intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1679/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1679/QĐ-UBND ban hành công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1679/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1679/QĐ­UBND  Lâm Đồng, ngày 06 tháng 8 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG  BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM  ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT­BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ­BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải  về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh  vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 13 thủ tục lĩnh vực  đường bộ tại số thứ tự: 6, 7, 10, 14, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 và 51 Phần C, Mục I Danh mục  thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 829/QĐ­UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND  tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp  xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải,  Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  
  2. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; ­ Trung tâm Công báo ­ tin học; Đoàn Văn Việt ­ Lưu: VT, TTPVHCC   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LÂM ĐỒNG (Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ­UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh   Lâm Đồng) Thay thế 13 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ nêu tại số thứ tự 6, 7, 10, 14, 43, 44, 45, 46,  47, 48, 49, 50 và 51 Phần C, Mục I Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số  829/QĐ­UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính  lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Cách thức  STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực hiện thực hiện ­ Thông tư số  22/2019/TT­ BGTVT ngày  12/6/2019 của Bộ  03 ngày làm  Giao thông vận tải  việc kể từ  quy định về đăng  ngày kết  ký xe máy chuyên  thúc kiểm  dùng; tra hoặc  Cấp Giấy  nhận được  Trung tâm  Trực tiếp  ­ Thông tư số  chứng nhận  kết quả  Phục vụ  hoặc bưu  Cấp mới  188/2016/TT­BTC  đăng ký, biển  kiểm tra  Hành chính chính công  giấy đăng  ngày 08/11/2016  số xe máy  I. LĨNH V Ự C Đ ƯỜ đốNG B i với Ộ công, số 36 ích hoặc  ký kèm theo  1 của Bộ trưởng Bộ  chuyên dùng  trường hợp  Trần Phú,  dịch vụ  biển số:  Tài chính quy định  lần đầu xe máy  phường 4,  công trực  200.000  mức thu, chế độ  chuyên  TP.Đà Lạt, tuyến mức  đồng thu, nộp, quản lý  285276­TT dùng đang  Lâm Đồng độ 2 và sử dụng phí sát  hoạt động,  hạch lái xe; lệ phí  tập kết  cấp bằng, chứng  ngoài địa  chỉ hoạt động trên  phương cấp  các phương tiện và  đăng ký lệ phí đăng ký, cấp  biển xe máy  chuyên dùng;
  3. ­ Quyết định số  1291/QĐ­BGTVT  ngày 10/7/2019 của  Bộ trưởng Bộ  Giao thông vận tải  về công bố thủ tục  hành chính được  sửa đổi trong lĩnh  vực đường bộ  thuộc phạm vi  chức năng quản lý  của Bộ Giao thông  vận tải. 03 ngày làm  việc kể từ  ngày kết  thúc kiểm  ­ Thông tư số  tra hoặc  22/2019/TT­ Cấp Giấy  nhận được  Trung tâm  Trực tiếp  BGTVT; chứng nhận  kết quả  Phục vụ  hoặc bưu  Cấp mới  đăng ký, biển  kiểm tra  Hành chính chính công  giấy đăng  ­ Thông tư số  số xe máy  đối với  công, số 36 ích hoặc  ký kèm theo 188/2016/TT­BTC; 2 chuyên dùng  trường hợp  Trần Phú,  dịch vụ  biển số:  có thời hạn xe máy  phường 4,  công trực  200.000  ­ Quyết định số  chuyên  TP.Đà Lạt, tuyến mức  đồng 1291/QĐ­ BGTVT  285280­TT dùng đang  Lâm Đồng độ 2 ngày 10/7/2019 của  hoạt động,  Bộ trưởng Bộ  tập kết  Giao thông vận tải. ngoài địa  phương cấp  đăng ký ­ Thông tư số  22/2019/TT­ Trung tâm  Trực tiếp  BGTVT; Cấp Giấy  03 ngày làm Phục vụ  hoặc bưu  chứng nhận  Cấp giấy  việc, kể từ  Hành chính chính công  ­ Thông tư số  đăng ký tạm  đăng ký  ngày nhận  công, số 36 ích hoặc  188/2016/TT­BTC; 3 thời xe máy  kèm biển  đủ hồ sơ  Trần Phú,  dịch vụ  chuyên dùng số tạm thời  theo quy  phường 4,  công trực  ­ Quyết định số  70.000 đồng định. TP.Đà Lạt, tuyến mức  1291/QĐ­BGTVT  285286­TT Lâm Đồng độ 2 ngày 10/7/2019 của  Bộ trưởng Bộ  Giao thông vận tải. 4 Cấp đổi giấy  ­ Trường  Trung tâm  Trực tiếp  ­ Cấp đổi  ­ Thông tư số  chứng nhận  hợp thay  Phục vụ  hoặc bưu  giấy đăng  22/2019/TT­ đăng ký, biển  đổi các  Hành chính chính công  ký kèm theo BGTVT; số xe máy  thông tin  công, số 36 ích hoặc  biển số:  chuyên dùng liên quan  Trần Phú,  dịch vụ  200.000  ­ Thông tư số 
  4. đến chủ sở  hữu (không  thay đổi  chủ sở  hữu); Giấy  chứng nhận  đăng ký  hoặc biển  số bị hỏng:  03 ngày làm  việc kể từ  ngày nhận  hồ sơ đầy  đồng đủ theo quy  định. ­ Cấp đổi  giấy đăng  188/2016/TT­BTC; ­ Trường  ký không  phường 4,  hợp cải tạo,  công trực  kèm theo  ­ Quyết định số  TP.Đà Lạt,  285281­TT thay đổi  tuyến mức  biển số:  1291/QĐ­BGTVT  tỉnh Lâm  màu sơn: 03  độ 2 50.000 đồngngày 10/7/2019 của  Đồng ngày làm  Bộ trưởng Bộ  việc kể từ  ­ Đóng lại  Giao thông vận tải. khi kết thúc  số khung,  kiểm tra  số máy:  hoặc nhận  50.000 đồng được kết  quả kiểm  tra đối với  trường hợp  xe máy  chuyên  dùng đang  hoạt động,  tập kết  ngoài địa  phương cấp  đăng ký 5 Cấp lại Giấy  Không quá  Trung tâm  Trực tiếp  ­ Cấp lại  ­ Thông tư số  chứng nhận  03 ngày làm Phục vụ  hoặc bưu  giấy đăng  22/2019/TT­ đăng ký, biển  việc kể từ  Hành chính chính công  ký kèm theo BGTVT; số xe máy  ngày hết  công, số 36 ích hoặc  biển số:  chuyên dùng  thời gian  Trần Phú,  dịch vụ  200.000  ­ Thông tư số  bị mất đăng tải. phường 4,  công trực  đồng 188/2016/TT­BTC; TP.Đà Lạt, tuyến mức  285279­TT tỉnh Lâm  độ 2 ­ Cấp lại  ­ Quyết định số  Đồng giấy đăng  1291/QĐ­BGTVT  ký không  ngày 10/7/2019 của  kèm theo  Bộ trưởng Bộ  biển Số:  Giao thông vận tải.
  5. 50.000 đồng ­ Thông tư số  22/2019/TT­ Trung tâm  Sang tên chủ  Trực tiếp  BGTVT; Phục vụ  sở hữu xe  hoặc bưu  Lệ phí cấp  03 ngày làm Hành chính  máy chuyên  chính công  giấy đăng  ­ Thông tư số  việc, kể từ  công, số 36  dùng trong  ích hoặc  ký không  188/2016/TT­BTC; 6 ngày kết  Trần Phú,  cùng một tỉnh,  dịch vụ  kèm theo  thúc kiểm  phường 4,  thành phố. công trực  biển số:  ­ Quyết định số  tra. TP.Đà Lạt,  tuyến mức  50.000 đồng1291/QĐ­BGTVT  tỉnh Lâm  285277­TT độ 2 ngày 10/7/2019 của  Đồng Bộ trưởng Bộ  Giao thông vận tải. ­ Thông tư số  Di chuyển  22/2019/TT­ Trung tâm  đăng ký xe  Trực tiếp  BGTVT; Phục vụ  máy chuyên  03 ngày làm  hoặc bưu  Hành chính  dùng ở khác  việc kể từ  chính công  ­ Thông tư số  công, số 36  tỉnh, thành  ngày nhận  ích hoặc  188/2016/TT­BTC; 7 Trần Phú,  Không phố trực  đủ hồ sơ  dịch vụ  phường 4,  thuộc Trung  theo quy  công trực  ­ Quyết định số  TP.Đà Lạt,  ương định tuyến mức  1291/QĐ­BGTVT  tỉnh Lâm  độ 2 ngày 10/7/2019 của  Đồng 285278­TT Bộ trưởng Bộ  Giao thông vận tải. 03 ngày làm  việc kể từ  ngày kết  thúc kiểm  ­ Thông tư số  Đăng ký xe  tra hoặc  22/2019/TT­ máy chuyên  nhận được  Trung tâm  Trực tiếp  BGTVT; dùng từ tỉnh,  kết quả  Phục vụ  hoặc bưu  Lệ phí cấp  thành phố  kiểm tra  Hành chính chính công  giấy đăng  ­ Thông tư số  trực thuộc  đối với  công, số 36 ích hoặc  ký kèm theo 188/2016/TT­BTC; 8 trung ương  trường hợp  Trần Phú,  dịch vụ  biển số:  khác chuyển  xe máy  ph ường 4,  công tr ực  200.000  Quyết định số  đến chuyên  TP.Đà Lạt, tuyến mức  đồng 1291/QĐ­BGTVT  dùng đang  Lâm Đồng độ 2 ngày 10/7/2019 của  285278­TT hoạt động,  Bộ trưởng Bộ  tập kết  Giao thông vận tải. ngoài địa  phương cấp  đăng ký 9 Thu hồi giấy  02 ngày làm Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Thông tư số  chứng nhận  việc, kể từ  Phục vụ  hoặc bưu  22/2019/TT­ đăng ký, biển  ngày nhận  Hành chính chính công  BGTVT; xe máy  đủ hồ sơ  công, số 36 ích hoặc  chuyên dùng theo quy  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Thông tư số 
  6. 188/2016/TT­BTC; phường 4,  công trực  ­ Quyết định số  285288­TT định. TP.Đà Lạt, tuyến mức  1291/QĐ­BGTVT  Lâm Đồng độ 2 ngày 10/7/2019 của  Bộ trưởng Bộ  Giao thông vận tải. ­ Lệ phí  cấp giấy  135.000  đồng. ­ Phí sát  hạch lái xe: + Đối với  ­ Thông tư số  thi sát hạch  12/2017/TT­ lái xe mô tô  BGTVT ngày 15  (hạng xe  tháng 4 năm 2017  A1, A2, A3, của Bộ trưởng Bộ  A4): sát  Giao thông vận tải  hạch lý  quy định về đào  thuyết:  tạo, sát hạch, cấp  Trung tâm  40.000đ/lần giấy phép lái xe cơ  Trực tiếp  Phục vụ  ; sát hạch  giới đường bộ; hoặc bưu  10 ngày làm Hành chính  thực hành:  chính công  Cấp mới  việc, kể từ  công, số 36  50.000  ­ Thông tư số  ích hoặc  10 Giấy phép lái  ngày kết  Trần Phú,  đồng. 188/2016/TT­BTC; dịch vụ  xe 285616­TT thúc kỳ sát  phường 4,  công trực  hạch TP.Đà Lạt,  + Đối với  ­ Quyết định số  tuyến mức  tỉnh Lâm  thi sát hạch  1235/QĐ­BGTVT  độ 2 Đồng lái xe ô tô  ngày 28/4/2018 của  (hạng xe  Bộ Giao thông vận  B1, B2, C,  tải về về việc  D, E, F): sát công bố sửa đổi,  hạch lý  bãi bỏ thủ tục  thuyết:  hành chính thuộc  90.000đ/lần phạm vi chức năng  ; sát hạch  quản lý của Bộ  trong hình:  Giao thông vận tải. 300.000  đ/lần; sát  hạch trên  đường giao  thông công  cộng:  60.000  đồng. 11 Cấp lại Giấy  Không quá  Trung tâm  Trực tiếp  ­ Lệ phí  ­ Thông tư số 
  7. 10 ngày làm  việc, kể từ  cấp giấy  ngày nhận  135.000  đủ hồ sơ  đồng. theo quy  định hoặc  ­ Phí sát  kể từ ngày  hạch lái xe: kết thúc kỳ  sát hạch. + Đối với  thi sát hạch  Riêng đối  lái xe mô tô  với trường  (hạng xe  hợp người  A1, A2, A3,  có giấy  A4): sát  phép lái xe  hạch lý  bị mất, còn  thuyết:  thời hạn sử  40.000  dụng hoặc  12/2017/TT­ đồng; sát  quá thời  BGTVT; Phục vụ  hạch thực  hạn sử  hoặc bưu  Hành chính  hành:  dụng dưới  chính công  ­ Thông tư số  công, số 36  50.000  03 tháng thì  ích hoặc  188/2016/TT­BTC; phép lái xe  Trần Phú,  đồng. sau 02 tháng  dịch vụ  285617­TT phường 4,  kể từ ngày  công trực  ­ Quyết định số  TP.Đà Lạt,  + Đối với  nộp đủ hồ  tuyến mức  1235/QĐ­BGTVT  tỉnh Lâm  thi sát hạch  sơ, chụp  độ 2 ngày 28/4/2018 của  Đồng lái xe ô tô  ảnh và nộp  Bộ Giao thông vận  (hạng xe  lệ phí theo  tải. B1, B2, C,  quy định,  D, E, F): sát  nếu không  hạch lý  phát hiện  thuyết:  giấy phép  90.000  lái xe đang  đồng; sát  bị các cơ  hạch trong  quan có  hình:  thẩm quyền  300.000  thu giữ, xử  đồng; sát  lý; có tên  hạch trên  trong hồ sơ  đường giao  của cơ quan  thông công  quản lý sát  cộng:  hạch thì  60.000  được cấp  đồng. lại giấy  phép lái xe. 12 Cấp lại Giấy  03 ngày làm Trung tâm  Trực tiếp  Không ­ Nghị định số  chứng nhận  việc, kể từ  Phục vụ  hoặc bưu  65/2016/NĐ­CP  giáo viên dạy  ngày nhận  Hành chính chính công  ngày 01/7/2016 của  thực hành lái  đủ hồ sơ công, số 36 ích hoặc  Chính phủ quy 
  8. định về điều kiện  kinh doanh dịch vụ  đào tạo lái xe ô tô  và dịch vụ sát hạch  lái xe; ­ Nghị định số  138/2018/NĐ­CP  xe (trường  ngày 08/10/2018  hợp bị mất, bị  của Chính phủ sửa  hỏng, có sự  đổi, bổ sung một  thay đổi liên  số điều Nghị định  Trần Phú,  quan đến nội  dịch vụ  số 65/2016/NĐ­CP  phường 4,  dung của  công trực  ngày 01/7/2016 của  TP.Đà Lạt,  Giấy chứng  tuyến mức  Chính phủ; tỉnh Lâm  nhận giáo  độ 3 Đồng viên dạy thực  ­ Quyết định số  hành lái xe). 2272/QĐ­BGTVT  ngày 24/10/2018  285752­TT của Bộ Giao thông  vận tải về công bố  thủ tục hành chính  được sửa đổi lĩnh  vực đường bộ  thuộc phạm vi  chức năng quản lý  của Bộ Giao thông  vận tải. ­ Nghị định số  Cấp lại giấy  Trong thời  65/2016/NĐ­CP; phép đào tạo  gian không  Trung tâm  Trực tiếp  lái xe ô tô  quá 08  Phục vụ  hoặc bưu  ­ Nghị định số  trong trường  (tám) ngày  Hành chính chính công  138/2018/NĐ­ CP; hợp điều  làm việc,  công, số 36 ích hoặc  13 Không chỉnh hạng xe kể từ ngày  Trần Phú,  dịch vụ  ­ Quyết định số  đào tạo, lưu  nhận đủ hồ phường 4,  công trực  2272/QĐ­BGTVT  lượng đào tạo sơ cấp lại  TP.Đà Lạt, tuyến mức  ngày 24/10/2018  theo quy  Lâm Đồng độ 2 của Bộ trưởng Bộ  285565­TT định. Giao thông vận tải.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2