YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 152/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
48
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 152/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 152/2019/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 152/QĐUBND Lâm Đồng, ngày 22 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2167/QĐUBND ngày 02/12/2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Lâm Đồng; số 1754/QĐUBND ngày 23/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng; số 1915/QĐUBND ngày 07/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Lâm Đồng; số 2662/QĐUBND ngày 10/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh Lâm Đồng; số 140/QĐUBND ngày 20/01/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Lâm Đồng; số 1468/QĐUBND ngày 04/7/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng; số 1696/QĐUBND ngày 03/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; số 1748/QĐ UBND ngày 09/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng; số 2513/QĐ
- UBND ngày 17/11/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Văn phòng Chính phủ (Cục kiểm soát TTHC); TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Như điều 3; Trung tâm Phục vụ HCC; Trung tâm Công báo Tin học; Đoàn Văn Việt Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; Website Văn phòng UBND tỉnh; Lưu: VT, PKSTTHC. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐUBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng) A. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH (86 THỦ TỤC) I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (43 THỦ TỤC) S Số Tên thủ tục Thời hạn Địa điểm/cách thức Phí, lệ phí Căn cứ pháp T TTHC hành chính giải quyết thực hiện (nếu có) lý T 01 26506 Giải quyết Trường hợp Người có đơn yêu cầu Không Luật Đất đai 5 tranh chấp nhận hồ sơ giải quyết tranh chấp ngày đất đai thuộc chưa đầy đủ, nộp đơn tại Trung tâm 29/11/2013; thẩm quyền chưa hợp lệ Phục vụ hành chính của Chủ tịch thì không quá công, số 36 Trần Phú, Nghị định số Ủy ban nhân 03 ngày làm Đà Lạt 43/2014/NĐ LĨNH VỰdân c C ĐẤấT ĐAI (02 th ơ t p tỉnh việc, củ ục) quan CP ngày tiếp nhận, xử 15/5/2014 của lý hồ sơ phải Chính phủ về thông báo và quy định chi hướng dẫn tiết thi hành người nộp hồ một số điều
- sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày; Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết của Luật Đất định giải đai; quyết tranh chấp đất đai Nghị định số lần hai. 01/2017/NĐ CP ngày Thời gian này 06/01/2017 không tính của Chính thời gian các phủ về sửa ngày nghỉ, đổi, bổ sung ngày lễ theo một số Nghị quy định của định quy định pháp luật; chi tiết thi không tính hành Luật thời gian tiếp Đất đai. nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai Luật Đất đai được thực ngày hiện vào ngày Trực tiếp tại Trung 29/11/2013; làm việc tiếp tâm Phục vụ hành Thủ tục cung theo; Trường chính công, số 36 Nghị định số 26418 02 cấp dữ liệu hợp yêu cầu Trần Phú, Đà Lạt Không 43/2014/NĐ 5 đất đai cung cấp dữ hoặc trang web: CP; liệu đất đai motcua.lamdong.gov.v dưới hình n Nghị định số thức tổng hợp 01/2017/NĐ thông tin thì CP. thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. 01 26504 Thẩm định, Thời gian Trực tiếp tại Trung Mức thu Luật Bảo 0 phê duyệt giải quyết tâm Phục vụ hành theo Nghị vệ môi LĨ báo cáo đánh không quá 30 chính công, số 36 quyết trường ngày N giá tác động ngày làm việc Trần Phú, Đà Lạt 22/2016/NQ 23/6/2014; H môi trường kể từ ngày hoặc qua dịch vụ bưu HĐND của V Bộ phận tiếp chính công ích Hội đồng Nghị định số Ự nhận hồ sơ nhân dân 18/2015/NĐ C và trả kết tỉnh Lâm CP ngày M quả thuộc Sở Đồng 14/02/2015 Ô Tài nguyên và của Chính I Môi trường phủ quy định T nh ậ n đủ hồ về quy hoạch R sơ. Trong đó: bảo vệ môi trường, đánh
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 23 ngày; giá môi trường chiến Tại Văn lược, đánh giá phòng UBND tác động môi tỉnh là 07 trường và kế ngày (03 ngày hoạch bảo vệ Ư ký Quyết môi trường; Ờ định thành N lập Hội đồng Thông tư số G thẩm định; 04 27/2015/TT ngày ký (0 BTNMT ngày Quyết định 9 29/5/2015 của phê duyệt báo th Bộ Tài cáo đánh giá ủ nguyên và tác động môi tụ Môi trường trường). c) về đánh giá môi trường Thời hạn quy chiến lược, định trên đánh giá môi không bao trường và kế gồm thời gian hoạch bảo vệ chủ cơ sở môi trường. hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ và gửi lại. 02 26474 Thẩm định Thời gian Trực tiếp tại Trung Không Luật Bảo 2 báo cáo đánh giải quyết tâm Phục vụ hành vệ môi giá môi không quá 30 chính công, số 36 trường ngày trường chiến ngày làm việc Trần Phú, Phường 4, 23/6/2014; lược kể từ ngày thành phố Đà Lạt Bộ phận tiếp hoặc qua dịch vụ bưu Nghị định số nhận hồ sơ chính công ích 18/2015/NĐ và trả kết CP; quả thuộc Sở Tài nguyên và Thông tư số Môi trường 27/2015/TT nhận đủ hồ BTNMT. sơ. Trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 23 ngày; Tại Văn
- phòng UBND tỉnh là 07 ngày (03 ngày ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; 04 ngày ban hành văn bản báo cáo kết quả thẩm định báo cáo ĐMC). Thời hạn quy định trên không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ và gửi lại. 03 26490 Thẩm định, Thời gian Trực tiếp tại Trung Nghị quyết Luật Bảo 0 phê duyệt đề giải quyết tâm Phục vụ hành 22/2016/NQ vệ môi án bảo vệ không quá 25 chính công, số 36 HĐND trường ngày môi trường ngày làm việc Trần Phú, Phường 4, 23/6/2014; chi tiết kể từ ngày thành phố Đà Lạt Bộ phận tiếp Nghị định số nhận hồ sơ 18/2015/NĐ và trả kết CP; quả thuộc Sở Tài nguyên và Thông tư số Môi trường 27/2015/TT nhận đủ hồ BTNMT. sơ. Trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 20 ngày; Tại Văn phòng UBND tỉnh là 05 ngày (02 ngày ký Quyết định thành lập Đoàn
- kiểm tra; 03 ngày ký Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết). Thời hạn quy định trên không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ và gửi lại. 04 26477 Cấp giấy xác Không quá Trực tiếp tại Trung Không Luật Bảo 4 nhận hoàn 15 ngày làm tâm Phục vụ hành vệ môi thành công việc kể từ chính công, số 36 trường ngày trình bảo vệ ngày nhận Trần Phú, Phường 4, 23/6/2014; môi trường được hồ sơ thành phố Đà Lạt phục vụ giai báo cáo kết hoặc qua dịch vụ bưu Nghị định số đoạn vận quả thực hiện chính công ích 18/2015/NĐ hành của dự các công trình CP; án bảo vệ môi trường phục Thông tư số vụ giai đoạn 27/2015/TT vận hành dự BTNMT. án trong trường hợp không cần tiến hành lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng; Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục
- vụ giai đoạn vận hành dự án trong trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng; Thời hạn quy định trên không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ và gửi lại. 05 26504 Thẩm định, Thời gian Trực tiếp tại Trung Nghị quyết Luật Bảo 1 phê duyệt giải quyết tâm Phục vụ hành 22/2016/NQ vệ môi phương án không quá 30 chính công, số 36 HĐND trường ngày cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4, 23/6/2014; hồi môi kể từ ngày thành phố Đà Lạt trường đối Bộ phận tiếp Nghị định số với hoạt nhận hồ sơ 18/2015/NĐ động khai và trả kết CP; thác khoáng quả thuộc Sở sản (trường Tài nguyên và Thông tư số hợp có Môi trường 27/2015/TT phương án nhận đủ hồ BTNMT. và báo cáo sơ. Trong đó: đánh giá tác động môi Tại Sở Tài trường cùng nguyên và một cơ quan Môi trường là thẩm quyền 23 ngày; phê duyệt) Tại Văn phòng UBND tỉnh là 07 ngày (03 ngày ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; 04 ngày ký Quyết định
- phê duyệt). Thời hạn quy định trên không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ và gửi lại. 06 26504 Thẩm định, Thời gian Trực tiếp tại Trung Nghị quyết Luật Bảo 2 phê duyệt giải quyết tâm Phục vụ hành 22/2016/NQ vệ môi phương án không quá 30 chính công, số 36 HĐND trường ngày cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4, 23/6/2014; hồi môi kể từ ngày thành phố Đà Lạt trường bổ Bộ phận tiếp hoặc qua dịch vụ bưu Nghị định số sung đối với nhận hồ sơ chính công ích 18/2015/NĐ hoạt động và trả kết CP; khai thác quả thuộc Sở khoáng sản Tài nguyên và Thông tư số (trường hợp Môi trường 27/2015/TT có phương nhận đủ hồ BTNMT. án cải tạo, sơ. Trong đó: phục hồi môi trường bổ Tại Sở Tài sung và báo nguyên và cáo đánh giá Môi trường là tác động môi 23 ngày; trường cùng một cơ quan Tại Văn thẩm quyền phòng UBND phê duyệt) tỉnh là 07 ngày (03 ngày ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; 04 ngày ký Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
- sung). Thời hạn quy định trên không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ và gửi lại. 07 26479 Thẩm định, Thời gian Trực tiếp tại Trung Kinh phí Luật Bảo 6 phê duyệt giải quyết tâm Phục vụ hành thẩm định vệ môi phương án không quá 30 chính công, số 36 phương án trường ngày cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4, cải tạo, 23/6/2014; hồi môi kể từ ngày thành phố Đà Lạt phục hồi trường bổ Bộ phận tiếp hoặc qua dịch vụ bưu môi trường Nghị định số sung đối với nhận hồ sơ chính công ích bổ sung do 18/2015/NĐ hoạt động và trả kết tổ chức, cá CP; khai thác quả thuộc Sở nhân khai khoáng sản Tài nguyên và thác khoáng Thông tư số (trường hợp Môi trường sản chịu 27/2015/TT có phương nhận đủ hồ trách nhiệm BTNMT. án bổ sung sơ. Trong đó: chi trả theo và báo cáo quy định đánh giá tác Tại Sở Tài của pháp động môi nguyên và luật trường khôngMôi tr ường là cùng cơ quan 23 ngày; thẩm quyền phê duyệt) Tại Văn phòng UBND tỉnh là 07 ngày (03 ngày ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; 04 ngày ký Quyết định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung). Thời hạn quy định trên
- không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ và gửi lại. 08 26479 Thẩm định, Thời gian Trực tiếp tại Trung Phí thẩm Luật Bảo 5 phê duyệt giải quyết tâm Phục vụ hành định vệ môi phương án không quá 30 chính công, số 36 phương án trường ngày cải tạo, phục ngày làm việc Trần Phú, Phường 4, cải tạo, 23/6/2014; hồi môi kể từ ngày thành phố Đà Lạt phục hồi trường đối Bộ phận tiếp hoặc qua dịch vụ bưu môi trường Nghị định số với hoạt nhận hồ sơ chính công ích. do tổ chức, 18/2015/NĐ động khai và trả kết cá nhân khai CP; thác khoáng quả thuộc Sở thác khoáng sản (trường Tài nguyên và sản chịu Thông tư số hợp có Môi trường trách nhiệm 27/2015/TT phương án nhận đủ hồ chi trả theo BTNMT. và báo cáo sơ. Trong đó: quy định đánh giá tác của pháp động môi Tại Sở Tài luật trường khôngnguyên và cùng cơ quan Môi trường là thẩm quyền 23 ngày; phê duyệt) Tại Văn phòng UBND tỉnh là 07 ngày (03 ngày ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; 04 ngày ký Quyết định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường). Thời hạn quy định trên không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ
- sung hồ sơ và gửi lại. 09 26479 Xác nhận Thời gian Trực tiếp tại Trung Không Luật Bảo 7 hoàn thành giải quyết tâm Phục vụ hành vệ môi từng phần không quá 40 chính công tỉnh, số 36 trường ngày Phương án ngày làm việc Trần Phú, Phường 4, 23/6/2014; cải tạo, phục kể từ ngày thành phố Đà Lạt hồi môi Bộ phận tiếp hoặc qua dịch vụ bưu Nghị định số trường, nhận hồ sơ chính công ích 18/2015/NĐ Phương án và trả kết CP; cải tạo, phục quả thuộc Sở hồi môi Tài nguyên và Thông tư số trường bổ Môi trường 27/2015/TT sung đối với nhận đủ hồ BTNMT. hoạt động sơ. Trong đó: khai thác khoáng sản Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 33 ngày; Tại Văn phòng UBND tỉnh là 07 ngày (03 ngày ký Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; 04 ngày ký Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường/phươn g án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung). Thời hạn quy định trên không bao gồm thời gian chủ cơ sở hoàn thiện chỉnh sửa, bổ
- sung hồ sơ và gửi lại. 01 26517 Cấp giấy Đối với khu Trực tiếp tại Trung Mức thu lệ Luật 4 phép thăm dò vực không tâm Phục vụ hành phí theo quy Khoáng sản LĨ khoáng sản đấu giá chính công tỉnh số 36 định tại ngày N quyền khai đường Trần Phú, Thông tư số 17/11/2010; H thác khoáng phường 4, thành phố 191/2016/T V sản tối đa Đà Lạt hoặc qua dịch TBTC Nghị định số Ự không quá vụ Bưu chính công ích 22/2012/NĐ C 120 ngày, kể CP ngày K từ ngày nhận 26/3/2012 của H đủ hồ sơ hợp Chính phủ O lệ. quy định về Á đấu giá N Đối với khu quyền khai G v ực đ ấ u giá thác khoáng quyền khai sản; S thác khoáng Ả Nghị định số sản tối đa N không quá 90 158/2016/NĐ (1 ngày, kể từ CP ngày 8 ngày nhận đủ 29/11/2016 th hồ sơ hợp lệ. của Chính ủ phủ quy định tụ Ghi chú: chi tiết thi c) Th ờ i gian t ổ hành một số chức, cá nhân điều của Luật chỉnh sửa, bổ Khoáng sản; sung hồ sơ và thời gian xin Thông tư số ý kiến các cơ 53/2013/TT quan, tổ chức BTNMT ngày hữu quan về 30/12/2013 các vấn đề của Bộ Tài liên quan nguyên và không tính Môi trường vào thời gian quy định tổ giải quyết hồ chức và hoạt sơ. động của hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTL TBTNMT BTC ngày
- 09/9/2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ CP; Thông tư số 27/2015/TT BTNMT; Thông tư số 191/2016/TT BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; Thông tư số 45/2016/TT BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
- khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. Luật Không quá 45 Khoáng sản ngày, kể từ ngày ngày nhận đủ 17/11/2010; hồ sơ hợp lệ. Mức thu lệ Trực tiếp tại Trung Nghị định số Thời gian xin phí áp dụng tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ Gia hạn giấy ý kiến các cơ theo quy 26499 chính công, số 36 CP; 02 phép thăm dò quan, tổ chức định tại 2 Trần Phú, Đà Lạt khoáng sản hữu quan về Thông tư số hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số các vấn đề 191/2016/T chính công ích 45/2016/TT liên quan TBTC BTNMT; không tính vào thời gian Thông tư số giải quyết hồ 191/2016/TT sơ. BTC. Không quá 45 ngày, kể từ Luật ngày nhận đủ Khoáng sản hồ sơ hợp lệ. Trả lại giấy ngày phép thăm dò Trực tiếp tại Trung 17/11/2010; Thời gian xin khoáng sản tâm Phục vụ hành ý kiến các cơ 26499 hoặc trả lại chính công, số 36 Nghị định số 03 quan, tổ chức Không 4 một phần Trần Phú, Đà Lạt 158/2016/NĐ hữu quan về diện tích khu hoặc qua dịch vụ Bưu CP; các vấn đề vực thăm dò chính công ích liên quan khoáng sản Thông tư số không tính 45/2016/TT vào thời gian BTNMT. giải quyết hồ sơ. 04 26499 Chuyển Không quá 45 Trực tiếp tại Trung Mức thu lệ Luật 3 nhượng ngày, kể từ tâm Phục vụ hành phí áp dụng Khoáng sản quyền thăm ngày nhận đủ chính công, số 36 theo quy ngày dò khoáng hồ sơ hợp lệ Trần Phú, Đà Lạt định tại 17/11/2010; sản hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số chính công ích 191/2016/T Nghị định số TBTC 158/2016/NĐ CP;
- Thông tư số 45/2016/TT BTNMT. Không quá 180 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp Luật lệ. Khoáng sản Mức thu phí ngày Thời gian tổ Trực tiếp tại Trung thẩm định 17/11/2010; chức, cá nhân tâm Phục vụ hành áp dụng Phê duyệt 26499 nộp phí thẩm chính công, số 36 theo quy Nghị định số 05 trữ lượng 9 định, bổ sung, Trần Phú, Đà Lạt định tại 158/2016/NĐ khoáng sản hoàn thiện hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số CP; báo cáo kết chính công ích 191/2016/T quả thăm dò T BTC Thông tư số khoáng sản 45/2016/TT không tính BTNMT. vào thời gian giải quyết hồ sơ. 06 26497 Cấp, điều Cấp giấy Trực tiếp tại Trung Mức thu phí Luật 9 chỉnh Giấy phép khai thác tâm Phục vụ hành thẩm định Khoáng sản phép khai khoáng sản: chính công, số 36 áp dụng ngày thác khoáng Tối đa không Trần Phú, Đà Lạt theo quy 17/11/2010; sản; cấp quá 90 ngày, hoặc qua dịch vụ Bưu định tại Giấy phép kể từ ngày chính công ích Thông tư số Nghị định số khai thác nhận đủ hồ 191/2016/T 158/2016/NĐ khoáng sản ở sơ hợp lệ. T BTC CP; khu vực có dự án đầu tư Điều chỉnh Thông tư số xây dựng giấ y phép 45/2016/TT công trình khai thác BTNMT; khoáng sản: Tối đa không Thông tư số quá 40 ngày, 191/2016/TT kể từ ngày BTC. nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 72 ngày, kể từ
- ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian nêu trên không kể thời gian tổ chức, cá nhân làm thủ tục nộp tiền cấp quyền khai thác lần đầu và thời gian xin ý kiến các cơ quan, tổ chức hữu quan. Luật Không quá 45 Khoáng sản ngày, kể từ ngày ngày nhận đủ 17/11/2010; hồ sơ hợp lệ. Mức thu lệ Trực tiếp tại Trung Nghị định số Thời gian xin phí áp dụng Gia hạn giấy tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ ý kiến các cơ theo quy 26499 phép khai chính công, số 36 CP; 07 quan, tổ chức định tại 5 thác khoáng Trần Phú, Đà Lạt hữu quan về Thông tư số sản hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số các vấn đề 191/2016/T chính công ích 45/2016/TT liên quan T BTC BTNMT; không tính vào thời gian Thông tư số giải quyết hồ 191/2016/TT sơ. BTC. Luật Không quá 45 Khoáng sản ngày, kể từ ngày ngày nhận đủ 17/11/2010; hồ sơ hợp lệ. Trả lại giấy phép khai Trực tiếp tại Trung Nghị định số Thời gian xin thác khoáng tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ ý kiến các cơ 26499 sản, một chính công, số 36 CP; 08 quan, tổ chức Không 8 phần diện Trần Phú, Đà Lạt hữu quan về tích khu vực hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số các vấn đề khai thác chính công ích 45/2016/TT liên quan khoáng sản BTNMT; không tính vào thời gian Thông tư số giải quyết hồ 191/2016/TT sơ. BTC.
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Mức thu lệ Trực tiếp tại Trung Nghị định số Chuyển phí áp dụng Không quá 45 tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ nhượng theo tỷ lệ 26499 ngày, kể từ chính công, số 36 CP; 09 quyền khai quy định tại 6 ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt thác khoáng Thông tư số hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số sản 191/2016/T chính công ích 45/2016/TT T BTC BTNMT; Thông tư số 191/2016/TT BTC. Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Trực tiếp tại Trung Nghị định số Mức thu lệ Cấp giấy Không quá 30 tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ phí là 26500 phép khai ngày, kể từ chính công, số 36 CP; 10 5.000.000 3 thác tận thu ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt đồng/01 khoáng sản hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số giấy phép. chính công ích 45/2016/TT BTNMT; Thông tư số 191/2016/TT BTC. Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Trực tiếp tại Trung Nghị định số Mức thu lệ Gia hạn giấy Không quá 15 tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ phí: 26500 phép khai ngày, kể từ chính công, số 36 CP; 11 2.500.000 4 thác tận thu ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt đồng/01 khoáng sản hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số giấy phép. chính công ích 45/2016/TT BTNMT; Thông tư số 191/2016/TT BTC.
- Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Trực tiếp tại Trung Nghị định số Trả lại Giấy Không quá 15 tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ 26500 phép khai ngày, kể từ chính công, số 36 CP; 12 Không 5 thác tận thu ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt khoáng sản hồ sơ hợp lệ hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số chính công ích 45/2016/TT BTNMT; Thông tư số 191/2016/TT BTC. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện Luật tích dự án Khoáng sản Không quá 57 XD công ngày ngày. trình (đã 17/11/2010; được phê Thời gian tổ duyệt hoặc Trực tiếp tại Trung Nghị định số chức, cá nhân cho phép đầu tâm Phục vụ hành 158/2016/NĐ làm thủ tục 26498 tư mà sản chính công, Số 36 CP; 13 nộp tiền cấp Không 1 phẩm khai Trần Phú, Đà Lạt quyền khai thác chỉ được hoặc qua dịch vụ Bưu Thông tư số thác khoáng sử dụng cho chính công ích 45/2016/TT sản không XD công BTNMT; tính vào thời trình đó) bao gian giải gồm cả đăng Thông tư số quyết hồ sơ. ký khối 191/2016/TT lượng cát, BTC. sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch 14 26500 Đóng cửa Không quá Trực tiếp tại Trung Không Luật 2 mỏ khoáng 110 ngày, kể tâm Phục vụ hành Khoáng sản sản từ ngày nhận chính công, số 36 ngày đủ hồ sơ hợp Trần Phú, Đà Lạt 17/11/2010; lệ. Trong đó: hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích Nghị định số Thời gian 158/2016/NĐ
- phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: Không quá 80 ngày. Đóng cửa mỏ khoáng sản: Không quá 30 ngày. Thời gian tổ chức, cá nhân CP; bổ sung, hoàn thiện hoặc Thông tư số lập lại đề án 45/2016/TT đóng cửa mỏ BTNMT. khoáng sản và thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. Luật Chấp thuận Khoáng sản tiến hành ngày khảo sát thực Trực tiếp tại Trung 17/11/2010; địa, lấy mẫu Không quá 10 tâm Phục vụ hành 26498 trên mặt đất ngày, kể từ chính công, số 36 Nghị định số 15 Không 2 để lựa chọn ngày nhận đủ Trần Phú, Đà Lạt 158/2016/NĐ diện tích lập hồ sơ hợp lệ. hoặc qua dịch vụ Bưu CP; đề án thăm chính công ích dò khoáng Thông tư số sản 45/2016/TT BTNMT. 16 26498 Đấu giá Không quá Trực tiếp tại Trung Không Luật 4 quyền khai 112 ngày tâm Phục vụ hành Khoáng sản thác khoáng chính công, số 36 ngày sản ở khu Trần Phú, Đà Lạt 17/11/2010; vực chưa hoặc qua dịch vụ Bưu thăm dò chính công ích Nghị định số khoáng sản 158/2016/NĐ CP; Nghị định số
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn