intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 115/2003/QĐ-UB

Chia sẻ: Thanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

60
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 115/2003/QĐ-UB về việc quy định mức thưởng tiến độ cho các đơn vị di chuyển các sơ sở sản xuất không còn phù hợp quy hoạch hoặc gây ô nhiễm môi trường ra khỏi khu vực các quận nội thành theo quy định tại Quyết định số 74/2003/QĐ-UB ngày 17/06/2003 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 115/2003/QĐ-UB

  1. Y BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM THÀNH PH HÀ N I c l p - T do - H nh phúc ******** ******** S : 115/2003/Q -UB Hà N i, ngày 29 tháng 9 năm 2003 QUY T NH QUY NH M C THƯ NG TI N CHO CÁC ƠN V DI CHUY N CÁC SƠ S S N XU T KHÔNG CÒN PHÙ H P QUY HO CH HO C GÂY Ô NHI M MÔI TRƯ NG RA KH I KHU V C CÁC QU N N I THÀNH THEO QUY NH T I QUY T NH S 74/2003/Q -UB NGÀY 17/6/2003. Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I Căn c Lu t T ch c H i ng nhân dân và y ban nhân dân; Căn c Lu t Ngân sách Nhà nư c; Lu t b sung m t s i u c a Lu t Ngân sách Nhà nư c; Căn c Lu t t ai năm 1993, Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t t ai năm 1998 và Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t t ai năm 2001; Căn c Quy t nh s 74/2003/Q -UB ngày 17 tháng 6 năm 2003 c a y ban nhân dân Thành ph v vi c di chuy n cơ s s n xu t không còn phù h p quy ho ch ho c gây ô nhi m môi trư ng ra kh i khu v c n i thành; Xét ngh c a Giám c S : a chính - Nhà t, Tài chính - V t giá t i T trình s 2016/TTr- LS ngày 17 tháng 7 năm 2003. QUY T NH i u 1: Quy nh v m c thư ng cho các dơn v th c hi n xong vi c di chuy n cơ s s n xu t trong n i thành không còn phù h p v i quy ho ch ho c gây ô nhi m môi trư ng theo quy nh c a y ban nhân dân Thành ph t i Quy t nh s 74/2003/Q -UB ngày 17 tháng 6 năm 2003 trong giai o n t năm 2003 n năm 2004 như sau: a- M c thư ng t i a: - Thư ng 500.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n trên 500 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 5.000m2. - Thư ng 400.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n t 400 ngư i n 500 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 4.000m2 n 5.000m2. - Thư ng 300.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n trên 300 ngư i n 400 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 3.000m2 n 4.000m2.
  2. - Thư ng 200.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n trên 200 ngư i n 300 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 2.000m2 n 3.000m2. - Thư ng 100.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n trên 100 ngư i n 200 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 1.000m2 n 2.000m2. - Thư ng 50.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n t 50 ngư i n 100 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 500m2 n 1.000m2. - Thư ng 30.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n trên 20 ngư i n 100 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 200m2 n 500m2. - Thư ng 20.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n trên 10 ngư i n 20 ngư i, di n tích t có nhà xư ng trên 100m2 n 200m2. - Thư ng 10.000.000 ng cho ơn v có s lao ng di chuy n t 10 ngư i tr xu ng, di n tích t có nhà xư ng t 100m2 tr xu ng. b- Quy nh m c thư ng theo ti n di chuy n: - ơn v di chuy n xong trư c ngày 31 tháng 12 năm 2003 ư c thư ng 100% theo quy nh t i Kho n a/, - ơn v di chuy n xong trư c ngày 30 tháng 6 năm 2004 ư c thư ng 70% theo quy nh t i Kho n a/, - ơn v di chuy n xong trư c ngày 31 tháng 12 năm 2004 ư c thư ng 50% theo quy nh t i Kho n a/, c- Trư ng h p m t trong hai tiêu th c xét thư ng (s lao ng di chuy n ho c di n tích t có nhà xư ng) không tương x ng áp d ng cùng m t m c thư ng quy nh t i Kho n a/ thì ư c áp d ng m c thư ng th p hơn li n k . d- Ti n thư ng ư c s d ng tr c p khó khăn cho cán b , công nhân viên do ng ng vi c, khen thư ng cho các t p th , cá nhân tích c c trong quá trình di chuy n, b sung vào qu phúc l i và b sung chi phí cho vi c di chuy n máy móc, thi t b . i u 2: Ngu n kinh phí chi thư ng: - Trích t Ngân sách Thành ph n u toàn b di n tích t thu h i xây d ng công trình công c ng. - Trích l i t kho n ti n thu v ngân sách khi chuy n m c ích, chuy n quy n s d ng t (ph n 50% n p ngân sách Nhà nư c) n u di n tích t thu h i xây d ng công trình kinh doanh d ch v , nhà .
  3. i u 3: Quy t nh này có hi u l c k t ngày 2 tháng 7 năm 2003 (ngày Quy t nh s 74/2003/Q -UB ngày 17 tháng 6 năm 2003 có hi u l c th c hi n). Chánh Văn phòng H i ng nhân dân và y ban nhân dân Thành ph ; Giám c các S , Ban, Ngành; Ch t ch y ban nhân dân các qu n, phư ng và các t ch c, cá nhân s d ng t trên a bàn Thành ph ch u trách nhi m thi hành quy t nh này./. TM. U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I KT. CH T CH PHÓ CH T CH Lê Quý ôn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2