intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định Số: 1141/QĐ-BBCVT về việc ban hành tạm thời chế độ báo cáo...

Chia sẻ: Hong Le | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

157
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khuyến khích thực hiện báo cáo bằng trực tuyến, đặc biệt đối với ... 6 Số lượng quầy giao dịch lưu động, kiốt. điểm. 1.1. 7 Số lượng thùng thư công cộng độc lập ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định Số: 1141/QĐ-BBCVT về việc ban hành tạm thời chế độ báo cáo...

  1. BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ────── Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1141/QĐ-BBCVT Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2006 QUYẾT ĐỊNH V/v ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin ─── BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG -Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông; -Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; -Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ áp dụng đối với các doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp có hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet, doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin, như sau: 1. Các biểu báo cáo. -Biểu số 01-BCVT: Áp dụng cho các Doanh nghiệp, chi nhánh doanh nghiệp hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet tại khu vực hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông. Tần suất thực hiện: hàng Tháng, hàng Quý -Biểu số 02-BCVT: Áp dụng cho các doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin tại khu vực hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông. Tần suất thực hiện: hàng Năm -Biểu số 03-BCVT: Áp dụng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, báo cáo Bộ Bưu chính Viễn thông. Tần suất thực hiện: hàng Năm. -Biểu số 04-BCVT: Áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet (bao gồm cả IXP, ISP, OSP Viễn thông), báo cáo Bộ Bưu chính Viễn thông. Tần suất thực hiện: hàng Tháng, hàng Quý, và hàng Năm. 1
  2. Trường hợp một doanh nghiệp chuyển phát hoặc doanh nghiệp Internet chỉ có duy nhất 01 cơ sở kinh doanh (không có các chi nhánh, văn phòng đại diện, đại lý tại các tỉnh, TP khác) thì doanh nghiệp đó thực hiện biểu số 03-BCVT hoặc số 04- BCVT gửi đồng thời về Bộ Bưu chính Viễn thông, Sở Bưu chính Viễn thông. 2. Kỳ báo cáo. Các ký hiệu trên các biểu báo cáo ban hành kèm theo Quyết định này được hiểu như sau: -(T): Yêu cầu báo cáo hàng tháng; -(Q): Yêu cầu báo cáo hàng quý; -(N): Yêu cầu báo cáo hàng năm. 3. Thời hạn báo cáo. -Báo cáo tháng, quý: Chậm nhất vào ngày mồng 5 của tháng ngay sau tháng báo cáo hoặc quý báo cáo. -Báo cáo năm: Chậm nhất ngày 10 tháng 1 năm sau. 4. Sử dụng số liệu ước tính. Khi Bộ Bưu chính Viễn thông, Sở Bưu chính Viễn thông yêu cầu báo cáo đột xuất khi chưa đến hạn báo cáo, hoặc khi chưa thu thập đủ thông tin hoặc chưa có số quyết toán chính thức, các đơn vị được sử dụng con số ước tính. Các số ước tính phải được ghi chú cách ước tính, phải được cập nhật ngay bằng số chính thức khi đến hạn báo cáo, hoặc khi có số liệu chính thức, hoặc khi báo cáo quyết toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê chuẩn. 5. Hình thức báo cáo: Các báo cáo được thực hiện dưới hình thức bằng văn bản và điện tử. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, dấu của thủ trưởng đơn vị, số điện thoại cố định, di động, email của người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản gửi về Văn phòng Bộ Bưu chính Viễn thông (Số 18- Nguyễn Du, Hà Nội). Bản điện tử gửi về Bộ Bưu chính Viễn thông theo địa chỉ: tt_tt@mpt.gov.vn. Khuyến khích thực hiện báo cáo bằng trực tuyến, đặc biệt đối với các doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông. Điều 2. Các doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện nghiêm chỉnh chế độ báo cáo, chỉ đạo, hướng dẫn các chi nhánh tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông đảm bảo kịp thời, chính xác, đầy đủ các nội dung theo quy định tại chế độ báo cáo này. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều chi nhánh ở một tỉnh/thành phố thì phải chỉ đạo một đơn vị làm đầu mối báo cáo Sở Bưu chính Viễn thông. 2
  3. Điều 3. Các đơn vị thuộc Bộ, các Sở bố trí cán bộ thực hiện việc kiểm tra xử lý ban đầu đối với các báo cáo nhận được theo thẩm quyền (hình thức trình bày so với mẫu quy định, lỗi số học, logic, đơn vị tính,…), tổ chức lưu trữ, cập nhật, cung cấp số liệu thuộc lĩnh vực được giao theo dõi - khi Lãnh đạo Bộ hoặc cấp có thẩm quyền yêu cầu, và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu cung cấp. Thông tin báo cáo phải được tổ chức thành hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử để có thể lưu trữ, cập nhật, cung cấp thông tin nhanh chóng, chuẩn xác. Điều 4. Các số liệu báo cáo phải được giữ bí mật cho đến khi được cấp có thẩm quyền công bố; đảm các hoạt động nghiệp vụ của Bộ và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh. Nghiêm cấm sử dụng thông tin, số liệu sai mục đích, không thuộc thẩm quyền, vi phạm các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước hiện hành. Điều 5. Vào quý III hàng năm Bộ Bưu chính Viễn thông tổ chức soát xét nhằm sửa đổi bổ sung, hoàn thiện chế độ báo cáo. Giao Vụ Kế hoạch Tài chính chủ trì tiếp nhận, xử lý các ý kiến góp ý, đề xuất cụ thể việc hoàn thiện chế độ báo cáo. Điều 6. Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm về chế độ báo cáo này sẽ bị xử lý theo các quy định hiện hành. Điều 7. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 8. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Giám đốc các Sở Bưu chính Viễn thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet, công nghiệp công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: -Như điều 8; (Đã ký) -Bộ trưởng và các Thứ trưởng; -UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; -Các đơn vị thuộc Bộ BCVT; -Lưu VT, KHTC. Đỗ Trung Tá 3
  4. Tên doanh nghiệp/ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Chi nhánh doanh nghiệp: Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ………………………… -Địa chỉ: ………………….. -ĐT: .……… Fax: ………. -Email: …………………… -Trang web: …………… BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT, VIỄN THÔNG, INTERNET (MẪU SỐ 01-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông) Năm Quý Tháng Kỳ báo cáo Kính gửi: Sở Bưu chính Viễn thông ………………… Đơn vị Stt Tên chỉ tiêu Số lượng Ghi chú tính 1 Dịch vụ viễn thông cố định (T) Số lượng thuê bao điện thoại cố định (bao 1.1 gồm cố định hữu tuyến, cố định vô tuyến, Thuê bao vô tuyến nội thị) 1.2 Số lượng trạm điện thoại công cộng Trạm Số lượng trạm phủ sóng thông tin di động 1.3 (Base Station Tranceiver Subsystem - BTS) Trạm Số lượng trạm điều khiển thông tin di động 1.4 (Base Station Controller - BSC) Trạm Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi nội 1.5 hạt 1.000 phút Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi nội 1.6 tỉnh 1.000 phút Tổng sản lượng điện thoại cố định gọi liên 1.7 tỉnh 1.000 phút 2 Dịch vụ viễn thông di động (T) Số lượng thuê bao điện thoại di động trả 2.1 trước Thuê bao 2.2 Số lượng thuê bao điện thoại di động trả sau Thuê bao 3 Dịch vụ Internet (T) Tổng số thuê bao truy nhập gián tiếp 3.1 Thuê bao Dialup 3.2 Tổng số thuê bao ADSL, xDSL Thuê bao 3.3 Tổng số kênh thuê riêng (leased line) Kênh 3.4 Tổng dung lượng kênh thuê riêng Mbps 4
  5. Điểm 3.5 Tổng số điểm Wi-Fi Hotspots 4 Dịch vụ điện thoại quốc tế (T) Chiều đi 4.1 Số cuộc 1.000 cuộc 4.2 Số phút 1.000 phút 4.3 Tỷ trọng VoIP chiều đi quốc tế % Theo số phút gọi Chiều về 4.4 Số cuộc 1.000 cuộc 4.5 Số phút 1.000 phút 5 Dịch vụ bưu chính, chuyển phát (Q) 5.1 Số lượng bưu cục Cái 5.2 Số lượng điểm Bưu điện văn hoá xã Điểm Số lượng đại lý bưu điện, điểm giao dịch 5.3 chuyển phát Cái 5.4 Lượng bưu phẩm đi trong nước Cái/Kg 5.5 Lượng bưu phẩm đi nước ngoài Cái/Kg 5.6 Lượng bưu phẩm nước ngoài đến Cái/Kg 5.7 Số lượng bưu kiện đi trong nước Cái 5.8 Số lượng bưu kiện đi nước ngoài Cái 5.9 Số lượng bưu kiện nước ngoài đến Cái Triệu 6 Doanh thu phát sinh (Q) VNĐ Trong đó: 6.1 Viễn thông cố định Triệu VNĐ 6.2 Viễn thông di động Triệu VNĐ 6.3 Internet Triệu VNĐ 6.4 Bưu chính, chuyển phát Triệu VNĐ 6.5 Dịch vụ khác Triệu VNĐ Triệu 7 Lợi nhuận quý báo cáo (Q) VNĐ (T) Yêu cầu báo cáo hàng tháng (Q) Yêu cầu báo cáo hàng quý ............ ngày … tháng … năm 20…. NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) ĐTCĐ: ĐTDĐ: Email: 5
  6. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………………………… Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc -Địa chỉ: ………………….. -ĐT: .……… Fax: ………. -Email: …………………… -Trang web: …………… BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (***) (MẪU SỐ 02-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông) Báo cáo năm 20… Kính gửi: Sở Bưu chính Viễn thông ………………… 1. Tổng số lao động được sử dụng (Chỉ tính số người có ký hợp đồng lao động. Số liệu toàn doanh nghiệp). Phân nhóm theo trình độ được Phân nhóm theo lĩnh vực được đào tạo (*) đào tạo (**) Tỷ lệ % Tổng Sơ cấp Chỉ tiêu Điện Cao lao số CNTT CNTT Kinh Chuyên Trên hoặc (nhóm độ tuổi) tử, Đại đẳng, động là người (Phần (Phần tế, tài ngành đại chưa viễn học trung nam cứng) mềm) chính khác học qua đào thông cấp tạo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1.1 Từ 30 trở xuống 1.2 Trên 30 đến 50 1.3 Trên 50 tuổi 1.4 Cộng Thu nhập bình 1.5 quân 1 lao động một tháng (*) Trường hợp 1 người được đào tạo nhiều nghề thì lấy theo nghề được đào tạo chính quy. (**) Lấy theo bằng cấp học vị cao nhất. 2. Sản lượng sản xuất, lắp ráp, xuất khẩu trực tiếp sản phẩm công nghiệp công nghệ thông tin Mã số quy Số Tổng giá trị Đơn vị Mã số tiêu Số lượng trình quản lý lượng sản lượng Tên thiết bị, Mã số thiết bị tính chuẩn mà xuất Stt chất lượng sản sản phẩm thành phẩm (*) sản sản phẩm khẩu được áp xuất, SX, lăp ráp lượng tuân theo trực tiếp dụng lắp ráp (Triệu đồng) 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 … 6
  7. (*) Mã số thiết bị, thành phẩm theo mã số Danh mục hàng hoá Xuất Nhập khẩu VN (Mã số HS - lấy tối đa số chữ số). 3. Đầu tư, doanh thu thuần, các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước. Sản Kinh Sản Sản Cung Sản xuất, lắp Cung doanh xuất, lắp xuất, lắp cấp xuất, gia Chỉ tiêu Tổng ráp thiết cấp dịch hàng Stt ráp thiết ráp thiết dịch vụ công (Đơn vị tính: Triệu đồng) cộng bị phần vụ hoá, bị điện bị viễn nội phần cứng CNTT dịch vụ tử thông dung số mềm máy tính khác 1 2 3 4 5 6 7 8 3.1 Tổng doanh thu thuần (*) Trong đó: doanh thu xuất 3.2 khẩu trực tiếp (*) Tổng giá trị đầu tư thực 3.3 hiện trong năm Tổng các khoản đóng góp vào ngân sách nhà 3.4 nước (bao gồm các khoản thuế, phí, lệ phí - phải nộp trong năm) Trong đó: Thuế thu nhập 3.5 doanh nghiệp (*) Trường hợp không có số tuyệt đối, có thể sử dụng tỷ lệ % cho số liệu các cột 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 để chỉ ra cơ cấu doanh thu thuần, doanh thu xuất khẩu trực tiếp. 4. Thông tin bổ sung Trường hợp doanh nghiệp có các chi nhánh, văn phòng đại diện, đại lý (gọi chung là cơ sở kinh doanh) ở các tỉnh, thành phố khác, đề nghị bổ sung thêm các thông tin: tên, địa chỉ, số điện thoại giao dịch, số lượng lao động tại cơ sở kinh doanh. ............ ngày … tháng … năm 200.. NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) ĐTCĐ: ĐTDĐ: Email: Ghi chú: Hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin bao gồm những nội dung sau: -Hoạt động sản xuất, lắp ráp phần cứng máy tính; -Hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị điện tử; -Hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị viễn thông; -Hoạt động sản xuất, gia công phần mềm; -Hoạt động cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin (bảo trì, bảo hành, tư vấn, tích hợp hệ thống công nghệ thông tin); -Hoạt động cung cấp dịch vụ nội dung thông tin số (các hoạt động dịch vụ cơ sở dữ liệu (số hoá, xây dựng, cập nhật, khai thác), ứng dụng cơ sở dữ liệu điện tử,…) (***) Chi nhánh hạch toán phụ thuộc của doanh nghiệp không thực hiện biểu này. 7
  8. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………………………… Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc -Địa chỉ: ………………….. -ĐT: .……… Fax: ………. -Email: …………………… -Trang web: …………… BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT (MẪU SỐ 03-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông) Báo cáo năm 20… Kính gửi: Bộ Bưu chính Viễn thông 1. Cơ sở hạ tầng - kinh doanh, lao động 1.1. Cơ sở hạ tầng - mạng lưới Đơn vị Stt Chỉ tiêu Tổng số Ghi chú tính 1 2 3 4 1.1.1 Số lượng bưu cục giao dịch Bưu cục 1.1.2 Số lượng bưu cục ngoại dịch Bưu cục 1.1.3 Số lượng bưu cục cửa khẩu biên giới Bưc cục 1.1.4 Số lượng đại lý dịch vụ bưu chính Đại lý 1.1.5 Số lượng điểm Bưu điện - Văn hoá xã Điểm 1.1.6 Số lượng quầy giao dịch lưu động, kiốt điểm 1.1.7 Số lượng thùng thư công cộng độc lập (*) điểm Số lượng điểm giao dịch cung cấp dịch 1.1.8 điểm vụ của doanh nghiệp chuyển phát Số lượng đường thư quốc tế trực tiếp 1.1.9 tuyến (thủy, bộ, hàng không) Số lượng quốc gia và vùng lãnh thổ có 1.1.10 QG/vùng mở đường thư trực tiếp Số lượng tổ chức, hiệp hội bưu chính, 1.1.11 Tổ chức chuyển phát mà doanh nghiệp tham gia (*) Thùng thư công cộng độc lập là thùng thư không cùng địa chỉ với các điểm phục vụ khác (bưu cục, kiốt, đại lý, điểm BĐVHX) 1.2. Lao động Đơn vị Stt Chỉ tiêu Tổng số Ghi chú tính 1 2 3 4 1.2.1 Tổng số lao động Người Trong đó chia theo thời hạn hợp đồng LĐ 8
  9. 1.2.2 Hợp đồng không xác định thời hạn* Người 1.2.3 Hợp đồng từ 1 đến 3 năm Người 1.2.4 Hợp đồng dưới 1 năm Người 1.2.5 Hợp đồng bán thời gian Người 1.2.6 Tỷ lệ lao động nữ % (*) Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng của Doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam thống kê vào mục Hợp đồng không xác định thời hạn 2. Đầu tư, doanh thu, sản lượng dịch vụ 2.1. Đầu tư, doanh thu, chi phí, lỗ/lãi hoạt động bưu chính, chuyển phát Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 2 3 4 Tổng giá trị đầu tư thực 2.1.1 Triệu đồng hiện trong năm 2.1.2 Tổng doanh thu Triệu đồng 2.1.3 Tổng chi phí Triệu đồng 2.1.4 Tổng tiền lãi Triệu đồng 2.1.5 Tổng số lỗ Triệu đồng 2.2. Cơ cấu doanh thu Stt Chỉ tiêu Cơ cấu trong tổng Ghi chú doanh thu (%) 1 2 3 2.2.1 Thư, bưu phẩm 2.2.2 Trong đó: Tem chơi 2.2.3 Phát hành báo, tạp chí 2.2.4 Bưu kiện và dịch vụ hậu cần 2.2.5 Các dịch vụ tài chính bưu chính 2.2.6 Doanh thu khác 2.3. Dịch vụ bưu chính cơ bản: Đơn vị Doanh thu Stt Chỉ tiêu Sản lượng Ghi chú tính * (triệu đồng) 1 2 3 4 5 Tổng doanh thu dịch 2.3.1 vụ bưu chính cơ bản Thư phổ cập đi trong 2.3.2 Cái nước Thư phổ cập đi nước 2.3.3 Cái ngoài Bưu phẩm đi trong nước 2.3.4 Cái/Kg* (trừ thư phổ cập) Bưu phẩm đi nước 2.3.5 Cái/Kg* ngoài(trừ thư phổ cập) Bưu phẩm nước ngoài 2.3.6 Cái/Kg* đến Cái 2.3.7 Bưu kiện đi trong nước Kg 9
  10. Cái 2.3.8 Bưu kiện đi nước ngoài Kg Bưu kiện nước ngoài Cái 2.3.9 đến Kg * Sản lượng hoặc theo cái hoặc theo kg tùy theo dịch vụ cung cấp - cần có ghi chú rõ 2.4. Dịch vụ bưu chính cộng thêm, chuyển phát Doanh thu Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính Sản lượng Ghi chú (triệu đồng) 1 2 3 4 5 Tổng doanh thu dịch vụ bưu Triệu đồng 2.4.1 chính cộng thêm Bưu phẩm ghi số đi trong 2.4.2 Cái nước Bưu phẩm ghi số đi nước Cái 2.4.3 ngoài Bưu phẩm ghi số nước ngoài Cái 2.4.4 đến Bưu phẩm khai giá đi trong 2.4.5 Cái nước Bưu phẩm chuyển phát nhanh 2.4.6 Cái (EMS)* đi trong nước(*) Bưu phẩm chuyển phát nhanh 2.4.7 Cái (EMS)* đi nước ngoài Bưu phẩm chuyển phát nhanh 2.4.8 Cái (EMS)* nước ngoài đến Bưu phẩm không địa chỉ đi 2.4.9 Cái trong nước Bưu kiện thường đi trong 2.4.10 Cái nước Bưu kiện thường đi nước 2.4.11 Cái ngoài Bưu kiện thường nước ngoài 2.4.12 Cái đến Bưu kiện khai giá đi trong 2.4.13 Cái nước 2.4.14 Bưu kiện ủy thác trong nước Cái Số lượng báo chí trong nước 1000 tờ, 2.4.15 phát hành cuốn (*) Gồm EMS gửi thường, gửi khai giá, gửi COD 2.5. Các dịch vụ tài chính 2.5.1. Chuyển tiền Số tiền gửi Sản lượng Doanh thu qua thư, điện Stt Chỉ tiêu (1.000 cái, (triệu Ghi chú chuyển tiền bức) đồng) (triệu đồng) 1 2 3 4 5 Tổng cộng 2.5.1.1 Thư chuyển tiền đi trong nước 2.5.1.2 Thư chuyển tiền nước ngoài đến 2.5.1.3 Điện chuyển tiền đi trong nước 2.5.1.4 Chuyển tiền nhanh đi trong nước 10
  11. 2.5.2. Tiết kiệm bưu điện Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính Số lượng 1 2 3 Tài khoản cá nhân 2.5.2.1 Số lượng tài khoản cá nhân còn hoạt động Tài khoản 2.5.2.2 Tổng số dư tiền gửi tài khoản cá nhân Triệu đồng Sổ, thẻ tiết kiệm 2.5.2.3 Số lượng sổ/thẻ đã phát hành sổ/ thẻ 2.5.2.4 Số lượng sổ/thẻ đã tất toán sổ/ thẻ 2.5.2.5 Tổng doanh số tiền huy động Triệu đồng 2.5.2.6 Tổng chi trả gốc Triệu đồng 2.5.2.7 Tổng chi trả lãi Triệu đồng 2.5.2.8 Tổng doanh thu các dịch vụ tiết kiệm bưu chính Triệu đồng 2.5.2.9 Tổng chi phí cung cấp dịch vụ Triệu đồng 2.5.2.10 Tổng số tiền đã huy động cho Quỹ hỗ trợ phát Triệu đồng triển (Ngân hàng chính sách) 2.6. Dịch vụ đại lý cho các doanh nghiệp chuyển phát nước ngoài Doanh Đơn vị Doanh thu Doanh thu Sản lượng thu hoa Sản lượng Stt Đối tác* tính sản cước chiều hoa hồng đi hồng đến lượng đi phát sinh chiều đến chiều đi 1 2 3 4 5 6 7 Tổng cộng 1 2 3 … *Ghi rõ tên các đối tác 2.7. Tem bưu chính 2.7.1. In, phát hành Số lượng thực Số lượng tem in Số lượng tồn Stt Loại tem huỷ trong kỳ Ghi chú (triệu con) (triệu con) (triệu con) 1 3 4 5 6 2.7.1.1 Đặc biệt 2.7.1.2 Phổ thông 2.7.2. Kinh doanh tem Doanh thu bán ra Sản lượng bán ra (triệu đồng) Stt Loại tem Ghi chú Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài (triệu con) (ngàn con) 1 3 4 5 6 7 11
  12. 2.7.2.1 Cước phí 2.7.2.2 Sưu tập 3. Khiếu nại, bồi thường Số lượng Số lượng Tổng số Số lượng Số lượng Số lượng khiếu nại khiếu nại tiền đã khiếu nại khiếu nại Stt Dịch vụ bị khiếu nại khiếu nại đã được đã hết thời đền bù đang giải chuyển kỳ phát sinh giải hiệu giải (triệu quyết sau quyết quyết đồng) 1 2 3 4 5 6 7 Thư phổ cập (trong 3.1 nước, quốc tế) Bưu phẩm trong nước 3.2 (trừ thư phổ cập) Bưu phẩm quốc tế (trừ 3.3 thư phổ cập) 3.4 Bưu kiện trong nước 3.5 Bưu kiện quốc tế 3.6 Chuyển tiền trong nước 3.7 Chuyển tiền quốc tế 4. Đăng ký các dịch vụ cung cấp mới hoặc mở rộng phạm vi năm tiếp theo Thuộc nhóm Dịch Thời gian Tên dịch vụ và mô tả Dịch Stt vụ Phạm vi cung cấp mở dự Ghi chú tóm tắt vụ cơ cộng kiến bản thêm 1 2 3 4 5 6 1 2 … 5. Thuận lợi, khó khăn. 6. Đề xuất kiến nghị. ............ ngày … tháng … năm 20.... NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) ĐTCĐ: ĐTDĐ: Email: 12
  13. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………………………… Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc -Địa chỉ: ………………….. -ĐT: .……… Fax: ………. -Email: …………………… -Trang web: …………… BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG, INTERNET (MẪU SỐ 04-BCVT ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 của Bộ Bưu chính Viễn thông) Kính gửi: Bộ Bưu chính Viễn thông Năm Quý Tháng Kỳ báo cáo 7. Số lượng thuê bao điện thoại, Internet (T) Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 3 4 5 Số lượng thuê bao điện thoại cố định (bao gồm cố định hữu tuyến, cố định vô tuyến, 1.1 vô tuyến nội thị) Số lượng thuê bao điện thoại di động trả 1.2 trước 1.000 thuê Số lượng thuê bao điện thoại di động trả bao 1.3 sau 1.4 Số lượng thuê bao Dialup trả sau 1.5 Số lượng thuê bao băng rộng ADSL, xDSL 1.6 Số lượng kênh thuê riêng (Leased line) Kênh 1.7 Tổng dung lượng các kênh thuê riêng Mps 8. Doanh thu, sản lượng dịch vụ (Q) Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 2 4 5 2.1 Tổng doanh thu phát sinh Triệu đồng Trong đó: 2.2 Viễn thông cố định Triệu đồng 2.3 Viễn thông di động Triệu đồng 2.4 Truy nhập Internet Triệu đồng 2.5 Dịch vụ OSP viễn thông Triệu đồng 13
  14. 2.6 Dịch vụ khác Triệu đồng Sản lượng dịch vụ Viễn thông cố định 2.7 Sản lượng điện thoại cố định gọi nội 1.000 cuộc 2.8 hạt 1.000 phút 2.9 Sản lượng điện thoại cố định gọi đường 1.000 cuộc 2.10 dài nội tỉnh 1.000 phút 2.11 1.000 cuộc Sản lượng gọi đường dài liên tỉnh 2.12 1.000 phút 2.13 1.000 cuộc Sản lượng gọi đi nước ngoài 2.14 1.000 phút Viễn thông di động 2.15 Sản lượng điện thoại di động gọi trong 1.000 cuộc 2.16 nước 1.000 phút 2.17 Sản lượng điện thoại di động gọi nước 1.000 cuộc 2.18 ngoài 1.000 phút 2.19 1.000 cuộc Sản lượng điện thoại quốc tế chiều về 2.20 1.000 phút Tỷ lệ % sản lượng gọi đi nước ngoài 2.21 VoIP so với tổng sản lượng gọi đi nước % Theo số phút ngoài Dịch vụ Internet Sản lượng truy nhập Internet của các 2.22 1.000 phút thuê bao gián tiêp (dial-up) Thuê kênh viễn thông (số lượng kênh và tổng dung lượng) 2.23 Kênh Thuê kênh Quốc tế 2.24 Mbps 2.25 Kênh Thuê kênh Liên tỉnh 2.26 Mbps 2.27 Kênh Thuê kênh Nội tỉnh 2.28 Mbps 2.29 Kênh Thuê kênh Nội hạt 2.30 Mbps 9. Kết nối Internet (Q) Kiểu kết nối Dung lượng Dung hàng (peering) Kết nối ngang kết nối (quy lượng sử Mua cổng Địa điểm kết Ghi (transit) Stt Hướng kết nối ra 2Mbps) dụng trung nối (tỉnh/TP) chú cuối kỳ báo bình trong cáo kỳ 1 2 3 4 5 6 7 3.1 Hướng kết nối với VNNIC 3.2 Hướng kết nối quốc tế ..... 14
  15. Hướng kết nối với ISP và 3.3 IXP khác Doanh nghiệp ISP/IXP 1 Doanh nghiệp ISP/IXP 2 …… 10. Đầu tư, doanh thu thuần, các khoản đóng góp vào ngân sách nhà nước(N) Số tiền Chỉ tiêu (Triệu Ghi chú đồng) 1 2 3 4.1 Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm Tổng doanh thu thuần từ hoạt động 4.2 cung cấp dịch vụ Viễn thông, Internet Tổng các khoản đóng góp vào ngân 4.3 sách nhà nước (số phải nộp trong kỳ) Trong đó: 4.4 -Thuế GTGT 4.5 -Thuế thu nhập doanh nghiệp 4.6 -Thuế khác 4.7 -Các khoản phí, lệ phí ............ ngày … tháng … năm 20…. NGƯỜI LẬP GIÁM ĐỐC DOANH BIỂU NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) ĐTCĐ: ĐTDĐ: Email: Ghi chú: (T): Yêu cầu báo cáo hàng tháng; (Q): Yêu cầu báo cáo hàng quý; (N): Yêu cầu báo cáo hàng năm, 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2