YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1154/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1154/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1154/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1154/QĐUBND Sóc Trăng, ngày 22 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 50/TTrUBND ngày 27/3/2019) và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 682/TTrSTNMT CCQLĐĐ ngày 09/4/2019), QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu Thị trấn Xã Xã STT sử dụng Mã Tổng diện tích Xã Đại Xã Ngọc Xã Ngọc Xã Hòa Xã Hòa Xã Gia Xã Tham Xã Gia Mỹ Thạnh Thạnh đất Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên Quới Phú
- (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) TỔN G DIỆ TỔNG DIỆN N TÍCH TỰ TÍC 37.370,80 1.495,05 5.143,82 4.783,61 2.594,73 2.778,95 3.568,64 3.186,47 3.510,15 2.613,43 4.930,06 2.765,90 NHIÊN H TỰ NHI ÊN Đất 1 nông NNP 32.401,37 1.130,29 4.615,75 4.092,58 2.255,16 2.350,46 3.100,42 2.746,99 3.090.57 2.303,54 4.293,17 2.422,45 nghiệp Đất 1.1 LUA 8.974,24 490,86 2.631,04 1.842,88 1.707,62 2.301,84 trồng lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 8.974,24 490,86 2.631,04 1.842,88 1.707,62 2.301,84 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 885,94 56,78 43,46 116,91 296,02 5,45 2,00 2,00 361,32 2,00 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 2.968,70 232,41 247,22 291,03 230,66 231,30 333,89 226,34 395,93 237,00 350,85 192,06 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất 1.6 rừng sản RSX xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 19.528,46 341,69 1.693,03 1.837,08 3,98 2.118,16 2.760,08 2.519,65 2.691,64 2.062,86 1.272,90 2.227,39 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH 44,02 8,54 1,00 4,68 16,88 1,00 1,00 1,00 1,00 1,67 6,25 1,00 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 4.969,43 364,76 528,06 691,02 339,57 428,49 468,22 439,48 419,58 309,89 636,89 343,45 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 92,75 0,96 2,78 12,17 5,00 71,84 phòng Đất an 2.2 CAN 9,21 2,92 0,10 1,14 5,03 0,02 ninh Đất khu 2.3 công SKK nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN 40,00 40,00 nghiệp 2.6 Đất TMD 33,64 1,11 2,37 4,80 6,99 1,35 1,43 9,50 0,19 4,10 1,80 thương
- mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi SKC 57,51 9,78 6,34 10,13 15,86 5,23 0,30 4,27 2,24 0,26 3,10 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp quốc 2.9 DHT 2.852,66 183,97 285,83 381,28 208,19 257,67 235,17 276,79 262,88 172,75 338,00 250,13 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất giao 2.9.1 DGT 1.077,29 79,53 74,00 161,56 36,77 98,96 95,77 107,28 106,08 86,13 114,22 117,00 thông Đất 2.9.2 DTL 1.669,34 85,38 204,49 207,89 161,02 150,04 135,43 153,06 148,34 83,43 213,51 126,75 thủy lợi Đất công 2.9.3 trình DNL 7,34 0,13 0,39 1,89 1,26 0,14 1,30 1,25 0,98 năng lượng Đất công trình 2.9.4 bưu DBV 0,45 0,11 0,04 0,10 0,03 0,09 0,06 0,02 chính viễn thông Đất xây dựng cơ 2.9.5 DVH 1,60 0,97 0,60 0,03 sở văn hóa Đất xây 2.9.6 dựng cơ DYT 5,67 0,36 0,36 0,26 0,16 0,30 0,27 2,84 0,52 0,11 0,21 0,28 sở y tế Đất xây dựng cơ 2.9.7 sở giáo DGD 66,29 18,11 5,47 7,97 5,05 4,49 2,87 6,39 4,06 2,22 7,06 2,60 dục đào tạo Đất xây dựng cơ 2.9.8 sở thể DTT 22,21 0,08 1,20 2,00 2,33 1,80 0,60 5,92 2,00 0,80 2,00 3,48 dục thể thao Đất xây dựng cơ sở khoa 2.9.9 DKH học và công nghệ Đất xây dựng cơ 2.9.10 sở dịch DXH vụ xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH 2,47 0,40 0,14 1,10 0,20 0,63 Đất công trình 2.9.12 DCK * công cộng khác
- Đất có di tích 2.10 DDT 2,20 0,23 1,97 lịch sử văn hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 7,83 1,02 2,23 0,03 1,35 1,20 2,00 lý chất thải Đất ở 2.13 tại nông ONT 648,75 101,17 95,38 73,40 42,42 68,48 52,43 65,72 34,63 72,39 42,73 thôn Đất ở 2.14 ODT 98,15 98,15 tại đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 38,21 0,33 0,49 0,11 1,35 1,73 1,44 27,54 1,35 1,92 0,41 1,55 sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 44,66 6,88 5,97 6,66 6,79 1,16 3,74 1,26 0,95 11,25 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 60,02 19,54 4,49 3,69 15,05 2,88 4,38 0,78 1,14 1,30 6,01 0,76 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 7,74 0,50 0,69 0,56 0,92 0,85 0,69 0,71 1,04 0,63 0,56 0,59 cộng đồng Đất khu vui chơi, 2.22 giải trí DKV công cộng Đất cơ 2.23 sở tín TIN 5,99 3,93 0,50 0,07 0,19 0,30 0,19 0,10 0,13 0,48 0,10 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 958,12 35,25 111,87 131,59 7,66 113,58 151,20 72,24 67,31 95,15 129,59 42,69 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC 12,00 0,19 5,57 2,24 2,00 2,00 chuyên dùng 2.26 Đất phi PNK
- nông nghiệp khác Đất 3 chưa sử CSD dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT thị* 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Đơn vị tính: Ha Thị Chỉ tiêu sử Tổng diện trấn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT Mã Thạ nh Thạnh Đại Ngọc Ngọc Hòa Hòa Gia Tham Gia dụng đất tích Mỹ Quới Phú Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên
- (4)=(5)+... (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) +(17) Đất nông 1 NNP 383,74 33,75 11,44 68,90 13,87 31,50 31,59 40,29 35,13 10,00 82,86 24,43 nghiệp Đất trống 1.1 LUA 67,69 0,65 3,20 5,55 2,49 55,80 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 67,69 0,65 3,20 5,55 2,49 55,80 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 2,50 2,50 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 97,35 32,84 8,24 26,15 11,38 0,59 0,22 0,05 17,77 0,11 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 216,20 0,26 37,20 30,91 31,37 40,29 35,13 9,95 6,79 24,32 sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 18,23 10,57 0,07 4,00 0,35 0,63 0,37 0,56 0,24 0,31 0,67 0,46 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 mại, dịch TMD vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi SKC 2,06 2,04 0,02 nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 SKS hoạt động khoáng sản 2.9 Đất phát DHT 5,95 2,99 0,07 1,57 0,61 0,03 0,06 0,31 0,31 triển hạ
- tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất giao 2.9.1 DGT thông 2.9.2 Đất thủy lợi DTL Đất công 2.9.3 trình năng DNL lượng Đất công trình bưu 2.9.4 DBV chính viễn thông Đất xây 2.9.5 dựng cơ sở DVH văn hóa Đất xây 2.9.6 dựng cơ sở DYT 0,41 0,16 0,06 0,19 y tế Đất xây dựng cơ sở 2.9.7 DGD 4,20 1,89 0,07 1,57 0,45 0,03 0,07 0,12 giáo dục đào tạo Đất xây dựng cơ sở 2.9.8 DTT 1,34 1,10 0,24 thể dục thể thao Đất xây dựng cơ sở 2.9.9 DKH khoa học và công nghệ Đất xây dựng cơ sở 2.9.10 DXH dịch vụ xã hội 2.9.11 Đất chợ DCH Đất công 2.9.12 trình công DCK cộng khác Đất có di 2.10 tích lịch sử DDT văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng DDL cảnh Đất bãi 2.12 thải, xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 1,00 0,80 0,20 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT thị
- Đất xây 2.15 dựng trụ sở TSC 8,62 5,54 1,03 0,33 0,02 0,37 0,53 0,18 0,47 0,15 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 DTS của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở DNG ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, NTD 0,60 0,60 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở 2.23 TIN tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước MNC chuyên dùng Đất phi 2.26 nông nghiệp PNK khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019: Đơn vị tính: Ha Chỉ tiêu Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã STT sử dụng Mã Tổng diện tích trấn Thạnh Thạnh Đại Ngọc Ngọc Hòa Hòa Gia Tham Gia đất Mỹ Quới Phú Tâm Tố Đông Tú 1 Tú 2 Hòa 2 Đôn Hòa 1 Xuyên (1) (2) (3) (4)=(5)+...+(15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 433,29 35,75 15,09 78,20 19,57 38,65 33,89 41,29 41,28 13,00 87,36 29,23 sang phi nông nghiệp
- Đất trồng 1.1 LUA/PNN 71,69 2,15 3,70 6,05 2,99 56,80 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 71,69 2,15 3,70 6,05 2,99 56,80 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN/PNN 121,00 33,34 11,39 34,45 16,58 0,59 0,72 0,05 23,77 0,11 năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD/PNN đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX/PNN sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS/PNN 240,60 0,26 37,70 8,06 33,17 41,29 41,28 12,95 6,79 9,12 thủy sản Đất làm 1.8 LMU/PNN muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 32,00 7,50 2,00 7,50 5,00 10,00 trong nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN 22,00 5,00 2,00 5,00 5,00 5,00 sang đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất LUA/NTS 7,50 2,50 2,50 2,50 nuôi trồng thủy sản Đất trồng lúa 2.4 chuyển LUA/LMU sang đất làm muối 2.5 Đất trồng HNK/NTS 2,50 2,50 cây hàng năm khác chuyển
- sang đất nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm khác 2.6 HNK/LMU chuyển sang đất làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất 2.7 nông (a) RPH/NKR nghiệp không phải là rừng Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất 2.8 nông a) RDD/NKR( nghiệp không phải là rừng Đất rừng sản xuất chuyển sang đất a) 2.9 RSX/NKR( nông nghiệp không phải rừng Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải là PKO/OCT đất ở chuyển sang đất ở Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
- TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như trên Điều 3; Phòng TN&MT huyện MX; PHÓ CHỦ TỊCH Cổng TTĐT tỉnh; Lưu: VT, KT. Lê Văn Hiểu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn