intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 152/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:86

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 152/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 152/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 152/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 22 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ  TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  LÂM ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà  nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ  tịch UBND tỉnh: số 2167/QĐ­UBND ngày 02/12/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới  lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp  huyện tỉnh Lâm Đồng; số 1754/QĐ­UBND ngày 23/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục  hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết  của UBND tỉnh Lâm Đồng; số 1915/QĐ­UBND ngày 07/9/2015 về việc công bố thủ tục hành  chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền  giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lâm Đồng; số 2662/QĐ­UBND ngày 10/12/2015 về việc công  bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi  trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh Lâm  Đồng; số 140/QĐ­UBND ngày 20/01/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành  chính bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của  UBND cấp huyện tỉnh Lâm Đồng; số 1468/QĐ­UBND ngày 04/7/2017 về việc công bố thủ tục  hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh  Lâm Đồng; số 1696/QĐ­UBND ngày 03/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực  khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; số 1748/QĐ­ UBND ngày 09/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai  thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng; số 2513/QĐ­
  2. UBND ngày 17/11/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền  giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các  sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch  UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Văn phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC); ­ TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Như điều 3; ­ Trung tâm Phục vụ HCC; ­ Trung tâm Công báo ­ Tin học; Đoàn Văn Việt ­ Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; ­ Website Văn phòng UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, PKSTTHC.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  LÂM ĐỒNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ­UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng) A. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH (86 THỦ TỤC) I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (43 THỦ TỤC) S Số  Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm/cách thức  Phí, lệ phí  Căn cứ pháp  T TTHC hành chính giải quyết thực hiện (nếu có) lý T 01 26506 Giải quyết  Trường hợp  Người có đơn yêu cầu  Không ­ Luật Đất đai  5 tranh chấp  nhận hồ sơ  giải quyết tranh chấp  ngày  đất đai thuộc chưa đầy đủ,  nộp đơn tại Trung tâm  29/11/2013; thẩm quyền  chưa hợp lệ  Phục vụ hành chính  của Chủ tịch  thì không quá  công, số 36 Trần Phú,  ­ Nghị định số  Ủy ban nhân  03 ngày làm  Đà Lạt 43/2014/NĐ­ LĨNH VỰdân c C ĐẤấT ĐAI (02 th ơ t p tỉnh việc, củ ục)  quan  CP ngày  tiếp nhận, xử  15/5/2014 của  lý hồ sơ phải  Chính phủ về  thông báo và  quy định chi  hướng dẫn  tiết thi hành  người nộp hồ  một số điều 
  3. sơ bổ sung,  hoàn chỉnh hồ  sơ theo quy  định. ­ Thời hạn  giải quyết  không quá 60  ngày; ­ Thời hiệu  giải quyết  tranh chấp  đất đai:  không quá 30  ngày kể từ  ngày nhận  được quyết  của Luật Đất  định giải  đai; quyết tranh  chấp đất đai  ­ Nghị định số  lần hai. 01/2017/NĐ­ CP ngày  Thời gian này  06/01/2017  không tính  của Chính  thời gian các  phủ về sửa  ngày nghỉ,  đổi, bổ sung  ngày lễ theo  một số Nghị  quy định của  định quy định  pháp luật;  chi tiết thi  không tính  hành Luật  thời gian tiếp  Đất đai. nhận hồ sơ  tại xã, thời  gian thực  hiện nghĩa vụ  tài chính của  người sử  dụng đất;  không tính  thời gian xem  xét xử lý đối  với trường  hợp sử dụng  đất có vi  phạm pháp  luật, thời gian  trưng cầu  giám định.
  4. Trường hợp  nhận được  yêu cầu trước  15 giờ thì  phải cung  cấp ngay  trong ngày;  trường hợp  nhận được  yêu cầu sau  15 giờ thì  cung cấp dữ  liệu đất đai  ­ Luật Đất đai  được thực  ngày  hiện vào ngày Trực tiếp tại Trung  29/11/2013; làm việc tiếp  tâm Phục vụ hành  Thủ tục cung theo; Trường  chính công, số 36  ­ Nghị định số  26418 02 cấp dữ liệu  hợp yêu cầu  Trần Phú, Đà Lạt  Không 43/2014/NĐ­ 5 đất đai cung cấp dữ  hoặc trang web:  CP; liệu đất đai  motcua.lamdong.gov.v dưới hình  n ­ Nghị định số  thức tổng hợp  01/2017/NĐ­ thông tin thì  CP. thời hạn cung  cấp dữ liệu  đất đai được  xác định theo  thỏa thuận  giữa cơ quan  cung cấp dữ  liệu đất đai  và người có  yêu cầu bằng  hình thức hợp  đồng. 01 26504 Thẩm định,  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Mức thu  ­ Luật Bảo  0 phê duyệt  giải quyết  tâm Phục vụ hành  theo Nghị  vệ môi  LĨ báo cáo đánh  không quá 30  chính công, số 36  quyết  trường ngày  N giá tác động  ngày làm việc Trần Phú, Đà Lạt  22/2016/NQ 23/6/2014; H  môi trường kể từ ngày  hoặc qua dịch vụ bưu  ­HĐND của  V Bộ phận tiếp  chính công ích Hội đồng  ­ Nghị định số  Ự nhận hồ sơ  nhân dân  18/2015/NĐ­ C  và trả kết  tỉnh Lâm  CP ngày  M quả thuộc Sở  Đồng 14/02/2015  Ô Tài nguyên và  của Chính  I  Môi trường  phủ quy định  T nh ậ n đủ  hồ  về quy hoạch  R sơ. Trong đó: bảo vệ môi  trường, đánh 
  5. ­ Tại Sở Tài  nguyên và  Môi trường là  23 ngày; giá môi  trường chiến  ­ Tại Văn  lược, đánh giá  phòng UBND  tác động môi  tỉnh là 07  trường và kế  ngày (03 ngày  hoạch bảo vệ  Ư ký Quyết  môi trường; Ờ định thành  N lập Hội đồng  ­ Thông tư số  G  thẩm định; 04  27/2015/TT­ ngày ký  (0 BTNMT ngày  Quyết định  9  29/5/2015 của  phê duyệt báo  th Bộ Tài  cáo đánh giá  ủ  nguyên và  tác động môi  tụ Môi trường  trường). c) về đánh giá  môi trường  Thời hạn quy  chiến lược,  định trên  đánh giá môi  không bao  trường và kế  gồm thời gian  hoạch bảo vệ  chủ cơ sở  môi trường. hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ  sung hồ sơ và  gửi lại. 02 26474 Thẩm định  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Không ­ Luật Bảo  2 báo cáo đánh  giải quyết  tâm Phục vụ hành  vệ môi  giá môi  không quá 30  chính công, số 36  trường ngày  trường chiến ngày làm việc Trần Phú, Phường 4,  23/6/2014; lược kể từ ngày  thành phố Đà Lạt  Bộ phận tiếp  hoặc qua dịch vụ bưu  ­ Nghị định số  nhận hồ sơ  chính công ích 18/2015/NĐ­ và trả kết  CP; quả thuộc Sở  Tài nguyên và  ­ Thông tư số  Môi trường  27/2015/TT­ nhận đủ hồ  BTNMT. sơ. Trong đó: ­ Tại Sở Tài  nguyên và  Môi trường là  23 ngày; ­ Tại Văn 
  6. phòng UBND  tỉnh là 07  ngày (03 ngày  ký Quyết  định thành  lập Hội đồng  thẩm định; 04  ngày ban hành  văn bản báo  cáo kết quả  thẩm định  báo cáo  ĐMC). Thời hạn quy  định trên  không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ  sung hồ sơ và  gửi lại. 03 26490 Thẩm định,  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Nghị quyết  ­ Luật Bảo  0 phê duyệt đề giải quyết  tâm Phục vụ hành  22/2016/NQ vệ môi  án bảo vệ  không quá 25  chính công, số 36  ­HĐND trường ngày  môi trường  ngày làm việc Trần Phú, Phường 4,  23/6/2014; chi tiết kể từ ngày  thành phố Đà Lạt Bộ phận tiếp  ­ Nghị định số  nhận hồ sơ  18/2015/NĐ­ và trả kết  CP; quả thuộc Sở  Tài nguyên và  ­ Thông tư số  Môi trường  27/2015/TT­ nhận đủ hồ  BTNMT. sơ. Trong đó: ­ Tại Sở Tài  nguyên và  Môi trường là  20 ngày; ­ Tại Văn  phòng UBND  tỉnh là 05  ngày (02 ngày  ký Quyết  định thành  lập Đoàn 
  7. kiểm tra; 03  ngày ký  Quyết định  phê duyệt đề  án bảo vệ  môi trường  chi tiết). Thời hạn quy  định trên  không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ  sung hồ sơ và  gửi lại. 04 26477 Cấp giấy xác ­ Không quá  Trực tiếp tại Trung  Không ­ Luật Bảo  4 nhận hoàn  15 ngày làm  tâm Phục vụ hành  vệ môi  thành công  việc kể từ  chính công, số 36  trường ngày  trình bảo vệ  ngày nhận  Trần Phú, Phường 4,  23/6/2014; môi trường  được hồ sơ  thành phố Đà Lạt  phục vụ giai  báo cáo kết  hoặc qua dịch vụ bưu  ­ Nghị định số  đoạn vận  quả thực hiện chính công ích 18/2015/NĐ­ hành của dự  các công trình  CP; án bảo vệ môi  trường phục  ­ Thông tư số  vụ giai đoạn  27/2015/TT­ vận hành dự  BTNMT. án trong  trường hợp  không cần  tiến hành lấy  mẫu, phân  tích các chỉ  tiêu môi  trường để  kiểm chứng; ­ Không quá  30 ngày làm  việc kể từ  ngày nhận  được hồ sơ  báo cáo kết  quả thực hiện  các công trình  bảo vệ môi  trường phục 
  8. vụ giai đoạn  vận hành dự  án trong  trường hợp  phải lấy  mẫu, phân  tích các chỉ  tiêu môi  trường để  kiểm chứng; Thời hạn quy  định trên  không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ  sung hồ sơ và  gửi lại. 05 26504 Thẩm định,  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Nghị quyết  ­ Luật Bảo  1 phê duyệt  giải quyết  tâm Phục vụ hành  22/2016/NQ vệ môi  phương án  không quá 30  chính công, số 36  ­HĐND trường ngày  cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4,  23/6/2014; hồi môi  kể từ ngày  thành phố Đà Lạt trường đối  Bộ phận tiếp  ­ Nghị định số  với hoạt  nhận hồ sơ  18/2015/NĐ­ động khai  và trả kết  CP; thác khoáng  quả thuộc Sở  sản (trường  Tài nguyên và  ­ Thông tư số  hợp có  Môi trường  27/2015/TT­ phương án  nhận đủ hồ  BTNMT. và báo cáo  sơ. Trong đó: đánh giá tác  động môi  ­ Tại Sở Tài  trường cùng  nguyên và  một cơ quan  Môi trường là  thẩm quyền  23 ngày; phê duyệt) ­ Tại Văn  phòng UBND  tỉnh là 07  ngày (03 ngày  ký Quyết  định thành  lập Hội đồng  thẩm định; 04  ngày ký  Quyết định 
  9. phê duyệt). Thời hạn quy  định trên  không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ  sung hồ sơ và  gửi lại. 06 26504 Thẩm định,  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Nghị quyết  ­ Luật Bảo  2 phê duyệt  giải quyết  tâm Phục vụ hành  22/2016/NQ vệ môi  phương án  không quá 30  chính công, số 36  ­HĐND trường ngày  cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4,  23/6/2014; hồi môi  kể từ ngày  thành phố Đà Lạt  trường bổ  Bộ phận tiếp  hoặc qua dịch vụ bưu  ­ Nghị định số  sung đối với  nhận hồ sơ  chính công ích 18/2015/NĐ­ hoạt động  và trả kết  CP; khai thác  quả thuộc Sở  khoáng sản  Tài nguyên và  ­ Thông tư số  (trường hợp  Môi trường  27/2015/TT­ có phương  nhận đủ hồ  BTNMT. án cải tạo,  sơ. Trong đó: phục hồi môi  trường bổ  ­ Tại Sở Tài  sung và báo  nguyên và  cáo đánh giá  Môi trường là  tác động môi 23 ngày; trường cùng  một cơ quan  ­ Tại Văn  thẩm quyền  phòng UBND  phê duyệt) tỉnh là 07  ngày (03 ngày  ký Quyết  định thành  lập Hội đồng  thẩm định; 04  ngày ký  Quyết định  phê duyệt báo  cáo đánh giá  tác động môi  trường,  phương án  cải tạo, phục  hồi môi  trường bổ 
  10. sung). Thời hạn quy  định trên  không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ  sung hồ sơ và  gửi lại. 07 26479 Thẩm định,  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Kinh phí  ­ Luật Bảo  6 phê duyệt  giải quyết  tâm Phục vụ hành  thẩm định  vệ môi  phương án  không quá 30  chính công, số 36  phương án  trường ngày  cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4,  cải tạo,  23/6/2014; hồi môi  kể từ ngày  thành phố Đà Lạt  phục hồi  trường bổ  Bộ phận tiếp  hoặc qua dịch vụ bưu  môi trường  ­ Nghị định số  sung đối với  nhận hồ sơ  chính công ích bổ sung do  18/2015/NĐ­ hoạt động  và trả kết  tổ chức, cá  CP; khai thác  quả thuộc Sở  nhân khai  khoáng sản  Tài nguyên và  thác khoáng  ­ Thông tư số  (trường hợp  Môi trường  sản chịu  27/2015/TT­ có phương  nhận đủ hồ  trách nhiệm BTNMT. án bổ sung  sơ. Trong đó: chi trả theo  và báo cáo  quy định  đánh giá tác  ­ Tại Sở Tài  của pháp  động môi  nguyên và  luật trường khôngMôi tr   ường là  cùng cơ quan 23 ngày; thẩm quyền  phê duyệt) ­ Tại Văn  phòng UBND  tỉnh là 07  ngày (03 ngày  ký Quyết  định thành  lập Hội đồng  thẩm định; 04  ngày ký  Quyết định  phê duyệt  phương án  cải tạo phục  hồi môi  trường bổ  sung). Thời hạn quy  định trên 
  11. không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ  sung hồ sơ và  gửi lại. 08 26479 Thẩm định,  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Phí thẩm  ­ Luật Bảo  5 phê duyệt  giải quyết  tâm Phục vụ hành  định  vệ môi  phương án  không quá 30  chính công, số 36  phương án  trường ngày  cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4,  cải tạo,  23/6/2014; hồi môi  kể từ ngày  thành phố Đà Lạt  phục hồi  trường đối  Bộ phận tiếp  hoặc qua dịch vụ bưu  môi trường  ­ Nghị định số  với hoạt  nhận hồ sơ  chính công ích. do tổ chức,  18/2015/NĐ­ động khai  và trả kết  cá nhân khai CP; thác khoáng  quả thuộc Sở  thác khoáng  sản (trường  Tài nguyên và  sản chịu  ­ Thông tư số  hợp có  Môi trường  trách nhiệm 27/2015/TT­ phương án  nhận đủ hồ  chi trả theo  BTNMT. và báo cáo  sơ. Trong đó: quy định  đánh giá tác  của pháp  động môi  ­ Tại Sở Tài  luật trường khôngnguyên và    cùng cơ quan Môi trường là  thẩm quyền  23 ngày; phê duyệt) ­ Tại Văn  phòng UBND  tỉnh là 07  ngày (03 ngày  ký Quyết  định thành  lập Hội đồng  thẩm định; 04  ngày ký  Quyết định  phê duyệt  phương án  cải tạo phục  hồi môi  trường). Thời hạn quy  định trên  không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ 
  12. sung hồ sơ và  gửi lại. 09 26479 Xác nhận  Thời gian  Trực tiếp tại Trung  Không ­ Luật Bảo  7 hoàn thành  giải quyết  tâm Phục vụ hành  vệ môi  từng phần  không quá 40  chính công tỉnh, số 36  trường ngày  Phương án  ngày làm việc Trần Phú, Phường 4,  23/6/2014; cải tạo, phục kể từ ngày  thành phố Đà Lạt  hồi môi  Bộ phận tiếp  hoặc qua dịch vụ bưu  ­ Nghị định số  trường,  nhận hồ sơ  chính công ích 18/2015/NĐ­ Phương án  và trả kết  CP; cải tạo, phục quả thuộc Sở  hồi môi  Tài nguyên và  ­ Thông tư số  trường bổ  Môi trường  27/2015/TT­ sung đối với  nhận đủ hồ  BTNMT. hoạt động  sơ. Trong đó: khai thác  khoáng sản ­ Tại Sở Tài  nguyên và  Môi trường là  33 ngày; ­ Tại Văn  phòng UBND  tỉnh là 07  ngày (03 ngày  ký Quyết  định thành  lập Đoàn  kiểm tra; 04  ngày ký Giấy  xác nhận  hoàn thành  từng phần  phương án  cải tạo phục  hồi môi  trường/phươn g án cải tạo  phục hồi môi  trường bổ  sung). Thời hạn quy  định trên  không bao  gồm thời gian  chủ cơ sở  hoàn thiện  chỉnh sửa, bổ 
  13. sung hồ sơ và  gửi lại. 01 26517 Cấp giấy  ­ Đối với khu  Trực tiếp tại Trung  Mức thu lệ  ­ Luật  4 phép thăm dò vực không  tâm Phục vụ hành  phí theo quy Khoáng sản  LĨ khoáng sản đấu giá  chính công tỉnh ­ số 36 định tại  ngày  N quyền khai  đường Trần Phú,  Thông tư số 17/11/2010; H  thác khoáng  phường 4, thành phố  191/2016/T V sản tối đa  Đà Lạt hoặc qua dịch  T­BTC ­ Nghị định số  Ự không quá  vụ Bưu chính công ích 22/2012/NĐ­ C  120 ngày, kể  CP ngày  K từ ngày nhận  26/3/2012 của  H đủ hồ sơ hợp  Chính phủ  O lệ. quy định về  Á đấu giá  N ­ Đối với khu  quyền khai  G  v ực đ ấ u giá  thác khoáng  quyền khai  sản; S thác khoáng  Ả ­ Nghị định số  sản tối đa  N  không quá 90  158/2016/NĐ­ (1 ngày, kể từ  CP ngày  8  ngày nhận đủ  29/11/2016  th hồ sơ hợp lệ. của Chính  ủ  phủ quy định  tụ ­ Ghi chú:  chi tiết thi  c) Th ờ i gian t ổ   hành một số  chức, cá nhân  điều của Luật  chỉnh sửa, bổ  Khoáng sản; sung hồ sơ và  thời gian xin  ­ Thông tư số  ý kiến các cơ  53/2013/TT­ quan, tổ chức  BTNMT ngày  hữu quan về  30/12/2013  các vấn đề  của Bộ Tài  liên quan  nguyên và  không tính  Môi trường  vào thời gian  quy định tổ  giải quyết hồ  chức và hoạt  sơ. động của hội  đồng thẩm  định đề án  thăm dò  khoáng sản; ­ Thông tư  liên tịch số  54/2014/TTL T­BTNMT­ BTC ngày 
  14. 09/9/2014 quy  định chi tiết  một số điều  của Nghị định  số  22/2012/NĐ­ CP; ­ Thông tư số  27/2015/TT­ BTNMT; ­ Thông tư số  191/2016/TT­ BTC ngày  08/11/2016  của Bộ Tài  chính quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý  và sử dụng  phí thẩm định  đánh giá trữ  lượng khoáng  sản và lệ phí  cấp giấy phép  hoạt động  khoáng sản; ­ Thông tư số  45/2016/TT­ BTNMT ngày  26/12/2016  của Bộ Tài  nguyên và  Môi trường  quy định về  đề án thăm dò  khoáng sản,  đóng cửa mỏ  khoáng sản và  mẫu báo cáo  kết quả hoạt  động khoáng  sản, mẫu văn  bản trong hồ  sơ cấp phép  hoạt động 
  15. khoáng sản,  hồ sơ phê  duyệt trữ  lượng khoáng  sản, trình tự,  thủ tục đóng  cửa mỏ  khoáng sản. ­ Luật  Không quá 45  Khoáng sản  ngày, kể từ  ngày  ngày nhận đủ  17/11/2010; hồ sơ hợp lệ. Mức thu lệ  Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  Thời gian xin  phí áp dụng  tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ Gia hạn giấy ý kiến các cơ  theo quy  26499 chính công, số 36  CP; 02 phép thăm dò quan, tổ chức  định tại  2 Trần Phú, Đà Lạt  khoáng sản hữu quan về  Thông tư số  hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  các vấn đề  191/2016/T chính công ích 45/2016/TT­ liên quan  T­BTC BTNMT; không tính  vào thời gian  ­ Thông tư số  giải quyết hồ  191/2016/TT­ sơ. BTC. Không quá 45  ngày, kể từ  ­ Luật  ngày nhận đủ  Khoáng sản  hồ sơ hợp lệ. Trả lại giấy  ngày  phép thăm dò  Trực tiếp tại Trung  17/11/2010; Thời gian xin  khoáng sản  tâm Phục vụ hành  ý kiến các cơ  26499 hoặc trả lại  chính công, số 36  ­ Nghị định số  03 quan, tổ chức  Không 4 một phần  Trần Phú, Đà Lạt  158/2016/NĐ­ hữu quan về  diện tích khu  hoặc qua dịch vụ Bưu  CP; các vấn đề  vực thăm dò  chính công ích liên quan  khoáng sản ­ Thông tư số  không tính  45/2016/TT­ vào thời gian  BTNMT. giải quyết hồ  sơ. 04 26499 Chuyển  Không quá 45 Trực tiếp tại Trung  Mức thu lệ  ­ Luật  3 nhượng  ngày, kể từ  tâm Phục vụ hành  phí áp dụng  Khoáng sản  quyền thăm  ngày nhận đủ chính công, số 36  theo quy  ngày  dò khoáng  hồ sơ hợp lệ Trần Phú, Đà Lạt  định tại  17/11/2010; sản hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số  chính công ích 191/2016/T ­ Nghị định số  T­BTC 158/2016/NĐ­ CP;
  16. ­ Thông tư số  45/2016/TT­ BTNMT. Không quá  180 ngày, kể  từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp  ­ Luật  lệ. Khoáng sản  Mức thu phí ngày  Thời gian tổ  Trực tiếp tại Trung  thẩm định  17/11/2010; chức, cá nhân tâm Phục vụ hành  áp dụng  Phê duyệt  26499 nộp phí thẩm  chính công, số 36  theo quy  ­ Nghị định số  05 trữ lượng  9 định, bổ sung, Trần Phú, Đà Lạt  định tại  158/2016/NĐ­ khoáng sản hoàn thiện  hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số CP; báo cáo kết  chính công ích 191/2016/T quả thăm dò  T­ BTC ­ Thông tư số  khoáng sản  45/2016/TT­ không tính  BTNMT. vào thời gian  giải quyết hồ  sơ. 06 26497 Cấp, điều  ­ Cấp giấy  Trực tiếp tại Trung  Mức thu phí ­ Luật  9 chỉnh Giấy  phép khai thác tâm Phục vụ hành  thẩm định  Khoáng sản  phép khai  khoáng sản:  chính công, số 36  áp dụng  ngày  thác khoáng  Tối đa không  Trần Phú, Đà Lạt  theo quy  17/11/2010; sản; cấp  quá 90 ngày,  hoặc qua dịch vụ Bưu định tại  Giấy phép  kể từ ngày  chính công ích Thông tư số ­ Nghị định số  khai thác  nhận đủ hồ  191/2016/T 158/2016/NĐ­ khoáng sản ở sơ hợp lệ. T­ BTC CP; khu vực có  dự án đầu tư ­ Điều chỉnh  ­ Thông tư số  xây dựng  giấ y phép  45/2016/TT­ công trình khai thác  BTNMT; khoáng sản:  Tối đa không  ­ Thông tư số  quá 40 ngày,  191/2016/TT­ kể từ ngày  BTC. nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. ­ Khai thác  khoáng sản ở  khu vực có  dự án đầu tư  xây dựng  công trình:  không quá 72  ngày, kể từ 
  17. ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ. Thời gian nêu  trên không kể  thời gian tổ  chức, cá nhân  làm thủ tục  nộp tiền cấp  quyền khai  thác lần đầu  và thời gian  xin ý kiến các  cơ quan, tổ  chức hữu  quan. ­ Luật  Không quá 45  Khoáng sản  ngày, kể từ  ngày  ngày nhận đủ  17/11/2010; hồ sơ hợp lệ. Mức thu lệ  Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  Thời gian xin  phí áp dụng  Gia hạn giấy  tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ ý kiến các cơ  theo quy  26499 phép khai  chính công, số 36  CP; 07 quan, tổ chức  định tại  5 thác khoáng  Trần Phú, Đà Lạt  hữu quan về  Thông tư số  sản hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  các vấn đề  191/2016/T chính công ích 45/2016/TT­ liên quan  T­ BTC BTNMT; không tính  vào thời gian  ­ Thông tư số  giải quyết hồ  191/2016/TT­ sơ. BTC. ­ Luật  Không quá 45  Khoáng sản  ngày, kể từ  ngày  ngày nhận đủ  17/11/2010; hồ sơ hợp lệ. Trả lại giấy  phép khai  Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  Thời gian xin  thác khoáng  tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ ý kiến các cơ  26499 sản, một  chính công, số 36  CP; 08 quan, tổ chức  Không 8 phần diện  Trần Phú, Đà Lạt  hữu quan về  tích khu vực  hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  các vấn đề  khai thác  chính công ích 45/2016/TT­ liên quan  khoáng sản BTNMT; không tính  vào thời gian  ­ Thông tư số  giải quyết hồ  191/2016/TT­ sơ. BTC.
  18. ­ Luật  Khoáng sản  ngày  17/11/2010; Mức thu lệ  Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  Chuyển  phí áp dụng  Không quá 45 tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ nhượng  theo tỷ lệ  26499 ngày, kể từ  chính công, số 36  CP; 09 quyền khai  quy định tại  6 ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt  thác khoáng  Thông tư số  hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  sản 191/2016/T chính công ích 45/2016/TT­ T­ BTC BTNMT; ­ Thông tư số  191/2016/TT­ BTC. ­ Luật  Khoáng sản  ngày  17/11/2010; Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  Mức thu lệ  Cấp giấy  Không quá 30 tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ phí là  26500 phép khai  ngày, kể từ  chính công, số 36  CP; 10 5.000.000  3 thác tận thu  ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt  đồng/01  khoáng sản hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  giấy phép. chính công ích 45/2016/TT­ BTNMT; ­ Thông tư số  191/2016/TT­ BTC. ­ Luật  Khoáng sản  ngày  17/11/2010; Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  Mức thu lệ  Gia hạn giấy Không quá 15 tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ phí:  26500 phép khai  ngày, kể từ  chính công, số 36  CP; 11 2.500.000  4 thác tận thu  ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt  đồng/01  khoáng sản hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  giấy phép. chính công ích 45/2016/TT­ BTNMT; ­ Thông tư số  191/2016/TT­ BTC.
  19. ­ Luật  Khoáng sản  ngày  17/11/2010; Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  Trả lại Giấy  Không quá 15 tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ 26500 phép khai  ngày, kể từ  chính công, số 36  CP; 12 Không 5 thác tận thu  ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt  khoáng sản hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  chính công ích 45/2016/TT­ BTNMT; ­ Thông tư số  191/2016/TT­ BTC. Đăng ký khai  thác khoáng  sản vật liệu  xây dựng  thông thường  trong diện  ­ Luật  tích dự án  Khoáng sản  Không quá 57  XD công  ngày  ngày. trình (đã  17/11/2010; được phê  Thời gian tổ  duyệt hoặc  Trực tiếp tại Trung  ­ Nghị định số  chức, cá nhân  cho phép đầu  tâm Phục vụ hành  158/2016/NĐ­ làm thủ tục  26498 tư mà sản  chính công, Số 36  CP; 13 nộp tiền cấp  Không 1 phẩm khai  Trần Phú, Đà Lạt  quyền khai  thác chỉ được  hoặc qua dịch vụ Bưu  ­ Thông tư số  thác khoáng  sử dụng cho  chính công ích 45/2016/TT­ sản không  XD công  BTNMT; tính vào thời  trình đó) bao  gian giải  gồm cả đăng  ­ Thông tư số  quyết hồ sơ. ký khối  191/2016/TT­  lượng cát,  BTC. sỏi thu hồi từ  dự án nạo  vét, khơi  thông luồng  lạch 14 26500 Đóng cửa  Không quá  Trực tiếp tại Trung  Không ­ Luật  2 mỏ khoáng  110 ngày, kể  tâm Phục vụ hành  Khoáng sản  sản từ ngày nhận  chính công, số 36  ngày  đủ hồ sơ hợp Trần Phú, Đà Lạt  17/11/2010; lệ. Trong đó: hoặc qua dịch vụ Bưu  chính công ích ­ Nghị định số  ­ Thời gian  158/2016/NĐ­
  20. phê duyệt đề  án đóng cửa  mỏ: Không  quá 80 ngày. ­ Đóng cửa  mỏ khoáng  sản: Không  quá 30 ngày. Thời gian tổ  chức, cá nhân  CP; bổ sung, hoàn  thiện hoặc  ­ Thông tư số  lập lại đề án  45/2016/TT­ đóng cửa mỏ  BTNMT. khoáng sản  và thực hiện  nội dung đề  án đóng cửa  mỏ khoáng  sản đã được  phê duyệt  không tính  vào thời gian  giải quyết hồ  sơ. ­ Luật  Chấp thuận  Khoáng sản  tiến hành  ngày  khảo sát thực  Trực tiếp tại Trung  17/11/2010; địa, lấy mẫu  Không quá 10 tâm Phục vụ hành  26498 trên mặt đất  ngày, kể từ  chính công, số 36  ­ Nghị định số  15 Không 2 để lựa chọn  ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt  158/2016/NĐ­ diện tích lập  hồ sơ hợp lệ. hoặc qua dịch vụ Bưu  CP; đề án thăm  chính công ích dò khoáng  ­ Thông tư số  sản 45/2016/TT­ BTNMT. 16 26498 Đấu giá  Không quá  Trực tiếp tại Trung  Không ­ Luật  4 quyền khai  112 ngày tâm Phục vụ hành  Khoáng sản  thác khoáng  chính công, số 36  ngày  sản ở khu  Trần Phú, Đà Lạt  17/11/2010; vực chưa  hoặc qua dịch vụ Bưu  thăm dò  chính công ích ­ Nghị định số  khoáng sản 158/2016/NĐ­ CP; ­ Nghị định số 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2