YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 1733/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
11
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Quyết định số 1733/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1733/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA – VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 1733/QĐUBND Bà Rịa–Vũng Tàu, ngày 11 tháng 7 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1552/QĐBTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3722/TTrSTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý (đã được công bố tại Quyết định số 1196/QĐUBND ngày 08 tháng 5 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) (đính kèm Danh mục thủ tục hành chính). Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ BTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1733/QĐUBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ Stt Số hồ sơ Tên thủ Tên thủ Thời Địa điểm Cách thức thực Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú tục hành tục hành hạn giải thực hiện hiện chính cũ chính mới quyết 1 TVTB Cung cấp Cung cấp 1. Thời Tại Bộ Trực tiếp; Mức phí khai Luật Đo đạc Những nội 290227TT thông tin, thông tin, dữ gian tiếp phận tiếp thác, sử dụng và bản đồ ngày dung còn lại dữ liệu đo liệu, sản nhận và nhận và trả Gửi qua dịch thông tin, dữ 14 tháng 6 năm của TTHC đạc và bản phẩm đo giao trả kết quả tập vụ bưu chính; liệu đo đạc và 2018; thực hiện đồ đạc và bản kết quả: trung cấp Trực tuyến tại bản đồ được theo Quyết đồ Sáng từ tỉnh của tỉnh địa chỉ http://dich quy định cụ thể Nghị định số định số 07 giờ 30 Bà Rịa – vucong.bar ia tại Biểu mức 27/2019/NĐCP 1552/QĐ đến 12 Vũng Tàu. vungtau.go v.vn/. thu phí khai ngày 13 tháng 3 BTNMT giờ 00 và thác, sử dụng năm 2019 của ngày chiều từ thông tin, dữ Chính phủ quy 21/6/2019 về 13 giờ 00 liệu đo đạc và định chi tiết việc công bố đến 16 bản đồ ban một số điều bổ sung thủ giờ 30 hành kèm theo của Luật Đo tục hành vào các Thông tư số đạc và bản đồ; chính được ngày làm 196/2016/TT Thông tư số thay thế việc BTC ngày 08 196/2016/TT trong lĩnh trong tháng 11 năm BTC ngày 08 vực đo đạc, tuần. 2016 của Bộ tháng 11 năm bản đồ và trưởng Bộ Tài 2016 của Bộ thông tin địa 2. Thời chính quy định trưởng Bộ Tài lý thuộc hạn giải mức thu, chế chính quy định phạm vi quyết: độ thu, nộp, Ngay mức thu, chế chức năng quản lý và sử độ thu, nộp, quản lý nhà trong dụng phí khai quản lý và sử nước của Bộ ngày làm thác, sử dụng dụng phí khai Tài nguyên việc thông tin, dữ thác, sử dụng và Môi hoặc liệu đo đạc và thông tin, dữ trường, đã theo thời bản đồ (Gửi liệu đo đạc và được cập gian kèm Biểu mức bản đồ. nhật trên thống thu phí khai CSDL quốc nhất với thác, sử dụng gia về bên yêu thông tin, dữ TTHC. cầu cung liệu đo đạc và cấp. bản đồ). BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (Ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TTBTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính) Đơn vị tính: Đồng
- Stt Loại tư liệu Đơn vị Mức thu Ghi chú tính (đồng) I Bản đồ in trên giấy 1 Bản đồ địa hình tỷ lệ tờ 120.000 1/10.000 và lớn hơn 2 Bản đồ địa hình tỷ lệ tờ 130.000 1/25.000 3 Bản đồ địa hình tỷ lệ tờ 140.000 1/50.000 4 Bản đồ địa hình tỷ lệ tờ 170.000 1/100.000 và nhỏ hơn 5 Bản đồ hành chính Việt bộ 900.000 Nam 6 Bản đồ hành chính cấp tỉnh bộ 300.000 7 Bản đồ hành chính cấp bộ 150.000 huyện II Bản đồ số dạng Vector 1 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 400.000 Nếu chọn lọc nội dung 1/2.000 theo 7 lớp thông tin thì 2 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 440.000 mức thu phí cho từng 1/5.000 lớp như sau: 3 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 670.000 a) Các lớp thông tin địa 1/10.000 hình, dân cư, giao 4 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 760.000 thông, thủy hệ: thu 1/25.000 bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 5 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 950.000 1,2; 1/50.000 b) Các lớp cơ sở toán 6 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 2.000.000 học, địa giới, thực vật: 1/100.000 thu bằng 1/7 mức thu 7 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 3.500.000 theo mảnh 1/250.000 8 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 5.000.000 1/500.000 9 Bản đồ địa hình tỷ lệ mảnh 8.000.000 1/1.000.000 10 Bản đồ hành chính Việt mảnh 4.000.000 Nam 11 Bản đồ hành chính tỉnh mảnh 2.000.000 12 Bản đồ hành chính cấp mảnh 1.000.000 huyện III Bản đồ số dạng Raster Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector IV Dữ liệu phim ảnh chụp cùng tỷ lệ từ máy bay
- 1 File chụp ảnh kỹ thuật số file 250.000 2 Phim quét độ phân giải 16 file 250.000 µm 3 Phim quét độ phân giải 20 file 200.000 µm 4 Phim quét độ phân giải 22 file 150.000 µm 5 Bình đồ ảnh số tỷ lệ mảnh 60.000 1/2.000 6 Bình đồ ảnh số tỷ lệ mảnh 60.000 1/5.000 7 Bình đồ ảnh số tỷ lệ mảnh 70.000 1/10.000 8 Bình đồ ảnh số tỷ lệ mảnh 70.000 1/25.000 9 Bình đồ ảnh số tỷ lệ mảnh 70.000 1/50.000 V Giá trị điểm tọa độ 1 Cấp 0 điểm 340.000 2 Hạng I điểm 250.000 3 Hạng II điểm 220.000 4 Hạng III, hạng IV điểm 200.000 5 Địa chính cơ sở điểm 200.000 VI Giá trị điểm độ cao 1 Hạng I điểm 160.000 2 Hạng II điểm 150.000 3 Hạng III điểm 120.000 4 Hạng IV điểm 110.000 VII Giá trị điểm trọng lực 1 Điểm cơ sở điểm 200.000 2 Điểm hạng I điểm 160.000 3 Điểm tựa điểm 140.000 4 Điểm chi tiết điểm 80.000 VIII Ghi chú điểm tọa độ, độ tờ 20.000 cao, trọng lực IX Cơ sở dữ liệu nền địa lý 1 Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ mảnh 400.000 Nếu chọn lọc nội dung lệ 1/2.000 theo 7 lớp thông tin thì 2 Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ mảnh 500.000 mức thu phí cho từng lệ 1/5.000 lớp như sau: 3 Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ mảnh 850.000 a) Các lớp thông tin địa
- lệ 1/10.000 4 Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ mảnh 1.500.000 lệ 1/50.000 5 Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ mảnh 8.000.000 lệ 1/1.000.000 hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; 6 Mô hình số độ cao độ chính mảnh 200.000 xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 7 Mô hình số độ cao độ chính mảnh 80.000 xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 8 Mô hình số độ cao độ chính mảnh 170.000 xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000 9 Mô hình số độ cao độ chính mảnh 2.550.000 xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét, đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 10 Mô hình số độ cao độ chính mảnh 300.000 xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 11 Cơ sở dữ liệu địa danh địa danh 20.000

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
