intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số: 122/QĐ-UBND (2014)

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số: 122/QĐ-UBND (2014) về việc phê duyệt mức chi và danh mục dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số: 122/QĐ-UBND (2014)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 122/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 27 tháng 01 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI VÀ DANH MỤC DẠY NGHỀ NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn đến năm 2020"; Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ: Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2023/LĐTB&XH-DN ngày 25/12/2013 và Tờ trình số 73/TTr-LĐTB&XH ngày 17/01/2014, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt mức chi phí và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau: - Nhóm nghề công nghiệp - dịch vụ: mức hỗ trợ: 650.000 đồng/người/tháng. - Nhóm nghề nông nghiệp và nhóm nghề phụ: mức hỗ trợ: 520.000 đồng/người/tháng. Thời gian đào tạo: từ 01 đến 06 tháng (Có danh mục nghề đào tạo kèm theo) Điều 2. Mức chi phí quy định tại Quyết định này là căn cứ để lập và giao dự án chi ngân sách và được áp dụng trong năm 2014. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ đạo tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước.
  2. Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Kho bạc nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Bộ LĐTB&XH; - Lưu: VT, VX. Bản điện tử: - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - VP: LĐVP, KT, TH. Nguyễn Văn Linh DANH MỤC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Ngành nghề I Nhóm nghề công nghiệp - dịch vụ 1 May công nghiệp 2 Hàn - Gò 3 Sửa chữa cơ khí 4 Điện dân dụng 5 Điện 6 Mộc dân dụng 7 Xây dựng (Thợ nề) 8 Sửa chữa xe máy 9 Vận hành máy thi công 10 Sửa chữa và bảo trì máy tính 11 Giúp việc gia đình 12 Vận hành xe nâng 13 Nghiệp vụ truyền thanh cơ sở 14 Sửa chữa máy nổ 15 Điện máy nông thôn 16 Kỹ thuật chế biến món ăn
  3. 17 Sửa chữa máy nông nghiệp II Nhóm nghề nông nghiệp * Trồng trọt 1 Kỹ thuật trồng nấm 2 Trồng lúa cao sản 3 Trồng rau an toàn 4 Trồng rau 5 Trồng thanh long 6 Trồng vải, nhãn 7 Trồng khoai, sắn 8 Trồng đậu tương, lạc 9 Trồng và nhân giống hoa 10 Trồng nho 11 Trồng chuối 12 Trồng và nhân giống khoai tây 13 Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả 14 Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh * Chăn nuôi thú y 1 Nuôi chim bồ câu 2 chăn nuôi gà đồi 3 Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò 4 Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn 5 Nuôi và phòng trừ bệnh cho gia cầm 6 Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc 7 Nuôi ong 8 Nuôi dê 9 Nuôi thỏ 10 Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ * Nuôi trồng thủy sản 1 Nuôi cá nước ngọt 2 Nuôi cua nước ngọt
  4. 3 Nuôi ba ba 4 Nuôi cá rô đồng 5 Nuôi cua đồng 6 Nuôi tôm sú III. Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp 1 Thêu ren 2 Thêu tranh 3 Móc sợi 4 Mây tre đan 5 Tăm tre, chổi đót 6 Chổi đót 7 Làm lông my giả
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0