intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1348/QĐ-BKHCN

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

107
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐỂ TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN TRONG 2 NĂM 20122013 BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1348/QĐ-BKHCN

  1. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2011 Số: 1348/QĐ-BKHCN QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐỂ TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN TRONG 2 NĂM 2012- 2013 BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Nghị định 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày 06/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011- 2015; Căn cứ Thông tư số 03/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015; Căn cứ đề xuất của các đơn vị về hỗ trợ thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ trong 2 năm 2012-2013; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Danh mục các dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển t ài sản trí tuệ để tuyển chọn thực hiện trong 2 năm 2012-2013 (Danh mục kèm theo).
  2. Điều 2. Trưởng ban Chỉ đạo, Trưởng ban Thư ký, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Chánh Văn phòng Chương trình, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 2; -Lưu: VT, SHTT. Nguyễn Quân
  3. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐỂ TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN TRONG 2 NĂM 2012- 2013 ( Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) A. DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ Tóm tắt Tên Dự án Mã hiệu Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT mục tiêu/yêu cầu I Dự án xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý - Xây dựng cơ sở khoa học và - Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ - Báo cáo cơ sở khoa học và 01 dự án “Xây dựng và quản lý CT68/ thực tiễn phục vụ việc đăng ký đối với chỉ dẫn địa lý “Bình thực tiễn phục vụ cho việc chỉ dẫn địa lý “Bình 2012- chỉ dẫn địa lý Phước” dùng cho sản phẩm đăng ký và quản lý chỉ dẫn 1 phước” dùng cho sản phẩm hạt 2013/ TW- hạt điều; địa lý; “Bình Phước” dùng cho sản điều của tỉnh Bình Phước” 01 phẩm hạt điều; - Góp phần duy trì danh tiếng - Chỉ dẫn địa lý “Bình
  4. sản phẩm và nâng cao đời - Làm thủ tục đăng ký chỉ dẫn Phước” được đăng bạ và sống người dân vùng sản địa lý; quản lý ở quy mô nhỏ, thử xuất, kinh doanh sản phẩm. nghiệm; - Tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý ở quy mô nhỏ, thử nghiệm; - Mô hình quản lý chỉ dẫn - Tổng kết, đánh giá hoạt động “Bình Phước” được xây dựng của mô hình quản lý nhỏ, thử có thể chuyển giao cho địa nghiệm và đề xuất phương án phương để triển khai nhân mở rộng quy mô quản lý chỉ rộng. dẫn địa lý này. - Đảm bảo quyền sử dụng chỉ - Khảo sát, thu thập thông tin - Báo cáo đưa ra được đầy đủ 04 dự án “Quản lý chỉ dẫn địa dẫn địa lý hợp pháp cho các phục vụ việc quản lý chỉ dẫn cơ sở khoa học và thực tiễn CT68/ lý” sau đây: tổ chức, cá nhân có đủ điều địa lý; phục vụ việc quản lý chỉ dẫn kiện sử dụng chỉ dẫn địa lý; địa lý; 2012- - “Huế” dùng cho sản phẩm nón - Đề xuất nội dung và tổ chức 2013/ TW- 2 lá của tỉnh Thừa Thiên - Huế, - Duy trì danh tiếng, uy tín thức hiện cơ chế quản lý và - Chỉ dẫn địa lý được quản lý 02 đến của sản phẩm theo chất kiểm soát việc sử dụng chỉ dẫn thử nghiệm với quy mô nhỏ - “Trùng Khánh” dùng cho sản lượng và nguồn gốc địa lý địa lý; trên thực tế; 05 phẩm hạt dẻ của huyện Trùng đúng như đã được đăng ký; Khánh, tỉnh Cao Bằng; - Đề xuất và tổ chức thực hiện - Mô hình quản lý thử - Góp phần nâng cao đời các biện pháp nâng cao giá trị nghiệm được hoàn thiện, có
  5. - “Hồng Dân” dùng cho sản sống người dân vùng sản sản phẩm được bảo hộ chỉ dẫn thể triển khai nhân rộng. phẩm gạo một bụi đỏ của tỉnh xuất, kinh doanh sản phẩm. địa lý. Bạc Liêu; - “Phúc Trạch” dùng cho sản phẩm bưởi của huyện Phúc Dự án áp dụng sáng chế và áp II dụng kết quả nghiên cứu khoa học - công nghệ 06 dự án “Khai thác và ứng CT68/201 dụng sáng chế, kết quả nghiên 2- 3 cứu khoa học - công nghệ của 2013/TW- Việt Nam”, cụ thể là: 06 đến 11 - 01 dự án ứng dụng các giải Góp phần giải quyết được - Khảo sát thực trạng nước biển - Báo cáo đánh giá thực trạng pháp, công nghệ chống nước hiện trạng nước biển xâm xâm thực, gây sạt lở ở khu vực nước biển xâm thực, gây sạt biển xâm thực, gây sạt lở ở khu thực, gây sạt lở ở khu vực Nam bộ; lở ở khu vực Nam bộ; vực Nam bộ Nam bộ - Đề xuất các giải pháp, công - Báo cáo đề xuất các giải
  6. nghệ đã lựa chọn từ kết quả pháp, nghiên cứu khoa học - công công nghệ có khả năng áp nghệ hoặc sáng chế Việt dụng; Nam để giải quyết khắc phục - Phương án tổ chức áp dụng thực trạng nước biển xâm thực, thử nghiệm giải pháp, công gây sạt lở; nghệ; - Tổ chức ứng dụng thử - Công trình thử nghiệm xử nghiệm giải lý hiện tượng nước biển xâm pháp, công nghệ vào thực tiễn thực, gây sạt lở ở khu vực xử lý vấn đề nước biển xâm Nam bộ thực, gây sạt lở. - Báo cáo kết quả thi công và hoàn thiện phương án thi công để có thể triển khai nhân rộng. - 01 dự án ứng dụng công nghệ Tạo ra mô hình mẫu về lựa - Khảo sát, đánh giá chất lượng - Báo cáo đánh giá thực trạng bảo quản, chế biển nông sản chọn công nghệ, kết quả sản phẩm nông sản; chất lượng, năng suất sản quy mô sản xuất nhỏ nghiên cứu khoa học phù hợp phẩm trước khi triển khai dự - Lựa chọn các giải pháp, công và ứng dụng thực tiễn góp
  7. phần phát triển bền vững nghệ từ kết quả nghiên cứu án; nông nghiệp và nông thôn khoa học – công nghệ hoặc - Báo cáo (có căn cứ khoa Việt Nam sáng chế Việt Nam phù hợp để học và thực tiễn) việc lựa ứng dụng với quy mô sản xuất chọn công nghệ, kết quả nhỏ, thử nghiệm; nghiên cứu khoa học vào áo - Triển khai thực tế việc áp dụng; dụng công nghệ, kết quả - Công nghệ bảo quản, chế nghiên cứu khoa học đã lựa biến nông sản được triển khai chọn; ở quy mô thử nghiệm; - Tổng kết, đánh giá, hoàn - Báo cáo kết quả triển khai thiện mô hình ứng dụng thử thực tiễn và hoàn thiện công nghiệm và đề xuất phương án nghệ bảo quản, chế biến để nhân rộng có thể triển khai nhân rộng. - 01 dự án ứng dụng công nghệ Tạo ra mô hình mẫu về lựa - Lựa chọn, đánh giá thực trạng - Báo cáo đánh giá thực trạng xử lý chất thải làng nghề chọn công nghệ, kết quả chất thải làng nghề cụ thể; xử lý chất thải làng nghề đã nghiên cứu khoa học phù hợp lựa chọn; - Đề xuất giải pháp, công nghệ và ứng dụng thực tiễn góp xử lý chất thải tại làng nghề đã - Báo cáo (có căn cứ khoa phần phát triển bền vững lựa chọn từ kết quả nghiên cứu học và thực tiễn) đề xuất giải nông thôn và làng nghề Việt
  8. khoa học - công nghệ hoặc pháp, công nghệ xử lý chất Nam sáng chế Việt Nam; thải làng nghề; - Triển khai giải pháp, công - Công nghệ xử lý chất thải nghệ xử lý chất thải theo mô làng nghề được triển khai ở hình đề xuất; quy mô thử nghiệm; - Tổng kết, đánh giá, hoàn - Báo cáo kết quả triển khai thiện mô hình ứng dụng thử thực tiễn và hoàn thiện công nghiệm và đề xuất phương án nghệ xử lý chất thải làng nhân rộng. nghề theo mô hình đề xuất để có thể triển khai nhân rộng. - 01 dự án ứng dụng công nghệ Tạo ra mô hình mẫu về lựa - Khảo sát, đánh giá thực trạng - Báo cáo đánh giá thực trạng xử lý chất thải đô thị chọn công nghệ, kết quả công nghệ xử lý chất thải đô công nghệ xử lý chất thải đô nghiên cứu khoa học phù hợp thị; thị; và ứng dụng thực tiễn góp - Lựa chọn giải pháp, công - Báo cáo (có căn cứ khoa phần bảo vệ môi trường và nghệ xử lý chất thải đô thị từ học và thực tiễn) đề xuất giải phát triển năng lượng sạch ở kết quả nghiên cứu khoa học - pháp, công nghệ xử lý chất Việt Nam công nghệ hoặc sáng chế Việt thải đô thị; Nam;
  9. - Triển khai giải pháp, công đô thị được triển khai ở quy nghệ xử lý chất thải đô thị theo mô thử nghiệm; mô hình đề xuất; - Báo cáo kết quả triển khai - Tổng kết, đánh giá, hoàn thực tiễn và hoàn thiện công thiện mô hình ứng dụng thử nghệ xử lý chất thải đô thị nghiệm và đề xuất phương án theo mô hình đề xuất để có nhân rộng. thể triển khai nhân rộng. - 01 dự án ứng dụng công nghệ - Lựa chọn, báo cáo đánh giá - Báo cáo đánh giá thực công để sản xuất điện sạch (từ gió, thực trạng công nghệ sản xuất nghệ sản xuất năng lượng sóng biển…) năng lượng sạch có liên quan; sạch có liên quan; - Đề xuất giải pháp, công nghệ - Báo cáo (có căn cứ khoa sản xuất năng lượng sạch đã học và thực tiễn) đề xuất giải lựa chọn từ kết quả nghiên cứu pháp, công nghệ sản xuất khoa học - công nghệ hoặc năng lượng sạch; sáng chế Việt Nam; - Thiết bị, công nghệ sản xuất
  10. theo mô hình đề xuất; khai ở quy mô thử nghiệm; - Tổng kết, đánh giá, hoàn - Báo cáo kết quả triển khai thiện mô hình ứng dụng thử thực tiễn và hoàn thiện công nghiệm và đề xuất phương án nghệ sản xuất năng lượng nhân rộng. sạch theo mô hình đề xuất để có thể triển khai nhân rộng. - Đánh giá, lựa chọn một hoặc - Báo cáo đánh giá chất một số công trình văn hóa kiến lượng một số công trình gỗ trúc gỗ cụ thể cần tu bổ và tôn đã lựa chọn; tạo; 01 dự án ứng dụng kết quả - Báo cáo (có căn cứ khoa Lựa chọn kết quả nghiên cứu nghiên cứu học về khoa khoa học phù hợp nhằm bảo - Lựa chọn kết quả nghiên cứu học và thực tiễn) việc lựa phương pháp và quy trình kỹ tồn, tu bổ và tôn tạo các kiến khoa học về phương pháp và chọn kết quả nghiên cứu thuật chuẩn mực nhằm bảo tồn, quy trình kỹ thuật chuẩn mực khoa học về phương pháp và trúc gỗ cổ trong các công tu bổ và tôn tạo các kiến trúc gỗ để tu bổ và tôn tạo công trình quy trình chuẩn mực để tu bổ trình văn hóa cổ trong các công trình văn hóa đã thử nghiệm; và tôn tạo công trình văn hóa kiến trúc gỗ cổ; - Triển khai thực tế việc tu bổ và tôn tạo công trình văn hóa - Các kiến trúc gỗ cổ ở một gỗ theo phương pháp và quy công trình thí điểm được tôn
  11. trình chuẩn; tạo và bảo tồn; - Tổng kết, đánh giá, hoàn - Báo cáo kết quả triển khai thiện mô hình ứng dụng thử và hoàn thiện quy trình và nghiệm và đề xuất phương án phương pháp chuẩn mực để nhân rộng. tôn tạo và bảo tồn các kiến trúc gỗ cổ trong các công trình văn hóa để có thể triển khai nhân rộng. - Báo cáo tình trạng kỹ thuật, - Đánh giá tình trạng công công nghệ thế giới liên quan nghệ thế giới để sản xuất sản đến sản phẩm được lựa chọn 07 dự án “Ứng dụng các công phẩm mới có chất lượng, năng Khai thác hiệu quả sáng chế để nghiên cứu, sản xuất và đề nghệ mới, công nghệ lõi thuộc CT68/201 suất cao hơn trong lĩnh vực lựa và công nghệ mới của nước xuất phương án khai thác, các sáng chế nước ngoài không 2- chọn; ngoài phục vụ việc làm chủ ứng dụng; được bảo hộ hoặc đã hay sắp hết 2013/TW- công nghệ tiên tiến và đổi - Đề xuất nội dung, phương án thời hạn bảo hộ tại Việt Nam”, 12 đến 18 mới công nghệ trong nước - Công nghệ sản xuất sản đổi mới công nghệ trong nước cụ thể là: phẩm thông qua việc áp dụng công nghệ mới thuộc các sáng được triển khai tại cơ sở sản
  12. - 01 dự án trong lĩnh vực điện tử - bán dẫn; - 01 dự án trong lĩnh vực cơ khí, chế nước ngoài không được chế tạo máy - tự động hóa; bảo hộ tại Việt Nam để sản xuất sản phẩm mới có chất xuất; - 01 dự án trong lĩnh vực dược lượng, năng suất cao hơn; phẩm; - Có sản phẩm đạt tiêu chuẩn - Triển khai áp dụng vào thực đã quy định; - 01 dự án trong lĩnh vực thuốc tiễn công nghệ đã lựa chọn bảo vệ thực vật; - Báo cáo kết quả triển khai theo phương án đề xuất; thực tiễn và hoàn thiện công - 01 dự án trong lĩnh vực năng nghệ theo mô hình đề xuất để - Tổng kết, đánh giá, hoàn lượng; có thể ứng dụng rộng rãi. thiện mô hình ứng dụng thử nghiệm và đề xuất phương án - 01 dự án trong lĩnh vực luyện nhân rộng. kim, vật liệu mới; - 01 dự án trong lĩnh vực công nghiệp hạ tầng. III Các dự án khác
  13. - Đánh giá hiện trạng tổ chức - Báo cáo kinh nghiệm tổ và hoạt động sở hữu trí tuệ của chức hoạt động sở hữu trí tuệ trường đại học hoặc viện của các trường đại học hoặc nghiên cứu; các viện nghiên cứu ở trong 02 dự án "Xây dựng mô hình tổ và ngoài nước; - Tổng hợp hiện trạng, kinh chức hoạt động sở hữu trí tuệ”, Nâng cao hiệu quả hoạt động nghiệm tổ chức hoạt động sở - Mô hình tổ chức hoạt động cụ thể là: sở hữu trí tuệ trong trường hữu trí tuệ của một số trường sở hữu trí tuệ được triển khai đại học và viện nghiên cứu CT68/ đại học, viện nghiên cứu trên - 01 dự án “Xây dựng mô hình và vận hành trên thực tế tại 2012-2013 trong việc khuyến khích sáng thế giới; tổ chức hoạt động sở hữu trí tuệ một trường đại học hoặc một 5 /TW-19 tạo; bảo hộ và khai thác hiệu trong trường đại học”; viện nghiên cứu điển hình; quả kết quả nghiên cứu, sáng - Đề xuất và triển khai thực đến 20 tạo của trường đại học,viện tiễn mô hình tổ chức hoạt động - 01 dự án “Xây dựng mô hình - Báo cáo kết quả triển khai sở hữu trí tuệ tại tại 01 trường nghiên cứu tổ chức hoạt động sở hữu trí tuệ mô hình tổ chức hoạt động sở đại học, viện nghiên cứu điển trong viện nghiên cứu” hữu trí tuệ trong trường đại hình được lựa chọn; học hoặc viện nghiên cứu điển hình và phương án hoàn - Tổng kết, đánh giá, hoàn thiện, triển khai nhân rộng thiện và đưa ra giải pháp nhân mô hình đã xây dựng. rộng mô hình.
  14. - Đánh giá thực trạng hoạt - Báo cáo thực trạng hoạt động sản xuất một hoặc một động sản xuất hàng hóa của loại hàng hóa của một hoặc doanh nghiệp; một nhóm doanh nghiệp cụ thể; - Mô hình sử dụng, khai thác - Nghiên cứu, đề xuất mô hình Góp phần nâng cao năng thông tin sở hữu trí tuệ nhằm sử dụng thông tin sở hữu trí tuệ 01 dự án “Khai thác thông tin sở suất, chất lượng hàng hóa của nâng cao năng suất và chất CT68/ nhằm nâng cao năng suất, chất hữu trí tuệ phục vụ hoạt động doanh nghiệp thông qua việc lượng hàng hóa được triển 6 2012-2013 lượng hàng hóa; sản xuất, kinh doanh hàng hóa khai thác hiệu quả thông tin khai và vận hành trên thực tế; /TW-21 của doanh nghiệp” sở hữu trí tuệ vào hoạt động - Triển khai các giải pháp theo - Báo cáo kết quả triển khai sản xuất, kinh doanh mô hình đề xuất; mô hình sử dụng, khai thác thông tin sở hữu trí tuệ trên - Tổng kết, đánh giá, hoàn thực tiễn và hoàn thiện mô thiện mô hình ứng dụng thử hình để có thể triển khai nhân nghiệm và đề xuất phương án rộng. nhân rộng. Dự án xây dựng và quản lý nhãn CT68/ 7 hiệu chứng nhận 2012-2013
  15. /TW-22 - Báo cáo kinh nghiệm xây đến 25 dựng và quản lý nhãn hiệu chứng nhận của một số nước; - Nghiên cứu, tổng kết kinh nghiệm xây dựng và quản lý - Nhãn hiệu chứng nhận được - Đề xuất nội dung (đầy đủ nhãn hiệu chứng nhận của một bảo hộ; cơ sở khoa học và thực tiễn) số nước; 04 dự án “Xây dựng và quản lý phương án xây dựng và quản nhãn hiệu chứng nhận” dùng - Quy trình, biện pháp quản - Đề xuất nội dung, quy trình, cho sản phẩm hoặc dịch lý nhãn hiệu chứng nhận; lý nhãn hiệu chứng nhận biện pháp xây dưng và quản lý được vận hành trên thực tế; - Góp phần nâng cao giá trị nhãn hiệu chứng nhận; vụ của 4 tỉnh Hà Giang, Lai sản phẩm mang nhãn hiệu Châu, Hậu Giang và Bình Định. - Mô hình mẫu về xây dựng - Tổ chức thực hiện các biện chứng nhận và pháp xây dựng và quản lý nhãn hiệu chứng nhận trên thực tế. quản lý nhãn hiệu chứng nhận cho các sản phẩm cùng loại để có thể nhân rộng. Dự án xây dựng và quản lý nhãn 8 hiệu tập thể
  16. - Nghiên cứu, tổng kết kinh - Đề xuất nội dung (đầy đủ nghiệm xây dựng và quản lý cơ sở khoa học và thực tiễn) 09 dự án “Xây dựng và quản lý nhãn hiệu tập thể của Việt Nam - Nhãn hiệu được bảo hộ và phương án xây dựng và tổ nhãn hiệu tập thể” dùng cho sản và nước ngoài; CT68/ quản lý trên thực tế; chức quản lý nhãn hiệu tập phẩm hoặc dịch vụ của 9 tỉnh: 2012-2013 thể; Bà Rịa-Vũng Tàu, Bắc Kạn, Cà - Đề xuất quy trình, biện pháp - Đưa ra mô hình mẫu về xây /TW-26 Mau, Cần Thơ, Đắc Nông, Hòa xây dựng và quản lý nhãn hiệu dựng và quản lý nhãn hiệp đến 34 - Góp phần nâng cao giá trị Bình, Hưng Yên, Kiên Giang và tập thể; tập thể để có thể nhân rộng. Thái Bình. sản phẩm mang nhãn hiệu tập - Tổ chức thực hiện theo mô thể hình đề xuất. B. DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG ỦY QUYỀN CHO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ Tên Dự án Mã hiệu Tóm tắt Tóm tắt nội dung Sản phẩm dự kiến TT Dự án áp dụng sáng chế 1 CT68 Khai thác kết quả dự án áp - Đánh giá thực trạng và - Báo cáo kết quả đánh giá 01 dự án “Áp dụng sáng chế số /2012- dụng sáng chế số 5874 về nguyên nhân sạt lở bờ sông của thực trạng sạt lở bờ sông tại 5874 để chống sạt lở và bảo vệ 2013 công nghệ kè bờ đã được tỉnh Phú Thọ; tỉnh Phú Thọ; bờ sông tại tỉnh Phú Thọ”. tổng kết, nghiệm thu /ĐP-01 - Đề xuất giải pháp bảo vệ, - Công trình bảo vệ bờ theo chống sạt lở bờ sông từ giải mô hình đề xuất được triển
  17. Dự án tuyên truyền, phổ biến kiến thức về sở hữu trí tuệ trên đài truyền hình địa phương 2 36 dự án “Tuyên truyền, phổ - Khai thác kết quả/sản phẩm - Biên tập, thiết kế và phát - Kịch bản và hệ thống ngân biến kiến thức về sở hữu trí tuệ của dự án “Chương trình sóng các Chương trình tuyên hàng các câu hỏi, tình huống trên đài truyền hình”, mỗi dự án CT68 Chắp cánh thương hiệu”; truyền, phổ biến kiến thức về và dữ liệu các Chương trình; cho một trong 36 tỉnh, thành phố /2012- sở hữu trí tuệ để phát sóng trên - Duy trì và phát huy kết quả - Các Chương trình được trực thuộc Trung ương sau đây: 2013 các Đài Truyền hình của địa đã đạt được từ Chương trình phát sóng trên Truyền hình; phương, trong đó có sử dụng Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, /ĐP-02 đã triển khai năm 2010-2011 kết quả, sản phẩm của dự án - Bộ đĩa DVD, VCD, đến Bắc và tiếp tục khai thác kết “Chương trình Chắp cánh DVCam, file điện tử .. các quả/sản phẩm của dự án thương hiệu”. Kạn, Bình Định, Bình Thuận, 37 Chương trình được phát “Chương trình Chắp cánh Bến Tre, Bình Phước, Cà Mau, sóng. thương hiệu” để xây dựng - Xây dựng và triển khai Cao Bằng, Cần Thơ, Đắk Lắk, các Chương trình tuyên Chương trình trên cơ sở các Đồng truyền, phổ biến kiến thức về chương trình đã thực hiện trong
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2