intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1570/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1570/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1570/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1570/QĐ­UBND Bạc Liêu, ngày 23 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI  BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng chính phủ  hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018  của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành  chính; Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị  bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp   và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị  bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp   và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 310/TTr­SNN  ngày 13 tháng 8 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới  ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,  cụ thể: ­ Danh mục TTHC mới ban hành gồm 19 (mười chín) thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản  được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định số 4866/QĐ­ BNN­TCTS; Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS (Phụ lục 1). ­ Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản tại  Quyết định số 558/QĐ­UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh, được Bộ trưởng Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố bãi bỏ tại Quyết định số 4866/QĐ­BNN­TCTS;  Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS (Phụ lục 2). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP (để b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Cổng TT điện tử tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; ­ VP UBND tỉnh: Ph.KT (để biết); Dương Thành Trung ­ Lưu: VT, KSTTHC (Thúy­044)   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN MỚI BAN HÀNH THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ­UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Bạc Liêu) Cách  Phí, lệ  Thời hạn  Địa điểm  thức  STT Tên TTHC phí (nếu   Căn cứ pháp lý giải quyết thực hiện thực  có) hiện 01 Xóa đăng ký  Trong thời  Trung tâm  ­ Trực  Không  ­ Luật Thủy sản số  tàu cá hạn 03 (ba)  phục vụ  tiếp; quy định 18/2017/QH14 ngày  ngày làm  hành chính  21/11/2017 Lĩnh vực: Thủy svi ảệnc công tỉnh  ­ Qua  Bạc Liêu  dịch vụ  ­ Thông tư số  (đường  bưu  23/2018/TT­BNNPTNT 
  3. ngày 15/11/2018 của Bộ  Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn quy định  Nguyễn  về đăng kiểm viên tàu  Văn Linh,  chính. cá; công nhận cơ sở  Phường 1,  đăng kiểm tàu cá; bảo  TP. Bạc  ­ Trực  đảm an toàn kỹ thuật tàu  Liêu, tỉnh  tuyến. cá, tàu kiểm ngư; đăng  Bạc Liêu). ký tàu cá, tàu công vụ  thủy sản; xóa đăng ký  tàu cá và đánh dấu tàu  cá. ­ Luật Thủy sản số  18/2017/QH14 ngày  21/11/2017 Trung tâm  ­ Thông tư số  phục vụ  ­ Trực  21/2018/TT­BNNPTNT  hành chính  tiếp; ngày 15/11/2018 của Bộ  công tỉnh  Cấp, cấp lại  Nông nghiệp và Phát  Trong thời  Bạc Liêu  ­ Qua  giấy chứng  triển nông thôn quy định  hạn 02 (hai)  (đường  dịch vụ  Không  02 nhận nguồn  ghi, nộp báo cáo, nhật ký  ngày làm  Nguyễn  bưu  quy định gốc thủy  khai thác thủy sản; công  việc Văn Linh,  chính; sản khai thác bố cảng cá chỉ định xác  Phường 1,  nhận nguồn gốc thủy  TP. Bạc  ­ Trực  sản từ khai thác; danh  Liêu, tỉnh  tuyến. sách tàu cá khai thác  Bạc Liêu). thủy sản bất hợp pháp;  xác nhận nguyên liệu,  chứng nhận nguồn gốc  thủy sản khai thác. 03 Cấp giấy  Trong thời  Trung tâm  ­ Trực  Không  ­ Luật Thủy sản số  chứng nhận  hạn 03 (ba)  phục vụ  tiếp; quy định 18/2017/QH14 ngày  đăng ký tàu  ngày làm  hành chính  21/11/2017 cá việc công tỉnh  ­ Qua  Bạc Liêu  dịch vụ  ­ Thông tư số  (đường  bưu  23/2018/TT­BNNPTNT  Nguyễn  chính; ngày 15/11/2018 của Bộ  Văn Linh,  Nông nghiệp và Phát  Phường 1,  ­ Trực  triển nông thôn quy định  TP. Bạc  tuyến. về đăng kiểm viên tàu  Liêu, tỉnh  cá; công nhận cơ sở  Bạc Liêu). đăng kiểm tàu cá; bảo  đảm an toàn kỹ thuật tàu  cá, tàu kiểm ngư; đăng  ký tàu cá, tàu công vụ  thủy sản; xóa đăng ký  tàu cá và đánh dấu tàu 
  4. cá. ­ Luật Thủy sản số  18/2017/QH14 ngày  21/11/2017 Trung tâm  phục vụ  ­ Trực  ­ Thông tư số  hành chính  tiếp; 23/2018/TT­BNNPTNT  công tỉnh  ngày 15/11/2018 của Bộ  Cấp lại giấy Trong thời  Bạc Liêu  ­ Qua  Nông nghiệp và Phát  chứng nhận  hạn 03 (ba)  (đường  dịch vụ  Không  triển nông thôn quy định  04 đăng ký tàu  ngày làm  Nguyễn  bưu  quy định về đăng kiểm viên tàu  cá việc Văn Linh,  chính; cá; công nhận cơ sở  Phường 1,  đăng kiểm tàu cá; bảo  TP. Bạc  ­ Trực  đảm an toàn kỹ thuật tàu  Liêu, tỉnh  tuyến. cá, tàu kiểm ngư; đăng  Bạc Liêu). ký tàu cá, tàu công vụ  thủy sản; xóa đăng ký  tàu cá và đánh dấu tàu  cá. ­ Luật Thủy sản số  18/2017/QH14 ngày  21/11/2017 Trung tâm  phục vụ  ­ Trực  ­ Thông tư số  hành chính  tiếp; 23/2018/TT­BNNPTNT  công tỉnh  ngày 15/11/2018 của Bộ  Cấp giấy  Trong thời  Bạc Liêu  ­ Qua  Nông nghiệp và Phát  chứng nhận  hạn 03 (ba)  (đường  dịch vụ  Không  triển nông thôn quy định  5 đăng ký tạm  ngày làm  Nguyễn  bưu  quy định về đăng kiểm viên tàu  thời tàu cá việc Văn Linh,  chính; cá; công nhận cơ sở  Phường 1,  đăng kiểm tàu cá; bảo  TP. Bạc  ­ Trực  đảm an toàn kỹ thuật tàu  Liêu, tỉnh  tuyến. cá, tàu kiểm ngư; đăng  Bạc Liêu). ký tàu cá, tàu công vụ  thủy sản; xóa đăng ký  tàu cá và đánh dấu tàu  cá. 6 Công nhận  ­ Công khai  Trung tâm  ­ Trực  Không  ­ Luật Thủy sản số  và giao  phương án:  phục vụ  tiếp; quy định 18/2017/QH14 ngày  quyền quản  03 (ba) ngày  hành chính  21/11/2017; lý cho tổ  làm việc; công tỉnh  ­ Qua  chức cộng  Bạc Liêu  dịch vụ  ­ Nghị định số  đồng (thuộc  ­ Thẩm định  (đường  bưu  26/2019/NĐ­CP ngày  địa bàn từ  hồ sơ, kiểm  Nguyễn  chính; 08/3/2019 quy định chi  hai huyện  tra thực tế  Văn Linh,  tiết một số điều và biện  trở lên) (nếu cần),  Phường 1,  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  ban hành  TP. Bạc  tuyến. sản. quyết định  Liêu, tỉnh 
  5. công nhận  và giao  quyền quản  lý cho tổ  Bạc Liêu). chức: 60  (sáu mươi)  ngày. ­ Công khai  phương án:  03 (ba) ngày  Sửa đổi, bổ  làm việc; Trung tâm  sung nội  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  dung quyết  ­ Thẩm định  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  định công  hồ sơ, kiểm  công tỉnh  21/11/2017; nhận và giao tra thực tế  Bạc Liêu  ­ Qua  quyền quản  (nếu cần),  (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  07 lý cho tổ  ban hành  Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  chức cộng  quyết định  Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  đồng (thuộc  công nhận  Phường 1,  tiết một số điều và biện  địa bàn từ  và giao  TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  hai huyện  quyền quản  Liêu, tỉnh  tuyến. sản. trở lên) lý cho tổ  Bạc Liêu). chức: 60  (sáu mươi)  ngày. Trong thời  hạn: Trung tâm  Cấp, cấp lại  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  giấy chứng  ­ 10 (mười)  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  nhận cơ sở  ngày làm  công tỉnh  21/11/2017;   ệc đối với  Bạc Liêu  đủ điều kiệnvi ­ Qua  sản xuất,  trường hợp  (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  08 ương dưỡng cấp mới; Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  giống thủy  Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  sản (trừ  ­ 03 (ba)  Phường 1,  tiết một số điều và biện  giống thủy  ngày làm  TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  sản bố mẹ) việ c đối với  Liêu, tỉnh  tuyến. sản. trường hợp  Bạc Liêu). cấp lại. 09 Cấp, cấp lại Trong thời  Trung tâm  ­ Trực  Phí:  ­ Luật Thủy sản số  giấy chứng  hạn: phục vụ  tiếp; 5.700.000 18/2017/QH14 ngày  nhận cơ sở  hành chính  đồng/lần 21/11/2017; đủ điều kiện­ 10 ngày    công tỉnh  ­ Qua  sản xuất  làm việc đối Bạc Liêu  dịch vụ  ­ Nghị định số  thức ăn thủy với trường  (đường  bưu  26/2019/NĐ­CP ngày  sản, sản  hợp cấp  Nguyễn  chính; 08/3/2019 quy định chi  phẩm xử lý  mới; Văn Linh,  tiết một số điều và biện  môi trường  Phường 1,  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy 
  6. sản. nuôi trồng  ­ Thông tư số  thủy sản  284/2016/TT­BTC ngày  (trừ nhà đầu   ­ 03 ngày  14/11/2016 của Bộ  tư nước  TP. Bạc  làm việc đối  trưởng Bộ Tài chính quy  ngoài, tổ  Liêu, tỉnh  tuyến. với trường  định mức thu, chế độ  chức kinh tế   Bạc Liêu). hợp cấp lại. thu, nộp, quản lý, sử  có vốn đầu  dụng phí, lệ phí trong  tư nước  lĩnh vực quản lý chất  ngoài) lượng vật tư nuôi trồng  thủy sản. Trung tâm  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  Cấp, cấp lại  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  giấy chứng  công tỉnh  21/11/2017; nhận cơ sở  Trong thời  Bạc Liêu  ­ Qua  đủ điều kiệnh  ạn 10  (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  10 nuôi trồng  (mười) ngày  Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  thủy sản  làm việc Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  (theo yêu  Phường 1,  tiết một số điều và biện  cầu) TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  Liêu, tỉnh  tuyến. sản. Bạc Liêu). Trong thời  hạn: Trung tâm  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  Cấp phép  ­ 45 (bốn  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  nuôi nồng  mươi lăm)  công tỉnh  21/11/2017; thủy sản  ngày đối với Bạc Liêu  ­ Qua  trên biển cho  trường hợp  (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  11 tổ chức, cá  cấp mới; Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  nhân Việt  Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  Nam (trong  ­ 15 (mười  Phường 1,  tiết một số điều và biện  phạm vi 6  lăm) ngày  TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  hải lý) đối với  Liêu, tỉnh  tuyến. sản. trường hợp  Bạc Liêu). cấp lại. 12 Xác nhận  Thời hạn 07  Trung tâm  ­ Trực  Không  ­ Luật Thủy sản số  nguồn gốc  (bảy) ngày  phục vụ  tiếp; quy định 18/2017/QH14 ngày  loài thủy sản làm việc kể  hành chính  21/11/2017; thuộc Phụ  từ ngày  công tỉnh  ­ Qua  lục Công  nhận đủ hồ  Bạc Liêu  dịch vụ  ­ Nghị định số  ước quốc tế  sơ theo quy  (đường  bưu  26/2019/NĐ­CP ngày  về buôn bán  định. Nguyễn  chính; 08/3/2019 quy định chi  các loài  Văn Linh,  tiết một số điều và biện  động vật,  Phường 1,  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  thực vật  TP. Bạc  tuyến. sản.
  7. hoang dã  nguy cấp và  các loài thủy  sản nguy  Liêu, tỉnh  cấp, quý,  Bạc Liêu). hiếm có  nguồn gốc  từ nuôi trồng Xác nhận  nguồn gốc  loài thủy sản Trong thời  thuộc Phụ  hạn: Trung tâm  lục Công  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  ước quốc tế  ­ 03 (ba)  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  về buôn bán  ngày làm  công tỉnh  21/11/2017; các loài  việc (đối  Bạc Liêu  ­ Qua  động vật,  với xác nhận (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  13 thực vật  nguồn gốc); Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  hoang dã  Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  nguy cấp;  ­ 07 (b ả y)  Phường 1,  tiết một số điều và biện  loài thủy sản ngày làm  TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  nguy cấp,  việc (đối  Liêu, tỉnh  tuyến. sản. quý, hiếm có với xác nhận Bạc Liêu). nguồn gốc  mẫu vật). khai thác từ  tự nhiên Trung tâm  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  Cấp, cấp lại  công tỉnh  21/11/2017; giấy chứng  Bạc Liêu  ­ Qua  nhận cơ sở  Thời hạn 10  (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  14 đủ điều kiện(m  ười) ngày  Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  đóng mới,  làm việc. Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  cải hoán tàu  Phường 1,  tiết một số điều và biện  cá TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  Liêu, tỉnh  tuyến. sản. Bạc Liêu). 15 Công bố mở Trong thời  Trung tâm  ­ Trực  Không  ­ Luật Thủy sản số  cảng cá loại  hạn: phục vụ  tiếp; quy định 18/2017/QH14 ngày  2 hành chính  21/11/2017; ­ 06 (sáu)  công tỉnh  ­ Qua  ngày làm  Bạc Liêu  dịch vụ  ­ Nghị định số  việc; (đường  bưu  26/2019/NĐ­CP ngày  Nguyễn  chính; 08/3/2019 quy định chi  ­ Thông báo  Văn Linh,  tiết một số điều và biện  Quyết định  Phường 1,  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  công bố mở  TP. Bạc  tuyến. sản.
  8. cảng cá trên  các phương  tiện thông  tin đại  Liêu, tỉnh  chúng: 02  Bạc Liêu). (hai) ngày  kể từ ngày  được ban  hành. ­ Luật Thủy sản số  18/2017/QH14 ngày  21/11/2017; ­ Nghị định số  Trong thời  Trung tâm  26/2019/NĐ­CP ngày  hạn: phục vụ  ­ Trực  Lệ phí: 08/3/2019 quy định chi  hành chính  tiếp; tiết một số điều và biện  ­ 06 (sáu)  công tỉnh  ­ Cấp  pháp thi hành Luật Thủy  ngày làm  Cấp, cấp lại  Bạc Liêu  ­ Qua  mới  sản; việc (đối  giấy phép  (đường  dịch vụ  40.000  16 với cấp  khai thác  Nguyễn  bưu  đồng/lần; ­ Thông tư số  mới), thủy sản Văn Linh,  chính; 118/2018/TT­BTC ngày  Phường 1,  ­ Cấp lại  28/11/2018 của Bộ  ­ 03 (ba)  TP. Bạc  ­ Trực  20.000  trưởng Bộ Tài chính quy  ngày làm  Liêu, tỉnh  tuyến. đồng/lần. định mức thu, chế độ  việc (đối  Bạc Liêu). thu, nộp, quản lý, sử  với cấp lại). dụng phí thẩm định xác  nhận nguồn gốc nguyên  liệu thủy sản; lệ phí cấp  giấy phép khai thác, hoạt  động thủy sản. Trung tâm  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  Cấp Văn  công tỉnh  21/11/2017; bản chấp  Trong thời  Bạc Liêu  ­ Qua  thuận đóng  hạn 03 (ba)  (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  17 mới, cải  ngày làm  Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  hoán, thuê,  việc. Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  mua tàu cá  Phường 1,  tiết một số điều và biện  trên biển TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  Liêu, tỉnh  tuyến. sản. Bạc Liêu). 18 Hỗ trợ một  Trong thời  Trung tâm  ­ Trực  Không  ­ Nghị định số  lần sau đầu  hạn 19  phục vụ  tiếp; quy định 17/2018/NĐ­CP ngày  tư đóng mới  (mười chín)  hành chính  02/02/2018 của Chính  tàu cá ngày làm  công tỉnh  ­ Qua  phủ về việc ban hành  việc Bạc Liêu  dịch vụ  Nghị định sửa đổi, bổ 
  9. sung một số điều của  Nghị định số  67/2014/NĐ­CP ngày  (đường  07/7/2014 của Chính  Nguyễn  phủ về một số chính  Văn Linh,  bưu  sách phát triển thủy sản; Phường 1,  chính. TP. Bạc  ­ Nghị định số  Liêu, tỉnh  67/2014/NĐ­CP ngày  Bạc Liêu). 07/7/2014 của Chính  phủ về một số chính  sách phát triển thủy sản. Trung tâm  Cấp, cấp lại  phục vụ  ­ Trực  ­ Luật Thủy sản số  giấy xác  hành chính  tiếp; 18/2017/QH14 ngày  Thời hạn 05  nhận đăng  công tỉnh  21/11/2017; (năm) ngày  ký nuôi  Bạc Liêu  ­ Qua  làm việc kể  trồng thủy  (đường  dịch vụ  Không  ­ Nghị định số  19 từ ngày  sản lồng bè,  Nguyễn  bưu  quy định 26/2019/NĐ­CP ngày  nhận đủ hồ  đối tượng  Văn Linh,  chính; 08/3/2019 quy định chi  sơ theo quy  thủy sản  Phường 1,  tiết một số điều và biện  định. nuôi chủ  TP. Bạc  ­ Trực  pháp thi hành Luật Thủy  lực. Liêu, tỉnh  tuyến. sản. Bạc Liêu). Tổng số: 19 thủ tục hành chính./.   PHỤ LỤC 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ­UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Bạc Liêu) Số hồ sơ  TTHC Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ  STT (trên CSDL  Tên thủ tục hành chính TTHC quốc gia về  TTHC) ­ Luật Thủy sản năm 2017; Chứng nhận sản phẩm thủy  BNN­BLI­ sản khai thác trong nước  01 ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  288033 không vi phạm quy định về  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  đánh bắt bất hợp pháp và Phát triển nông thôn 02 BNN­BLI­ Chứng nhận lại sản phẩm  ­ Luật Thủy sản năm 2017; 288231 thủy sản khai thác trong 
  10. nước không vi phạm quy  ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  định về đánh bắt bất hợp  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  pháp và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; BNN­BLI­ Cấp giấy chứng nhận đăng  03 ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  288309 ký tàu cá đóng mới. ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp giấy chứng nhận đăng  BNN­BLI­ 04 ký tàu cá đối với tàu cá  ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  288312 chuyển đổi quyền sở hữu ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp giấy chứng nhận đăng  BNN­BLI­ 05 ký tàu cá thuộc diện thuê tàu ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  288220 trần, hoặc thuê ­ mua tàu ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp giấy chứng nhận đăng  BNN­BLI­ 06 ký tàu cá đối với tàu cá hoán  ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  288314 cải ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp giấy chứng nhận đăng  BNN­BLI­ 07 ký tàu cá không thời hạn  ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  288029 (đối với tàu cá nhập khẩu) ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; BNN­BLI­ Cấp lại giấy chứng nhận  08 ­ Thông tư số 23/2018/TT­BNNPTNT  288313 đăng ký tàu cá ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp giấy chứng nhận đăng  BNN­BLI­ 09 ký tàu cá tạm thời (đối với  ­ Thông tư số 23/2018/TT­BNNPTNT  288030 tàu cá nhập khẩu) ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; BNN­BLI­ Đưa tàu cá ra khỏi danh sách  10 ­ Thông tư số 21/2018/TT­BNNPTNT  288310 tàu cá khai thác bất hợp pháp ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn 11 BNN­BLI­ Đăng ký thuyền viên và cấp  ­ Luật Thủy sản năm 2017; 288225 số danh bạ thuyền viên tàu 
  11. ­ Thông tư số 23/2018/TT­BNNPTNT  cá ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; BNN­BLI­ 12 Xác nhận đăng ký tàu cá ­ Thông tư số 23/2018/TT­BNNPTNT  288232 ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp lại giấy phép khai thác  13 BNN­288234 ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày  thủy sản 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật Thủy sản ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp giấy phép khai thác  14 BNN­288230 ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày  thủy sản 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật Thủy sản ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp gia hạn giấy phép khai  15 BNN­288229 ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày  thác thủy sản 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật Thủy sản ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp văn bản chấp thuận  16 BNN­288306 ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày  đóng mới, cải hoán tàu cá 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật Thủy sản  ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp giấy chứng nhận đăng  17 BNN­288226 ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày.  ký bè cá 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật Thủy sản Kiểm tra chất lượng giống  ­ Luật Thủy sản năm 2017; thủy sản nhập khẩu (bao  BNN­BLI­ 18 gồm cả giống thủy sản bố  ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày  288210 mẹ chủ lực nếu được ủy  08/3/2019 quy định chi tiết một số điều  quyền) và biện pháp thi hành Luật Thủy sản ­ Luật Thủy sản năm 2017; Cấp mã số nhận diện ao  BNN­BLI­ 19 nuôi cá Tra thương phẩm  ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP ngày  288027 (cấp lần đầu và cấp lại) 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành Luật Thủy sản 20 BNN­BLI­ Cấp giấy chứng nhận an  ­ Luật Thủy sản năm 2017; 288227 toàn kỹ thuật tàu cá
  12. ­ Thông tư số 23/2018/TT­BNNPTNT  ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn Nghị định số 52/2010/NĐ­CP ngày  17/5/2010 của Chính phủ về nhập  BNN­BLI­ 21 Nhập khẩu tàu cá đóng mới khẩu tàu cá. 288307 (Hết hiệu lực) Nghị định số 52/2010/NĐ­CP ngày  17/5/2010 của Chính phủ về nhập  BNN­BLI­ Nhập khẩu tàu cá đã qua sử  22 khẩu tàu cá. 288308 dụng (Hết hiệu lực) Thông tư 53/2009/TT­BNNPTNT ngày  21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát  BNN­BLI­ Cấp giấy chứng nhận lưu  23 triển nông thôn Quy định các loài thủy  288233 giữ thủy sinh vật ngoại lai sinh vật ngoại lai tại Việt Nam. (Hết  hiệu lực) Thông tư số 24/2011/TT­BNNPTNT  ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  BNN­BLI­ Cấp Giấy chứng nhận Đăng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy  24 288216 ký tàu cá tạm thời định về thủ tục hành chính trong lĩnh  vực thủy sản theo Nghị quyết số  57/NQ­CP ngày 15 tháng 12 năm 2010  của Chính phủ (Hết hiệu lực) Tổng số: 24 thủ tục hành chính./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2