intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:40

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 01/2019/QĐ­UBND Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ­UBND  NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC  BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá  đất; Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ­CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về  khung giá đất; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT­BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá   đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017  của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa  đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 33/2014/NQ­HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân  tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ­UBND  ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng  giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể: 1. Bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 7:
  2. “c) Trường hợp có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác  định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép  đường”. 2. Bổ sung Khoản 5, 6 Điều 12: “5. Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình  tam giác ...); giá đất vị trí thâm hậu 30 m chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp  trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí thâm hậu trong phạm vi  30 mét và vị trí thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70; phần diện tích còn lại thuộc vị trí  thâm hậu 30 mét được áp giá theo giá đất trung bình cộng của 02 vị trí trong phạm vi 30 mét và  mét thứ trên 30 đến mét thứ 70. Giá đất vị trí trên 30 mét đến 70 mét được áp giá theo giá đất  trung bình cộng của 02 vị trí trong phạm vi trên 30 mét đến mét thứ 70 và mét trên 70. 6. Giá đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất  thương mại, dịch vụ trong Quy định này được áp dụng với thời hạn là 70 năm. Trường hợp thời  hạn sử dụng dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo  công thức: Giá đất thời hạn dưới 70 năm = giá đất trong bảng giá đất : 70 x số năm sử dụng đất”. 3. Sửa đổi tiêu đề Điều 13, sửa đổi Khoản 4 và bổ sung Khoản 5 Điều 13: “Điều 13. Đối với đất ở tại các đường hẻm đấu nối vào các tuyến đường có tại Phụ lục 1  nhưng chưa được quy định giá trong Phụ lục 1, kể cả các hẻm của hẻm mà hẻm chính đấu nối  vào các tuyến đường đã có quy định giá trong Phụ lục 1, giá đất được tính theo giá các thửa đất  ở giáp với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối nhân với hệ số sau:” “4. Giá đất các vị trí 1, 2 và 3 quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được áp  dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống tính từ mép hẻm giới; từ  mét thâm hậu thứ trên 30 trở lên đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt  tiền hẻm và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền hẻm. Giá đất trong các  đường hẻm được tính theo quy định trên nhưng không thấp hơn 150.000 đồng/m2 đối với địa bàn  thành phố Sóc Trăng; không thấp hơn 120.000 đồng/m2 đối với địa bàn thị trấn, đô thị loại IV và  loại V của các huyện, thị xã; không thấp hơn 100.000 đồng/m2 đối với địa bàn các xã còn lại,  không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất. 5. Thửa đất không tiếp giáp với các đường có giá trong Phụ lục; nhưng có lối thông ra với các  đường trong Phụ lục Bảng giá đất thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự li đi bộ gần nhất đến  thửa đất”. 4. Sửa đổi Điều 15: “Điều 15. Đất ở tại vị trí 02 tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã 3 hoặc ngã 4 mà thửa đất  có 02 cạnh giáp với 02 tuyến đường giao thông thì giá đất ở được áp giá theo đường mà khi áp  giá có tổng giá trị cao nhất và nhân với hệ số 1,2 (trừ trường hợp thửa đất giáp hẻm)”. 5. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Phụ lục 1:
  3. a) Tại số thứ tự 19 ­ Đường Hùng Vương (trang 02/102): Bỏ Hẻm số 121 tại dòng 01 (giá đất là  2,2 triệu đồng/m2). b) Tại số thứ tự số 24 ­ Đường Lê Hồng Phong (trang 4/102): Sửa đổi các hẻm đấu nối với  đường Lê Hồng Phong, chi tiết tại số thứ tự 3 Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định  này. c) Tại số thứ tự 97 ­ Đường Tôn Đức Thắng (trang 14/102): Sửa đổi tên Hẻm, chi tiết tại số thứ  tự 12 Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này. d) Tại số thứ tự số 4 thuộc Mục IX (xã Đại Hải, huyện Kế Sách) ­ Đường tỉnh 932B (trang  35/102): Sửa đổi ranh giới đoạn đường, chi tiết tại số thứ tự 2 Mục IV Phần C Phụ lục 2 ban  hành kèm theo Quyết định này. 6. Sửa đổi Điểm b, c Khoản 3 Phụ lục 5: “b) Đất nuôi trồng thủy sản tại 04 phường, có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ,  huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50 mét tính từ mép đường: Giá đất 75.000 đồng/m2.  Các vị trí còn lại, giá đất là 35.000 đồng/m2. c) Tại các xã còn lại: ­ Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa (không  bao gồm đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác) có chiều sâu thâm hậu 50 mét  tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất 70.000 đồng/m2. ­ Tại các vị trí còn lại: + Đất trồng cây lâu năm: Giá đất 45.000 đồng/m2. + Đất trồng cây hàng năm: Giá đất 40.000 đồng/m2. + Đất nuôi trồng thủy sản: Giá đất là 35.000 đồng/m2.” 7. Sửa đổi Điểm 5 Phụ lục 6: “5. Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa:  Giá đất được tính bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại  vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề). Đất phi nông nghiệp còn lại: Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp;  đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất làm  nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây  dựng, làm đồ gốm,...: Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc  giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định  đơn giá”. 8. Sửa đổi Điểm 7 Phụ lục 6:
  4. “7. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 còn lại (không quy định tại Phụ lục 1) trên địa bàn các  huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm được tính như sau: Vị trí 01, giá đất là  140.000 đồng/m2; vị trí 02, giá đất là 120.000 đồng/m2; vị trí 03, giá đất là 100.000 đồng/m2,  không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất”. 9. Sửa đổi Điểm 8 Phụ lục 6: “8. Giá đất ở thấp nhất: Trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 150.000 đồng/m2; trên địa bàn thị  trấn thuộc các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm và khu vực thuộc đô thị loại  IV, loại V là 120.000 đồng/m2; trên địa bàn các xã còn lại là 100.000 đồng/m2, không áp dụng đối  với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất”. Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục 1,  2, 3, 4, 5 đính kèm Quyết định này; cụ thể: 1. Phụ lục 1: Bổ sung Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 2. Phụ lục 2: Điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 3. Phụ lục 3: Điều chỉnh Bảng giá đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 4. Phụ lục 4: Điều chỉnh Bảng giá đất trồng cây lâu năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 5. Phụ lục 5: Điều chỉnh Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 01 năm 2019; bãi bỏ Quyết  định số 18/2015/QĐ­UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về  việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ­UBND ngày 31 tháng  12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng giá các loại  đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban  nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên  quan căn cứ Quyết định thi hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4;  ­ VP.Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Tài chính; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường ­ Cục Kiểm tra Văn bản QPPL­Bộ Tư pháp; ­ TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; ­ Thành viên UBND tỉnh; ­ UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh; ­ Cục Thuế tỉnh; ­ Phòng TN&MT các huyện, TX,TP; Lê Văn Hiểu ­ Báo ST, Đài PTTH tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Công báo tỉnh; ­ Hộp thư điện tử: sotp@soctrang.gov.vn; ­ Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.  
  5. PHỤ LỤC 1 BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG (Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ­UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Đoạn đường Đoạn  STT Tên đường Vị trí đường Từ Đến Giá đất A THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG Suốt  Đẻ H ường Hùng Vương m 129 1 Suốt hẻm hẻm1.50 0 1 Suốt  Hẻm 135 1 Suốt hẻm hẻm2.20 0 Suốt  Đẻ 2 H ường Trần Hưng Đạo 1 m 897 Suốt hẻm hẻm500 Giáp Quốc lộ 1A  Đường Nam Kỳ  1 2.500 (Phường 7) Khởi Nghĩa Tuyến tránh thành  Đường Nam Kỳ  3 phố Sóc Trăng của  2 Giáp ranh Phường 10 2.000 Khởi Nghĩa Quốc lộ 1A Giáp ranh Phường  Giáp ranh xã Đại  3 1.500 10 Tâm, Mỹ Xuyên Suốt  Đẻ 4 H ường Trương Công Định m 37 1 Suốt hẻm hẻm1.00 0 Đường Mạc Đĩnh  Đẻ H ường Mạc Đĩnh Chi m 266 1 Đường Nguyễn Huệ 800 Chi 5 Đường Mạc Đĩnh  Hẻm 612 1 Giáp Kênh 3/2 700 Chi Suốt  Đẻ H ường Phan Bội Châu 1 m 22 Suốt hẻm hẻm850 Suốt  6 Hẻm 34 1 Suốt hẻm hẻm800 Suốt  Hẻm 42 1 Suốt hẻm hẻm900 Suốt  Đẻ 7 H ường Lai Văn Tửng m 2 1 Suốt hẻm hẻm1.50 0
  6. Giáp đường Kênh  Giáp thửa đất số 291,  8 Hẻm 165 1 500 Xáng Xà Lan tờ bản đồ số 34 Giáp đường Cao  Giáp thửa đất số 91,  Đẻ 9 H ường Cao Thắng m 13 1 500 Thắng tờ bản đồ số 19 Giáp thửa đất số 75,  Hết thửa đất số 94,  10 H Đẻường Coluso m 10 1 500 tờ bản đồ số 35 tờ bản đồ số 34 Suốt  Đẻ 11 H ường Vành Đai II m 258 1 Suốt hẻm hẻm180 Từ giáp Hẻm 371  1 (thửa đất số 97, tờ  Kênh Thanh Niên 400 12 Đường Kênh 19/5 bản đồ số 26) 2 Kênh Thanh Niên Giáp ranh Phường 7 200 Giáp đường Lương  13 Đường Kênh 22/3 1 Cuối kênh 200 Định Của Giáp đường lộ đá  14 Đường Kênh Liêu Sên 1 Giáp ranh Phường 8 400 kênh Cầu Xéo Toàn  Khu dân cư Hạnh  18 1 Toàn khu dân cư khu dân  Phúc cư1.000 Toàn  Khu dân cư Sáng  19 1 Toàn khu dân cư khu dân  Quang Phường 2 cư1.500 Hẻm 357 (đường vào  Suốt  20 Trường Quân sự  1 Suốt hẻm hẻm1.70 tỉnh) 0 Khu dân cư của Hẻm  Toàn  357 (điểm dân cư  21 1 Toàn khu dân cư khu dân  Trường Quân sự  cư1.100 tỉnh) Đường  Dự án Phát triển đô  9A, 9B,  14, 16,  22 thị và tái định cư khu  1 Đường 9A, 9B, 14, 16, 20, 21, 22 và 23 20, 21,  5A 22 và  231.300 B KV1­HUY ỆN MỸ XUYÊN Giáp ranh đ ường  Giáp ranh đường  1 Đường Triệu Nương 4.500 VT1 Hoàng Diệu Đoàn Minh Bảy Quốc lộ 1A (tuyến  KV1­ Giáp ranh thành phố  2 tránh thành phố Sóc  Giáp Quốc lộ 1A 2.000 VT1 Sóc Trăng Trăng), xã Đại Tâm
  7. Đường Tỉnh 940  KV2­ Vòng xoay giáp  3 (đường dẫn Cầu Chợ  Sông Mỹ Thanh 500 VT1 đường tỉnh 940 (Cũ) Kinh), xã Hòa Tú 2 C Trung tâm thương mại  HUYỆN MỸ TÚ Dãy  1 thị trấn Huỳnh Hữu  ĐB Dãy E E18.500 Nghĩa Lộ dal (Kho lương  2 thực cũ), thị trấn  1 Đường tỉnh 940 Trần Hưng Đạo 300 Huỳnh Hữu Nghĩa Lộ dal (Chợ Cá), thị  Giáp ranh đất ông  3 1 Đường tỉnh 940 1.000 trấn Huỳnh Hữu Nghĩa Thơm Lộ Nhựa B9, thị trấn  4 1 Đường Hùng Vương Đường 3/2 800 Huỳnh Hữu Nghĩa Toàn bộ  các  tuyến  Khu dân cư Bà Lui, xã  KV2­ Toàn bộ các tuyến đường trong Khu dân  5 đường  Mỹ Hương VT1 cư trong  Khu dân  cư330 Lộ đal sông Ô Quên, xã  KV2­ Giáp ranh xã Mỹ  6 Cầu Đồn 150 Thuận Hưng VT3 Hương Dãy Khu  1 Dãy Khu phố 1 phố  12.500 Dãy Khu  Trung tâm thương mại  3 Dãy Khu phố 4 phố  7 Long Hưng, xã Long  42.000 Hưng Các dãy  khu phố  2 Các dãy khu phố còn lại còn  lại2.300 Suốt  Đường D3­N6, xã Long  8 1 Suốt tuyến tuyến1.0 Hưng 00 KV2­ Cầu Chùa Bưng Kha  9 Đường Đal, xã Phú Mỹ Ngã 3 ông Giao 150 VT3 Don D Đường đal nhà ông  HUYỆườ Giáp đ ng Nguy N K ễn  Ế SÁCH Giáp Đường Huyện  1 Nguyễn Văn Dĩnh, thị  1 Hoàng Huy (cầu  250 6 trấn Kế Sách Suối Tiên)
  8. Đường  chính  1 Đường chính (suốt tuyến) (suốt  tuyến)40 Đường Dân sinh Hàng  0 2 Cau ấp An Ninh, thị  trấn An Lạc Thôn Đường  phụ  2 Đường phụ (suốt tuyến) (suốt  tuyến)30 0 Suốt  Đường Trâu ấp 6 ­ ấp  KV1­ 3 Suốt đường đường15 12, xã Ba Trinh VT1 0 Đường Tỉnh 932B, xã  KV1­ Hết ranh đất ông Hai  4 Cầu Mang Cá 1 1.000 Đại Hải VT1 Đ ực Đường Kinh Lầu, xã  KV1­ Hết ranh đất ông  5 Cầu Mang Cá 1 500 Đại Hải VT2 Nguyễn Văn Nê KV1­ Giáp ranh đất ông  Hết ranh đất Nhà thờ  350 VT3 Nguyễn Văn Nê Trung Hải KV1­ Giáp ranh đất Nhà  Giáp ranh đất ông  700 VT1 thờ Trung Hải Đắc (ấp Đông Hải) E HUYỆN THẠNH TRỊ Đường số 2, thị trấn  Đường Trần Hưng  1 1 Giáp đường 30/4 2.000 Phú Lộc Đạo Lộ đal (Nhà ông Hòa),  2 1 Giáp đường 30/4 Hẻm 8 400 thị trấn Phú Lộc Lộ đal (Nhà ông  3 Kiểm), thị trấn Phú  1 Giáp đường 30/4 Hẻm 8 300 Lộc Lộ đal (cặp Chùa Xa  4 Mau 2), thị trấn Phú  1 Giáp Quốc Lộ 1A Giáp đường Vành đai 300 Lộc Lộ dal (cặp Huyện  Hết ranh đất ông  5 1 Giáp Quốc Lộ 1A 300 đội), thị trấn Phú Lộc Thắng Lộ dal (cặp nhà ông  Giáp đường Huyện  Giáp đường Trần  6 1 250 Tây), thị trấn Phú Lộc 64 Văn Bay Lộ dal, thị trấn Phú  Giáp ranh đất lò heo  Giáp ranh ấp Trung  7 1 200 Lộc ông Tháo Thành Lộ ấp Công Điền, thị  Giáp ranh xã Châu  8 1 Giáp Quốc Lộ 1A 250 trấn Phú Lộc Hưng A, Bạc Liêu 9 Lộ dal ấp Thạnh Điền,  1 Suốt tuyến (Cặp sông Phú Lộc) Suốt  thị trấn Phú Lộc tuyến 
  9. (Cặp  sông Phú  Lộc)200 Suốt  Đường dal còn lại, thị  10 1 Suốt tuyến tuyến15 trấn Phú Lộc 0 Lộ dal số 8, thị trấn  Hết đất nhà Tô  11 1 Cầu số 1 200 Hưng Lợi Quệnh Lộ dal ấp Xóm Tro thị  Hết ranh đất ông  12 1 Ranh xã Châu Hưng 200 trấn Hưng Lợi Tăng Kịch Suốt  Đường dal còn lại, thị  13 1 Suốt tuyến tuyến15 trấn Hưng Lợi 0 Suốt  Lộ dal còn lại, xã  KV2­ 14 Suốt tuyến tuyến15 Thạnh Trị VT3 0 Lộ đal ấp Trung Thành, KV2­ Giáp ranh ấp Phú  15 Mếu Ông Tà 200 xã Tuân Tức VT3 Tân Suốt  Lộ dal còn lại, xã Tuân  KV2­ 16 Suốt tuyến tuyến15 Tức VT3 0 Suốt  Lộ dal còn lại, xã Vĩnh  KV2­ 17 Suốt tuyến tuyến15 Lợi VT3 0 Suốt  Lộ dal còn lại, xã Vĩnh  KV2­ 18 Suốt tuyến tuyến15 Thành VT3 0 Suốt  Lộ dal còn lại, xã  KV2­ 19 Suốt tuyến tuyến15 Thạnh Tân VT3 0 Lộ 9 Sạn, xã Thạnh  KV2­ 20 Đất Bùi Văn Kiệt Cầu 10 Cóc 200 Tân VT2 Suốt  Lộ dal còn lại, xã Lâm  KV2­ 21 Suốt tuyến tuyến15 Kiết VT3 0 Huyện lộ 62, xã Lâm  KV1­ Giáp ranh xã Thạnh  22 Giáp huyện lộ 61 250 Tân VT2 Quới Suốt  Lộ kênh 14/9, xã Lâm  KV1­ 23 Suốt tuyến tuyến25 Tân VT2 0 24 Lộ dal còn lại, xã Lâm  KV2­ Suốt tuyến Suốt  Tân VT3 tuyến15
  10. 0 KV2­ Hết đất ông Điền  Cầu Nam Vang 300 Lộ Kinh Ngay 2 ­ Ấp  VT1 Muôn 25 23, xã Châu Hưng KV2­ Cầu Bà Cục Giáp Tỉnh lộ 937B 200 VT2 Lộ đal Kinh Ngay 2­  KV2­ Hết ranh đất trường  Cầu Việt Mỹ (ông  26 Tràm Kiến, xã Châu  200 VT2 TH Châu Hưng 1 Tuyền) Hưng Suốt  Đường đal còn lại, xã  KV2­ 27 Suốt tuyến tuyến15 Châu Hưng VT3 0 F THỊ XàNGàNĂM Đường  1 Đường N1 N11.800 Đường  Khu dân cư Khóm 3,  1 Đường N2 1 N21.800 Phường 1 Đường  1 Đường N22 N221.80 0 Đường N1 (Cụm Công  Suốt  2 nghiệp Khóm 4),  1 Suốt tuyến tuyến30 Phường 1 0 Kênh Tuấn Hớn,  Giáp đường Quản lộ  3 1 Cầu 2 Hố 200 Phường 3 Phụng Hiệp KV1­ Hết ranh đất ông  Từ đầu lộ 500 Lộ Mỹ Bình ­ Mỹ  VT1 Thắng 4 Quới, xã Mỹ Quới KV1­ Giáp ranh đất ông  Hết ranh đất ông  200 VT2 Thắng Phạm Văn Thực G Khu tái định cư Trung tâm Thương mại Phường 1 Khu tái  định cư  THỊ XàVĨNH CHÂU
  11. Trung  tâm  Thương  mại  Phường  1Khu tái  định cư  Trung  tâm  Thương  mại  Phường  1Khu tái  định cư  Trung  tâm  Thương  mại  Phường  1Khu tái  định cư  Trung  tâm  Thương  mại  Phường  1  1 Đường 1/5 1 Đường 30/4 Đường số 6 4.000 Hết ranh đất Khu  Đường Lê Hồng Phong  2 1 Giáp ranh đất chợ cũ thương mại mới xây  4.000 (nối dài) dựng Đường Lê Hồng  1 Đường số 8 2.000 Phong 3 Đường số 1 Đường Lê Hồng  2 Giáp đất Công an 1.500 Phong Hết đất Khu Thương  1 Đường 1/5 1.200 4 Đường số 2 mại 2 Đường 1/5 Đường số 1 1.500 Đường Lê Hồng  5 Đường số 3 1 Đường số 6 3.500 Phong Suốt  6 Đường số 6 1 Suốt tuyến tuyến4.0 00
  12. Đường Lê Hồng  1 Đường số 8 4.000 Phong 7 Đường số 7 Đường Lê Hồng  2 Đường số 2 1.500 Phong Suốt  8 Đường số 8 1 Suốt tuyến tuyến4.0 00 H HUYỆN LONG PHÚ Hết đất ông Huỳnh  Hẻm đấu nối đường  1 Đường đal Tà Lời 200 Chuôi 1 Tỉnh 933, thị trấn Long  Phú Lộ đal cặp UBND  1 Suốt tuyến 250 huyện Long Phú Đường Huyện 22, thị  1 Cầu Đại Ngãi Cống Đại Ngãi 300 2 trấn Đại Ngãi 1 Cống Đại Ngãi Ranh xã Hậu Thạnh 300 Lộ Hai Trệt, thị trấn  Ranh xã An Mỹ,  3 1 Huyện lộ 20 200 Đại Ngãi Huyện Kế Sách Lộ Hai Thế, thị trấn  Hết đất ông Nguyễn  4 1 Hết đất nhà Hai Thế 200 Đại Ngãi Văn Em Lộ Ông Hiệu, thị trấn  Hết đất ông Nguyễn  5 1 Huyện lộ 20 200 Đại Ngãi Văn Mê Lộ rạch bà Phụng, thị  6 1 Cầu ông Sơn Tam Hết đất Ba Tân 200 trấn Đại Ngãi Lộ hướng Đông ấp  Suốt  KV2­ 7 Phụng Sơn, xã Song  Suốt tuyến tuyến20 VT2 Phụng 0 Lộ Rạch Bần (nối dài), KV2­ Giáp ranh đất ông  8 Kinh Hai Trệt 200 xã Song Phụng VT2 Trần Văn Cường Lộ Mương Củi, xã  KV2­ Hết đất ông Lê Hồng  9 Cầu Mương Củi 200 Song Phụng VT2 Khánh Lộ Nội đồng, xã Song  KV2­ Lộ hướng Đông ấp  10 Giao Quốc lộ 60 180 Phụng VT2 Phụng Sơn KV2­ Ranh thị trấn Đại  Huyện lộ 22 (Đê tả  Cống Rạch Thép 240 VT1 Ngãi 11 Sông Santard), xã Hậu  Thạnh KV2­ Ranh xã Phú Hữu  Cống Rạch Thép 210 VT2 (Cống Bồng Bồng) Huyện lộ 21 (Nối dài),  KV2­ Hết đất ông Trần  12 Lộ dal ấp Chùa Ông 160 xã Hậu Thạnh VT1 Văn Dài 13 Các đường còn lại  KV1­ Đường vào Trường  Suốt tuyến 600 trong phạm vi quy  VT2 Cấp 2­3 hoạch xây dựng đô thị 
  13. xã Trường Khánh Các đường còn lại khu  vực phía Bắc Sông  KV2­ Hết đất nhà ông  Hết đất nhà ông Năm  14 250 Giăng Cơ, xã Trường  VT2 Năm Huỳnh Nhựt Khánh Lộ cặp Sông Hậu, xã  KV2­ Giáp ranh đất bà  Hết đất ông Nguyễn  15 220 Long Đức VT1 Nguyễn Thị Tám Thanh Phong Lộ cặp kênh Bà Sẩm,  KV2­ Hết đất bà Trương  16 Sông Saintard 250 xã Long Đức VT1 Thị Sẽ Huyện lộ 22 (Đê tả  KV2­ Ranh xã Hậu Thạnh  17 Sông Santard), xã Phú  Cống Mè Hoa 200 VT1 (Cống Bồng Bồng) Hữu Huyện lộ 22 (Đê tả  KV2­ Ranh xã Trường  18 Sông Santard), xã Châu  Ranh xã Phú Hữu 320 VT1 Khánh Khánh KV2­ Giao Đường tỉnh  Nhà ông Tư Tài 200 VT2 935B Các đường đal khu vực  phía Đông sông  KV2­ Giao Đường tỉnh  19 Nhà ông Ba Honda 200 Saintard, xã Châu  VT2 935B Khánh KV2­ Giao Đường tỉnh  Huyện lộ 25 200 VT2 935B KV2­ Đê Phú Hữu ­ Mỹ  Đoạn qua ấp Nhất Suốt đường 300 VT2 20 Thanh cũ, xã Châu  Khánh KV2­ Đoạn qua ấp Nhì Suốt đường 300 VT2 Lộ Đal 3 Đáng, xã Tân  KV2­ 21 Lộ Hàm Trinh Kênh Hưng Thạnh 220 Thạnh VT2 Lộ Hàm Trinh, xã Tân  KV2­ 22 Sông Băng Long Đập Hai Hải 300 Thạnh VT1 Lộ 3 Dương, xã Tân  KV2­ 23 Tỉnh lộ 933 Nhà Bà Sự 200 Thạnh VT1 KV2­ Hết đất nhà ông Chín  24 Lộ 3 Võ, xã Tân Thạnh Đường vào bãi rác 200 VT2 Cường Các đường đal khu vực  KV2­ Nhà ông Nguyễn  25 ấp Sóc Dong, xã Tân  Cầu Xóm Rẫy 200 VT2 Văn Thành Hưng Các đường đal còn lại  KV2­ 26 khu vực phía Bắc Tỉnh  Kênh Thẻ 11 Hết đất nhà ông Liên 150 VT3 lộ 933, xã Tân Hưng 27 Các đường đal còn lại  KV2­ Sân phơi Tân Quy B Hết đất nhà Bà Liễu 200 khu vực phía Nam Tỉnh  VT2
  14. KV2­ Giáp đất ông Trà  Giáp ranh ấp Bưng  lộ 933, xã Tân Hưng 200 VT2 Thành Lợi Thum, xã Long Phú Lộ Phía Đông Kênh  KV2­ Sông Băng Long,  28 Hưng Thạnh, xã Tân  Giao Huyện lộ 26 200 VT2 Khu 4 KoKô Hưng Đường xã Chỉ, xã Long  KV2­ Quốc lộ Nam Sông  29 Đường tỉnh 939C 160 Phú VT3 Hậu Lộ Hướng Đông Kênh  KV2­ Cầu Thanh niên  30 96 Long Hưng, xã Long  Ranh xã Tân Hưng 130 VT3 Bưng Thum Phú Các đường dal còn lại  KV2­ 31 song song đường  Chùa Bưng Col Ranh xã Đại Ân 2 160 VT3 Huyện 28, xã Long Phú I Đường đal Rạch vượt  KV2­ 1 phía dưới, xã An  Cầu Ngã Cạy Đến tả hữu 350 VT2 Thạnh 1 HUYỆN CÙ LAO DUNG Đường đal Rẩy Mới,  KV2­ Đầu ranh đất ông  Hết đất ông Nguyễn  2 300 xã An Thạnh 1 VT2 Nguyễn Văn Kiệt Văn Thà Đường đal Trường  KV2­ Đầu ranh đất ông  Hết đất ông Hồ Trịu  3 Tiền Nhõ ­ Rạch Ranh,  350 VT2 Nguyễn Văn Nương Luật xã An Thạnh 1 Đường dal vào bãi xử  KV2­ Hết đất Bãi xử lý rác  4 Tỉnh lộ 933B 350 lý rác, xã An Thạnh 1 VT2 xã An Thạnh 1 Đường dal Xóm Rẩy,  KV2­ Đầu ranh đất bà  Hết đất ông Phạm  5 300 xã An Thạnh 1 VT2 Trần Thị Thu Hồng Thanh Hiền Lộ dal Bần Xanh phía  KV2­ Giáp ranh đất ông  Hết đất nhà ông  6 300 dưới, xã An Thạnh Tây VT3 Nguyễn Văn Dũng Phạm Văn Giang Hết đất Nhà sinh  Lộ đal Bình Linh, xã  KV2­ Hết đất nhà ông  7 hoạt cộng đồng ấp  300 An Thạnh Tây VT3 Đoàn Văn Hùng An Lạc Lộ dal Rạch Xóm Đạo, KV2­ Đường dal đê Tả  Đường Ôtô Trung  8 200 xã An Thạnh Tây VT3 hữu tâm xã Đại Ân 1 Đường đal Bảy Chí, xã  KV2­ Hết đường (ấp  9 Đường Tỉnh 933 250 An Thạnh 2 VT3 Phạm Thành Hơn A) Đường đai Xóm 3, xã  KV2­ Hết đường (ấp  10 Đường Tỉnh 933B 250 An Thạnh 2 VT3 Phạm Thành Hơn B) Đường đai Bần I, xã  KV2­ Hết đường (ấp Bình  11 Đường Tỉnh 933B 200 An Thạnh 2 VT3 Danh A) Đường GTNT Ruột  KV2­ Đầu ranh đất ông Hà  Hết ranh đất ông Lê  12 200 Ngựa, xã An Thạnh 3 VT3 Văn Cồ Văn Núi
  15. Đường dal Bần Cầu,  KV2­ Cầu treo Khém Bà  Hết đất ông Bùi  13 300 xã Đại Ân 1 VT2 Hành (ấp Văn Sau) Dũng J Lộ đal nối khu vực chợ  HUYỆN CHÂU THÀNH Suốt  1 với khu tái định cư, thị  1 Suốt tuyến tuyến28 trấn Châu Thành. 0 Suốt  Lộ Dal kênh 6 A1, xã  KV2­ 2 Suốt tuyến tuyến15 Thuận Hòa. VT3 0 Suốt  Lộ Đal kênh 85 ấp Trà  KV2­ 3 Suốt tuyến tuyến15 Canh B, xã Thuận Hòa. VT3 0 Các  tuyến  Đường đất, xã Thuận  KV3­ còn lại  4 Các tuyến còn lại trên địa bàn xã Hòa. VT1 trên địa  bàn  xã120 KV2­ 5 Đường đal, xã An Hiệp Quốc lộ 1A Kênh Thủy lợi 400 VT3 Các  Đường đất, xã An  KV3­ tuyến  6 Các tuyến còn lại Hiệp VT1 còn  lại120 Các  Đường đất, xã Phú  KV3­ tuyến  7 Các tuyến còn lại Tâm. VT2 còn  lại120 KV2­ Giáp tuyến Đê bao Cầu Trạm Y tế xã 500 Đường huyện 92, xã  VT1 8 Hồ Đắc Kiện. KV2­ Cầu Trạm Y tế xã Cầu qua UBND xã 700 VT2 K HUYỆN TRẦN ĐỀ Hết đất ông Trương  Đường bên kênh lộ  1 Kênh 2 (mới) 850 Văn Đăng 1 Nam Sông Hậu, thị  trấn Trần Đề Hết đất ông Huỳnh  2 Kênh 2 (mới) 650 Tấn Phát Đường trục đê bao  Ranh Trung tâm  Ngã tư Khu hành  2 ANQP, thị trấn Trần  1 Thương mại (cặp  700 chính Huyện Đề Sông Hậu) Đường đal, thị trấn  Ngã 3 Đất ông  Hết đất ông Khưu  3 1 200 Lịch Hôi Thượng Nguyễn Văn Lý Bảo Quốc
  16.   PHỤ LỤC 2 ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG (Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ­UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Đoạn  đườngĐ Đoạn đường oạn  STT Tên đường Vị trí đường Giá đất Từ Đến Đến A THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG Giáp đường Nguyễn  Giáp đường Nguyễn  Đẻ 1 H ường Nguyễn Huệ m 471 (P9) 1 HuệGiáp đường  800 Huệ Mạc Đỉnh Chi Hết thửa đất số 43,  Đường dân sinh cặp  tờ bản đồ số 20Hết  chân cầu qua sông  2 Đ ường Lý Th ườừng Kiệt1 Hết thửa đất số 43,  thửa đất số 221, tờ  Masperro (đo ạn t   2.500 tờ bản đồ số 20 bản đồ số 20 và hết  đường Đồng Khởi đến  thửa đất 01, tờ bản  đường Lê Duẩn) đồ số 01 3 Hẻm 33 (P3) 1 Suốt hẻm Suốt 
  17. hẻmSuố Đường Lê Hồng  t  Phong hẻm2.00 0 Suốt  hẻmSuố Hẻm 12, 44 1 Suốt hẻm t  hẻm1.50 0 Suốt  Hẻm 145, 167, 183,  hẻmSuố 282, 354, 357, 495, 507,  1 Suốt hẻm t  575 hẻm1.60 0 Suốt  hẻmSuố Hẻm 318 1 Suốt hẻm t  hẻm1.20 0 Suốt  hẻmSuố Hẻm 462, 585 1 Suốt hẻm t  hẻm950 Suốt  hẻmSuố Hẻm 639, 673 1 Suốt hẻm t  hẻm760 Giáp đường Lê  Giáp đường Lê Hồng  Hồng PhongHết  1 760 Phong thửa đất số 185, tờ  Hẻm 719 bản đồ 56 Hết thửa đất số 181,  Hết thửa đất số 181,  2 tờ bản đồ số 56Giáp  400 tờ bản đồ số 56 đường 30/4 Giáp đường Trần  Giáp đường Trần  Hưng ĐạoHết thửa  Đường Trần Hưng Đạo 1 1.500 Hưng Đạo đất số 33, tờ bản đồ  số 55 4 Hẻm 567 Hết thửa đất số 44,  Hết thửa đất số 44,  tờ bản đồ số 55Giáp  2 1.000 tờ bản đồ số 55 đường Vành đai II  (đoạn 2)   5 Hẻm 75 1 Giáp đường Dương  Giáp đường Dương  300
  18. Đường Dương Kỳ  Kỳ HiệpThửa 594,  Kỳ Hiệp Hiệp tờ bản đồ 53 Hết thửa đất số 45,  Hết thửa đất số 45,  tờ bản đồ số 20Hết  Đường Lê Duẩn 1 3.000 tờ bản đồ số 20 thửa đất số 446, tờ  Đường dân sinh cặp  bản đồ số 20 6 chân cầu qua sông  Masperro Hết thửa đất số 12,  Hết thửa đất số 12,  tờ bản đồ số 21Hết  1 3.000 tờ bản đồ số 21 thửa đất số 58, tờ  bản đồ số 01 Giáp Quốc lộ 1Hết  TĐ 15, TBĐ 4 của  Quốc lộ 1A 1 Giáp Quốc lộ 1 ông Dương Văn  1.000 Thâm và toàn khu  dân cư 437 Hẻm 437 (P2) Toàn  khu dân  cư  1 Toàn khu dân cư 437 437Toàn  khu dân  cư  4371.000 Giáp Quốc lộ 1Hết  1 Giáp Quốc lộ 1 thửa đất số 23, Tờ  600 bản đồ số 24 Hẻm 792 (P2) Hết thửa đất số 25,  Hết thửa đất số 25,  Tờ bản đồ số 24Hết  7 1 600 Tờ bản đồ số 24 thửa đất số 2234, Tờ  bản đồ số 53 Giáp Quốc lộ  1AGiáp thửa đất số  Hẻm 962 1 Giáp Quốc lộ 1A 126, tờ bản đồ số 04  500 và hết thửa đất số  219, tờ bản đồ số 8 Giáp Quốc lộ 1AHết  Hẻm 1056 1 Giáp Quốc lộ 1A thửa đất số 199, tờ  500 bản đồ số 8 Giáp Quốc lộ 1AHết  thửa đất số 67, tờ  Hẻm 1070 1 Giáp Quốc lộ 1A bản đồ số 8 và hết  500 thửa đất số 03, tờ  bản đồ số 11 Giáp Quốc lộ  Hẻm 1098 1 Giáp Quốc lộ 1A 500 1AGiáp thửa đất số 
  19. 634, tờ bản đồ số 8 Hết thửa đất số 683,  Hết thửa đất số 683,  tờ bản đồ số 8Hết  1 500 tờ bản đồ số 8 thửa đất số 356, tờ  bản đồ số 8 Giáp Quốc lộ 1AHết  Hẻm 882 (P2) 1 Giáp Quốc lộ 1A thửa đất số 2242, tờ  600 bản đồ số 53 Giáp Quốc lộ 1AHết  Lộ giao thông ranh K2­ 1 Giáp Quốc lộ 1A thửa đất số 139, tờ  500 K3 (1132) bản đồ số 7 Hết thửa đất số 7, tờ  Hết thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9Hết thửa  1 2.000 bản đồ số 9 đất số 17, tờ bản đồ  số 9; Đường dân sinh cặp  Hết thửa đất số 90,  Hết thửa đất số 90,  tờ bản đồ số 11Hết  8 chân cầu Khánh  1 2.000 tờ bản đồ số 11 thửa đất số 191, tờ  Hưng bản đồ số 11 Hết thửa đất số 116,  Hết thửa đất số 116,  tờ bản đồ số 3Hết  1 2.000 tờ bản đồ số 3 thửa đất số 475, tờ  bản đồ số 4 Hết thửa đất số 34,  Đường dân sinh cặp  Hết thửa đất số 34,  bản đồ số 01Hết  9 1 2.000 chân cầu Kênh Xáng bản đồ số 01 thửa đất số 8, tờ bản  đồ số 01 Giáp đường Nguyễn  Giáp đường Nguyễn  Đ Hườ ng Nguyễn Văn Linh1 ẻm 175 Văn LinhHết thửa  600 Văn Linh đất số 99, tờ BĐ 37 10 Giáp đường Nguyễn  Giáp đường Nguyễn  Hẻm 206 1 Văn LinhGiáp hẻm  800 Văn Linh 244 Phú Lợi Suốt  Đổi tên hẻm 135 thành  hẻmSuố 11 Đường Văn Ngọc Chính 1 Suốt hẻm hẻm 153 t  hẻm540 Suốt  hẻmSuố Đổi tên Hẻm 81 (P6)  12 Đường Tôn Đức Thắng 1 Suốt hẻm t  thành Hẻm 49 hẻm1.80 0 13 Hẻm 122 1 Giáp đường Đoàn  Giáp đường Đoàn  500
  20. Thị ĐiểmHết thửa  Thị Điểm đất số 17, tờ bản đồ  57 Đường Đoàn Thị  Điểm Hết thửa đất số 234,  Hết thửa đất số 234, tờ bản đồ 57bờ kênh  2 300 tờ bản đồ 57 Thủy lợi giáp ranh  Mỹ Xuyên Giáp đường Đoàn  Giáp đường Đoàn  Thị ĐiểmHết thửa  Hẻm 179 1 300 Thị Điểm đất số 146, tờ bản  đồ 37 Giáp ranh Phường  14 Đường kênh thị đội 1 Giáp ranh Phường 8 8Giáp ranh đường  400 Chông Chác Hết Thửa đất số  Hết Thửa đất số  Lộ nhựa cặp Quân  156, Bản đồ 53  15 1 156, Bản đồ 53  1.000 Khu IX (K3P2)Giáp đường  (K3P2) Trần Hưng Đạo 16 Khu dân cư Nguyên  1 Các tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư  Các  Hưng Phát (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường  tuyến  Điện Biên Phủ) đường  nội bộ  trong  Khu dân  cư (trừ  các thửa  đất có  cạnh  tiếp giáp  đường  Điện  Biên  Phủ)Các  tuyến  đường  nội bộ  trong  Khu dân  cư (trừ  các thửa  đất có  cạnh  tiếp giáp  đường  Điện  Biên  Phủ)1.9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0