intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Phòng

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:52

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 45/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Phòng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÔ H ́ ẢI   Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  PHÒNG ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 45/2019/QĐ­UBND Hải Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KY Đ ́ ẤT ĐAI, TÀI SẢN  GẮN LIỀN VƠI Đ ́ ẤT, LẬP HÔ S ̀ Ơ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ  ̣ DUNG ĐÂT, QUY ́ ỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VƠI Đ ́ ẤT VÀ XÂY  DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chinh quy ́ ền địa phương ngày 19 thang 6 năm 2015; ́ Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 thang 6 năm 2015; ́ Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 thang 11 năm 2013; ́ Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018; Căn cứ Thông tư sô 14/2017/TT­BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 c ́ ủa Bộ Tài nguyên và Môi  trường ban hành Định mức kinh tê ­ k ́ ỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chinh, đăng ky đ ́ ́ ất đai, tài  sản gắn liền vơi đ ́ ất, lập hô s ̀ ơ địa chính, cấp giấy chứng nhân quy ̣ ền sử dụng đất, quyền sở  hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đât; ́ Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT­BTNMT ngày 24 thang 10 năm 2017 c ́ ủa Bộ Tài nguyên và Môi  trường ban hành Định mưc kinh t ́ ế ­ kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Căn cứ Thông tư sô 136/2017/TT­BTC ngày 22 thang 12 năm 2017 c ́ ́ ủa Bộ Tài chinh quy đ ́ ịnh  lập, quản ly, s ́ ử dụng kinh phi chi ho ́ ạt động kinh tê đ ́ ối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và  môi trường. Theo đề nghị của Giam đ ́ ốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 615/TTr­STNMT ngày  14/11/2019; Báo cáo thẩm định số 67/BCTĐ­STP ngày 04/11/2019 của Sở Tư pháp. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: 1. Phạm vi điều chinh: ̉ a) Quyết định này quy định Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn  liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyên s ̀ ử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở  và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải  Phòng, cụ thể như sau:
  2. + Phụ lục 1: Đơn giá sản phẩm lưới địa chính; + Phụ lục 2: Đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất; + Phụ lục 3: Đơn giá sản phẩm đo đạc chinh lý b ̉ ản đồ địa chính; + Phụ lục 4: Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính (tinh theo Ha, điêm) ́ ̉ ; + Phục lục 5: Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính (tính theo mảnh); + Phụ lục 6: Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; + Phụ lục 7: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia  đình, cá nhân ở xã, thị trân; ́ + Phụ lục 8: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đôi v ́ ới hộ gia  đình, cá nhân ở phường; + Phụ lục 9: Đơn gia s ́ ản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình,  cá nhân đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận; + Phụ lục 10: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia  đình, cá nhân không đủ điều kiện cấp giây ch ́ ứng nhận; + Phụ lục 11: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với các tổ chức; + Phụ lục 12: Đơn giá sản phẩm đăng ký, cấp đôi gi ̉ ấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn; + Phụ lục 13: Đơn giá sản phẩm đăng ky, c ́ ấp đôi giây ch ̉ ́ ứng nhận đồng loạt tại phường; + Phụ lục 14: Đơn giá sản phẩm đăng ky, c ́ ấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ từng hộ gia đình, cá  nhân; + Phụ lục 15: Đơn giá sản phâm đăng ky, c ̉ ́ ấp đổi giấy chứng nhận đơn lẻ đôi v ́ ới tổ chức; + Phụ lục 16: Đơn giá sản phẩm đăng ky biên đ ́ ́ ộng đất đai đối với hộ gia đình, ca nhân; ́ + Phụ lục 17: Đơn giá sản phẩm đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; + Phụ lục 18: Đơn giá sản phẩm trích lục hồ sơ địa chính. b) Đơn giá đo đạc bản đồ tại Quyết định này không áp dụng đối với các trường hợp đã được  quy định tại Quyết định số 40/2018/QĐ­UBND ngày 20/12/2018 của Uy ban nhân dân thành phô  ̉ ́ về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền  giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đât ́ ở những  nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng 2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến hoạt động đo đạc bản đồ địa chính,  đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử 
  3. dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất  đai; Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ tri, ph ̀ ối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm  tra việc thực hiện quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23/12/2019. Điều 4. Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân thành ph ̉ ố, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và  Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước thành phố; Chủ tịch Uy ban nhân dân các  ̉ quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  ́ ịnh này./. Quyêt đ   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Chính phủ; ̣ ­ Bô TN&MT; ­ Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT); ­ Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính); ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); ­ TTTU, TTHĐND TP; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội TP; Nguyên Văn Tung ̃ ̀ ­ CT, các PCT UBNDTP;  ̉ ­ Công Thông tin điện tử TP; ­ Công báo TP; Báo Hải Phòng; ­ Đài PT&TH Hải Phòng; ­ CVP, các PCVP; ­ Phòng NN, TN&MT; ­ CV: ĐC2, TC; ­ Lưu: VT.   ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,  LẬP HÔ S̀ Ơ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ  HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU  ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHÔ H ́ ẢI PHÒNG. (Ban hành kèm theo Quyết định sô 45/2019/QĐ­UBND ngày 13/12/2019 c ́ ủa Uy ban nhân dân ̉   thành phố) PHỤ LỤC 1: ĐƠN GIÁ SẢN PHÂM L ̉ ƯỚI ĐỊA CHÍNH Đơn vi tinh: đông ̣ ́ ̀ áp dụng cho  áp dụng cho các  Đơn Vị  Khó  doanh nghiệp nhà  STT Tên sản phẩm Đơn giá sảổn ph t  chứẩc, cá nhân, m   Tính khăn nước, các đơn vị  doanh nghiệp  sự nghiệp công  ngoài công lập lập
  4. I 1 2.882.000 2.904.000 2 3.776.000 3.804.000 Chọn điểm, chôn mốc  1 (không xây hô ga và n ́ ắp  Điểm 3 4.807.000 4.839.000 đậy) 4 6.285.000 6.326.000 5 7.964.000 8.008.000 1 3.461.000 3.488.000 2 4.532.000 4.554.000 Chọn điểm, chôn mốc  2 (hè phố: có xây hố ga và  Điểm 3 5.770.000 5.798.000 nắp đậy) 4 7.544.000 7.577.000 5 9.562.000 9.603.000 1 3.278.000 3.300.000 2 3.738.000 3.760.000 3 Xây tường vây Điểm 3 4.390.000 4.417.000 4 5.985.000 6.016.000 5 6.855.000 6.890.000 1 597.000 618.000 2 705.000 732.000 Tiếp điểm (Co t ́ ường  4 Điểm 3 848.000 881.000 vây) 4 1.030.000 1.072.000 5 1.289.000 1.333.000 1 717.000 739.000 2 852.000 879.000 Tiếp điểm (Không co ́ 5 Điểm 3 1.031.000 1.064.000 tường vây) 4 1.258.000 1.299.000 5 1.581.000 1.625.000 1 1.373.000 1.389.000 2 1.676.000 1.700.000 6 Đo ngắm Điểm 3 2.125.000 2.154.000 4 2.781.000 2.819.000 5 4.178.000 4.229.000 7 Tính toán bình sai Điểm 1­5 483.000 484.000 8 Phục vụ KTNT Điểm 1­5 339.000 339.000
  5.   PHỤ LỤC 2: ĐƠN GIÁ SẢN PHÂM ĐO Đ ̉ ẠC THÀNH LÂP B ̣ ẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ  TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT Đơn vị tính: đồng Đơn vị  Khó  STT Tên sản phẩm Đơn giá sản phẩm tính khăn áp dụng cho doanh  áp dụng cho các tổ  nghiệp nhà nước,  chức, cá nhân,  các đơn vị sự  doanh nghiệp ngoài  nghiệp công lập công lập I ĐO ĐẠC THÀNH LÂP B ̣ ẢN ĐÔ Đ ̀ ỊA CHÍNH 1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 1.1 Ngoại nghiệp ha 1 29.714.000 29.969.000     ha 2 34.710.000 35.006.000
  6.     ha 3 40.212.000 40.571.000     ha 4 46.503.000 46.928.000 1.2 Nội nghiệp     Ha 1 3.225.000 3.286.000     Ha 2 3.447.000 3.517.000     Ha 3 3.648.000 3.727.000     Ha 4 3.999.000 4.092.000 2 Bản đồ địa chinh t ́ ỷ lệ 1/500 2.1 Ngoại nghiệp     ha 1 8.276.000 8.328.000     ha 2 9.657.000 9.721.000     ha 3 11.335.000 11.421.000     ha 4 13.360.000 13.470.000     ha 5 15.767.000 15.905.000 2.2 Nội nghiệp     Ha 1 1.363.000 1.390.000     Ha 2 1.454.000 1.484.000     Ha 3 1.539.000 1.573.000     Ha 4 1.650.000 1.689.000     Ha 5 1.784.000 1.828.000 3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 3.1 Ngoại nghiệp     ha 1 2.596.000 2.619.000     ha 2 3.015.000 3.043.000     ha 3 3.803.000 3.835.000     ha 4 5.204.000 5.245.000     ha 5 6.442.000 6.495.000 3.2    Nội nghiệp Ha 1 638.000 649.000     Ha 2 678.000 691.000     Ha 3 730.000 746.000     Ha 4 795.000 812.000     Ha 5 875.000 896.000
  7. 4 4.1   Ngo   ại nghiệp Ha 1 1.117.000 1.125.000     Ha 2 1.290.000 1.299.000     Ha 3 1.520.000 1.531.000     Ha 4 1.959.000 1.974.000     Ha 5 2.535.000 2.555.000 4.2 Nội nghiệp             Ha 1 265.000 270.000     Ha 2 284.000 290.000     Ha 3 306.000 313.000     Ha 4 279.000 285.000     Ha 5 307.000 314.000 5 5.1 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000    Ngoại nghiệp ha 1 422.000 426.000     ha 2 486.000 490.000     ha 3 561.000 566.000     ha 4 652.000 657.000 5.2    Nội nghiệp Ha 1 37.000 38.000     Ha 2 42.000 43.000     Ha 3 49.000 50.000     Ha 4 58.000 60.000 6 Bản đô đ ̀ ịa chính tỷ lệ 1/10.000 6.1 Ngoại nghiệp     ha 1 203.000 205.000     ha 2 234.000 236.000     ha 3 271.000 273.000     ha 4 316.000 318.000 6.2 Nội nghiệp     Ha 1 11.000 11.000     Ha 2 12.000 13.000
  8.     Ha 3 14.000 15.000     Ha 4 17.000 18.000 II 1 Đo vẽ chi tiết địa hình (đo độ cao Bản đồ địa chính) Bản đô đ ̀ ịa chính tỷ lệ 1/200 1.1 Ngoại nghiệp ha 1 1.218.000 1.455.000     ha 2 1.449.000 1.686.000     ha 3 1.739.000 2.033.000     ha 4 2.086.000 2.439.000 1.2 Nội nghiệp     ­ ­     Ha 1 203.000 248.000     Ha 2 236.000 290.000     Ha 3 266.000 328.000     Ha 4 319.000 394.000 Bản đồ  địa  2 Bản đô đ ̀ ịa chính tỷ lệ 1/500 chính tỷ  ­ ­ lệ  1/500  2.1 Ngoại nghiệp ha   ­ ­     ha 1 251.000 293.000     ha 2 302.000 354.000     ha 3 364.000 434.000     ha 4 439.000 531.000     ha 5 528.000 646.000 2.2 Nội nghiệp     ­ ­     Ha 1 62.000 68.000     Ha 2 80.000 86.000     Ha 3 94.000 100.000     Ha 4 108.000 114.000     Ha 5 127.000 133.000 Bản đồ  địa  3 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 chính tỷ  ­ ­ lệ  1/1.000 
  9. 3.1 Ngoại nghiệp Ha   ­ ­     Ha 1 100.000 120.000     Ha 2 120.000 143.000     Ha 3 143.000 171.000     Ha 4 185.000 220.000     Ha 5 222.000 266.000 3.2 Nội nghiệp     ­ ­     Ha 1 30.000 37.000     Ha 2 36.000 44.000     Ha 3 44.000 54.000     Ha 4 53.000 66.000     Ha 5 65.000 81.000 Bản đồ  địa  4 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 chính tỷ  ­ ­ lệ  1/2000  4.1 Ngoại nghiệp Ha   ­ ­     Ha 1 47.000 54.000     Ha 2 56.000 64.000     Ha 3 66.000 75.000     Ha 4 86.000 99.000     Ha 5 112.000 128.000 4.2 Nội nghiệp     ­ ­     Ha 1 22.000 26.000     Ha 2 27.000 32.000     Ha 3 33.000 39.000     Ha 4 37.000 42.000     Ha 5 47.000 52.000 Bản đồ  địa  5 chính tỷ  ­ ­ lệ  Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 1/5000  5.1 Ngoại nghiệp Ha   ­ ­
  10.     Ha 1 17.000 20.000     Ha 2 21.000 24.000     Ha 3 25.000 29.000     Ha 4 29.000 34.000 5.2 Nôị  nghiệp     ­ ­     Ha 1 2.000 3.000     Ha 2 3.000 4.000     Ha 3 5.000 6.000     Ha 4 7.000 8.000 Bản đồ  địa  Bản đồ địa chinh t ́ ỷ lệ  6 chinh t ́ ỷ  ­ ­ 1/10.000 lệ  1/10.000  6.1 Ngoại nghiệp Ha   ­ ­     Ha 1 8.000 9.000     Ha 2 9.000 11.000     Ha 3 11.000 13.000     Ha 4 13.000 15.000 6.2 Nội nghiệp     ­ ­     Ha 1 1.000 1.000     Ha 2 1.000 1.000     Ha 3 1.000 2.000     Ha 4 2.000 3.000 III TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐÂT (TÍNH CHO TR ́ ƯỜNG HỢP ĐO  ĐỘC LẬP) III.1 TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐÂT (500­1000 (m2) Thửa   3.111.000 3.113.000 đ > 1000­3000 (m2) Thửa   4.266.000 4.269.000 e > 3000­10000 (m2) Thửa   6.557.000 6.562.000
  11. 1.2 Nội nghiệp     ­ ­ a  300­500 (m2) Thửa   423.000 424.000 d > 500­1000 (m2) Thửa   521.000 523.000 đ > 1000­3000 (m2) Thửa   719.000 720.000 e > 3000­10000 (m2) Thửa   1.095.000 1.097.000 Đất ngoài khu vực đô    2   ­ ­ thị 1.1 Ngoại nghiệp Thửa ­ ­ ­ a  300­500 (m2) Thửa   1.703.000 1.706.000 d > 500­1000 (m2) Thửa   2.071.000 2.074.000 đ > 1000­3000 (m2) Thửa   2.839.000 2.843.000 e >3000­10000 (m2) Thửa   4.374.000 4.380.000 1.2 Nội nghiệp     ­ ­ a  300­500 (m2) Thửa   284.000 285.000 d > 500­1000 (m2) Thửa   348.000 349.000 đ > 1000­3000 (m2) Thửa   475.000 477.000 e > 3000­10000 (m2) Thửa   738.000 740.000 III.2 TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (LỚN HƠN 10.000 m2) 1 Đất đô thị         1.1 Ngoại nghiệp Thửa       a Từ 01 ha đến 10 ha Thửa   7.869.000 7.874.000 b Trên 10 ha đến 50 ha Thửa   8.525.000 8.530.000 c Trên 50 ha đến 100 ha Thửa   9.180.000 9.186.000 d Trên 100 ha đến 500 ha Thửa   10.492.000 10.498.000 Trên 500 ha đến 1000  đ Thửa   11.803.000 11.811.000 ha 1.2 Nội nghiệp     ­ ­ a Từ 01 ha đến 10 ha Thửa   1.319.000 1.322.000
  12. b Trên 10 ha đến 50 ha Thửa   1.429.000 1.432.000 c Trên 50 ha đến 100 ha Thửa   1.539.000 1.542.000 d Trên 100 ha đến 500 ha Thửa   1.758.000 1.762.000 Trên 500 ha đến 1000  đ Thửa   1.978.000 1.983.000 ha Đất ngoài khu vực đô  2         thị 1.1 Ngoại nghiệp Thửa       a Từ 01 ha đến 10 ha Thửa   5.249.000 5.256.000 b Trên 10 ha đến 50 ha Thửa   5.686.000 5.694.000 c Trên 50 ha đến 100 ha Thửa   6.124.000 6.132.000  d Trên 100 ha đến 500 ha Thửa   6.999.000 7.008.000 Trên 500 ha đến 1000  đ Thửa   7.873.000 7.884.000 ha         ­ ­ 1.2 Nội nghiệp     ­ ­ a Từ 01 ha đến 10 ha Thửa   886.000 888.000 b Trên 10 ha đến 50 ha Thửa   959.000 962.000 c Trên 50 ha đến 100 ha Thửa   1.033.000 1.036.000 d Trên 100 ha đến 500 ha Thửa   1.181.000 1.184.000 Trên 500 ha đến 1000  đ Thửa ­ 1.328.000 1.332.000 ha Ghi chú: (1) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã,  trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% Đơn giá  khoản mục chi phí nhân công, các khoản mục chi phí khác vẫn giữ nguyên của đơn giá theo thửa  đất tương ứng nêu trên. (2) Trường hợp chỉ thực hiện kiêm tra, th ̉ ẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất  hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi  trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 Đơn giá khoản mục chi phí nhân công và chi phí  chung (không tính các khoản mục chi phí khác) của đơn giá theo thửa đất tương ứng nêu trên.   PHỤ LỤC 3: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐÔ Đ ̀ ỊA CHÍNH Đơn vị tính: đồng
  13. áp dụng cho doanh  áp dụng cho các tổ  nghiệp nhà nước, các  chức, cá nhân, doanh  STT Tên sản phẩm Đơn vị Khó khăn đơn vị sự nghiệp công  nghiệp ngoài công  lập lập I NGOẠI NGHIỆP 1 Tổng đơn giá tính theo mảnh1 2.207.000 2.207.000 2 2.812.000 2.812.000 1.1 Tỷ lệ 1/200 Mảnh 3 3.603.000 3.603.000 4 4.627.000 4.627.000         ­ ­ 1 3.218.000 3.218.000 2 4.126.000 4.126.000 1.2 Tỷ lệ 1/500 Mảnh 3 5.316.000 5.316.000 4 6.858.000 6.858.000 5 8.859.000 8.859.000         ­ ­ 1 4.738.000 4.738.000 2 6.106.000 6.106.000 1.3 Tỷ lệ 1/1000 Mảnh 3 7.881.000 7.881.000 4 10.194.000 10.194.000 5 13.200.000 13.200.000         ­ ­ 1 8.193.000 8.193.000 2 9.803.000 9.803.000 1.4 Tỷ lệ 1/2000 Mảnh 3 11.733.000 11.733.000 4 14.051.000 14.051.000 5 16.831.000 16.831.000         ­ ­ 1 16.188.000 16.188.000 2 19.394.000 19.394.000 1.5 Tỷ lệ 1/5000 Mảnh 3 23.242.000 23.242.000 4 27.850.000 27.850.000         ­ ­
  14. 1 24.154.000 24.154.000 2 28.949.000 28.949.000 1.6 Tỷ lệ 1/10000 Mảnh 3 34.703.000 34.703.000 4 41.608.000 41.608.000         ­ ­ Tông đ ̉ ơn giá tính  2 Tông đ ̉ ơn giá tính theo thửa theo thửaTông đ ̉ ơn  ­ giá tính theo thửa­ 1 509.000 517.000 2 612.000 622.000 2.1 Tỷ lệ 1/200 Thửa 3 741.000 754.000 4 889.000 904.000         ­ ­ 1 355.000 360.000 2 427.000 434.000 2.2 Tỷ lệ 1/500 Thửa 3 516.000 525.000 4 626.000 638.000 5 754.000 770.000         ­ ­ 1 128.000 130.000 2 154.000 156.000 2.3 Tỷ lệ 1/1000 Thửa 3 185.000 189.000 4 224.000 229.000 5 270.000 276.000         ­ ­ 1 174.000 176.000 2 210.000 213.000 2.4 Tỷ lệ 1/2000 Thửa 3 252.000 256.000 4 303.000 308.000 5 367.000 373.000         ­ ­ 2.5 Tỷ lệ 1/5000 Thửa 1 251.000 254.000 2 300.000 304.000 3 363.000 368.000
  15. 4 433.000 438.000         ­ ­ 1 502.000 507.000 2 600.000 606.000 2.6 Tỷ lệ 1/10000 Thửa 3 725.000 733.000 4 865.000 873.000 II NỘI NGHIỆP     ­ ­ Tổng đơn giá tính  1 Tổng đơn giá tính theo mảnh theo mảnhTổng đơn  ­ giá tính theo mảnh­ 1 359.000 361.000 2 359.000 361.000 1.1 Tỷ lệ 1/200 Mảnh 3 359.000 361.000 4 359.000 361.000         ­ ­ 1 541.000 543.000 2 541.000 543.000 1.2 Tỷ lệ 1/500 Mảnh 3 541.000 543.000 4 541.000 543.000 5 541.000 543.000         ­ ­ 1 641.000 643.000 2 641.000 643.000 1.3 Tỷ lệ 1/1000 Mảnh 3 641.000 643.000 4 641.000 643.000 5 641.000 643.000         ­ ­ 1 831.000 834.000 2 831.000 834.000 1.4 Tỷ lệ 1/2000 Mảnh 3 831.000 834.000 4 831.000 834.000 5 831.000 834.000         ­ ­ 1.5 Tỷ lệ 1/5000 Mảnh 1 1.095.000 1.098.000
  16. 2 1.095.000 1.098.000 3 1.095.000 1.098.000 4 1.095.000 1.098.000         ­ ­ 1 1.287.000 1.291.000 2 1.287.000 1.291.000 1.6 Tỷ lệ 1/10000 Mảnh 3 1.287.000 1.291.000 4 1.287.000 1.291.000 Tổng đơn giá tính theo thửa Tổng đơn giá tính  2 theo thửaTổng đơn  ­ giá tính theo thửa­ 1 46.000 46.000 2 52.000 52.000 2.1 Tỷ lệ 1/200 Thửa 3 57.000 58.000 4 63.000 64.000         ­ ­ 1 27.000 27.000 2 29.000 29.000 2.2 Tỷ lệ 1/500 Thửa 3 30.000 30.000 4 38.000 38.000 5 43.000 44.000         ­ ­ 1 21.000 21.000 2 21.000 22.000 2.3 Tỷ lệ 1/1000 Thửa 3 23.000 23.000 4 24.000 25.000 5 26.000 26.000   PHỤ LỤC 4: SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (tính theo Ha, điểm) Đơn vị tinh: đ ́ ồng
  17. áp dụng cho  áp dụng cho  doanh nghiệp  ̉ ức, cá  các tô ch Khó  nhà nước, các  STT Tên sản phẩm Đơn vị nhân, doanh  khăn đơn vị sự  nghiệp ngoài  nghiệp công  công lập lập I Số hóa bản đô đ ̀ ịa chinh ́         1 Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/500 Ha 1 289.000 298.000       2 313.000 323.000       3 340.000 353.000       4 372.000 387.000       5 409.000 426.000         ­ ­ 2 Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/1000 Ha 1 111.000 116.000       2 122.000 127.000       3 135.000 140.000       4 150.000 156.000       5 168.000 178.000         ­ ­ 3 Số hóa bản đồ ty l ̉ ệ 1/2000 Ha 1 45.000 47.000       2 51.000 53.000       3 57.000 59.000       4 64.000 67.000       5 73.000 76.000         ­ ­ 4 Số hóa bản đồ tỷ lệ 1/5000 Ha 1 9.000 9.000       2 10.000 10.000       3 11.000 11.000       4 12.000 13.000 II II.1 Chuyển đôi  ̉ bản đồ số dạng vector từ hệ HN­72 sang hệ VN­2000 (thực  1 Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển Xác  ­ ­ định  toạ độ  phục  vụ 
  18. nắn  hiện không đồng thời với số hóa  chuyể BĐĐC) n  a Tỷ lệ 1/500 Điểm 1­5 577.000 577.000 b Tỷ lệ 1/1000 Điểm 1­5 577.000 577.000 c Tỷ lệ 1/2000 Điểm 1­5 577.000 577.000 d Tỷ lệ 1/5000 Điểm 1­5 577.000 577.000 2 Chuyển đổi bản đồ số     ­ ­ a Tỷ lệ 1/500 Ha 1 222.000 228.000       2 237.000 242.000       3 251.000 257.000       4 265.000 272.000       5 286.000 293.000         ­ ­ b Tỷ lệ 1/1000 Ha 1 67.000 69.000       2 71.000 73.000       3 76.000 78.000       4 80.000 82.000       5 87.000 89.000         ­ ­ c Tỷ lệ 1/2000 Ha 1 21.000 21.000       2 22.000 23.000       3 24.000 24.000       4 25.000 26.000       5 27.000 28.000         ­ ­ d Tỷ lệ 1/5000 Ha 1 3.000 3.000       2 3.000 4.000       3 4.000 4.000       4 4.000 4.000 II.2 Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển Xác  định  1 Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ toạ độ  ­ ­ hệ HN­72 sang hệ VN­2000 (thực hiện  phục 
  19. vụ  nắn  đông th ̀ ời vơi sô hóa BĐĐC) ́ ́ chuyể n  a Tỷ lệ 1/500 Điểm 1­5 577.000 577.000 b Tỷ lệ 1/1000 Điểm 1­5 577.000 577.000 c Tỷ lệ 1/2000 Điểm 1­5 577.000 577.000 d Tỷ lệ 1/5000 Điểm 1­5 577.000 577.000 2 Chuyển đôi b ̉ ản đồ số   ­ ­ ­ a Tỷ lệ 1/500 Ha 1 193.000 198.000       2 207.000 213.000       3 221.000 227.000       4 235.000 242.000       5 256.000 263.000         ­ ­ b Tỷ lệ 1/1000 Ha 1 55.000 56.000       2 59.000 61.000       3 63.000 65.000       4 68.000 70.000       5 74.000 76.000         ­ ­ c Tỷ lệ 1/2000 Ha 1 16.000 16.000       2 17.000 18.000       3 19.000 19.000       4 20.000 21.000       5 22.000 23.000         ­ ­ d Tỷ lệ 1/5000 Ha 1 2.000 2.000       2 3.000 3.000       3 3.000 3.000       4 3.000 3.000   PHỤ LỤC 5: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM SÔ HÓA VÀ CHUYÊN H ́ ̉ Ệ TỌA ĐỘ BẢN ĐÔ Đ ̀ Ị A  CHÍNH (tính theo MẢNH)
  20. Đơn vị tính: đồng Sô ́TT Tên sản phẩm Đơn vị Khó khăn Đơn giá sản phẩm áp dụng cho  áp dụng cho các tổ  doanh nghiệp nhà  chức, cá nhân,  nước, các đơn vị  doanh nghiệp  sự nghiệp công  ngoài công lập lập Số hóa     I Số hóa bản đồ địa chính bản đồ  địa chính  Số hóa bản đồ tỷ lệ  1.1 Mảnh 1 1.808.000 1.862.000 1/500       2 1.955.000 2.019.000       3 2.127.000 2.204.000       4 2.326.000 2.417.000       5 2.553.000 2.661.000         ­ ­ Sô hóa b ́ ản đồ tỷ lệ  1.2 Mảnh 1 2.775.000 2.890.000 1/1000       2 3.048.000 3.169.000       3 3.368.000 3.507.000       4 3.739.000 3.900.000       5 4.203.000 4.438.000         ­ ­ 1.3 Số hóa bản đồ ty l ̉ ệ  Mảnh 1 4.544.000 4.685.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2