YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 502/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
42
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 502/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 502/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 502/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014; Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐCP quy định chi tiết thi hành Luật sử đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013; Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐCP ngày 31/7/2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Căn cứ Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TTBTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ xung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính; Căn cứ Thông tư số 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Căn cứ Công văn số 2533/TCTCS ngày 09/6/2017 của Tổng cục Thuế về việc thực hiện Thông tư khung giá tính thuế tài nguyên; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 445/TTrSTC ngày 17/12/2019 về việc đề xuất với Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020. (chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm) Điều 2. Giao Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 425/QĐ UBND ngày 31/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3 (Thực hiện); Tổng cục ĐCKSVN; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo) Các PCT UBND tỉnh; Các Phó CVP UBND tỉnh; Chuyên viên: KS, XD, TH; Lưu: VT (Huy. TC). Trần Ngọc Thực PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI (Kèm theo Quyết định số: 502/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: đồng Mã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài Đơn Giá tính nguyênMã nhóm, Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên vị thuế tài loại tài chú tính nguyên nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấ Cấp Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 p 1 2 Khoáng sản kim I loại I1 Sắt I101 Sắt kim loại tấn 8.000.000 Quặng Manhetit I102 (có từ tính) Quặng Manhetit có I10201 hàm lượng tấn 250.000 Fe
- hàm lượng 30%≤Fe
- 35%40% I3 Titan Quặng Titan sa I302 khoáng Quặng Titan sa I30201 khoáng chưa qua tấn 1.000.000 tuyển tách Quặng Titan sa khoáng đã qua I30202 tấn 1.950.000 tuyển tách (tinh quặng Titan) I4 Vàng Vàng kim loại I402 (vàng cốm); vàng kg 750.000.000 sa khoáng Bạch kim, bạc, I6 thiếc I603 Thiếc I60301 Quặng thiếc gốc Quặng thiếc gốc I60301 có hàm lượng tấn 896.000 0,2%
- I701 Wolfram Quặng wolfram có I70101 hàm lượng tấn 1.295.000 0,1%
- Quặng chì + kẽm I8020104 hàm lượng tấn 1.870.000 Pb+Zn>15% I10 Đồng I1001 Quặng đồng Quặng đồng có I100101 hàm lượng Cu tấn 483.000
- nhóm, loại tài nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấp Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1 Khoáng sản II không kim loại Đất khai thác để san II1 lấp, xây m3 49.000 dựng công trình II2 Đá, sỏi II201 Sỏi II20101 Sạn trắng m3 400.000 Các loại cuội, II20102 m3 168.000 sỏi, sạn khác II202 Đá xây dựng Đá khối để xẻ (trừ đá hoa II20201 trắng, granit và dolomit) Đá khối để xẻ có diện II2020101 m3 700.000 tích bề mặt dưới 0,1m2 Đá khối để xẻ có diện II2020102 tích bề mặt m3 1.400.000 từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 Đá khối để xẻ có diện II2020103 tích bề mặt m3 4.200.000 từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 II2020104 Đá khối để m3 6.000.000 xẻ có diện tích bề mặt
- từ 0,6 đến dưới 01 m2 Đá khối để xẻ có diện II2020105 tích bề mặt m3 8.000.000 từ 01 m2 trở lên Đá mỹ nghệ (bao gồm tất II20202 cả các loại đá làm mỹ nghệ) Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020201 m3 700.000 khối dưới 0,4m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020202 khối đến từ m3 1.400.000 0,4m3 đến dưới 1m3 Đá mỹ nghệ có độ nguyên II2020203 m3 2.100.000 khối từ 1m3 đến dưới 3m3 Đá mỹ nghệ II2020204 có độ nguyên m3 3.000.000 khối trên 3m3 Đá làm vật II20203 liệu xây dựng thông thường Đá sau nổ mìn, đá xô bồ II2020301 m3 70.000 (khoáng sản khai thác) Đá hộc và đá II2020302 m3 77.000 base II2020303 Đá cấp phối m3 140.000 Đá dăm các II2020304 m3 168.000 loại II2020305 Đá lô ca m3 140.000 Đá chẻ, đá II2020306 bazan dạng m3 280.000 cột II3 Đá nung vôi và sản xuất
- xi măng Đá vôi sản xuất vôi công II301 nghiệp m3 161.000 (khoáng sản khai thác) Đá sản xuất II302 xi măng Đá vôi sản xuất xi măng II30201 m3 105.000 (khoáng sản khai thác) Đá sét sản xuất xi măng II30202 m3 63.000 (khoáng sản khai thác) Đá hoa trắng II403 sản xuất bột m3 280.000 carbonat II5 Cát Cát san lấp (bao gồm cả II501 m3 56.000 cát nhiễm mặn) II502 Cát xây dựng Cát đen dùng II50201 trong xây m3 70.000 dựng Cát vàng dùng II50202 trong xây m3 245.000 dựng Đất làm II7 gạch (sét làm m3 119.000 gạch, ngói) Dolomit, II10 Quarzit II1001 Dolomit Đá Dolomit sau nổ mìn II100101 m3 84.000 (khoáng sản khai thác) II100102 Đá Dolomit m3 315.000 có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác
- (không phân loại màu sắc, chất lượng) II1002 Quarzit Quặng II100201 Quarzit tấn 112.000 thường Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm II11 tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) Cao lanh (khoáng sản II1101 tấn 210.000 khai thác, chưa rây) Quặng Felspat làm nguyên liệu II1103 tấn 245.000 gốm sứ (khoáng sản khai thác) Mi ca, thạch II12 anh kỹ thuật Thạch anh kỹ II1202 tấn 250.000 thuật Prite, II13 phosphorit Quặng II1302 phosphorit Quặng Phosphorite II130201 tấn 350.000 có hàm lượng P2O5
- P2O5 ≥ 30% Khoáng sản II24 không kim loại khác II2401 Barit Quặng Barit II240101 tấn 315.000 khai thác Tinh quặng Barit hàm II240102 tấn 600.000 lượng 60% ≤ BaSO4
- đường kính III11602 25cm≤D
- III311 Re mit m3 4.500.000 III312 Re hương m3 5.000.000 III319 Các loại khác III31901 D
- III50209 Trám hồng m3 2.400.000 III50210 Xoan đào m3 3.100.000 III50211 Sấu m3 8.820.000 III50212 Các loại khác III5021201 D
- III803 Nứa III80301 D
- tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã nhóm, loại tài nguyênMã thuế tài tính chú nhóm, loại tài nguyên nguyênTên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên Cấp Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 1 Nước thiên V nhiên Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên V1 nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, V101 nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung V10101 m3 200.000 bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng V10102 m3 450.000 chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh,
- không phải lọc một số hợp chất vô cơ) Nước khoáng thiên nhiên, nước V10103 nóng thiên nhiên 1.100.000 đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên dùng V10104 để ngâm, tắm, trị m3 29.000 bệnh, dịch vụ du lịch... Nước thiên nhiên tinh lọc V102 đóng chai, đóng hộp Nước thiên nhiên V10201 tinh lọc đóng m3 100.000 chai, đóng hộp Nước thiên nhiên V10202 tinh lọc đóng m3 500.000 chai, đóng hộp Nước thiên nhiên dùng cho V2 sản xuất kinh doanh nước sạch V301 Nước mặt m3 4.000 Nước dưới đất V302 m3 5.800 (nước ngầm) Nước thiên V3 nhiên dùng cho mục đích khác Nước thiên nhiên dùng trong sản V301 xuất rượu, bia, m3 40.000 nước giải khát, nước đá Nước thiên nhiên V302 dùng cho khai m3 40.000 khoáng Nước thiên nhiên V303 dùng mục đích m3 3.000 khác (làm mát, vệ
- sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) Khí CO2 thu hồi V4 từ nước khoáng 2.300.000 thiên nhiên
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn