YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
56
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương ban hành việc quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 11/2016/QĐUBND Thủ Dầu Một, ngày 02 tháng 06 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐCP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương; Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐCP ngày 27 tháng 06 năm 2013 Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 33/2013/TTBTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai; Căn cứ Thông tư số 18/2013/TTBTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLTBTNMTBTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai; Căn cứ Thông tư số 42/2011/TTBTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật về tư liệu môi trường; Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLTBTNMTBTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường; Căn cứ Thông tư số 17/2015/TTBLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
- Căn cứ Thông tư số 162/2014/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 323/TTrSTNMT ngày 16/5/2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có phụ lục đơn giá kèm theo). Điều 2. Đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các nhiệm vụ, dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường: 1. Công khai đơn giá tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai; 2. Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; 3. Hàng năm cập nhật chính sách, quy định có liên quan của Nhà nước và tỉnh để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh đơn giá này cho phù hợp. Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Bộ: TNMT, Tài chính; Cục KTVB QPPL Bộ Tư pháp; TT.TU, HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; CT, PCT UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh; Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Công báo tỉnh; Trần Thanh Liêm Website tỉnh; LĐVP, CV, TH, HCTH; Lưu: VT.
- PHỤ LỤC I ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐUBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: đồng Chi phí trực tiếpChi phí trực tiếpChi phí trực Đơn giá Chi phí trực tiếp tiếpChi sản phẩm Tên Đơn phí trực (đồng) TT sản vị tiếpChi phẩm tính phí chung 20% (đồng) Nhân Dụng Tổng Thiết bị Vật liệu công cụ cộng (đồng) (đồng) (đồng) (đồng) (đồng) THU NHẬN A , KIỂM TRA Thu 1 nhận Lần 1.010.797114.966 54.382 29.831 1.209.975 241.995 1.451.970 TLMT Xử lý 1.1 thông Lần 303.239 34.490 16.315 8.949 362.993 72.599 435.591 báo Tiếp 1.2 nhận Lần 707.558 80.476 38.067 20.881 846.983 169.397 1.016.379 TLMT Kiểm 2 tra Lần 3.460.361281.416 262.372 57.958 4.062.106 812.421 4.874.528 TLMT 2.1 Công Lần 692.072 56.283 52.474 11.592 812.421 162.484 974.906
- tác chuẩn bị Kiểm tra Tư 2.2 liệu Lần 2.422.253196.991 183.660 40.570 2.843.474 568.695 3.412.169 môi trường Cấp giấy chứng 2.3 nhận Lần 346.036 28.142 26.237 5.796 406.211 81.242 487.453 giao, nộp TLMT Bàn giao kho lưu 3 trữ tư Lần 1.330.612150.955 78.793 28.186 1.588.545 317.709 1.906.255 liệu môi trường Lập báo cáo 4 Lần 1.131.175 27.794 194.124 19.683 1.372.777 274.555 1.647.332 kết quả BẢO QUẢN B VÀ CUNG CẤP Bảo I quản 9.021.070652.947 441.8972.457.86012.573.7742.514.755 15.088.529 TLMT Bảo quản kho tư 1 Kho 3.520.742255.148 115.815 357.873 4.249.577 849.915 5.099.492 liệu môi trường Bảo 2 quản 5.473.757395.479 321.4852.065.117 8.255.8381.651.168 9.907.005 TLMT 2,1 Bảo 2.285.161164.686 107.267 458.784 3.015.898 603.180 3.619.077
- quản tư liệu giấy Đảo a) m3 1.594.298115.976 52.477 91.757 1.854.508 370.902 2.225.410 kho Sắp b) xếp tư m3 531.433 38.272 17.497 68.818 656.020 131.204 787.224 liệu Phục trang c) chế tư 53.143 3.479 1.732 114.696 173.050 34.610 207.660 A4 liệu Quét TLMT chưa có d) 106.287 6.959 35.561 183.514 332.319 66.464 398.783 ở định dạng số 100 Quét trang 53.143 3.479 16.394 91.757 164.773 32.955 197.728 báo cáo A4 Quét mản 53.143 3.479 19.167 91.757 167.546 33.509 201.055 bản đồ h Bảo quản 2,2 1.195.724 84.663 64.880 527.511 1.872.778 374.556 2.247.333 tư liệu số Đảo 100 a) 199.287 13.917 6.546 105.502 325.253 65.051 390.304 kho đĩa Sắp 100 b) xếp tư 398.575 28.994 13.047 52.751 493.367 98.673 592.040 đĩa liệu Sao lưu 10 c) tư liệu 199.287 13.917 7.315 158.253 378.773 75.755 454.527 đĩa số Gán mã và chuyển tư d) 199.287 13.917 18.986 105.502 337.693 67.539 405.231 tư liệu liệu vào bộ SAN đ) Tu bổ, tư 199.287 13.917 18.986 105.502 337.693 67.539 405.231 khắc liệu phục tư liệu bị
- hư hỏng Cập nhật 2,3 thư 1.992.873146.130 149.3381.078.822 3.367.162 673.432 4.040.595 mục tư liệu Cập nhật a) lần 664.291 48.710 22.552 539.411 1.274.964 254.993 1.529.957 trên giấy Cập nhật trên b) lần 664.291 48.710 63.393 269.705 1.046.099 209.220 1.255.319 phần mềm tra cứu Cập nhật trên c) mạng lần 664.291 48.710 63.393 269.705 1.046.099 209.220 1.255.319 thông tin nội bộ Lập báo 3 26.572 2.320 4.598 34.870 68.359 13.672 82.031 báo cáo cáo Cung II cấp 938.486 59.148 59.228 59.148 1.116.010 223.202 1.339.212 TLMT Thủ 1 lần 227.053 13.917 6.546 9.858 257.374 51.475 308.849 tục Chuẩn 2 bị tư lần 454.106 28.994 41.526 26.288 550.914 110.183 661.097 liệu Giao tư 3 lần 227.053 13.917 6.546 9.858 257.374 51.475 308.849 liệu Lập báo cáo kết báo 4 30.274 2.320 4.610 13.144 50.348 10.070 60.418 quả cáo cung cấp C CÔNG TÁC CÔNG THƯ VIỆN TÁC
- THƯ VIỆN MÔI MÔI TRƯỜNG TRƯỜN G Bảo quản kho tài 1 21.374.103827.1721.484.5463.422.82727.108.6485.421.730 32.530.377 liệu thư viện Kiểm tra an 1.1 50m2 520.685 20.150 17.497 83.382 641.714 128.343 770.057 toàn kho V ệ 1.2 sinh 50m2 1.041.369 40.301 34.904 166.764 1.283.338 256.668 1.540.005 kho Đảo 1.3 m3 1.562.054 60.451 52.477 250.146 1.925.128 385.026 2.310.153 kho Đăng 1.4 ký tài lần 7.810.269302.255 336.9291.250.728 9.700.1821.940.036 11.640.218 liệu Theo 1.5 dõi tư lần 2.603.423100.752 175.906 416.909 3.296.990 659.398 3.956.388 . liệu Thống 1.6 kê tài lần 7.810.269302.255 865.8601.250.72810.229.1132.045.823 12.274.936 liệu Phục chế trang 1.7 26.034 1.008 972 4.169 32.183 6.437 38.620 nhỏ tài A4 liệu Bổ sung tài 2 liệu 3.957.203 79.074 130.4519.736.18013.902.9092.780.582 16.683.490 thư viện Tổng hợp yêu 2.1 lần 1.041.369 20.809 17.4972.562.153 3.641.828 728.366 4.370.194 cầu bổ sung tài liệu
- Trình 2.2 lần 260.342 5.202 23.765 640.538 929.848 185.970 1.115.818 duyệt Bổ 2.3 sung tài lần 520.685 10.404 17.4971.281.076 1.829.663 365.933 2.195.595 liệu Nhập tài 2.4 kho lưu 52.068 1.040 1.732 128.108 182.948 36.590 219.538 liệu trữ Tổ chức, 2.5 cho lần 520.685 10.404 17.4971.281.076 1.829.663 365.933 2.195.595 mượn sách V ệ sinh, 2.6 giữ trật lần 520.685 10.404 17.4971.281.076 1.829.663 365.933 2.195.595 tự thư viện Lưu hồ 2.7 lần 1.041.369 20.809 34.9652.562.153 3.659.295 731.859 4.391.155 sơ Quản lý bạn 3 5.961.839263.488 664.8052.535.849 9.425.9801.885.196 11.311.176 đọc thư viện Tổng hợp 3.1 lần 2.082.738 92.129 297.222 886.660 3.358.750 671.750 4.030.500 thông tin Cập nhật 3.2 lần 2.082.738 92.129 297.222 886.660 3.358.750 671.750 4.030.500 thông tin Quản lý việc 33 sử lần 1.692.225 74.624 56.821 718.195 2.541.865 508.373 3.050.238 dụng tài liệu Hoàn thiện, 3.4 lưu hồ lần 104.137 4.606 13.539 44.333 166.615 33.323 199.938 sơ bạn đọc 4 Lưu và lần 260.342 5.858 8.825 44.333 319.358 63.872 383.230 bảo
- quản hồ sơ lưu PHỤ LỤC II ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐUBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: đồng Chi phí Đơn giá thiết Chi sản Đơn Chi phí bịChi phí phẩm Chi Chi giá sản Tên Chi phí thiết bị phí chung trừ Đơn phí phí phẩm TT sản nhân trực 15% khấu vị dụng vật tiếp hao phẩm công cụ liệu Khấ Năng u lượng hao KIỂM TRA, TIẾP NHẬN A TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI Kiểm tra, tiếp 116.17 I 699.820 6.120 49.3912.88716.309 774.527 890.706 887.386 nhận 9 tài liệu đất đai I.1 Kiểm mét 437.388 3.825 30.869 1.80 10.19 484.079 72.612 556.691 554.616 tra, giá 4 3 tiếp nhận hồ sơ đăng ký cấp GCN
- dạng giấy và số Công tác 1 17.496 153 1.235 72 408 19.363 2.904 22.268 22.185 chuẩn bị Kiểm 2 tra tài 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 liệu Nhập 3 69.982 612 4.939 289 1.631 77.453 11.618 89.071 88.739 kho Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tài liệu chỉ có 1.08 I.2 dạng 0,60 262.433 2.295 18.521 6.116 290.447 43.567 334.015 332.770 2 giấy: tính bằng 0.60 mức đơn giá quy định tai mục I.1 Kiểm tra, tiếp nhận 18.965. 165.86 1.338.4 78.22 441.97 20.989. 3.148.4 24.138. 24.048.1 II các loại 122 5 86 5 3 672 51 123 64 tài liệu đất đai khác II. Kiểm 11.853. 103.6 836.55 48.8 276.2 13.118. 1.967.7 15.086. 15.030. 1 tra, 201 66 4 91 33 545 82 327 102 tiếp
- nhận các loại tài liệu đất đai khác dạng giấy và số Các văn bản hành 1 chính mét giá 398.023 3.481 28.0911.642 9.276 440.512 66.077 506.589 504.701 về quản lý đất đai Hồ sơ giao đất, cho 100 hồ 2 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 thuê sơ đất, thu hồi đất Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải 130 hồ 3 quyết 371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 sơ tranh chấp, khiếu nại đất đai Hồ sơ đo đạc 1.299.0 1.437.7 215.65 1.653.3 1.647.21 4 11.361 91.6815.35830.274 địa 41 15 7 72 0 chính 4.1Tài liệu 20 384.901 3.366 27.1651.588 8.970 425.990 63.898 489.888 488.062 xây điểm dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ
- đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) Tài liệu xây dựng 1.011.7 151.75 1.163.4 1.159.14 4.2 914.140 7.995 64.5173.77121.304 bản đồ 25 9 84 8 địa chính Bản đồ địa 400 a chính, 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 mảnh bản đồ gốc Biên bản xác định ranh giới, mốc b giới mét giá 389.275 3.405 27.4741.606 9.072 430.830 64.625 495.455 493.609 thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất Các loại sổ (sổ đo chi tiết, sổ đo tính c mét giá 174.955 1.530 12.348 722 4.077 193.632 29.045 222.676 221.847 diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê tạm) 5 Hồ sơ 2.169.4 18.974 153.11 8.94850.558 2.401.0 360.15 2.761.1 2.750.89 địa 42 1 33 5 87 7
- chính (dạng giấy và số) Hồ sơ đăng ký , cấp đổi, cấp lại, 200 hồ 5.1 đăng ký 437.388 3.825 30.8691.80410.193 484.079 72.612 556.691 554.616 sơ biến động quyền sử dụng đất Hồ sơ đăng ký 300 hồ 5.2 cấp 463.631 4.055 32.7211.91210.805 513.124 76.969 590.092 587.893 sơ mới GCN Các giấy tờ khác liên quan đến 5 bộ 5.3 cấp 393.649 3.443 27.7821.624 9.174 435.671 65.351 501.022 499.155 hồ sơ GCNQS DĐ (tính cho 01 đơn vị cấp xã) Các 30 5.4 87.478 765 6.174 361 2.039 96.816 14.522 111.338 110.923 loại sổ quyển Bản lưu 2000 5.5 437.388 3.825 30.8691.80410.193 484.079 72.612 556.691 554.616 GCNQS giấy DĐ Bản đồ 400 5.6 địa 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 mảnh chính 6 Hồ sơ 2.886.7 25.247 203.73 11.90 67.274 3.194.9 479.23 3.674.1 3.660.46 thống 58 6 7 22 8 61 8 kê, kiểm kê
- đất đai (dạng giấy và số) Hồ sơ thống kê đất 1.399.6 1.549.0 232.35 1.781.4 1.774.77 6.1 đai 12.241 98.7815.77332.618 40 53 8 11 2 (dạng giấy và số) Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất 8 bộ a 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 đai; hồ sơ bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) b Hồ sơ 7 bộ 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 thống hồ sơ kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất
- đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống 6 bộ c kê đất 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 hồ sơ đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) d Hồ sơ 5 bộ 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 thống hồ sơ kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên
- quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) Hồ sơ thống kê đất 1.487.1 104.95 1.645.8 246.88 1.892.7 1.885.69 6.2 đai 13.006 6.13434.657 18 5 69 0 49 5 (dạng giấy và số) Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê 6 bộ a đất đai; 371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 hồ sơ bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) b Hồ sơ 5 bộ 371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 kiểm kê hồ sơ
- đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê 4 bộ c đất đai; 371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 hồ sơ bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) d Hồ sơ 3 bộ 371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 kiểm kê hồ sơ đất đai
- cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch 2.904.2 204.97 11.97 3.214.2 482.14 3.696.4 3.682.65 7 25.400 67.682 sử dụng 53 1 9 86 3 28 2 đất (dạng giấy và số) Hồ sơ quy 1.452.1 102.48 1.607.1 241.07 1.848.2 1.841.32 7.1 hoạch 12.700 5.99033.841 27 6 43 1 14 6 sử dụng đất a Hồ sơ 5 bộ 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 quy hồ sơ hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan
- đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên 4 bộ b quan 358.658 3.137 25.3131.479 8.358 396.945 59.542 456.487 454.785 hồ sơ đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) c Hồ sơ 3 bộ 367.406 3.213 25.9301.515 8.562 406.626 60.994 467.620 465.878 quy hồ sơ hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
- thuyết minh; các loại bản đồ) Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có 2 bộ d liên 376.153 3.290 26.5471.552 8.766 416.308 62.446 478.754 476.970 hồ sơ quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) Hồ sơ kế 1.452.1 102.48 1.607.1 241.07 1.848.2 1.841.32 7.2 hoạch 12.700 5.99033.841 27 6 43 1 14 6 sử dụng đất a Hồ sơ 7 bộ 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 kế hồ sơ hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn