intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1154/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1154/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1154/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1154/QĐ­UBND Sóc Trăng, ngày 22 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN,  TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày  20/11/2018; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 50/TTr­UBND ngày 27/3/2019)  và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 682/TTr­STNMT­ CCQLĐĐ ngày 09/4/2019), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các  chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu  Thị trấn  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã Tổng diện tích Xã Đại  Xã Ngọc  Xã Ngọc  Xã Hòa  Xã Hòa  Xã Gia  Xã Tham  Xã Gia  Mỹ  Thạnh  Thạnh  đất Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên Quới Phú
  2. (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) TỔN G  DIỆ TỔNG DIỆN  N  TÍCH TỰ  TÍC 37.370,80 1.495,05 5.143,82 4.783,61 2.594,73 2.778,95 3.568,64 3.186,47 3.510,15 2.613,43 4.930,06 2.765,90 NHIÊN H  TỰ  NHI ÊN  Đất  1 nông  NNP 32.401,37 1.130,29 4.615,75 4.092,58 2.255,16 2.350,46 3.100,42 2.746,99 3.090.57 2.303,54 4.293,17 2.422,45 nghiệp Đất  1.1 LUA 8.974,24 490,86 2.631,04 1.842,88 1.707,62 ­ ­ ­ ­ ­ 2.301,84 ­ trồng lúa Trong  đó: Đất  chuyên    LUC 8.974,24 490,86 2.631,04 1.842,88 1.707,62 ­ ­ ­ ­ ­ 2.301,84 ­ trồng  lúa  nước Đất  trồng  1.2 cây hàng  HNK 885,94 56,78 43,46 116,91 296,02 ­ 5,45 ­ 2,00 2,00 361,32 2,00 năm  khác Đất  trồng  1.3 CLN 2.968,70 232,41 247,22 291,03 230,66 231,30 333,89 226,34 395,93 237,00 350,85 192,06 cây lâu  năm Đất  rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng  hộ Đất  rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc  dụng Đất  1.6 rừng sản  RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 19.528,46 341,69 1.693,03 1.837,08 3,98 2.118,16 2.760,08 2.519,65 2.691,64 2.062,86 1.272,90 2.227,39 thủy sản Đất làm  1.8 LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất  nông  1.9 NKH 44,02 8,54 1,00 4,68 16,88 1,00 1,00 1,00 1,00 1,67 6,25 1,00 nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 4.969,43 364,76 528,06 691,02 339,57 428,49 468,22 439,48 419,58 309,89 636,89 343,45 nghiệp Đất  2.1 quốc  CQP 92,75 0,96 2,78 12,17 ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ 71,84 ­ phòng Đất an  2.2 CAN 9,21 2,92 ­ 0,10 1,14 ­ ­ 5,03 0,02 ­ ­ ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN 40,00 ­ ­ 40,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp 2.6 Đất  TMD 33,64 1,11 2,37 4,80 6,99 1,35 1,43 ­ 9,50 0,19 4,10 1,80 thương 
  3. mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2.7 xuất phi  SKC 57,51 9,78 6,34 10,13 15,86 5,23 0,30 ­ 4,27 2,24 0,26 3,10 nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc  2.9 DHT 2.852,66 183,97 285,83 381,28 208,19 257,67 235,17 276,79 262,88 172,75 338,00 250,13 gia, cấp  tỉnh, cấp  huyện,  cấp xã Đất giao  2.9.1 DGT 1.077,29 79,53 74,00 161,56 36,77 98,96 95,77 107,28 106,08 86,13 114,22 117,00 thông Đất  2.9.2 DTL 1.669,34 85,38 204,49 207,89 161,02 150,04 135,43 153,06 148,34 83,43 213,51 126,75 thủy lợi Đất  công  2.9.3 trình  DNL 7,34 ­ 0,13 0,39 1,89 1,26 0,14 1,30 1,25 ­ 0,98 ­ năng  lượng Đất  công  trình  2.9.4 bưu  DBV 0,45 0,11 0,04 0,10 ­ 0,03 0,09 ­ ­ 0,06 0,02 ­ chính  viễn  thông Đất xây  dựng cơ  2.9.5 DVH 1,60 ­ ­ ­ 0,97 0,60 ­ ­ ­ ­ ­ 0,03 sở văn  hóa Đất xây  2.9.6 dựng cơ  DYT 5,67 0,36 0,36 0,26 0,16 0,30 0,27 2,84 0,52 0,11 0,21 0,28 sở y tế Đất xây  dựng cơ  2.9.7 sở giáo  DGD 66,29 18,11 5,47 7,97 5,05 4,49 2,87 6,39 4,06 2,22 7,06 2,60 dục ­  đào tạo Đất xây  dựng cơ  2.9.8 sở thể  DTT 22,21 0,08 1,20 2,00 2,33 1,80 0,60 5,92 2,00 0,80 2,00 3,48 dục ­  thể thao Đất xây  dựng cơ  sở khoa  2.9.9 DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ học và  công  nghệ Đất xây  dựng cơ  2.9.10 sở dịch  DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ xã  hội 2.9.11 Đất chợ DCH 2,47 0,40 0,14 1,10 ­ 0,20 ­ ­ 0,63 ­ ­ ­ Đất  công  trình  2.9.12 DCK ­ ­ * ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng  khác
  4. Đất có  di tích  2.10 DDT 2,20 0,23 ­ ­ ­ ­ ­ 1,97 ­ ­ ­ ­ lịch sử ­  văn hóa Đất  danh lam  2.11 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA 7,83 1,02 ­ 2,23 0,03 1,35 1,20 2,00 ­ ­ ­ ­ lý chất  thải Đất ở  2.13 tại nông  ONT 648,75 ­ 101,17 95,38 73,40 42,42 68,48 52,43 65,72 34,63 72,39 42,73 thôn Đất ở  2.14 ODT 98,15 98,15 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tại đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 38,21 0,33 0,49 0,11 1,35 1,73 1,44 27,54 1,35 1,92 0,41 1,55 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  sở của  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tổ chức  sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sở ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  TON 44,66 6,88 5,97 6,66 6,79 1,16 3,74 ­ 1,26 0,95 11,25 ­ giáo Đất làm  nghĩa  trang,  nghĩa  2.19 NTD 60,02 19,54 4,49 3,69 15,05 2,88 4,38 0,78 1,14 1,30 6,01 0,76 địa, nhà  tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng,  làm đồ  gốm Đất sinh  hoạt  2.21 DSH 7,74 0,50 0,69 0,56 0,92 0,85 0,69 0,71 1,04 0,63 0,56 0,59 cộng  đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công  cộng Đất cơ  2.23 sở tín  TIN 5,99 3,93 0,50 0,07 0,19 0,30 0,19 ­ 0,10 0,13 0,48 0,10 ngưỡng Đất  sông,  ngòi,  2.24 SON 958,12 35,25 111,87 131,59 7,66 113,58 151,20 72,24 67,31 95,15 129,59 42,69 kênh,  rạch,  suối Đất có  mặt  2.25 nước  MNC 12,00 0,19 5,57 2,24 2,00 ­ ­ ­ ­ ­ 2,00 ­ chuyên  dùng 2.26 Đất phi  PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  5. nông  nghiệp  khác Đất  3 chưa sử  CSD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất khu  công  4 KCN ­       ­ ­         ­ ­ nghệ  cao* Đất khu  5 KKT ­         ­         ­ ­ kinh tế* Đất đô  6 KDT ­                   ­ ­ thị* 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha Thị  Chỉ tiêu sử  Tổng diện  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã Thạ nh  Thạnh  Đại  Ngọc  Ngọc  Hòa  Hòa  Gia  Tham  Gia  dụng đất tích Mỹ  Quới Phú Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên
  6. (4)=(5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(17) Đất nông  1 NNP 383,74 33,75 11,44 68,90 13,87 31,50 31,59 40,29 35,13 10,00 82,86 24,43 nghiệp Đất trống  1.1 LUA 67,69 0,65 3,20 5,55 2,49 ­ ­ ­ ­ ­ 55,80 ­ lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 67,69 0,65 3,20 5,55 2,49 ­ ­ ­ ­ ­ 55,80 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 2,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,50 ­ năm khác Đất trồng  1.3 CLN 97,35 32,84 8,24 26,15 11,38 0,59 0,22 ­ ­ 0,05 17,77 0,11 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6  RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 216,20 0,26 ­ 37,20 ­ 30,91 31,37 40,29 35,13 9,95 6,79 24,32 sản Đất làm  1.8  LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Đất nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 18,23 10,57 0,07 4,00 0,35 0,63 0,37 0,56 0,24 0,31 0,67 0,46 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.6 mại, dịch  TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  SKC 2,06 2,04   ­ 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hoạt động  khoáng sản 2.9 Đất phát  DHT 5,95 2,99 0,07 1,57 ­ 0,61 ­ 0,03 0,06 0,31 ­ 0,31 triển hạ 
  7. tầng cấp  quốc gia,  cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất giao  2.9.1 DGT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thông  2.9.2 Đất thủy lợi DTL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất công  2.9.3 trình năng  DNL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lượng Đất công  trình bưu  2.9.4 DBV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chính viễn  thông Đất xây  2.9.5 dựng cơ sở  DVH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất xây  2.9.6 dựng cơ sở  DYT 0,41 ­ ­ ­ ­ 0,16 ­ ­ 0,06 ­ ­ 0,19 y tế Đất xây  dựng cơ sở  2.9.7 DGD 4,20 1,89 0,07 1,57 ­ 0,45 ­ 0,03 ­ 0,07 ­ 0,12 giáo dục ­  đào tạo Đất xây  dựng cơ sở  2.9.8 DTT 1,34 1,10 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,24 ­ ­ thể dục ­  thể thao Đất xây  dựng cơ sở  2.9.9 DKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoa học và  công nghệ Đất xây  dựng cơ sở  2.9.10 DXH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dịch vụ xã  hội 2.9.11 Đất chợ DCH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất công  2.9.12 trình công  DCK ­         ­   ­     ­ ­ cộng khác Đất có di  2.10 tích lịch sử ­  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 1,00 ­ ­ 0,80 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,20 ­ nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị
  8. Đất xây  2.15 dựng trụ sở  TSC 8,62 5,54 ­ 1,03 0,33 0,02 0,37 0,53 0,18 ­ 0,47 0,15 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao Đất cơ sở  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 0,60 ­ ­ 0,60 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà tang lễ,  nhà hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở  2.23 TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng Đất phi  2.26 nông nghiệp  PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT sử dụng  Mã Tổng diện tích trấn  Thạnh  Thạnh  Đại  Ngọc  Ngọc  Hòa  Hòa  Gia  Tham  Gia  đất Mỹ  Quới Phú Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 433,29 35,75 15,09 78,20 19,57 38,65 33,89 41,29 41,28 13,00 87,36 29,23 sang phi  nông  nghiệp
  9. Đất trồng  1.1 LUA/PNN 71,69 2,15 3,70 6,05 2,99 ­ ­ ­ ­ ­ 56,80 ­ lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 71,69 2,15 3,70 6,05 2,99 ­ ­ ­ ­ ­ 56,80 ­ trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 121,00 33,34 11,39 34,45 16,58 0,59 0,72 ­ ­ 0,05 23,77 0,11 năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN ­       ­               phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD/PNN ­       ­               đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX/PNN ­       ­               sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS/PNN 240,60 0,26 ­ 37,70 ­ 8,06 33,17 41,29 41,28 12,95 6,79 9,12 thủy sản Đất làm  1.8 LMU/PNN ­       ­           ­   muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2   32,00 7,50 2,00 7,50 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ 10,00 ­ trong nội  bộ đất  nông  nghiệp Đất trồng  lúa  chuyển  2.1 LUA/CLN 22,00 5,00 2,00 5,00 5,00 ­ ­ ­ ­ ­ 5,00 ­ sang đất  trồng cây  lâu năm Đất trồng  lúa  chuyển  2.2 LUA/LNP ­                       sang đất  trồng  rừng Đất trồng  lúa  chuyển  2.3 sang đất  LUA/NTS 7,50 2,50 ­ 2,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,50 ­ nuôi  trồng  thủy sản Đất trồng  lúa  2.4 chuyển  LUA/LMU ­                       sang đất  làm muối 2.5 Đất trồng  HNK/NTS 2,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,50 ­ cây hàng  năm khác  chuyển 
  10. sang đất  nuôi  trồng  thủy sản Đất trồng  cây hàng  năm khác  2.6 HNK/LMU ­                       chuyển  sang đất  làm muối Đất rừng  phòng hộ  chuyển  sang đất  2.7 nông  (a) ­                       RPH/NKR nghiệp  không  phải là  rừng Đất rừng  đặc dụng  chuyển  sang đất  2.8 nông  a) ­                       RDD/NKR( nghiệp  không  phải là  rừng Đất rừng  sản xuất  chuyển  sang đất  a) 2.9 RSX/NKR( ­                       nông  nghiệp  không  phải rừng Đất phi  nông  nghiệp  không  2.10 phải là  PKO/OCT ­                       đất ở  chuyển  sang đất  ở Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất  đai. 2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế  hoạch sử dụng đã được phê duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây  dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh  Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.  
  11. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như trên Điều 3; ­ Phòng TN&MT huyện MX; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT, KT. Lê Văn Hiểu  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2