intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1114/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1114/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1114/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1114/QĐ­UBND Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH  QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ­ CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Quyết định số 43/2004/QĐ­TTg ngày 23/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê  duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 32/2017/QĐ­TTg ngày 20/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa  đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm  theo Quyết định số 24/2010/QĐ­TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ Thông báo số 425/TTg­CN ngày 24/3/2017 của Thủ Tướng Chính phủ V/v chủ trương  đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 ­ Khu  Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục  dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng  năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐ­UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai   thực hiện Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng  Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng  hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ­UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về xét duyệt  quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009  ­2010) của Khu Kinh tế mở Chu Lai;
  2. Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ­UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê  duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011­2015)  của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Căn cứ Quyết định số 538/QĐ­UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt   dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng; Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 59/TTr­UBND ngày 15/3/2019 và Sở  Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr­ STNMT ngày 08/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam  với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng  Phườn sử  Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Xã  Xã  Phườn Phường  STT Mã Diện  g An  g An  g An  g An  g Hòa  g Hòa  g  Xã Tam  Xã Tam  dụng  Tam  Tam  g Tân  Trường  tích Phước  Phú Thăng đất Mỹ Phú Sơn Xuân Hương Thuận Thanh Ngọc Thạnh Xuân Hòa
  3. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Đất  1 Nông  NNP 4.791,89 18,08 726,63 15,56 14,73 203,49 355,51 3,62 1.143,28 232,42 1.180,79 487,46 136,24 274,10 nghiệp Đất  1.1 trồng  LUA 1.577,83 0,49 285,92 0,90 ­ 93,75 114,06 ­ 352,90 4,59 443,34 91,66 96,23 94,00 lúa Trong  đó: Đất     chuyên  LUC 1.237,04 ­ 276,00 0,56 ­ 93,75 115,66 ­ 260,01 4,20 230,36 91,86 96,28 68,37 trồng  lúa Đất  trồng  cây  1.2 HNK 822,27 2,27 115,07 1,21 3,70 27,51 108,48 1,51 143,97 8,14 220,80 120,45 12,54 56,62 hàng  năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 1.707,43 15,26 289,80 12,98 11,03 70,74 132,97 0,25 350,45 171,30 273,55 229,54 27,47 122,11 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH 352,02 ­ 15,39 ­ ­ ­ ­ ­ 172,73 ­ 163,89 ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RSX 37,38 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 37,38 ­ ­ sản  xuất Đất  nuôi  1.6 trồng  NTS 259,41 0,06 20,44 0,48 ­ 11,49 ­ 1,86 102,66 48,39 70,26 2,40 ­ 1,37 thủy  sản Đất  nông  1.7 NKH 35,56 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 20,57 ­ 8,95 6,03 ­ ­ nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 4.176,44 168,68 526,40 234,16 94,01 196,67 317,13 59,44 513,23 241,05 915,01 298,18 425,77 186,71 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 101,64 2,32 1,99 ­ ­ ­ 8,23 ­ 9,68 0,73 ­ 71,96 6,74 ­ phòng Đất an  2.2 CAN 19,18 1,30 0,07 0,04 0,10 0,03 10,17 0,08 2,00 ­ ­ ­ 5,25 0,15 ninh Đất khu  2.3 công  SKK 278,63 ­ 17,58 ­ ­ ­ 54,34 ­ ­ ­ 206,71 ­ ­ ­ nghiệp Đất  cụm  2.4 SKN 12,16 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 12,16 công  nghiệp Đất  thương  2.5 TMD 52,85 1,73 2,15 5,04 2,90 ­ 0,95 5,23 ­ 3,81 19,66 ­ 11,19 0,18 mại,  dịch vụ 2.6 Đất cơ  SKC 81,98 1,50 14,74 3,66 8,96 0,17 25,21 0,34 0,21 13,25 1,22 2,22 8,39 2,12 sở sản  xuất phi  nông 
  4. nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.7 hoạt  SKS 0,73 ­ ­ 0,10 ­ 0,63 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản Đất  phát  triển hạ  tầng  cấp  2.8 DHT 1.192,62 59,51 149,68 67,77 27,03 47,93 106,40 18,19 186,75 39,10 219,28 83,86 125,99 61,12 quốc  gia, cấp  tỉnh,  cấp  huyện Đất có  di tích  2.9 DDT 8,31 0,27 2,38 0,08 ­ 0,02 ­ 0,10 3,54 ­ 0,31 ­ 1,20 0,41 lịch sử ­  văn hóa Đất bãi  thải, xử  2.10 DRA 28,56 ­ ­ ­ ­ 19,66 8,89 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  2.11 tại nông  ONT 265,34 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 75,30 45,59 61,20 83,25 ­ ­ thôn Đất ở  2.12 tại đô  ODT 694,62 56,35 131,42 117,96 41,63 51,66 65,45 17,26 ­ ­ ­ ­ 130,39 82,51 thị Đất xây  dựng  2.13 TSC 37,45 5,06 2,76 1,32 0,50 0,59 3,01 0,06 0,70 0,34 0,29 1,40 21,12 0,29 trụ sở  cơ quan Đất xây  dựng  2.14 công  DTS 214,67 26,79 31,84 14,96 10,13 13,01 11,26 0,87 21,68 24,65 10,22 7,20 37,26 4,80 trình sự  nghiệp Đất làm  nghĩa  trang  nghĩa  2.16 NTD 432,42 0,44 39,87 0,34 0,08 3,18 12,16 0,26 115,54 19,85 201,58 19,68 4,23 15,20 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.17 SKX 2,39 ­ 2,39 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng,  làm đồ  gốm Đất khu  vui chơi  2.18 giải trí  DKV 40,95 8,28 7,04 2,93 ­ ­ 0,11 ­ ­ 0,10 ­ 0,32 17,73 4,44 cộng  đồng Đất sinh  hoạt  2.19 DSH 14,49 0,25 1,56 0,50 0,19 1,11 0,60 0,23 2,38 1,36 2,33 1,22 1,33 1,42 cộng  đồng 2.20 Đất cơ  TIN 9,53 0,03 1,06 0,27 0,29 0,53 1,35 0,05 1,98 0,11 2,47 0,67 0,20 0,51
  5. sở tín  ngưỡng Đất  sông  ngòi,  2.21 SON 474,44 ­ 72,25 6,84 ­ 54,57 6,48 16,78 87,13 92,08 73,87 23,58 40,87 ­ kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.22 nước  MNC 201,22 4,40 46,84 9,95 1,79 2,04 2,14 ­ 6,07 0,08 115,70 2,45 9,43 0,33 chuyên  dùng Đất  chưa  3 CSD 428,26 0,95 71,69 0,01 0,11 5,24 35,91 2,88 94,41 71,91 103,37 23,23 6,53 12,02 sử  dụng 2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất Đơn vị tính: ha Tổng  Phườn Chỉ tiêu sử  Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Xã  Xã  Xã  Xã  Phườn Phường  STT Mã Diện  g An  g An  g An  g An  Diện tích Phân theo đg n vị hành chính ơ dụng đất g Hòa  g Hòa  Tam  Tam  Tam  Tam  g Tân  Trường  tích Phước  Mỹ Phú Sơn Xuân Hương Thuận Phú Thanh Thăng Ngọc Thạnh Xuân Hòa (1) (2) (3) (4) (5) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) Đất Nông  1 NNP 361,40 10,07 47,29 21,36 1,53 2,69 64,49 3,35 24,87 19,28 75,21 1,67 79,59 10,00 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 109,55 0,40 7,45 1,05 ­ 2,00 9,61 ­ 9,11 ­ 8,22 0,28 64,70 6,73 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 101,91 ­ 7,40 1,00 ­ 2,00 8,11 ­ 7,43 ­ 8,22 0,08 64,65 3,02 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 81,65 2,34 26,80 5,35 0,20 0,15 2,78 0,78 1,85 ­ 38,03 0,20 2,94 0,23 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 162,74 7,31 13,04 14,96 1,33 0,54 52,10 2,57 7,65 18,11 28,96 1,19 11,95 3,04 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất nuôi trồng  1.5 NTS 2,45 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,26 1,17 ­ ­ ­ ­ thủy sản Đất phi nông  2 PNN 52,02 9,39 4,78 2,45 1,82 0,89 2,21 0,54 0,95 2,02 12,80 0,02 12,31 1,85 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng Đất cơ sở sản  2.2 xuất phi nông  SKC 0,78 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,78 ­ nghiệp Đất phát triển  2.3 DHT 14,27 ­ 1,35 0,83 ­ ­ ­ 0,03 0,46 ­ 3,10 ­ 8,20 0,30 hạ tầng Đất ở tại nông  2.4 ONT 9,73 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,49 2,02 7,20 0,02 ­ ­ thôn 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 17,75 8,99 0,30 1,85 1,80 ­ 2,20 0,50 ­ ­ ­ ­ 0,56 1,55 Đất xây dựng  2.6 TSC 0,17 ­ 0,15 ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trụ sở cơ quan 2.7 Đất xây dựng  DTS 1,38 ­ ­ 0,50 ­ 0,88 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công trình sự 
  6. nghiệp Đất làm nghĩa  2.8 NTD 4,79 0,24 2,98 ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ 0,50 ­ 1,06 ­ trang nghĩa địa Đất sinh hoạt  2.9 DSH 0,17 0,16 ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cộng đồng Đất sông ngòi,  2.10 kênh, rạch,  SON 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,00 ­ ­ ­ suối Đất có mặt  2.11 nước chuyên  MNC 1,72 ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ 1,71 ­ dùng Đất chưa sử  3 CSD 29,22 0,48 12,25 0,02 ­ 0,24 1,25 0,33 6,71 1,17 3,26 2,00 1,43 0,07 dụng 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất Đơn vị tính: ha Tổng  Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Phườn Xã  Xã  Xã  Xã  Phườn Phường  Chỉ tiêu sử  g  STT Mã Diện  g An  g An  g An  g An  g Hòa  g Hòa  Tam  Tam  Tam  Tam  g Tân  Trường  dụng đất Phước  tích Mỹ Phú Sơn Xuân Hương Thuận Phú Thanh Thăng Ngọc Thạnh Xuân Hòa (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) Đất Nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 442,78 11,20 51,29 54,27 2,63 3,89 69,51 3,55 28,35 21,28 91,83 8,89 83,59 12,50 sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 114,28 0,65 7,45 5,01 ­ 2,00 10,13 ­ 9,11 ­ 8,22 0,28 64,70 6,73 lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC/PNN 106,39 ­ 7,40 4,96 ­ 2,00 8,63 ­ 7,43 ­ 8,22 0,08 64,65 3,02 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 101,67 2,34 28,00 9,14 0,20 0,55 4,28 0,80 2,38 0,30 47,76 2,25 2,94 0,73 năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 219,37 8,19 15,84 40,12 2,43 1,34 55,10 2,75 10,60 19,81 35,85 6,36 15,95 5,04 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất nuôi  1.5 trồng thủy  NTS/PNN 2,45 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,26 1,17 ­ ­ ­ ­ sản Chuyển  đổi cơ cấu  trong nội  2 PNN 8,27 0,06 4,38 1,33 0,02 ­ 0,01 0,03 0,32 ­ ­ ­ 1,82 0,30 bộ đất  nông  nghiệp Đất phi  nông  nghiệp  2.1 không phải  PKO/OCT 8,27 0,06 4,38 1,33 0,02 ­ 0,01 0,03 0,32 ­ ­ ­ 1,82 0,30 đất ở  chuyển  sang đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
  7. Đơn vị tính: ha Tổng  Phườn Phườn Chỉ tiêu sử dụng  Phườn Phườn Phườn Phườn Xã  Xã  Xã  Xã  Phườn Phường  Phường  g  STT Diện  g An  g An  g An  g Hòa  g Hòa  Tam  Tam  Tam  Tam  g Tân  Trường  đất An Phú Phước  tích Mỹ Sơn Xuân Hương Thuận Phú Thanh Thăng Ngọc Thạnh Xuân Hòa (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) 1 Đất Nông nghiệp ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất phi nông  2 35,69 0,48 12,45 0,28 0 0,24 1,55 0,33 6,71 4,78 5,06 2,00 1,75 0,05 nghiệp 2.1 Đất an ninh 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ 2.2 Đất khu công nghiệp 0 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất thương mại,  2.3 5,88 ­ ­ 0,17 ­ ­ 0,30 ­ ­ 3,61 1,80 ­ ­ ­ dịch vụ Đất cơ sở sản xuất  2.4 0,20 ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phi nông nghiệp Đất phát triển hạ  2.5 tầng cấp quốc gia,  3,79 ­ 0,05 ­ ­ ­ 0,60 0,25 1,47 1,07 ­ ­ 0,30 0,05 cấp tỉnh, cấp huyện 2.6 Đất ở tại nông thôn 0,34 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,24 0,10 ­ ­ ­ ­ 2.7 Đất ở tại đô thị 11,57 0,28 9,68 0,11 ­ 0,24 0,38 0,08 ­ ­ ­ ­ 0,80 ­ Đất xây dựng trụ sở  2.8 0 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cơ quan Đất xây dựng công  2.9 5,31 0,20 2,52 ­ ­ ­ 0,27 ­ ­ ­ ­ 2,00 0,32 ­ trình sự nghiệp Đất làm nghĩa trang  2.10 nghĩa địa, nhà tang lễ,  8,26 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ 3,26 ­ ­ ­ nhà hỏa táng Đất khu vui chơi giải  2.11 0,30 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,30 ­ trí cộng đồng Đất sinh hoạt cộng  2.12 0 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm: 1 . Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; ­ Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019,  thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch  sử dụng đất đã được phê duyệt; ­ Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp  thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; ­ Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê  duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề  xuất hủy bỏ; ­ Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng  đất đến năm 2020 của thành phố Tam Kỳ trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
  8. ­ Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê  duyệt. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành  phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem  xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị  có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ CPVP; ­ Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0409 Phe duyet KHSD dat 2019 thanh pho Tam Ky.doc Lê Trí Thanh  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2