YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1058/2008/QĐ-UBND
61
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1058/2008/QĐ-UBND về việc phân vùng, khu vực và vị trí đất để xác định giá các loại đất cụ thể tại các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1058/2008/QĐ-UBND
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HUẾ ------- ----- Số: 1058/2008/QĐ-UBND Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN VÙNG, KHU VỰC VÀ VỊ TRÍ ĐẤT ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TẠI CÁC HUYỆN THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2008 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Điều 56 Luật Đất đai ngày 26 tháng 11năm 2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ- CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ Nghị quyết số 9d/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Điểm b, Khoản 3, Điều 25, Quyết định số 2838/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1100/TTr-TC ngày 23 tháng 4 năm 2008, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định việc phân vùng, khu vực và vị trí đất để xác định giá các loại đất cụ thể tại các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008 (có phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký .
- Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các xã, trong phạm vi chức năng, quyền hạn quản lý của mình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT.CHỦ TỊCH - Như điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH - Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp); - Bộ Tài chính; - TV Tỉnh ủy; - TT và các Ban của HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Viện KSND, Toà án ND tỉnh; - VPUB: LĐ và các CV; Nguyễn Thị Thúy Hòa - Website Chính phủ; Cổng GTĐT tỉnh; - Báo T T Huế; - Lưu: VT, TC;
- PHỤ LỤC: QUY ĐỊNH VIỆC PHÂN VÙNG ĐẤT, KHU VỰC ĐẤT, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1058/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) I. HUYỆN PHONG ĐIỀN Phân vùng đất, khu vực đất PHÂN VÙNG PHÂN KHU VỰC BÀN Đồng bằng Trung du Miền núi Khu vực 1 Khu vực 2 Kh Bao gồm các thôn: Đông Từ giáp địa giới hành Xóm An Bao gồm các Bao gồm các Thái; Thôn Lưu Hiền Hoà chính Thị Trấn Phong Mỹ; Pho thôn: Hoà Bắc; thôn: Tân Mỹ; (Từ cổng chào đến văn Điền lên đến cầu Mỹ; Xóm Hạ Long; Khe ONG Lưu Hiền Hoà; phòng HTX Hoà Mỹ) và dọc huỳnh trúc; VP HTX Đông Th Trăn; Hưng Thái; Đông Thái; tuyến Tỉnh lộ 11B từ tim Hoà mỹ lên đến cầu Hưng Th Phước Thọ và các Huỳnh Trúc; đường vào mỗi bên 100m Hoà Bắc), thôn Hoà Long, B vùng núi cao còn Phong Thu thuộc thôn Phước Thọ, phần Bắc và phần còn lại Khu vực lại. còn lại là khu vực 2. của thôn Phước Thọ. các khu Dọc Tỉnh lộ 11B từ Bao gồm các giáp địa giới hành thôn: Xuân Lập; chính xã Phong Sơn Vinh Ngạn 1; đến giáp địa giới Vinh Ngạn 2; hành chính xã Phong Dọc Tỉnh lộ 11B từ giáp địa Phần còn Bao gồm các Vinh Phú; Quảng Mỹ, hết khu vực 1 giới hành chính xã Phong vực 2 là ONG thôn: Phong Lợi; Quảng Lộc; vào mỗi bên 150m và Sơn đến giáp địa giới hành các thôn Hoà; Tân Lạp; Cổ Xuân; Bến các thôn: Bến Củi; chính xã Phong Mỹ, từ tim 2; Vinh Bình An Củi; Hiền An 1; Hiền An 1; Hiền An đường vào mỗi bên 150m khu vực Hiền An 2; Hiền 2; Hiền An 3; Cổ An 3; Điền Lộc Xuân, Quảng Lợi; và các vùng núi Quảng Lộc; Điền cao còn lại. Lộc; Vinh Ngạn 1; Xuân Lập Bao gồm các Bao gồm các Từ thôn Hiền Sĩ đến Các vị tr thôn: Hiền Sỹ; Thôn Đông Dạ và từ thôn thôn: Phổ Lại; Tứ thôn Công Thành khu vực Cổ Bi 1; Cổ Bi Hiền Sĩ đến thôn Công ONG Thôn Đồng Chánh; Phe Tư; (dọc TL 11 B hết 2 và các 2; Cổ Bi 3; Thành (dọc Tỉnh lộ 11B, từ Dạ Sơn Bồ; Hiền An ranh giới của KV1 Chánh; P Thanh Tân; tim đường vào mỗi bên và các vùng núi kéo vào thêm mỗi Tư; Sơn Sơn Quả; Công 150m) và thôn Hiền An. cao còn lại. bên 150m) khu vực Thành Bao gồm các Bao gồm các Từ phòng khám đa khoa lên Từ phòng khám đa Bao gồm ONG thôn: Bồ thôn: Vĩnh giáp địa giới hành chính xã khoa lên giáp địa giới Vĩnh Hư
- Điền; Hương; Phong Sơn dọc tuyến TL hành chính xã Phong Hóp, khu Thượng An; Phường Hóp 11B, từ tim đường vào mỗi Sơn dọc tuyến TL ĐộnHóc Đông An; bên 150m (thuộc các thôn: 11B, hết ranh giới Đội 6 th Phò Ninh; Bồ Điền, Thượng An, Phò của khu vực 1 là khu và các k Đông Lâm Ninh) vực 2 (thuộc các lại. thôn: Bồ Điền, Thượng An, Phò Ninh); Thôn Đông Lâm trừ các vị trí đã được qui định trong QĐ 2838 thì phần còn lại thuộc khu vực 2. Bao gồm Bao gồm các An Thôn Bao gồm các thôn: Vân Từ bắc cầu phò trạch đến địa Hoà,Huỳ ONG thôn: Trạch Trạch Hoà; giới hành chính giáp tỉnh Khúc Lý Hữu; Đông Huỳnh Liên; Quảng Trị đã được qui định Thượng Lái Khúc Lý Ba trong Quyết định 2838. Đông Lá Lạp; Tây Lái và các k lại. Bao gồm Cao Xá, Sơn Tùn Vĩnh Nả Bao gồm các thôn: ONG Dương, Toàn bộ Thôn An Lỗ Hiền Lương, Cao Hưng Lo Ban, Gia Viên Hoà, Xó Xóm Cồ Hiền Lư khu vực Dọc tuyến Tỉnh lộ 4 Dọc tuyến Tỉnh lộ 4, Tỉnh Lộ từ tim đường vào mỗi 6 từ tim đường vào mỗi bên bên 150m hết khu Bao gồm 150m thuộc các thôn: Lương vực 1 là khu vực 2 Phú Lộc ONG Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Toàn bộ thuộc các thôn: Xóm Bà NG Chính An, Mỹ Phú, Nhất Lương Mai, Đại Phú, Nhất Ph Phong, phần còn lại thuộc Trung Thạnh, Chính khu vực khu vực 2; và Đường Hoà An, Mỹ Phú, Nhất Xuân Phong và Thôn Bàu. Bao gồm các thôn: Vĩnh An Từ Cầu vân trình lên Các thôn ONG 1, Vĩnh An 2, Xóm Phố và đến đình làng vân Triều Qu Toàn bộ Xóm quán thuộc thôn Hoà trình, từ tim đường Đông Tr Viện. vào mỗi bên 150m và Tây Phú
- thôn Tả Hữu Tự. thôn Ho An 3, Si Trình và còn lại. Tỉnh lộ 6 Dọc tuyến QL 49 B + khu Đức Phú trung tâm thị tứ của xã (và Tỉnh lộ 6 thộc thôn khu vực các thôn: Phước Phú, Hoà Đức Phú hết ranh giới vực 3, T Đức, Đôngg Thượng, Trạch khu vực 1 kéo dài thôn Đứ ONG Phổ, Thôn 4, Thôn 3 Bàu thêm 150m và các Toàn bộ thôn: Ni Chợ) tính từ tim đường vào thôn: Can Cư Nam, Thượng mỗi bên là 200m. Phần còn Thuận Hoà, Chùa, Mè, Xóm lại là KV 2; Tỉnh lộ 6 từ tim Xóm Đình Rỗ thuộc thuộc th đường vào mỗi bên 150m thôn Trạch Phổ. và các k thuộc thôn Đức Phú lại. TL 68 từ kiệt ông Trần Giám đến giáp ql 49b, tim đường vào mỗi bên 150m. Còn lại là KV 2; Từ tim đường Quốc lộ 49 ra mỗi bên 150m đến kiệt Thôn Tr ông Lê Dạng, phần còn lại Tây, Tru khu vực 2. Từ Cầu Vân Đông, T N Toàn bộ Trình đến đường ngang ra Các vị trí còn lại Lâm, Th G biển nhà ông Lê Quốc Tuấn Tây, Tha tim đường ra phía Bắc 150m, Đông và phía Nam 250m; Kiệt ông Lê còn lại. Dạng đến giáp địa giới xã Điền Môn từ tim đường vào mỗi bên 100m, phần còn lại là khu vực 2. Dọc trục đường Quốc lộ 49 (điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc); N Tính từ khu vực 1 Toàn bộ Doc trục đường Liên xã từ Các vị tr kéo dài thêm 150m. tim đường ra phía biển 150m (điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc) Bao gồm các thôn: Bao gồm N Bao gồm các thôn: Giáp Toàn bộ Nhì Đông, Nhất Mỹ Hoà Nam, Nhất Tây, Nhì Tây Đông, Hoà Xuân các khu
- Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về Lộc; và các thôn: Bao gồm N Toàn bộ kiệt ông Trần An (thôn 7) và 1,2,3,4,5,7,8; từ kiệt 9,10,11 thôn 6. ông Trần An (Thôn biển Thô 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải. Từ Quốc lộ 49B (phần giáp ranh địa giới hành chính của xã Điền Hoà đến giáp địa giới hành chính xã Quảng Ngạn) từ tim đường vào mỗi N Tập đoà Toàn bộ bên 70m, phần còn lại là khu Các vị trí còn lại rậy vực 2; Thôn 2 (đường ra chợ mới, đường ra biển giáp địa giới hành chính xã Phong Hải), phần còn lại là khu vực 2 Từ nhà ô đến giáp Từ Đồn biên phòng 216 đến Từ chợ 100m lến đến hoà; và T ONG phía Bắc trung tâm chợ nhà ông Trương Ý; Toàn bộ Đông đế 100m; Đường Điền Hải ra Đồn 216 đến giáp giới xã Q đến biển. thôn Hải Đông. và các k lại. II. HUYỆN A LƯỚI: a) Phân vùng đất, khu vực đất: PHÂN VÙNG PHÂN KHU VỰC BÀN Đồng bằng Trung du Miền núi Khu vực 1 Khu vực 2 Kh Bao gồm GO Toàn bộ Các thôn còn lại sao (thôn thành, Pơ Bao gồm C SƠN Toàn bộ Các thôn còn lại Thôn 1, T NG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại Thôn 1, T
- NG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại G Ry, P Riên NG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại NG Te, Kỳ Ré Ú Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại Thượng (1 Bao gồm N Toàn bộ Các thôn còn lại Quảng Ng Vinh Các thôn: Toàn bộ Các thôn còn lại A Chi, A G Chi, A Ro Bao gồm ỚT Toàn bộ Các thôn còn lại Tin, A Ro Bao gồm NG Toàn bộ Các thôn còn lại Chiar, TA Sam NG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại Sốc, Lê L Bao gồm NG Toàn bộ Các thôn còn lại Đâng, Tu Brách NG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại Kel 3, Pe NG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại Ay, Lê Tr Bao gồm NG Toàn bộ Các thôn còn lại Ca cú 1, C Hố ƠNG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại ÊN Giòng, Ta Bao gồm ÂM Toàn bộ Các thôn còn lại Nhâm 1, A NG Bao gồm Toàn bộ Các thôn còn lại Tôm, Pa H Bao gồm ƠNG Toàn bộ Các thôn còn lại Non 2, Li Lạch
- Bao gồm ƠNG Toàn bộ Các thôn còn lại Non 2, Li Lạch Bổ sung đất ở đô thị N ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ LOẠI Đ đường Hồ Chí Minh Bắc cầu Ra Ho Cầu Tà Rê 1B b) Phân vị trí đất nông nghiệp: Vị trí 1: Gồm các thửa đất: Có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh khoảng cách ≤150m tính từ tim đường Có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường Quốc lộ 49 khoảng cách ≤100m tính từ tim đường Có ít nhất một mặt tiếp giáp với các đường trục đường nhựa có mặt đường ≥3m khoảng cách ≤50m tính từ tim đường Vị trí 2: Gồm các thửa đất: Có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh liền kề vị trí 1 cách ≥150m đến 300m tính từ tim đường Có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường Quốc lộ 49 liền kề vị trí 1 cách ≥100m đến 200m tính từ tim đường Có ít nhất một mặt tiếp giáp với các đường trục đường nhựa có mặt đường ≥3m liền kề vị trí 1 cách ≥50m đến 100m tính từ tim đường Có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông các thôn, liên thôn và các trục đường dân sinh có mặt đường cấp phối, bê tông ≥2,5m cách ≤50m tính từ tim đường Vị trí 3: Là các vị trí còn lại III. HUYỆN HƯƠNG TRÀ: BÀN PHÂN VÙNG PHÂN KHU VỰC
- Đồng bằng Trung du Miền núi Khu vực 1 Khu vực 2 Khu Gồm các th Môn, Kim ƠNG Gồm các thôn: Liên Thọ, La Kh Toàn bộ Bằng, La Khê Bãi Thạnh Hàn định cư Li Cát 1, Hải Bao gồm c Gồm các thôn: Phú Hòn, Hiệp H Toàn bộ Tuyên, Tam Hiệp, Thọ Bình, Bình H Bình, Bình Tân Cát, Hòa T Lại Gồm các thôn: Đông Bao gồm c Hòa, Bình Lợi, Diền H ĐIỀN Toàn bộ Điền, Bình Lợi, Vinh Điền, Thuận An, Bình T Điền Bao gồm c ƠNG Gồm các thôn: Hương Hương Lộc Toàn bộ Quang, Hải Tân Sơn, Bình Phong, Bìn Bao gồm c NG Toàn bộ 1, Thôn 2, 4 Gồm các thôn: Giáp nhì, ƠNG Gồm các thôn: Giáp Giáp ba, Giáp tư, Giáp Bao gồm c Toàn bộ Nhất trung, Bàu Đưng, Giáp Thượng (1 Thượng Bao gồm c ƠNG Gồm các thôn: Công Gồm các thôn: Long Toàn bộ Quảng Ngạ Sơn Khê, Lai Thành Vinh Gồm các thôn: Quê chữ, Gồm các thôn: Cụm 2, Các thôn: H ƠNG Toàn bộ xóm Quán rớ cụm 3 La 4, 5, 6 thôn La Chữ, Phụ A Chi, A K Chữ Ổ, An Đô Chi, A Roà Gồm các thôn: Xóm 2 thôn Thanh Chữ, Cổ ƠNG Gồm các thôn: Xóm 1 Bao gồm c Toàn bộ Bưu, An Lưu, Bồn Trì, thôn Thanh Chữ Tin, A Ro Bồn phổ, An Vân, An Hòa ƠNG Gồm các thôn: Hồ Hạ, Gồm các thôn: Long Hồ Bao gồm c Toàn bộ Xước Dũ Thượng, Lựu Bảo Chiar, TA
- Sam Gồm các thôn: Thanh Gồm các thôn: Xóm ƠNG Phước, Tiên Thành, Bao gồm c Toàn bộ đường liên xã thôn Quật Thượng, An Lai, Sốc, Lê Lộ Thanh Phước Quật Đông, Thuận Hòa Gồm các thôn: La Khê, Bao gồm c ƠNG Toàn bộ Triều Sơn Nam, Triều Gồm các thôn: Đội 12B Đâng, Tu V Sơn Đông, Thủy Tú Brách Gồm các thôn: Giáp nhất, Giáp nhì, Giáp ba, ƠNG Bao gồm c Toàn bộ Giáp tư, Xuân Đài, Kel 3, Pe r Trung thôn, Liễu Nam, Thượng Thôn Gồm các thôn: Vân Cù, An Thuận, Cổ Lão, ƠNG Dương Sơn, Liễu Cốc Bao gồm c Toàn bộ Hạ, Giáp Đông, Giáp Ay, Lê Tri Tây, Triều Sơn Trung, Nam Thanh, Giáp Kiền Gồm các thôn: Thái Dương thượng đông, Bao gồm c Toàn bộ Thái dương thượng tây, Ca cú 1, C G Thái dương hạ trung, Hố Thái dương hạ bắc Bổ sung giá đất nông thôn ven trục đường giao thông quy định tại Điều 14 Quyết định 2838/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 của UBND tỉnh: ĐƯỜNG ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ GIÁ ĐẤT (đồng/m2) ài tỉnh lộ Cắt đường Liên xã Hương Vân - Tứ Điểm gai giữa TL10 và TL16 Hạ VT1: 132.000 VT2: 92.000 VT3:66 IV. HUYỆN NAM ĐÔNG: a) Phân vùng đất, khu vực đất PHÂN VÙNG PHÂN KHU VỰC A BÀN Đồng bằng Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vự Trung Miền
- du núi Đất hai bên trục đường chính đường liên thôn K4- Hà An , đường chính thôn Đa Phú thuộc xã Hương Phú Đất khu TTCX Long Quảng nằm hai bên trục đường chính từ cầu Thượng Long đến ngầm Khe Biên; đoạn từ cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long Đất hai bên đường Tỉnh lộ Đất còn lại thuộ 14b nối dài từ mốc cây số 2 Hương Phú đến dốc bà Toàn (xã Thượng Nhật) Đất còn lại thu Hương Hoà Đất hai bên trục đường toàn chính từ cầu ông Sơn đến Toàn bộ Đất còn lại thu chân đèo số 5 xã Hương Đất hai bên trục đường khu Hương Lộc Lộc vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đất còn lại thu Đất hai bên đường từ Đông đến Trường tiểu học Thượng Lộ Phòng khám đa khoa Hương Hương Giang và đoạn từ cầu Giang đến cầu C9 Hương Nam Đông đến Phòng khám Đất còn lại thu Giang đa khoa Hương Giang Thượng Nhật Đất hai bên các trục đường Đất hai bên trục đường Đất còn lại thu chính của xã Hương Hòa chính từ ngã ba giáp đường Hương Giang 14b (cạnh nhà ông Phước) Đất hai bên đường từ đến ngã ba đường tái định cư Đất còn lại thu Trường tiểu học Hương (cạnh nhà ông Bé) Hương Sơn Giang đến bãi gỗ Hương Hữu Đất hai bên trục đường Đất còn lại thu chính khu tái định cư Hồ Tả Hương Hữu Đất hai bên trục đường Trạch thuộc xã Hương Hòa. chính từ Nhà mẫu giáo thôn Chà Măng đến hết trục Đất còn lại thu Đất hai bên trục đường từ Thượng Long đường chính xã Thượng Lộ dốc bà Toàn (T.Nhật) đến trường tiểu học xã Thượng Đất còn lại thu Đất hai bên đường chính Nhật Thượng Quảng đường liên thôn Hà An -
- Phú Mậu; Xuân Phú - Phú Mậu thuộc xã Hương Phú Đất hai bên trục đường chính đường vào xã Hương Sơn đoạn từ giáp ranh xã Hương Hòa đến cầu treo Hương Sơn Đất hai bên trục đường chính các đường liên thôn thuộc xã Hương Sơn Đất hai bên trục đường chính đường liên thôn thuộc xã Hương Giang Đất hai bên trục đường chính thuộc xã Thượng Quảng b) Phân vị trí đất nông nghiệp: Vị trí 1: Gồm các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với các tuyến đường sau: Đường giáp ranh thị trấn đến ngã ba đường vào Thác Mơ Đường giáp ranh thị trấn đến sân bóng Hương Hoà Đường từ ngã ba vào Công ty cao su đến ngầm tràn Công ty cao su Đường vào Hương Lộc đoạn từ giáp ranh thị trấn - xã Hương Lộc đến cầu ông Sơn xã Hương Lộc Đường đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến Nhà mẫu giáo thôn Chà Măng xã Thượng Lộ Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến Trường tiểu học Hương Giang và đoạn từ cầu Nam Đông đến Phòng khám đa khoa Hương Giang. Đường chính từ ngã ba giáp đường 14b (cạnh nhà ông Phước) đến ngã ba đường tái định cư (cạnh nhà ông Bé)
- Đường chính khu tái định cư Hồ Tả Trạch thuộc xã Hương Hòa. Đường từ dốc bà Toàn (T.Nhật) đến trường tiểu học xã Thượng Nhật Vị trí 2: Gồm các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với các tuyến đường sau: Đường chính đường liên thôn K4-Hà An, đường chính thôn Đa Phú thuộc xã Hương Phú Đất khu TTCX Long Quảng nằm hai bên trục đường chính từ cầu Thượng Long đến ngầm Khe Biên; đoạn từ cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long Đường tỉnh lộ 14b nối dài từ mốc cây số 2 đến dốc bà Toàn (xã Thượng Nhật) - Đường chính từ cầu ông Sơn đến chân đèo số 5 xã Hương Lộc Đất từ Phòng khám đa khoa Hương Giang đến cầu C9 Hương Giang Đất hai bên các trục đường chính của xã Hương Hòa Đất từ Trường tiểu học Hương Giang đến bãi gỗ Hương Hữu Đường chính từ Nhà mẫu giáo thôn Chà Măng đến hết trục đường chính xã Thượng Lộ Đường chính đường liên thôn Hà An - Phú Mậu; Xuân Phú - Phú Mậu thuộc xã Hương Phú Đường chính đường vào xã Hương Sơn đoạn từ giáp ranh xã Hương Hòa đến cầu treo Hương Sơn Đường chính các đường liên thôn thuộc xã Hương Sơn Đường chính đường liên thôn thuộc xã Hương Giang Đường chính thuộc xã Thượng Quảng Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại thuộc xã Hương Phú, Hương Hòa, Hương Lộc, Thượng Lộ, Thượng Nhật, Hương Giang, Hương Sơn, Hương Hữu, Thượng Long, Thượng Quảng V. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN: Phân vị trí đất nông nghiệp:
- Các khu vực xác định vị trí cao nhất từ vị trí 2 trở đi gồm các xã Quảng Công, Quảng Ngạn, Quảng Thái, Quảng Lợi Các khu vực còn lại xác định vị trí cao nhất từ vị trí 1 trở đi VI. HUYỆN PHÚ LỘC Phân vùng đất, khu vực đất PHÂN VÙNG PHÂN KHU VỰC BÀN Đồng bằng Trung du Miền núi Khu vực 1 Khu vực 2 Kh Bao gồm các thôn: Thuận Bao gồm: Các khu vực Hóa (tính từ đường sắt trở dọc tuyến đường thôn, Bao gồm C về 500m), Hòa Vang (tính liên thôn mặt cắt Toàn bộ ván và c từ QL1A trở lên 400m), đường ≥ 2,5m giới hạn còn lại t Bình An ((tính từ đường sắt tính từ tim đường mỗi trở về 200m) bên 200m Bao gồm: Các khu vực dọc tuyến đường thôn, Trung tâm ngã 3 La Sơn liên thôn mặt cắt Các khu C SƠN Toàn bộ mở rộng với bán kính 500m đường ≥ 2,5m giới hạn trong xã tính từ tim đường mỗi bên 200m Bao gồm: Các khu vực dọc tuyến đường thôn, Bao gồm Bao gồm các thôn: Xuân liên thôn mặt cắt Hà, Hà C C AN Toàn bộ Lai, Nam phổ hạ (tính từ đường ≥ 2,5m giới hạn khu vực đường sắt trở xuống500m), tính từ tim đường mỗi xã bên 200m Bao gồm: Thôn Đồng Xuân Bao gồm Bao gồm: Các khu vực từ cầu Truồi lên trạm nước Trung C dọc tuyến đường thôn, sạch (tính từ bờ sông Truồi định cư) C liên thôn mặt cắt Toàn bộ vào 200m); Thôn Đông An Nha(xóm đường ≥ 2,5m giới hạn từ Quốc lộ 1A đến trạm xóm Tru tính từ tim đường mỗi bơm Đông Hưng (tính từ các khu bên 200m bờ sông Truồi vào 400m) trong xã Bao gồm: Đường về xã Lộc Bình và Các khu Bao gồm Dọc theo QL 1A từ ga Cầu vực dọc tuyến đường Su, Trun C TRÌ Toàn bộ Hai đến chân đèo Phước thôn, liên thôn mặt cắt các khu Tượng đường ≥ 2,5m giới hạn trong xã tính từ tim đường mỗi bên 200m
- Bao gồm: Các khu vực Bao gồm dọc tuyến đường thôn, Cam, Ph C Bao gồm: Thôn Phú liên thôn mặt cắt Toàn bộ (xóm kin Cường, An Bàng đường ≥ 2,5m giới hạn các khu tính từ tim đường mỗi trong xã bên 200m Bao gồm: Phần còn lại Bao gồm: Thôn Trung Kiền của đường và Suối Voi Bao gồm (từ đường sắt kéo vào song và Các khu vực dọc Xóm Rú song cầu Đông Nam); Thủy C tuyến đường thôn, liên Kiền), X Toàn bộ Tụ (dọc theo đường vào thôn mặt cắt đường ≥ (thôn Th Suối Voi từ đường sắt vào 2,5m giới hạn tính từ và các k cầu Sen giới hạn mỗi bên tim đường mỗi bên lại. 500m) 200m Bao gồm: Dọc theo biển Bao gồm: Các khu vực Bao gồm Cảnh Dương từ sông Bù Lu dọc tuyến đường thôn, tế mới (t đến giáp tuyến đường về C liên thôn mặt cắt Dương c Toàn bộ CẢng Chân Mây giới hạn đường ≥ 2,5m giới hạn ven biển mỗi bên 200m; Từ Trung tính từ tim đường mỗi Cù Dù v tâm là UBND xã mở rộng bên 200m còn lại. bán kính 700m Bao gồm: Các khu vực dọc tuyến đường thôn, Bao gồm NH Từ Trung tâm là UBND xã liên thôn mặt cắt Toàn bộ Trung H mở rộng bán kính 500m đường ≥ 2,5m giới hạn khu vực tính từ tim đường mỗi bên 200m Bao gồm: Các khu vực Bao gồm: Đường QL49 dọc tuyến đường thôn, đoạn từ ranh giới xã Vinh NH liên thôn mặt cắt Bao gồm Toàn bộ Hưng đến giáp xã Vinh đường ≥ 2,5m giới hạn vực còn Giang; Trung tâm chợ mở tính từ tim đường mỗi rộng bán kính 500m bên 200m Bao gồm: Các khu vực Bao gồm dọc tuyến đường thôn, Sát(thôn NH liên thôn mặt cắt Toàn bộ Xóm VẠ đường ≥ 2,5m giới hạn Nghi Xu tính từ tim đường mỗi khu vực bên 200m Dọc theo QL 49B mở rộng Bao gồm: Các khu vực Bao gồm NH dọc tuyến đường thôn, Toàn bộ về biển 500m, về phía đầm Dương v Cầu Hai 200m liên thôn mặt cắt vực còn đường ≥ 2,5m giới hạn
- tính từ tim đường mỗi bên 200m Bao gồm: Dọc theo tuyến đường đến giáp Vinh Mỹ đường đi Dọc theo tuyến đường từ Vinh Giang và Các khu NH chợ vào cầu Đá đến giáp Toàn bộ vực dọc tuyến đường Xóm Đè địa phận xã Vinh Hiền giới thôn, liên thôn mặt cắt hạn mỗi bên 200m đường ≥ 2,5m giới hạn tính từ tim đường mỗi bên 200m Bao gồm: Từ trung tâm chợ mở rộng bán kính 300m và Các khu vực ÂN dọc tuyến đường thôn, Toàn bộ Các khu liên thôn mặt cắt đường ≥ 2,5m giới hạn tính từ tim đường mỗi bên 200m Bao gồm: Các khu vực Đoạn đường từ ranh giới xã dọc tuyến đường thôn, C Lộc Điền đến BQL Hồ liên thôn mặt cắt Bao gồm Toàn bộ Truồi giới hạn mỗi bên đường ≥ 2,5m giới hạn các khu 200m tính từ tim đường mỗi bên 200m Bao gồm: Tuyến đường từ bến đò cũ về thôn Hải Bình và Các C Đoạn đường từ ranh giới xã khu vực dọc tuyến Toàn bộ Các khu Lộc Trì đến bến đò cũ đường thôn, liên thôn mặt cắt đường ≥ 2,5m giới hạn tính từ tim đường mỗi bên 200m n Lăng Thôn Hói Dừa, CÁc khu vực từ đường Từ đườn thôn An Cư Tây sắt trở ra đầm Lập An chân núi Bổ sung giá đất thị trấn Lăng Cô: NG ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ GIÁ ĐẤT (đồng/m Điểm giáp QL1A Nhà Ông Phạm Quốc Trai VT1: 270.000 VT2: 1
- Đường nhà xuống đầm Cầu Hai VT3: 95.000 VT4: 7 VII. HUYỆN HƯƠNG THỦY Phân vùng đất, khu vực đất PHÂN VÙNG PHÂN KHU VỰC BÀN Đồng bằng Trung du Miền núi Khu vực 1 Khu vực 2 Kh ỦY Các tuyến đường bê tông ở Toàn bộ G các thôn ỦY Các tuyến đường bê Toàn bộ Hai tuyến đường liên xã tông các xóm còn lại Tuyến tỉnh lô 7 đoạn từ đầu đường QL 1A đến dốc Sốt ỦY rét, Tuyến giữa đồng Thanh Các tuyến đường bê Toàn bộ NG Lam có điểm đầu giáp QL tông liên thôn còn lại 1A điểm cuối giáp đường tránh Huế Các tuyến đường nối xã Thuỷ Vân; tuyến tỉnh lô 1 và ỦY tuyến đường có điểm đầu nối Các tuyến đường bê Toàn bộ H tỉnh lộ 1, điểm cuối giáp với tông còn lại tuyến đưòng nối với Thuỷ Vân (đi ngang UBND xã) Các tuyến đường giao thông liên thôn thuộc thôn Cư Chánh, Tuyến dọc sông có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ ỦY 49 điểm cuối Nhà máy Toàn bộ đường sông Hương cũ, Tuyến đường có điểm đầu tiếp giáp lăng Minh Mạng, điểm cuối tiếp giáp đường dọc bờ sông Hương Tuyến Tỉnh lộ 10A, các ỦY tuyến đường có điểm đầu Các tuyến đường bê Toàn bộ tiếp giáp QL IA, điểm cuối tông còn lại tiếp giáp Tỉnh lộ 1 HỦY Hai tuyến đường dọc bờ Các tuyến đường bê Toàn bộ sông, tuyến đương Tân tông còn lại
- Lương Phù, Các tuyến đường ngang có điểm đầu nối QL 1A ỦY Dọc tuyến đường liên xã Tân Các tuyến đường bê Toàn bộ Lương Phù tông còn lại Dọc tuyến đường liên xã Tân, Lương , Phù; Tuyến ỦY đường Tỉnh lộ 10 A có điểm Các tuyến đường bê Toàn bộ G đầu giáp Thuỷ Châu điểm tông còn lại cuối giáp cầu Phú Thứ (Đi qua chợ Lương Văn) Tuyến đường đi ngang UBND xã, Tuyến đường bê tông có điểm đầu tiếp giáp ƠNG UBND xã, điểm cuối tiếp Toàn bộ giáp đường bê tông dọc bờ sông, Tuyến đường dọc bờ sông có điểm đầu giáp bế đò, điểm cuối hết đường bê tông. Tuyến đường đi qua UBND xã, Tuyến đường có điểm đầu từ Ú SƠN Toàn bộ ngã ba UBND xã đến đập thuỷ lợi (đi ngang UBND xã cũ). VIII. HUYỆN PHÚ VANG Phân vùng đất, khu vực đất PHÂN VÙNG PHÂN KHU VỰC A BÀN Trung Miền Đồng bằng Khu vực 1 Khu vực 2 Khu du núi Gồm: Đường liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp giới xã Gồm: Tỉnh lộ 10A đoạn từ Phú thượng dến hết địa phận xã Các cụm d HÚ MỸ Toàn bộ giáp giới xã Phú thượng dến Phú Mỹ; Các tuyến đường lại hết địa phận xã Phú Mỹ ngang nối tỉnh lộ 10A và liên xã Thượng - Mỹ - Hồ HÚ ĐA Toàn bộ Tỉnh lộ 10C đoạn từ cây Gồm: Tỉnh lộ 10D đoạn từ ngã Các cụm d xăng Nam Châu đến hết địa ba đi bến đò Viễn Trình đến hết
- phận xã Phú Đa địa phận xã Phú Đa đường lại ngang thôn Thanh Lam đoạn giáp VT2 tỉnh lộ 10C đết giáp VT2 tỉnh lộ 10B, đường trục chính thôn Hòa Đông đoạn từ cầu Hoà Đa Đông đấn nhà bà Trần Thị Luyện và phần còn lại, đường trục chính thôn Viễn Trình đoạn từ thôn Viễn Trình đến thôn Lương Viện, đường rẽ ngã ba tỉnh lộ 10oB đoạn từ ngã ba tỉnh lột 10B đến chợ Lương Viện. Gồm: Các vị trí còn lại sau VT3 Quốc lộ 49A, tỉnh lộ 2 đoạn tiếp giáp UBMTTQ Gồm: Đường vào nhà lưu niệm huyện cũ đến giáp giới xã Bác Hồ đoạn giáp nhà lưu niệm Phú Mậu, đường vào nhà lưu Bác Hồ đến cầu qua thôn Phò niệm Bác Hồ đoạn giáp tỉnh An, đường vào thôn Thạch Căn HÚ Toàn bộ lộ 2 đến hết nhà lưu niệm từ giáp trường Dương Nỗ đết Thôn Mai NG Bác Hồ, đường vào thôn hết đường, các tuyến đường Thạch Căn đoạn giáp tỉnh lộ chính thuộtc thôn Phú Khê, Phò 2 đết hết trường Dương Nỗ, An, Dương Nỗ cồn, Dương Nỗ đường vào thôn Dương Nỗ Đông, Dương Nỗ Tây, Mỹ An Cồn đoạn giáp TL2 đến hết khu quy hoạch Tỉnh lộ 2 đoạn giáp xã Phú Gồm: các tuyến rẽ nhánh TL2, HÚ Các cụm d Toàn bộ Dương đến giáp xã Phú tuyến WB2 đoạn giáp xã Phú lại Thanh Thượng đến ngã ba Mậu Tài Tỉnh lộ 2 đoạn giáp xã Phú Gồm: các tuyến rẽ nhánh TL2, HÚ Các cụm d Toàn bộ Mậu đến giáp thị trấn Thuận tuyến trung tâm xã đoạn giáp NH lại An TL2 đến bến đò Quy Lại Gồm: Tuyến liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn giáp đình làng An Tuyến liên xã Phú Mỹ - Phú Truyền đến giáp thôn Đồng HÚ Các cụm d Toàn bộ An đoạn giáp TL 10A đến Miệu, tuyến trục chính thôn ẬN lại hết sân đình làng An Truyền Triều Thủy đoạn từ cầu Lưu Bụ đến giáp đường bê tông đi Thuận An Gồm: Tỉnh lộ 3 đoạn giáp Thủy Thanh(Hương Thủy) Tuyến liên xã Phú Hồ - Phú Mỹ Các cụm d HÚ HỒ Toàn bộ đến giáp TL10A, Tỉnh lộ đoạn giáp Phú Mỹ đến TL3 lại 10A đoạn Giáp xã Phú Xuân
- đến giáp xã Phú Lương Gồm: TL10A đoạn giáp xã Phú Mỹ đến giáp xã Phú Lương, TL3 đoạn từ cây HÚ Tuyến liên thôn giáp VT2 Các cụm d Toàn bộ xăng Lộc Sơn đến hết chợ N TL10A đến chợ Ba Lăng lại Quảng Xuyên Tỉnh lộ 10A đoạn giáp xã Tuyến bê tông liên xã Phú HÚ Các cụm d Toàn bộ Phú Xuân đến giáp xã Phú Lương - Phú Hồ đoạn TL10A NG lại Đa đến TL3 Gồm: QL49B đoạn từ đình HÚ Hòa Duân đến giáp Phú Hải, Đường rẽ nhánh đường bê tông Các cụm d Toàn bộ ẬN đường bê tông liên thôn Hòa liên thôn An Dương lại Duân QL49B đoạn giáp xã Phú Giáp VT2 QL49B đến hết Các cụm d HÚ HẢI Toàn bộ Thuận đến giáp xã Phú Diên đường lại Gồm: Tuyến rẽ nhánh vào chợ HÚ QL49B đoạn giáp xã Phú Hải Cầu đoạn giáp VT2 QL49B đến Các cụm d Toàn bộ đến giáp xã Vinh Xuân hết đường, các tuyến chính các lại thôn Gồm: Tuyến rẽ nhánh QL49B INH QL49B đoạn giáp xã Phú đoạn giáp VT2 QL49B đến hết Các cụm d Toàn bộ N Diên đến giáp xã Vinh Thanh đường, các tuyến chính các lại thôn Gồm: QL49B đoạn giáp xã Vinh Xuân đến giáp xã Vinh Gồm: các tuyến rẽ nhành An, Đường bê tông ra biển INH QL49B, Đường bê tông ra biển Các cụm d Toàn bộ đoạn giáp UBND xã đến hết NH đoạn giáp nhà ông Nguyễn Màn lại đất nhà ông Nguyễn Màn, đến cầu Khe Rọ các tuyến rẽ nhánh khu vực chợ Gồm: QL49B đoạn giáp xã Vinh Thanh đến giáp xã Vinh Hưng (Phú Lộc), Đường bê tông trước mặt Đường bê tông trước mặt UBND xã đoạn giáp QL19B Các cụm d INH AN Toàn bộ UBND xã đoạn giáp nhà thờ đến hết nhà thờ An Bằng, các lại An Bằng đế hết đường tuyến chính bao quanh khu vực chợ An Bằng, Đường bê tông ra khu nuôi tôn Thiên Phú An
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn