YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND
51
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 - TỈNH VĨNH PHÚC UỶ BAN NHÂN DÂN Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ,...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 04/2013/QĐ-UBND Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 02 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 - TỈNH VĨNH PHÚC UỶ BAN NHÂN DÂN Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân; Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính; Căn cứ Nghị quyết số 67/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 29/01/2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18/CKQT-NSĐP đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phùng Quang Hùng UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 10/CKQT-NSĐP CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT Nội dung Quyết toán 2011 A Tổng thu ngân sách nhà nước 23.503.484 1 Thu nội địa 11.257.369 2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 4.846.007 3 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 5.443.569 4 Thu kết dư 869.648
- 5 Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN 25.000 6 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 449.373 7 Các khoản thu để lại QL chi qua NS 611.594 8 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 924 B Thu cân đối ngân sách địa phương 14.578.610 1 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp 7.178.502 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 1.046.493 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % 6.132.009 2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 449.373 - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu 449.373 3 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 5.443.569 4 Thu kết dư 869.648 5 Các khoản thu để lại QL chi qua NS 611.594 6 Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN 25.000 7 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 924 C Chi ngân sách địa phương 14.273.692 1 Chi đầu tư phát triển 3.729.369 2 Chi thường xuyên 3.436.727 3 Chi trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS 18.000 4 Dự phòng 5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chích 1.510 6 Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau 6.407.067 7 Chương trình MT bổ sung từ NSTW 114.702 8 Chi nguồn thực hiện CCTL 9 Chi viện trợ 6.284 10 Chi nộp ngân sách cấp trên 1.607 11 Chi từ nguồn thu để lại 558.426 UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 11/CKQT-NSĐP CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT Nội dung Quyết toán 2011 A Ngân sách cấp tỉnh I Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh 12.632.833 1 Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp 6.094.986 - Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100% 265.384 -Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo 5.829.602 tỷ lệ phần trăm 2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 449.373
- - Bổ sung có mục tiêu 449.373 3 Thu kết dư NS năm trước 609.824 4 Thu huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách 25.000 5 Thu chuyển nguồn 5.023.890 6 Các khoản thu để lại chi QL qua ngân sách 429.117 7 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 642 II Chi ngân sách cấp tỉnh 12.558.282 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách 9.906.424 ( Không kể BS cho NS huyện) 2 Bổ sung cho ngân sách huyện, thị 2.651.858 - Bổ sung cân đối 1.751.550 - Bổ sung có mục tiêu 900.308 B Ngân sách huyện, thị I Nguồn thu NS huyện, thị 5.260.372 1 Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp 1.083.517 - Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100% 781.110 -Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo 302.407 tỷ lệ phần trăm 2 Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 2.651.858 - Bổ sung cân đối 1.751.550 - Bổ sung có mục tiêu 900.308 3 Thu kết dư NS năm trước 259.824 4 Thu chuyển nguồn 419.679 5 Thu để lại đơn vị QL qua ngân sách 182.476 II Chi ngân sách huyện, thị 5.030.006 UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 12/CKQT-NSĐP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng Số Nội dung Quyết toán 2011 TT TỔNG THU (A+B) 23.503.483 A TỔNG THU NS ĐỊA BÀN (I- VII) 23.053.186 I Thu nội địa 11.257.368 1 Thu từ DNNN trung ương 88.199 1.1 Thuế giá trị gia tăng 81.196 1.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt 27 1.3 Thuế thu nhập doanh nghiệp 6.421 1.4 Thuế tài nguyên 331 1.5 Thuế môn bài 224 2 Thu từ DNNN địa phương 28.292 2.1 Thuế giá trị gia tăng 17.108
- 2.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3 2.3 Thuế thu nhập doanh nghiệp 9.485 2.5 Thuế tài nguyên 1.531 2.6 Thuế môn bài 165 3 Thu từ DN có vốn ĐTNN 9.256.924 3.1 Thuế giá trị gia tăng 1.376.780 3.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt 6.748.132 3.3 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.131.681 3.6 Thuế môn bài 331 4 Thu từ khu vực ngoài quốc doanh 490.120 4.1 Thuế giá trị gia tăng 339.981 4.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt 25.251 4.3 Thuế thu nhập doanh nghiệp 107.762 4.4 Thuế tài nguyên 8.618 4.5 Thuế môn bài 8.324 4.6 Thu khác 184 5 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 64 6 Thuế thu nhập cá nhân 245.353 7 Lệ phí trước bạ 134.093 8 Thu phí xăng dầu 62.393 9 Thu phí, lệ phí 26.404 10 Thuế nhà đất 15.121 11 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước 59.476 12 Thu tiền sử dụng đất 724.349 13 Thu tại xã 32.297 14 Thu khác 94.283 II Thu từ Hải quan 4.846.007 1 Thuế XNK 2.201.861 2 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 2.644.103 3 Thuế TTĐB hàng nhập khẩu 43 III Thu kết dư ngân sách năm trước 869.648 IV Thu chuyển nguồn 5.443.569 V Thu huy động đầu tư theo K3- Đ8 của Luật NSNN 25.000 VI Các khoản thu để lại QL chi qua NS 611.594 - Thu xổ số kiến thiết 14.000 - Học phí 16.294 - Viện phí 354.859 - Thu phạt an toàn giao thông 34.384 - Phí bảo vệ môi trường 675 - Các khoản huy động đóng góp 48.929 - Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất 130.463 - Phí khác 11.990 B THU TỪ CẤP DƯỚI NỘP LÊN 924
- C THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN 449.373 1 Bổ sung có mục tiêu 449.373 2 Bổ sung có mục tiêu bằng ng/vốn ngoài nước TỔNG THU NSĐP 14.578.610 1 Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp 7.178.502 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% 1.046.493 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % 6.132.009 2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 449.373 - Bổ sung cân đối - Bổ sung có mục tiêu 449.373 3 Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước 5.443.569 4 Thu kết dư 869.648 5 Các khoản thu để lại QL chi qua NS 611.594 6 Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN 25.000 7 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 924 UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 13/CKQT-NSĐP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT Nội dung chi Quyết toán 2011 TỔNG CHI NSĐP 14.273.692 I Chi đầu tư phát triển 3.747.369 1 Chi đầu tư XDCB 3.729.369 1.1 Chi đầu tư XDCB tập trung 3.295.013 Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật 1.2 19.900 NSNN 1.3 Chi ĐT từ nguồn thu được để lại theo NQ Quốc hội 393.456 1.4 Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ 3.000 1.5 Chi bổ sung các quỹ 18.000 2 Chi trả nợ gốc lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN 18.000 III Chi thường xuyên 3.436.727 1 Chi quốc phòng 101.312 2 Chi an ninh 59.797 3 Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề 1.202.684 4 Chi sự nghiệp y tế 287.057 5 Chi sư nghiệp khoa học công nghệ 19.711 6 Chi sư nghiệp văn hoá thông tin 54.661 7 Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 16.852 8 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 29.991 9 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 340.178 10 Chi sự nghiệp kinh tế 456.509
- 11 Chi sự nghiệp môi trường 66.943 12 Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể 735.600 13 Chi trợ giá mặt hàng chính sách 5.550 14 Chi khác ngân sách 59.882 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.510 V Chi chuyển nguồn 6.407.067 VI Các CTMT QG & thực hiện 1 số nhiệm vụ 114.702 VI Chi nộp ngân sách cấp trên 1.607 VII Chi viện trợ 6.284 VIII Chi từ nguồn thu để lại QL qua NS 558.426 1 Chi đầu tư XDCB 41.895 2 Chi QLHC 506 3 Chi SN GD đào tạo 16.294 4 Chi SN Y tế 354.859 5 Chi an ninh 23.872 6 Chi SN Khác 102.871 7 Chi SN Kinh tế 18.129 UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 14/CKQT-NSĐP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT Nội dung chi Quyết toán 2011 I CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 9.485.587 1 Chi đầu tư phát triển 2.168.624 1.1 Chi đầu tư XDCB 2.165.624 1.2 Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ 3.000 Chi trả nợ gốc, lãi, phí huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật 2 NSNN 18.000 3 Chi thường xuyên 1.537.852 3.1 Chi quốc phòng 59.447 3.2 Chi an ninh 27.879 3.3 Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề 364.864 3.4 Chi sự nghiệp y tế 241.370 3.5 Chi sư nghiệp khoa học công nghệ 18.947 3.6 Chi sư nghiệp văn hoá thông tin 35.758 3.7 Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình truyền thông 11.573 3.8 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 27.411 3.9 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 135.060 3.10 Chi sự nghiệp kinh tế 340.466
- 3.11 Chi sự nghiệp môi trường 16.628 3.12 Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể 237.079 3.13 Chi trợ giá mặt hàng chính sách 5.550 3.14 Chi khác ngân sách 15.820 4 Chi viện trợ 6.284 5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.510 6 Chi chuyển nguồn 5.638.615 7 Các CTMT bổ sung từ NSTW 114.702 II CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN 420.154 III CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI 2.651.858 IV CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN 683 TỔNG SỐ (I+II+III+IV) 12.558.282
- UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 15/CKQT-NSĐP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng Năm 2011 S Chia ra ố Tổng CTM TÊN ĐƠN VỊ T số Tổng Chi Chi Chi Chi Chi Chi T T cộng Chi Chi Chi quốc SN SN SN Chi SN SN SN SN Y SN SN gia QD& KHC Kinh QLHC VHT TDT ĐBX tế MT Khác ĐT N tế T T H 3=4+1 4=5+… 1 2 6 +15 5 6 7 8 9 10 11 12 14 15 16 1.241.8 1.211.7 364.9 228.6 19.2 153.9 235.8 38.4 27.4 55.4 16.7 71.0 30.0 Tổng cộng 82,3 94,3 38,3 88,3 06,8 79,4 82,7 97,5 10,8 10,1 61,3 19,1 88,0 Ban bảo vệ 4.141, 1 4.590,5 4.590,5 449,5 SKCB tỉnh 0 2.369, 570, 2 Ban Dân tộc 3.639,8 3.639,8 650,0 50,0 3 5 Ban giải 1.766, 3 1.766,2 1.766,2 phóng M bằng 2 Ban phòng 1.898, 4 chống tham 1.898,6 1.898,6 6 nhũng Ban QL các 3.116, 5 4.081,1 4.081,1 125,0 840,0 KCN 1 Bộ CHQS tỉnh 61.472, 61.472, 1.641, 327, 59.4 6 57,0 Vĩnh phúc 8 8 4 5 46,9 Đài PTTH 11.712, 11.712, 11.5 7 40,0 100,0 Vĩnh phúc 2 2 72,2 Hội chữ thập 4.69 8 5.683,2 5.683,2 187,0 801,3 đỏ Vĩnh phúc 4,9 Hội bảo trợ 307, 9 458,3 458,3 151,3 người tàn tật 0 1 Hội cựu chiến 2.407, 525, 3.010,7 3.010,7 10,0 68,0 0 binh Tỉnh VP 7 0 1 Hội Khuyến 2.659, 2.928,0 2.928,0 268,2 1 học Vĩnh phúc 8 1 Hội người mù 1.11 290, 1.826,6 1.536,6 423,0 2 tỉnh Vĩnh phúc 3,6 0 1 Hội Nhà báo 523, 637,4 637,4 114,4 3 Vĩnh phúc 0 1 Hội nông dân 3.008, 3.732,2 3.732,2 544,0 50,0 60,0 70,0 4 Tỉnh VP 2 1 Hội phụ nữ 6.224, 140, 6.895,4 6.895,4 435,5 10,0 85,0 5 tỉnh 9 0 1 Hội văn học 3.83 3.948,1 3.948,1 20,0 94,0 6 NT Vĩnh phúc 4,1 1 Liên hiệp hội 1.48 1.599,0 1.599,0 58,4 59,0 7 khoa học KT 1,6 1 Liên minh 1.160, 1.631, 3.141,0 3.141,0 295,0 55,0 8 HTX 0 0 1 Mặt trận tổ 5.122, 610, 594, 6.549,3 6.549,3 25,0 120,0 76,7 9 quốc 7 0 9 Sở Công 2 14.395, 14.336, 6.659, 7.652, thương Vĩnh 25,0 59,0 0 8 8 3 5 Phúc 2 Sở Giáo dục 244.92 236.22 230.9 4.903, 386, 8.69 1 Đào Tạo 3,2 5,2 36,2 0 0 8,0 2 Sở Giao 40.546, 40.546, 35.39 5.081, 75,0 2 thông vận tải 9 9 0,5 4 2 Sở Kế hoạch 1.717, 4.298, 3.842, 9.858,0 9.858,0 3 Đầu tư 9 1 0
- 2 Sở Khoa học 21.658, 21.658, 17.7 3.517, 50,0 366,0 4 và CN 4 4 25,2 2 2 Sở Lao động 54.659, 53.939, 6.250, 1.027, 5.686, 40.9 720, 5 và TBXH 9 9 2 4 6 75,7 0 2 2.855, 4.114, Sở Ngoại vụ 7.032,5 7.032,5 62 6 9 6 Sở Nông 2 72.734, 71.186, 56.96 13.13 665, 1.54 nghiệp và 419,0 7 7 7 8,7 4,0 0 8,0 PTNT 2 Sở Nội vụ tỉnh 37.168, 37.168, 15.92 19.82 512, 148, 768,0 8 Vĩnh phúc 9 9 0,0 0,9 0 0 2 Sở Tài chính 5.408, 6.028,7 6.028,7 350,0 270,0 9 Vĩnh phúc 7 3 Sở Tài 33.109, 33.109, 12.34 5.134, 700, 14.9 25,0 0 nguyên MT 3 3 5,8 2 5 03,8 Sở Thông tin 3 11.358, 11.358, 7.333, 3.999, và Truyền 25,0 1 1 1 7 4 thông 3 Sở Tư pháp 14.048, 14.048, 4.187, 4.811, 5.05 2 Vĩnh phúc 7 7 7 0 0,0 Sở Văn hoá- 3 66.670, 64.925, 5.255, 1.082, 5.195, 25.3 27.3 700, 1.74 Thể Thao và 3 3 3 0 0 1 56,4 36,8 0 5,0 DL 3 Sở xây dựng 16.932, 16.932, 12.32 4.516, 90,0 4 Vĩnh phúc 0 0 5,6 4 3 Sở Y tế Vĩnh 253.48 236.45 6.233, 224.5 5.630, 17.0 17,0 30,0 5 phúc 5,7 7,7 2 47,3 2 28,0 3 Thanh tra tỉnh 6.032, 6.646,3 6.646,3 614,0 6 Vĩnh phúc 3 3 Tỉnh đoàn 10.567, 10.567, 1.927, 6.546, 1.60 376, 50,0 61,8 7 Vĩnh phúc 5 5 0 7 6,0 0 3 Đoàn đại biểu 1.102, 1.152,8 1.152,8 50,0 8 QH 8 3 71.047, 71.047, 66.85 3.78 133, Tỉnh ủy 200,0 80,0 9 4 4 1,9 2,5 0 4 Trường CĐ 18.893, 18.893, 18.89 0 nghề Việt Đức 5 5 3,5 Trường CĐ 4 24.530, 24.530, 24.53 Kinh tế - Kỹ 1 0 0 0,0 thuật Trường Cao 4 21.348, 21.348, 21.34 đẳng Vĩnh 2 0 0 8,0 Phúc 4 Trường Chính 9.221, 9.221,0 9.221,0 3 trị 0 Trường TC 4 12.142, 12.142, 12.09 KT kỹ thuật 51,7 4 3 3 0,6 VP 4 Trường TH 4.711, 4.711,0 4.711,0 5 văn hoá NT 0 4 HĐND Tỉnh 11.334, 11.334, 11.25 75,0 6 Vĩnh Phúc 9 9 9,9 4 Văn phòng 16.106, 16.106, 14.22 1.51 364,0 7 UBND tỉnh 1 1 4,1 8,0
- UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 17/CKQT-NSĐP QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135, TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI - NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng Số Quyết toán Nội dung chi TT Tổng số Vốn ĐT Vốn SN Tổng số (I+II+III) 114.702 60.174 54.528 I Chi chương trình MTQG 64.142 30.174 33.968 1 Chương trình Y tế 6.070 6.070 2 Chương trình Về việc làm 11.262 10.542 720 3 Chương trình nước sạch và VSMT 12.032 10.232 1.800 4 Chương trình PC tội phạm 940 940 5 Chương trình dân số KHHGĐ và KHH gia đình 7.012 7.012 Ch.trình PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và 6 1.900 0 1.900 HIV/AIDS 7 Chương trình Về văn hoá 7.685 5.000 2.685 8 Chương trình Phòng, chống ma tuý 2.000 2.000 9 Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm 1.853 1.853 10 Chương trình Giáo dục và đào tạo 13.388 4.400 8.988 II Kinh phí thực hiện 1 số nhiệm vụ chi 50.560 30.000 20.560 1 Các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) 2 Chương trình 134 kéo dài 7.000 7.000 3 Chương trình nâng cấp đê, sông, biển 15.000 15.000 Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo QĐ số 4 20.300 20.300 167/2001/QD-TTg 5 Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách 7.000 7.000 6 Hỗ trợ thực hiện chương trình bố trí dân cư 1.000 1.000 7 Kinh phí nghiên cứu khoa học 260 260 UBND TỈNH VĨNH PHÚC Mẫu số 18/CKQT-NSĐP QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2011 (Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/ 02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) Đơn vị tính: Triệu đồng
- Quyết toán năm 2011 Số Tổng thu NS Tổng chi NS Huyện TT trên địa bàn huyện Tổng số BS cân đối BS mục tiêu Thành phố Vĩnh 1 707.355 690.292 215.561 139.485 76.076 Yên Thị xã Phúc 2 475.909 440.477 222.780 155.820 66.960 Yên Huyện Tam 3 433.312 431.219 281.170 187.169 94.001 Đảo Huyện Bình 4 729.610 686.347 272.157 165.472 106.685 Xuyên Huyện Tam 5 510.190 495.673 280.143 172.393 107.750 Dương 6 Huyện Yên Lạc 562.327 547.433 299.121 202.125 96.996 Huyện Vĩnh 7 900.577 835.683 425.516 292.547 132.969 Tường Huyện Lập 8 495.510 482.320 349.988 236.390 113.598 Thạch 9 Huyện Sông Lô 445.583 420.562 305.423 200.149 105.274 Cộng 5.260.373 5.030.006 2.651.859 1.751.550 900.309
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn