intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1119/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1119/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1119/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1119/QĐ­UBND Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHÚ NINH, TỈNH  QUẢNG NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam  về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ,  rừng đặc dụng năm 2019; Căn cứ Quyết định số 149/QĐ­UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai   thực hiện Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng  Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng  hộ, rừng đặc dụng năm 2019; Xét đề nghị của UBND huyện Phú Ninh tại Tờ trình số 18/TTr­UBND ngày 17/02/2019; Sở Tài  nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr­ STNMT ngày 05/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam với  các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu  Tổng  Xã  Xã Tam Xã Tam  Di ện tích Phân theo đ Thị  ơn vị hành chính Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Tam Xã Tam  Xã 
  2. Trấn  Tam  Tam  Đạ i Phước Phú  Dân Đàn Lãnh Lộc Thành Vinh sử dụng Diện tích An Thịnh Thái đất (1) (2) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (12) (13) (14) (15) (16) 1 Đất  Nông  19.265,12 713,26 1.406,62 1.239,70 466,70 2.071,12 1.167,18 5.501,41 3.248,30 1.337,24 1.183,65 929,93 nghiệp 1.1 Đất trồng  4.667,40 447,29 292,01 582,90 136,49 500,53 425,63 200,91 736,11 663,24 376,68 305,60 lúa   Trong đó:  Đất  4.246,24 370,85 292,01 523,62 126,46 454,61 425,73 139,27 628,73 663,24 315,82 305,90 chuyên  lúa nước 1.2 Đất trồng  cây hàng  2.069,69 157,92 118,04 308,55 141,70 237,00 221,58 64,46 303,34 179,12 137,89 200,09 năm khác 1.3 Đất trồng  cây lâu  4.867,39 101,94 253,17 346,41 154,96 543,30 509,61 1.071,92 733,92 440,12 323,76 388,28 năm 1.4 Đất rừng  2.397,63 ­ 356,35 ­ ­ 324,54 ­ 1.215,35 501,39 ­ ­ ­ phòng hộ 1.5 Đất rừng  5.106,16 ­ 374,62 ­ 32,95 459,76 ­ 2.948,67 956,26 36,46 269,32 28,11 sản xuất 1.6 Đất nuôi  trồng  30,20 5,36 12,44 1,85 0,60 ­ 3,36 0,10 4,27 0,30 ­ 1,92 thủy sản 1.7 Đất nông  nghiệp  126,66 0,74 ­ ­ ­ 6,00 7,00 ­ 13,00 18,00 76,00 5,92 khác 2 Đất phi  nông  5.736,88 252,87 1.680,79 242,75 178,90 577,94 420,81 1.455,30 194,49 243,41 184,74 304,88 nghiệp 2.1 Đất quốc  28,40 3,75 ­ ­ 1,56 1,76 3,34 ­ ­ ­ 17,99 ­ phòng 2.2 Đất an  2,02 ­ 0,20 ­ 1,82 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ninh 2.3 Đất cụm  công  80,94 ­ ­ 13,03 12,95 21,55 9,63 ­ ­ ­ ­ 23,78 nghiệp 2.4 Đất  thương  48,12 7,78 5,21 2,57 0,77 0,45 26,47 2,70 0,16 1,63 ­ 0,37 mại, dịch  vụ 2.5 Đất cơ  sở sản  52,04 ­ 0,58 0,20 7,01 10,38 3,24 1,00 14,03 ­ ­ 15,60 xuất PNN 2.6 Đất hoạt  động  374,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 374,50 ­ ­ ­ ­ khoáng  sản 2.7 Đất phát  triển hạ  3.745,65 87,23 1.596,72 95,64 63,08 389,50 182,33 936,47 69,83 120,36 70,48 134,01 tầng
  3. 2.8 Đất có di  tích lịch  4,27 2,88 ­ 0,06 0,25 0,05 0,52 0,08 0,34 ­ ­ 0,09 sử ­ văn  hóa 2.9 Đất ở tại  666,45 61,24 45,84 64,13 ­ 93,20 104,84 58,75 50,97 68,85 44,95 73,68 nông thôn 2.10 Đất ở tại  44,96 ­ ­ ­ 44,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị 2.11 Đất xây  dựng trụ  15,55 0,22 0,83 0,63 8,45 0,61 0,29 0,68 0,60 0,91 0,91 1,42 sở cơ  quan 2.12 Đất XD  trụ sở  của tổ  79,02 6,44 4,48 7,89 14,99 6,98 12,27 3,05 5,67 10,50 1,82 4,94 chức sự  nghiệp 2.13 Đất cơ  sở tôn  7,86 0,11 0,45 0,85 1,14 0,42 0,38 0,23 0,43 1,41 0,61 1,83 giáo 2.14 Đất làm  nghĩa  202,16 49,33 8,95 23,28 5,18 16,08 40,53 0,59 4,68 9,48 12,26 31,80 trang  nghĩa địa 2.15 Đất sản  xuất  VLXD,  33,94 ­ 9,32 ­ 9,17 7,28 2,05 ­ 4,50 ­ ­ 1,62 làm đồ  gốm 2.16 Đất khu  vui chơi  1,45 0,28 ­ ­ 0,54 ­ 0,19 ­ ­ ­ ­ 0,44 giải trí  CĐ 2.17 Đất sinh  hoạt  17,25 1,19 1,53 1,20 0,73 2,15 2,95 1,23 1,50 2,79 0,74 1,24 cộng  đồng 2.18 Đất cơ  sở tín  5,85 0,72 0,08 1,33 0,53 0,52 0,27 ­ 0,17 1,48 0,51 0,24 ngưỡng 2.19 Đất sông  ngoài,  kênh,  300,37 26,67 6,60 24,32 5,54 22,99 31,49 76,02 41,61 23,38 28,59 13,16 rạch,  suối 2.20 Đất có  mặt nước  25,18 4,51 ­ 7,40 0,24 3,83 0,03 ­ ­ 2,65 5,88 0,65 chuyên  dùng 2.21 Đất phi  nông  0,91 0,50 ­ 0,23 ­ 0,18 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác 3 Đất  chưa sử  562,69 6,35 79,64 13,17 2,40 188,24 8,10 174,50 31,48 43,00 15,30 0,50 dụng
  4. 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha Xã  Thị  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tam  Trấn  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Phướ Phú  tích An Đại Dân Đàn Lãnh Lộc Thành Vinh Thái c Thịnh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) 1 Đất Nông nghiệp NNP 90,54 4,62 0,90 5,34 24,04 16,80 16,05 0,85 2,24 2,93 4,33 12,44 1.1 Đất trồng lúa LUA 17,71 1,51 ­ 0,04 3,72 0,20 11,20 0,23 ­ 0,40 0,41 ­   Trong đó: Đất chuyên  LUC 17,21 1,46 ­ ­ 3,72 0,20 11,20 0,23 ­ 0,40 ­ ­ trồng lúa nước 1.2 Đất trồng cây HN  HNK 9,93 1,94 0,30 0,53 3,18 1,52 0,30 0,21 ­ 1,63 0,09 0,23 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 52,05 1,17 0,40 4,77 17,14 8,66 4,55 0,01 2,24 0,90 ­ 12,21 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 10,85 ­ 0,20 ­ ­ 6,42 ­ 0,40 ­ ­ 3,83 ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,43 0,10 0,57 0,03 1,05 2,86 1,20 0,09 ­ 0,50 0,03 ­ 2.1 Đất phát triển hạ tầng DHT 1,52 ­ ­ ­ 0,02 1,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 1,51 0,10 ­ ­ ­ 0,20 1,00 0,01 ­ 0,20 ­ ­ 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,40 ­ ­ ­ 0,40 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất xây dựng trụ sở  DTS của tổ chức sự  1,18 ­ 0,17 ­ 0,63 ­ ­ 0,08 ­ 0,30 ­ ­ nghiệp 2.5 Đất làm nghĩa trang  NTD 1,36 ­ ­ ­ ­ 1,16 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ nghĩa địa 2.6 Đất sinh hoạt cộng  DSH 0,46 ­ 0,40 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 ­ đồng 3 Đất chưa sử dụng CSD 7,75 0,30 ­ 1,59 ­ 4,60 0,14 0,07 ­ 0,40 ­ 0,65 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã Diện  Tam Tam  Tam  Trấn  Diện tích Phân theo đ n vị hành chính Tam  Tam ơTam  Tam  Tam  Tam  Tam  đất tích An Đại Phướ Phú  Dân Đàn Lãnh Lộc Thành Vinh Thái c Thịnh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (12) (13) (14) 1 Đất Nông nghiệp  NNP/PNN chuyển sang phi 141,31 6,02 1,81 6,50 27,44 23,50 29,66 3,05 8,04 3,93 5,22 26,14 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 26,18 1,71 ­ 0,35 3,72 0,50 17,51 0,53 0,40 0,60 0,56 0,30   Trong đó: Đất  LUC/PNN chuyên trồng lúa  24,67 1,66 ­ ­ 3,72 0,50 17,51 0,53 ­ 0,60 0,15 ­ nước 1.2 Đất trồng cây hàng  HNK/PNN 20,58 2,44 0,70 1,03 3,68 2,72 6,60 0,21 0,40 1,93 0,34 0,53
  5. năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu  CLN/PNN 77,90 1,87 0,90 5,12 20,04 13,86 5,55 0,71 2,74 1,40 0,40 25,31 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 0,01 ­ 0,01 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 16,64 ­ 0,20 ­ ­ 6,42 ­ 1,60 4,50 ­ 3,92 ­ 2 Chuyển đổi cơ cấu  PNN trong nội bộ đất 103,29 ­ ­ ­ ­ 6,00 ­ ­ 11,29 10,00 76,00 ­ nông nghiệp   Trong đó:                           2.1 Đất rừng sản xuất  RSX/NKR(a) chuyển sang đất 103,29 ­ ­ ­ ­ 6,00 ­ ­ 11,29 10,00 76,00 ­ nông nghiệp không  phải là rừng 3 Đất phi nông  PKO/OCT nghiệp không phải  1,78 ­ 0,57 0,03 0,65 ­ 0,20 ­ ­ 0,30 0,03 ­ đất ở chuyển sang  đất ở 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đơn vị tính: ha Xã  Thị  Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Tam  Trấn  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Tam  Phướ Phú  tích An Đại Dân Đàn Lãnh Lộc Thành Vinh Thái c Thịnh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (12) (13) (14) 1 Đất Nông nghiệp NNP 4,80 ­ ­ 1,80 ­ ­ 3,00 ­ ­ ­ ­ ­ 1.1 Đất nuôi trồng thủy  NTS 1,80 ­ ­ 1,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản 2 Đất phi nông nghiệp PNN 9,87 0,30 ­ 3,69 ­ 4,60 0,14 0,07 ­ 0,40 0,02 0,65 2.1 Đất cụm công nghiệp SKN 6,30 ­ ­ 1,20 ­ 4,60 ­ ­ ­ ­ ­ 0,50 2.2 Đất thương mại, dịch  TMD 1,90 ­ ­ 1,90 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ 2.3 Đất cơ sở sản xuất phi  SKC 0,20 ­ ­ 0,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp 2.4 Đất phát triển hạ tầng  DHT cấp quốc gia, cấp tỉnh,  0,22 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ 0,20 ­ ­ cấp huyện 2.5 Đất ở tại nông thôn ONT 1,25 0,30 ­ 0,39 ­ ­ 0,14 0,05 ­ 0,20 0,02 0,15 Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm: 1 . Ủy ban nhân dân huyện Phú Ninh: ­ Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
  6. ­ Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019,  thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch  sử dụng đất đã được phê duyệt; ­ Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp  thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương; ­ Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê  duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề  xuất hủy bỏ; ­ Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm  2025 của huyện Phú Ninh trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; ­ Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê  duyệt. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện  Phú Ninh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét  xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có). Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND  huyện Phú Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ CT và các PCT UBND tỉnh; ­ CPVP; ­ Lưu: VT, KTN. D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0411 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Phu Ninh.doc Lê Trí Thanh    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2