Pb 327 Dibasic O) 328 Trimetyl borat Trimethyl borate 121-43-7 C3H9BO3 329 Trietylamin Triethylamine 121-44-8 C6H15N Trimetyl Trimethyl phosphite 121-45-9 C3H9O3P 330 phosphit 2,5- 2,5-Norbornadiene 121-46-0 C7H8 Norbornadien 331 (dicycloheptadie n) 3-Nitro-4-clo 3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride 121-50-6 C7H5ClF3N 332 benzotriflorua n,n-Dimetyl n,n-Dimethylaniline 121-69-7 C8H11N 333 anilin Amiăng Asbestos (chrysotile) 12172-73-5 334 (chrysotil) 1-Clo-3- 1-Chloro-3-nitrobenzene 121-73-3 C6H4ClNO2 335 nitrobenzen Xyclotrimetylen Cyclotrimethylene trinitramine 121-82-4 C3H6N6O6 50000 336 trinitramin 337 Clo nitroanilin Chloronitroaniline 121-87-9 C6H5ClN2O2 Fenitrothion Fenitrothion (O,O-Dimethyl O-4-nitro- 122-14-5 C9H12NO5PS 338 m-tolyl phosphorothioate) 339 Diphenylamin Diphenylamine 122-39-4 C12H11N 340 Etyl orthoformat Ethyl orthoformate 122-51-0 C7H16O3 341 Trietyl phosphit Triethy Phosphite 122-52-1 C6H15O3P 342 1,2- 1,2-Diphenylhydrazine 122-66-7 C12H12N2 Diphenylhydrazi 18
  19. n Alpha- Alpha-Methylvaleraldehyde 123-15-9 C6H12O 343 Metylvaleraldehi t 344 Dipropyl keton Dipropyl ketone 123-19-3 C7H14O 345 Vinyl butyrat Vinyl butyrate 123-20-6 C6H10O2 346 Hydroquinon Hydroquinone 123-31-9 C6H6O2 347 Propionaldehit Propionaldehyde 123-38-6 C3H6O 348 Diaceton Diacetone alcohol 123-42-2 C6H12O2 349 Pentan-2,4-dion Pentane-2,4-dione (Acetylacetone) 123-54-6 C5H8O2 Propionic Propionic anhydride 123-62-6 C6H10O3 350 anhydrit 351 Paraldehit Paraldehyde 123-63-7 C6H12O3 352 Butyraldehit Butyraldehyde 123-72-8 C4H8O 353 Butenal 2, (E)- Crotonaldehyde, (E)-(2-Butenal, (E)-) 123-73-9 C4H6O 9080 354 Pyrolidin Pyrrolidine 123-75-1 C4H9N 355 Butyl axetat n-Butyl acetate 123-86-4 C6H12O2 356 1,4-Dioxan 1,4-Dioxane 123-91-1 C4H8O2 357 Diallylamin Diallylamine 124-02-7 C6H11N Hexametylendia Hexamethylenediamine 124-09-4 C6H16N2 358 min Ocryl aldehit Octanal 124-13-0 C8H16O 359 (etyl hexadehyd) 360 N-Decan N-Decane 124-18-5 C10H22 Maned (công Maned (carbamodithioic acid, N,N'- 12427-38-2 C4H6MnN2S4 361 thức hóa học: 1,2-ethanediylbis-manganese (2+) C4H6MnN2S4) salt (1:1)) Dimetylamin Dimethylamine (Methanamine, N- 124-40-3 C2H7N 4540 362 methyl-) 363 Natri Metylat Sodium methoxide 124-41-4 CH3NaO Urea hydro Urea hydrogen peroxide 124-43-6 CH6N2O3 364 peroxit 365 Magiê flo silicat Magnesium fluorosilicate 12449-55-7 MgSiF6 Axit metyl Methylarsonic acid 124-58-3 CH5AsO3 366 arsonic Metansulphonyl Methanesulfonyl chloride 124-63-0 CH3ClO2S 367 clorid Axít Arsinic, Arsinic dimethyl Acid Sodium Salt 124-65-2 C2H7AsO2Na 368 dimetyl-, muối natri Chì cromat Lead chromate molybdate sulphate 12656-85-8 PbCrO4, 369 molybdat red PbMoO4, sulphat đỏ PbSO4 Tris (2,3 dibro Tris (2,3 dibromopropyl) phosphate 126-72-7 C9H15Br6PO4 370 propyl) phosphate 19
  20. Demeton-s Demeton-s (O,O-Diethyl S-2- 126-75-0 C8H19 O3PS2 371 ethylthioethyl phosphorothioate) Metacrylonitril Methacrylonitrile (2-Propenenitrile, 2- 126-98-7 C4H5N 4540 372 methyl-) 373 Clo pren Chloroprene 126-99-8 C4H5Cl 374 Tetraclo Etene Etene, tetrachloro - 127-18-4 C2Cl4 Axit 2-Nitrobenzenesulfonic acid 127-68-4 C6H5NO5S 375 nitrobenzensulp 3-Nitrobenzenesulfonic acid 98-47-5 honic 4-Nitrobenzenesulfonic acid 138-42-1 Natri hydro 4- Natri hydro 4-amino phenylarsona 127-85-5 C6H8AsNO3N 376 amino a phenylarsona Axit Amyl Amyl acid phosphate 12789-46-7 C5H13O4P 377 phosphat Axit Trinitrobenzoic acid 129-66-8 C7H3N3O8 50000 378 trinitrobenzoic 379 Nhôm cacbon Aluminium carbide 1299-86-1 C3Al4 380 Xylidin Xylidine 1300-73-8 C8H11N 381 Natri aluminat Sodium aluminate 1302-42-7 AlO2Na 382 Arsen pentoxit Arsenic pentoxide 1303-28-2 As2O5 1000 383 Kẽm asenat Zinc Arsenate 1303-39-5 Zn3(AsO4)2 384 Bari oxit Barium oxide 1304-28-5 BaO 385 Bari peroxit Barium peroxide 1304-29-6 BaO2 386 Canxi peroxit Calcium peroxide 1305-79-9 CaO2 387 Cadimi oxit Cadmium oxide 1306-19-0 CdO 388 Cadimi sulfua Cadmium sulfide 1306-23-6 CdS 389 Cadimi selenua Cadmium selenide 1306-27-4 CdSe 390 Cadimi tellurua Cadmium telluride 1306-25-8 CdTe 391 Chì dioxit Lead dioxide 1309-60-0 PbO2 392 Kali hydroxit Potassium hydroxide 1310-58-3 KOH 393 Liti hydroxit Lithium hydroxide 1310-65-2 LiOH 394 Natri hydroxit Sodium hydroxide 1310-73-2 NaOH 395 Rubidi hydroxit Rubidium hydroxide 1310-82-3 RbOH Xyhexatin; Xyhexatine; Plictrane 13121-70-5 C18H34OSn 396 Plictran 397 Kali sulfua Potassium sulfide 1312-73-8 K2S 398 Natri monoxit Sodium oxide 1313-59-3 Na2O 399 Natri sulfua Sodium sulfide 1313-82-2 Na2S 400 Niken nitrat Nickel(II) nitrate 13138-45-9 Ni(NO3)2 401 Stronti peroxit Strontium peroxide 1314-18-7 SrO2 402 Kẽm peroxit Zinc peroxide 1314-22-3 ZnO2 403 Phopho trioxit Phosphorus trioxide 1314-24-5 P2O5 404 Tri chì tetraoxit Lead tetraoxide 1314-41-6 Pb3O4 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2