YOMEDIA
Quyết định số 173/2008/QĐ-CTN
Chia sẻ: Son Nguyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:3
101
lượt xem
2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 173/2008/QĐ-CTN về việc cho trở lại quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 173/2008/QĐ-CTN
- CH TNCH NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
------ NAM
c l p – T do – H nh phúc
------------
S : 173/2008/Q -CTN Hà N i, ngày 13 tháng 02 năm 2008
QUY T NNH
V VI C CHO TR L I QU C TNCH VI T NAM
CH TNCH NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Căn c i u 103 và i u 106 c a Hi n pháp nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t
Nam năm 1992 ã ư c s a i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25
tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i khóa X, kỳ h p th 10;
Căn c Lu t qu c t ch Vi t Nam năm 1998;
Xét ngh c a Chính ph t i T trình s 03/TTr-CP ngày 23/01/2008,
QUY T NNH:
i u 1. Cho tr l i qu c t ch Vi t Nam i v i 13 ngư i có tên trong danh sách kèm
theo.
i u 2. Quy t nh này có hi u l c k t ngày ký.
Th tư ng Chính ph , B trư ng B Tư pháp, Ch nhi m Văn phòng Ch t ch nư c
và các bà có tên trong Danh sách t i i u 1 ch u trách nhi m thi hành Quy t nh
này./.
CH TNCH
NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
Nguy n Minh Tri t
DANH SÁCH
NGƯ I NƯ C NGOÀI Ư C TR L I QU C TNCH VI T NAM
(kèm theo Quy t nh s 173/2008/Q -CTN ngày 13 tháng 02 năm 2008 c a Ch t ch
nư c)
- 1. Nguy n Ng c M , sinh ngày 02/12/1998 t i C n Thơ
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 596 ư ng Th y Long, Khóm 1, phư ng Th y Cang, khu Ti n Tr n,
TP Cao Hùng
2. Lý Th Chinh, sinh ngày 16/10/1980 t i Trà Vinh
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 6, ư ng Bát c, Khóm 25, thôn Th y Thư ng, xã Th y Thư ng,
huy n Gia Nghĩa
3. Lê Th Út, sinh ngày 10/7/1979 t i C n Thơ
Gi i tính: N
Hi n trú t i: 12 h m 1156 Văn Sơn, Xóm 1, thôn Thư ng Sơn, xã Khang Lâm, huy n
Tân Trúc
4. Nguy n Th H ng, sinh ngày 06/5/1979 t i ng Tháp
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 10, Ngõ 106, ư ng Y Thông, Khóm 5, phư ng Trung Ương, TP ài
B c
5. Dương Th Thúy H ng, sinh ngày 31/10/1979 t i C n Thơ
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 27 l u 11/2, ư ng H i Biên, Khóm 11, phư ng Linh Trung, Khu
Linh Nhã, TP Cao Hùng
6. Huỳnh c H nh, sinh ngày 20/10/1973 t i Long An
Gi i tính: N
Hi n trú t i: L u 3, S 11, ư ng T Cư ng 1, Khóm 4, phư ng Phúc Hưng, TP
Phư ng Sơn, huy n Cao Hùng
7. Mai Thanh H ng, sinh ngày 20/01/1984 t i B c Liêu
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 11, Ngõ 252, ư ng ông Kỳ, Khóm 22, ư ng Thái Xương, TT
ông Th , huy n ài Trung
8. Tr n Th Th y Tiên, sinh ngày 26/6/1974 t i Phú Yên
- Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 12, L u 7/3, Ngõ 53, o n 1, ư ng Trung Sơn B c, Khóm 3, phư ng
Chính c, khu Trung Sơn, TP ài B c
9. Huỳnh Th Ng c Loan, sinh ngày 16/5/1979 t i ng Tháp
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 15, ư ng Vũ Mi u, Khóm 1, phư ng Trung C nh, th tr n Diêm
Th y, huy n ài Nam
10. Tr n Th Ng c Quy n, sinh ngày 29/11/1977 t i TP H Chí Minh
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 35, Trung Khanh, Khóm 6, phư ng Trung Khanh, TT i Lâm,
huy n Gia Nghĩa
11. Nguy n Kim Cương, sinh ngày 16/8/1979 t i Tây Ninh
Gi i tính: N
Hi n trú t i: S 21, ngõ Tu Chính, khóm 5, thôn Tân Thành, xã Ngư Trì, huy n Nam
u
12. Lê Th Minh Lý, sinh ngày 27/02/1978 t i Tây Ninh
Gi i tính: N
Hi n trú t i: 154/1, ư ng Trung Hoa, Khóm 17, thôn Nh Giáp, Xã L c Giáp, huy n
ài Nam
13. Trương Th Ng c Di m, sinh ngày 20/5/1979 t i Vĩnh Long
Gi i tính: N
Hi n trú t i: 26 l u 4, ư ng L p Nhân, khóm 20, phư ng Loan L i, khu Tam Dân,
TP Cao Hùng./.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...