intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

Chia sẻ: Nqcp Nqcp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:46

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương ban hành việc quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 11/2016/QĐ­UBND Thủ Dầu Một, ngày 02 tháng 06 năm 2016   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT  ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân  ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương; Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ­CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 Quy định mức lương cơ sở đối  với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT­BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường ban hành Định mức kinh tế ­ kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai; Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT­BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường Ban hành Định mức kinh tế ­ kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT­BTNMT­BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài  nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về  quản lý đất đai; Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT­BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường Quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế ­ kỹ thuật về tư liệu môi trường; Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT­BTNMT­BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài  nguyên và Môi trường ­ Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc  nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường; Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT­BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động  Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương và chuyển xếp lương đối  với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở  hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
  2. Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT­BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định  chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công   lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 323/TTr­STNMT ngày  16/5/2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn  tỉnh Bình Dương (có phụ lục đơn giá kèm theo). Điều 2. Đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai là cơ sở để lập, thẩm tra xét  duyệt giá trị và thanh toán các nhiệm vụ, dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường: 1. Công khai đơn giá tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai; 2. Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; 3. Hàng năm cập nhật chính sách, quy định có liên quan của Nhà nước và tỉnh để báo cáo Ủy ban  nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh đơn giá này cho phù hợp. Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài  nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các  cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Bộ: TNMT, Tài chính; ­ Cục KTVB QPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ TT.TU, HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ CT, PCT UBND tỉnh; ­ UBMTTQ VN tỉnh; ­ Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Trung tâm Công báo tỉnh; Trần Thanh Liêm ­ Website tỉnh; ­ LĐVP, CV, TH, HCTH; ­ Lưu: VT.  
  3. PHỤ LỤC I ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ­UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban  nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: đồng Chi phí  trực  tiếpChi  phí trực  tiếpChi  phí trực  Đơn giá  Chi phí trực tiếp tiếpChi  sản phẩm  Tên  Đơn  phí trực  (đồng) TT sản  vị  tiếpChi  phẩm tính phí  chung  20%  (đồng) Nhân  Dụng  Tổng  Thiết bị  Vật liệu  công  cụ  cộng  (đồng) (đồng) (đồng) (đồng) (đồng) THU  NHẬN A ,                  KIỂM  TRA Thu  1 nhận  Lần 1.010.797114.966 54.382 29.831 1.209.975 241.995 1.451.970 TLMT Xử lý  1.1 thông  Lần 303.239 34.490 16.315 8.949 362.993 72.599 435.591 báo Tiếp  1.2 nhận  Lần 707.558 80.476 38.067 20.881 846.983 169.397 1.016.379 TLMT Kiểm  2 tra  Lần 3.460.361281.416 262.372 57.958 4.062.106 812.421 4.874.528 TLMT 2.1 Công  Lần 692.072 56.283 52.474 11.592 812.421 162.484 974.906
  4. tác  chuẩn  bị Kiểm  tra Tư  2.2 liệu  Lần 2.422.253196.991 183.660 40.570 2.843.474 568.695 3.412.169 môi  trường Cấp  giấy  chứng  2.3 nhận  Lần 346.036 28.142 26.237 5.796 406.211 81.242 487.453 giao,  nộp  TLMT Bàn  giao  kho lưu  3 trữ tư  Lần 1.330.612150.955 78.793 28.186 1.588.545 317.709 1.906.255 liệu  môi  trường Lập  báo cáo  4 Lần 1.131.175 27.794 194.124 19.683 1.372.777 274.555 1.647.332 kết  quả BẢO  QUẢN  B VÀ                  CUNG  CẤP Bảo  I quản    9.021.070652.947 441.8972.457.86012.573.7742.514.755 15.088.529 TLMT Bảo  quản  kho tư  1 Kho 3.520.742255.148 115.815 357.873 4.249.577 849.915 5.099.492 liệu  môi  trường Bảo  2 quản    5.473.757395.479 321.4852.065.117 8.255.8381.651.168 9.907.005 TLMT 2,1 Bảo    2.285.161164.686 107.267 458.784 3.015.898 603.180 3.619.077
  5. quản  tư liệu  giấy Đảo  a) m3 1.594.298115.976 52.477 91.757 1.854.508 370.902 2.225.410 kho Sắp  b) xếp tư  m3 531.433 38.272 17.497 68.818 656.020 131.204 787.224 liệu Phục  trang  c) chế tư  53.143 3.479 1.732 114.696 173.050 34.610 207.660 A4 liệu Quét  TLMT  chưa có  d)   106.287 6.959 35.561 183.514 332.319 66.464 398.783 ở định  dạng  số 100  ­ Quét    trang  53.143 3.479 16.394 91.757 164.773 32.955 197.728 báo cáo A4 ­ Quét  mản   53.143 3.479 19.167 91.757 167.546 33.509 201.055 bản đồ h Bảo  quản  2,2   1.195.724 84.663 64.880 527.511 1.872.778 374.556 2.247.333 tư liệu  số Đảo  100  a) 199.287 13.917 6.546 105.502 325.253 65.051 390.304 kho đĩa Sắp  100  b) xếp tư  398.575 28.994 13.047 52.751 493.367 98.673 592.040 đĩa liệu Sao lưu  10  c) tư liệu  199.287 13.917 7.315 158.253 378.773 75.755 454.527 đĩa số Gán mã  và  chuyển  tư  d) 199.287 13.917 18.986 105.502 337.693 67.539 405.231 tư liệu  liệu vào bộ  SAN đ) Tu bổ,  tư  199.287 13.917 18.986 105.502 337.693 67.539 405.231 khắc  liệu phục tư  liệu bị 
  6. hư  hỏng Cập  nhật  2,3 thư    1.992.873146.130 149.3381.078.822 3.367.162 673.432 4.040.595 mục tư  liệu Cập  nhật  a) lần 664.291 48.710 22.552 539.411 1.274.964 254.993 1.529.957 trên  giấy Cập  nhật  trên  b) lần 664.291 48.710 63.393 269.705 1.046.099 209.220 1.255.319 phần  mềm  tra cứu Cập  nhật  trên  c) mạng  lần 664.291 48.710 63.393 269.705 1.046.099 209.220 1.255.319 thông  tin nội  bộ Lập  báo  3 26.572 2.320 4.598 34.870 68.359 13.672 82.031 báo cáo cáo Cung  II cấp    938.486 59.148 59.228 59.148 1.116.010 223.202 1.339.212 TLMT Thủ  1 lần 227.053 13.917 6.546 9.858 257.374 51.475 308.849 tục Chuẩn  2 bị tư  lần 454.106 28.994 41.526 26.288 550.914 110.183 661.097 liệu Giao tư  3 lần 227.053 13.917 6.546 9.858 257.374 51.475 308.849 liệu Lập  báo cáo  kết  báo  4 30.274 2.320 4.610 13.144 50.348 10.070 60.418 quả  cáo cung  cấp C CÔNG TÁC  CÔNG              THƯ VIỆN  TÁC 
  7. THƯ  VIỆN  MÔI  MÔI  TRƯỜNG TRƯỜN G  Bảo  quản  kho tài  1   21.374.103827.1721.484.5463.422.82727.108.6485.421.730 32.530.377 liệu  thư  viện Kiểm  tra an  1.1 50m2 520.685 20.150 17.497 83.382 641.714 128.343 770.057 toàn  kho V ệ  1.2 sinh  50m2 1.041.369 40.301 34.904 166.764 1.283.338 256.668 1.540.005 kho Đảo  1.3 m3 1.562.054 60.451 52.477 250.146 1.925.128 385.026 2.310.153 kho Đăng  1.4 ký tài  lần 7.810.269302.255 336.9291.250.728 9.700.1821.940.036 11.640.218 liệu Theo  1.5  dõi tư  lần 2.603.423100.752 175.906 416.909 3.296.990 659.398 3.956.388 . liệu Thống  1.6 kê tài  lần 7.810.269302.255 865.8601.250.72810.229.1132.045.823 12.274.936 liệu Phục  chế  trang  1.7 26.034 1.008 972 4.169 32.183 6.437 38.620 nhỏ tài  A4 liệu Bổ  sung tài  2 liệu    3.957.203 79.074 130.4519.736.18013.902.9092.780.582 16.683.490 thư  viện Tổng  hợp  yêu  2.1 lần 1.041.369 20.809 17.4972.562.153 3.641.828 728.366 4.370.194 cầu bổ  sung tài  liệu
  8. Trình  2.2 lần 260.342 5.202 23.765 640.538 929.848 185.970 1.115.818 duyệt Bổ  2.3 sung tài  lần 520.685 10.404 17.4971.281.076 1.829.663 365.933 2.195.595 liệu Nhập  tài  2.4 kho lưu  52.068 1.040 1.732 128.108 182.948 36.590 219.538 liệu trữ Tổ  chức,  2.5 cho  lần 520.685 10.404 17.4971.281.076 1.829.663 365.933 2.195.595 mượn  sách V ệ  sinh,  2.6 giữ trật  lần 520.685 10.404 17.4971.281.076 1.829.663 365.933 2.195.595 tự thư  viện Lưu hồ  2.7 lần 1.041.369 20.809 34.9652.562.153 3.659.295 731.859 4.391.155 sơ Quản  lý bạn  3   5.961.839263.488 664.8052.535.849 9.425.9801.885.196 11.311.176 đọc thư  viện Tổng  hợp  3.1 lần 2.082.738 92.129 297.222 886.660 3.358.750 671.750 4.030.500 thông  tin Cập  nhật  3.2 lần 2.082.738 92.129 297.222 886.660 3.358.750 671.750 4.030.500 thông  tin Quản  lý việc  3­3 sử  lần 1.692.225 74.624 56.821 718.195 2.541.865 508.373 3.050.238 dụng  tài liệu Hoàn  thiện,  3.4 lưu hồ  lần 104.137 4.606 13.539 44.333 166.615 33.323 199.938 sơ bạn  đọc 4 Lưu và  lần 260.342 5.858 8.825 44.333 319.358 63.872 383.230 bảo 
  9. quản  hồ sơ  lưu   PHỤ LỤC II ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ­UBND ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban  nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị tính: đồng Chi phí  Đơn giá  thiết  Chi  sản  Đơn  Chi phí  bịChi  phí  phẩm  Chi  Chi  giá sản  Tên  Chi phí  thiết bị phí  chung  trừ  Đơn  phí  phí  phẩm TT sản  nhân  trực  15% khấu  vị dụng  vật  tiếp hao phẩm công cụ liệu Khấ Năng  u  lượng hao KIỂM  TRA,  TIẾP  NHẬN  A                     TÀI  LIỆU  ĐẤT  ĐAI Kiểm  tra,  tiếp  116.17 I   699.820 6.120 49.3912.88716.309 774.527 890.706 887.386 nhận  9 tài liệu  đất đai I.1 Kiểm  mét   437.388 3.825 30.869 1.80 10.19 484.079 72.612 556.691 554.616 tra,  giá 4 3 tiếp  nhận  hồ sơ  đăng ký   cấp  GCN 
  10. dạng  giấy và   số Công  tác  1   17.496 153 1.235 72 408 19.363 2.904 22.268 22.185 chuẩn  bị Kiểm  2 tra tài    349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 liệu Nhập  3   69.982 612 4.939 289 1.631 77.453 11.618 89.071 88.739 kho Kiểm  tra,  tiếp  nhận  hồ sơ  trong  trường   hợp tài  liệu  chỉ có  1.08 I.2 dạng  0,60 262.433 2.295 18.521 6.116 290.447 43.567 334.015 332.770 2 giấy:  tính  bằng  0.60  mức  đơn giá   quy  định tai   mục  I.1 Kiểm  tra,  tiếp  nhận  18.965. 165.86 1.338.4 78.22 441.97 20.989. 3.148.4 24.138. 24.048.1 II   các loại  122 5 86 5 3 672 51 123 64 tài liệu  đất đai  khác II. Kiểm    11.853. 103.6 836.55 48.8 276.2 13.118. 1.967.7 15.086. 15.030. 1 tra,  201 66 4 91 33 545 82 327 102 tiếp 
  11. nhận  các  loại tài  liệu  đất đai  khác  dạng  giấy và   số Các văn  bản  hành  1 chính  mét giá 398.023 3.481 28.0911.642 9.276 440.512 66.077 506.589 504.701 về  quản lý  đất đai Hồ sơ  giao  đất, cho 100 hồ  2 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 thuê  sơ đất, thu  hồi đất Hồ sơ  thanh  tra,  kiểm  tra, giải  130 hồ  3 quyết  371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 sơ tranh  chấp,  khiếu  nại đất  đai Hồ sơ  đo đạc  1.299.0 1.437.7 215.65 1.653.3 1.647.21 4   11.361 91.6815.35830.274 địa  41 15 7 72 0 chính 4.1Tài liệu  20  384.901 3.366 27.1651.588 8.970 425.990 63.898 489.888 488.062 xây  điểm dựng  lưới địa  chính  (các  loại sổ  đo; các  loại sơ 
  12. đồ, bản  đồ; các  loại tài  liệu  khác về  xây  dựng  lưới địa  chính) Tài liệu  xây  dựng  1.011.7 151.75 1.163.4 1.159.14 4.2   914.140 7.995 64.5173.77121.304 bản đồ  25 9 84 8 địa  chính Bản đồ  địa  400  a chính,  349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 mảnh bản đồ  gốc Biên  bản xác  định  ranh  giới,  mốc  b giới  mét giá 389.275 3.405 27.4741.606 9.072 430.830 64.625 495.455 493.609 thửa  đất; hồ  sơ kỹ  thuật  thửa  đất Các  loại sổ  (sổ đo  chi tiết,  sổ đo  tính  c mét giá 174.955 1.530 12.348 722 4.077 193.632 29.045 222.676 221.847 diện  tích, sổ  dã  ngoại,  sổ mục  kê tạm) 5 Hồ sơ    2.169.4 18.974 153.11 8.94850.558 2.401.0 360.15 2.761.1 2.750.89 địa  42 1 33 5 87 7
  13. chính  (dạng  giấy và  số) Hồ sơ  đăng ký  , cấp  đổi,  cấp lại,  200 hồ  5.1 đăng ký  437.388 3.825 30.8691.80410.193 484.079 72.612 556.691 554.616 sơ biến  động  quyền  sử dụng  đất Hồ sơ  đăng ký  300 hồ  5.2 cấp  463.631 4.055 32.7211.91210.805 513.124 76.969 590.092 587.893 sơ mới  GCN Các  giấy tờ  khác  liên  quan  đến  5 bộ  5.3 cấp  393.649 3.443 27.7821.624 9.174 435.671 65.351 501.022 499.155 hồ sơ GCNQS DĐ  (tính  cho 01  đơn vị  cấp xã) Các  30  5.4 87.478 765 6.174 361 2.039 96.816 14.522 111.338 110.923 loại sổ quyển Bản  lưu  2000  5.5 437.388 3.825 30.8691.80410.193 484.079 72.612 556.691 554.616 GCNQS giấy DĐ Bản đồ  400  5.6 địa  349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 mảnh chính 6 Hồ sơ    2.886.7 25.247 203.73 11.90 67.274 3.194.9 479.23 3.674.1 3.660.46 thống  58 6 7 22 8 61 8 kê,  kiểm kê 
  14. đất đai  (dạng  giấy và  số) Hồ sơ  thống  kê đất  1.399.6 1.549.0 232.35 1.781.4 1.774.77 6.1 đai    12.241 98.7815.77332.618 40 53 8 11 2 (dạng  giấy và  số) Hồ sơ  thống  kê đất  đai cấp  xã (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến  thống  kê đất  8 bộ  a 349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 đai;  hồ sơ bảng,  biểu  thống  kê đất  đai; báo  cáo  thuyết  minh  thống  kê đất  đai) b Hồ sơ  7 bộ  349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 thống  hồ sơ kê đất  đai cấp  huyện  (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến  thống  kê đất 
  15. đai;  bảng,  biểu  thống  kê đất  đai; báo  cáo  thuyết  minh  thống  kê đất  đai) Hồ sơ  thống  kê đất  đai cấp  tỉnh  (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến  thống  6 bộ  c kê đất  349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 hồ sơ đai;  bảng,  biểu  thống  kê đất  đai; báo  cáo  thuyết  minh  thống  kê đất  đai) d Hồ sơ  5 bộ  349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 thống  hồ sơ kê đất  đai cấp  vùng,  cấp cả  nước  (các  loại văn  bản có  liên 
  16. quan  đến  thống  kê đất  đai;  bảng,  biểu  thống  kê đất  đai; báo  cáo  thuyết  minh  thống  kê đất  đai) Hồ sơ  thống  kê đất  1.487.1 104.95 1.645.8 246.88 1.892.7 1.885.69 6.2 đai    13.006 6.13434.657 18 5 69 0 49 5 (dạng  giấy và  số) Hồ sơ  kiểm kê  đất đai  cấp xã  (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến  kiểm kê  6 bộ  a đất đai;  371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 hồ sơ bảng,  biểu  kiểm kê  đất đai;  báo cáo  thuyết  minh  kiểm kê  đất đai;  các loại  bản đồ) b Hồ sơ  5 bộ  371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 kiểm kê  hồ sơ
  17. đất đai  cấp  huyện  (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến  kiểm kê  đất đai;  bảng,  biểu  kiểm kê  đất đai;  báo cáo  thuyết  minh  kiểm kê  đất đai;  các loại  bản đồ) Hồ sơ  kiểm kê  đất đai  cấp tỉnh  (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến  kiểm kê  4 bộ  c đất đai;  371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 hồ sơ bảng,  biểu  kiểm kê  đất đai;  báo cáo  thuyết  minh  kiểm kê  đất đai;  các loại  bản đồ) d Hồ sơ  3 bộ  371.779 3.252 26.2391.533 8.664 411.467 61.720 473.187 471.424 kiểm kê  hồ sơ đất đai 
  18. cấp  vùng,  cấp cả  nước  (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến  kiểm kê  đất đai;  bảng,  biểu  kiểm kê  đất đai;  báo cáo  thuyết  minh  kiểm kê  đất đai;  các loại  bản đồ) Hồ sơ  quy  hoạch,  kế  hoạch  2.904.2 204.97 11.97 3.214.2 482.14 3.696.4 3.682.65 7   25.400 67.682 sử dụng  53 1 9 86 3 28 2 đất  (dạng  giấy và  số) Hồ sơ  quy  1.452.1 102.48 1.607.1 241.07 1.848.2 1.841.32 7.1 hoạch    12.700 5.99033.841 27 6 43 1 14 6 sử dụng  đất a Hồ sơ  5 bộ  349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 quy  hồ sơ hoạch  sử dụng  đất cấp  xã (các  loại văn  bản có  liên  quan 
  19. đến quy  hoạch  sử dụng  đất cấp  xã; báo  cáo  thuyết  minh;  các loại  bản đồ) Hồ sơ  quy  hoạch  sử dụng  đất cấp  huyện  (các  loại văn  bản có  liên  4 bộ  b quan  358.658 3.137 25.3131.479 8.358 396.945 59.542 456.487 454.785 hồ sơ đến quy  hoạch  sử dụng  đất cấp  huyện;  báo cáo  thuyết  minh;  các loại  bản đồ) c Hồ sơ  3 bộ  367.406 3.213 25.9301.515 8.562 406.626 60.994 467.620 465.878 quy  hồ sơ hoạch  sử dụng  đất cấp  tỉnh  (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến quy  hoạch  sử dụng  đất cấp  tỉnh;  báo cáo 
  20. thuyết  minh;  các loại  bản đồ) Hồ sơ  quy  hoạch  sử dụng  đất cấp  vùng,  cấp cả  nước  (các  loại văn  bản có  2 bộ  d liên  376.153 3.290 26.5471.552 8.766 416.308 62.446 478.754 476.970 hồ sơ quan  đến quy  hoạch  sử dụng  đất cả  nước;  báo cáo  thuyết  minh;  các loại  bản đồ) Hồ sơ  kế  1.452.1 102.48 1.607.1 241.07 1.848.2 1.841.32 7.2 hoạch    12.700 5.99033.841 27 6 43 1 14 6 sử dụng  đất a Hồ sơ  7 bộ  349.910 3.060 24.6951.443 8.154 387.263 58.089 445.353 443.693 kế  hồ sơ hoạch  sử dụng  đất cấp  xã (các  loại văn  bản có  liên  quan  đến kế  hoạch  sử dụng  đất cấp  xã; báo  cáo 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2