YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1871/2021/QĐ-BGDĐT
19
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1871/2021/QĐ-BGDĐT về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021. Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1871/2021/QĐ-BGDĐT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1871/QĐBGDĐT Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐCP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 1950/QĐTTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Căn cứ Quyết định số 1942/QĐBTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021; Căn cứ Thông tư số 61/2017/TTBTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Công văn số 1334/BTCHCSN ngày 05/02/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021; Căn cứ Công văn số 3515/BTCHCSN ngày 05/4/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 2); Căn cứ Công văn số 5701/BTCHCSN ngày 01/6/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 3); Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng (để báo cáo); Văn phòng Chính phủ; Kiểm toán Nhà nước; Bộ Tài chính; Các đơn vị thuộc và trực thuộc; Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT; Lưu: VT, Vụ KHTC. Phạm Ngọc Thưởng DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021 (Kèm theo Quyết định số 1871/QĐBGDĐT ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) Đơn vị tính: triệu đồng Trường Trườn Trường Trường Trường Trung Trường Đại học Trườn g Đại Trường Trường Trườn Báo Đại học Đại học Trường Trườn Trường Đại học Trường Tâm Đào Trường Đại học Sư g Đại học Đại Đại học g Đại Giáo Trường Trường Trường Sư Sư Tổng Đại học g Đại Đại học Sư Đại học tạo KV Đại học Mỹ phạm STT Nội dung học Kinh học Bách học dục Đại học Đại học Đại học phạm phạm cộng Mở học Hà Kinh tế phạm Luật của Tây thuật Thể dục Ngoại tế Thươn khoa Hà Mở Hà Thời Cần Thơ Tây Bắc Đà lạt Thể dục Nghệ TP.HCM Nội TP.HCM Kỹ thuật TP.HCM SEAMEO nguyên Công Thể thương quốc g mại Nội Nội đại thể thao thuật TP.HCM tại VN nghiệp thao Hà dân TP.HCM TƯ Nội Dự toán thu 1 NSNN năm 2021 1.1 Tổng thu phí 2.950,0 Số phí nộp 1.2 1.480,0 NSNN Tổng dự toán 2 chi NSNN năm 5.451.145,0 3.465,0 6.007,0 5.582,0 8.997,0 3.620,0 4.738,0 24.137,0 8.122,0 1.827,0 3.080,0 7.745,0 10.082,0 354.778,0 51.259,8 63.394,0 51.768,0 17.388,5 35.776,0 30.747,0 41,843,0 2021 Chi sự nghiệp giáo dụcđào 5.118.675, 2.1 925,0 5.507,0 3.317,0 4.313,0 1.482,0 3.132,0 8.366,0 3.743,0 1.499,0 2.150,0 7.745,0 6.582,0 346.038,0 49.300,8 62.009,0 51.074,0 16.974,0 35.288,0 30.504,0 40.818,0 tạo và dạy 0 nghề Kinh phí chi thường xuyên 2.1.1 1,694.040,0 35.500,0 44.500,0 40.500,0 11.500,0 20.000,0 18.000,0 31.000,0 theo chức năng, nhiệm vụ Trong đó giao tiết kiệm 10% 6.310,0 130 165 150 40 70 65 115 chi thường xuyên Kinh phí hỗ trợ tăng cường 2.1.2 323.960,0 5.000,0 CSVC, trang thiết bị Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống 2.1.3 giáo dục quốc 202.000,0 3.450,0 7.745,0 10.295,0 dân giai đoạn 20172025 theo Quyết định số 2080/QĐTTg Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi 2.1.4 50.000,0 tốt nghiệp THPT Kinh phí thực 2.1.5 hiện nhiệm vụ 100.000,0 6.582,0 toàn ngành Kinh phí thẩm 2.1.6 định sách giáo 40.000,0 khoa Kinh phí biên 2.1.7 soạn SGK 45.000,0 tiếng DTTS Kinh phí cấp 2.1.8 bù học phí sư 413.996,0 845,0 828,0 11.981,0 9.697,0 10.832,0 7.871,0 14.957,0 12.504,0 8.954,0 phạm 2.1.9 Kinh phí thực 142.519,0 622,0 701,0 2.687,0 3.291,0 1.389,0 1.943,0 4.511,0 2.666,0 1.369,0 1.621,0 15.146,0 1.250,0 4.300,0 1.734,0 434,0 631,0
- hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ CP Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người 2.1.10 dân tộc thiểu 51.661,0 303,0 313,0 258,0 1.022,0 93,0 1.189,0 1.446,0 249,0 130,0 529,0 856,0 1.172,0 2.377,0 681,0 40,0 152,0 233,0 số theo Quyết định số 66/2013/QĐ TTg Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội 2.1.11 4.373,0 1.128,0 288,0 157,0 theo Quyết định số 194/2001/QĐ TTg Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, 2.1.12 1.500,0 70 22 học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ CP Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT 2.1.13 74.444,0 BTCBGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) Kinh phí đào 2.1.14 tạo các đề án 562.627,0 1.043,0 372,0 1.564,0 với nước ngoài Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 19.150,0 2779/QĐBQP của Bộ Quốc phòng Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam 491.000,0 học tập ở nước ngoài diện Hiệp định Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại 46.800,0 học, cao đẳng giai đoạn 20102020 theo Quyết định số 911/QĐTTg Diện Hiệp định vào Việt 4.881,0 1.043,0 372,0 1.564,0 Nam Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo 796,0 Quyết định số 599/QĐTTg Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an 2.1.15 13.000,0 ninh theo Quyết định số 607/QĐTTg Kinh phí HT đào tạo, bồi 2.1.16 3.500,0 dưỡng NNL cho DNVVN Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD 2.1.17 22.000,0 mầm non giai đoạn 2018 2025 theo quyết định số 33/QĐTTg 2.1.18 Vốn đối ứng 60.000,0
- các dự án ODA Vốn nước 2.1.19 ngoài các dự án 1.244.750,0 307.760,0 ODA Vốn viện trợ 2.1.20 41.620,0 nước ngoài Kinh phí tinh 2.1.21 2.400,0 483,8 giản biên chế Kinh phí tổ 2.1.22 chức Hội khỏe 20.685,0 Phù Đổng Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng 2.1.23 4.600,0 CBCC ở trong nước Chi các hoạt 2.2 1.900,0 động kinh tế Chi sự nghiệp 2.3 văn hóa thông 4.750,0 3.500,0 tin Chi sự nghiệp 2.4 khoa học và 210.630,0 2.540,0 500,0 2.265,0 4.384,0 2.138,0 1.606,0 15.421,0 4.379,0 328,0 930,0 8.740,0 1.959,0 1.385,0 694,0 414,5 488,0 243,0 625,0 công nghệ Chi sự nghiệp 2.5 bảo vệ môi 5.330,0 300,0 . 350,0 400,0 trường Vốn trong 2.5.1 4.330,0 300,0 350,0 400,0 nước Vốn nước 2.5.2 1.000,0 ngoài Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ 2.6 109.860,0 chức chính trị và các tổ chức chính trịxã hội, ... 2.6.1 Tự chủ 91.807,0 2.6.2 Không tự chủ 18.053,0 Trường Trường Đại học Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường THPT Trường Trường Trường Sư Trường Cao Đại học Đại học Đai học Trường Cao Cao đẳng Đại học Đại học Đại học Đại học Đại học Đại học Đại học chuyên Đại học Đại học Đại học phạm Đại học đẳng sư TT Nội dung Nông Giao Thái Đại học đẳng Sư sư phạm Kiên Nha Xây Mỏ Huế Đà Nẵng Sư phạm Đại Sự phạm Quy Sư phạm Kỹ Đồng phạm Lâm thông Nguyên Vinh phạm TW Giang Trang dựng Địa chất Hà Nội học Sư Hà Nội Nhơn TP.HCM thuật Tháp TW Nha TP.HCM vận tải TW Tp.HCM phạm Hưng Trang Yên Dự toán thu 1 NSNN năm 2021 1.1 Tổng thu phí Số phí nộp 1.2 NSNN Tổng dự toán 2 chi NSNN năm 20.913,0 58.658,0 23.379,0 66.182,0 67.968,5 52.569,0 366.364,0 330.854,5 205.830,0 219.332,0 4.920,0 117.223,0 155.701,5 82.254,0 225.231,0 32.581,0 69.361,0 73.178,0 20.203,0 32.134,0 2021 Chi sự nghiệp giáo dụcđào 2.1 20.480,0 56.722,0 21.870,0 59.787,0 61.798,0 43.344,0 354.883,0 314.122,0 197.917,0 212.811,0 4.920,0 115.382,0 150.039,0 77.628,0 221.991,0 31.843,0 66.127,0 73.078,0 20.093,0 32.006,0 tạo và dạy nghề Kinh phí chi thường xuyên 2.1.1 19.000,0 52.500,0 20.000,0 57.500,0 59.000,0 42.000,0 201.040,0 190.500,0 125.000,0 92.580,0 4.920,0 47.000,0 83.500,0 49.000,0 83.000,0 31.000,0 50.775,0 35.000,0 12.500,0 17.500,0 theo chức năng, nhiệm vụ Trong đó giao tiết kiệm 10% 70 195 75 215 218 155 796 705 463 343 18 174 309 181 307 115 185 130 46 65 chi thường xuyên Kinh phí hỗ trợ tăng cường 2.1.2 13.960,0 CSVC, trang thiết bị Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo 2.1.3 dục quốc dân 15.760.0 11.400,0 7.000,0 12.340,0 11.185,0 15.370,0 giai đoạn 2017 2025 theo Quyết định số 2080/QĐTTg
- Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi 2.1.4 tốt nghiệp THPT Kinh phí thực 2.1.5 hiện nhiệm vụ 370,0 toàn ngành Kinh phí thẩm 2.1.6 định sách giáo khoa Kinh phí biên 2.1.7 soạn SGK tiếng DTTS Kinh phí cấp bù 2.1.8 học phí sư 798,0 29.534,0 30.766,0 22.271,0 60.089,0 36.439,0 22.990,0 19.145,0 59.100,0 15.000,0 18.500,0 7.095,0 13.800,0 phạm Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học 2.1.9 1.264,0 2.700,0 1.288,0 2.038,0 2.526,0 1.102,0 45.015,0 20.900,0 9.262,0 359,0 218,0 3.664,0 6.198,0 605,0 781,0 242,0 14,0 phí theo Nghị định số 86/2015/NĐCP Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người 2.1.10 dân tộc thiểu 216,0 706,0 582,0 249,0 216,0 242,0 18.642,0 4.795,0 4.654,0 1.513,0 665,0 3.490,0 3.285,0 196,0 46,0 79,0 208,0 413,0 199,0 số theo Quyết định số 66/2013/QĐ TTg Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ 2.1.11 cấp xã hội theo 56,0 2.371,0 30,0 16,0 31,0 85,0 193,0 Quyết định số 194/2001/QĐ TTg Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với 2.1.12 trẻ mẫu giáo, 18,0 440 học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐCP Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT 2.1.13 BTCBGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) Kinh phí đào 2.1.14 tạo các đề án 1.902,0 với nước ngoài Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐBQP của Bộ Quốc phòng Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 2020 theo Quyết định số 911/QĐTTg Diện Hiệp định 1.902,0 vào Việt Nam Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐTTg Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an 2.1.15 1.000,0 1.200,0 530,0 2.170,0 ninh theo Quyết định số 607/QĐTTg
- Kinh phí HT đào tạo, bồi 2.1.16 dưỡng NNL cho DNVVN Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán 2.1.17 bộ QLGD mầm 1.500,0 19.000,0 300,0 non giai đoạn 20182025 theo Quyết định số 33/QĐTTg Vốn đối ứng 2.1.18 250,0 các dự án ODA Vốn nước 2.1.19 ngoài các dự án 28.590,0 53.140,0 29.730,0 42.940,0 29.860,0 24.680,0 61.520,0 ODA Vốn viện trợ 2.1.20 490,0 nước ngoài Kính phí tinh 2.1.21 giản biên chế Kinh phí tổ 2.1.22 chức Hội khỏe Phù Đổng Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng 2.1.23 CBCC ở trong nước Chi các hoạt 2.2 động kinh tế Chi sự nghiệp 2.3 văn hóa thông 300,0 500,0 450,0 tin Chi sự nghiệp 2.4 khoa học và 433,0 1.936,0 1.509,0 5.995,0 6.170,5 9.225,0 10.831,0 16.732,5 7.913,0 5.221,0 1.841,0 5.212,5 4.626,0 3.040,0 738,0 3.234,0 100,0 110,0 128,0 công nghệ Chi sự nghiệp 2.5 bảo vệ môi 400,0 300,0 800,0 200,0 trường 2.5.1 Vốn trong nước 400,0 300,0 800,0 200,0 Vốn nước 2.5.2 ngoài Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ 2.6 chức chính trị và các tổ chức chính trịxã hội,... 2.6.1 Tự chủ 2.6.2 Không tự chủ Trung TTKV về tâm Trung Trường Trường Trường Ban Trường học tập Hỗ tâm Trung Trường Viện Học Tạp Dự bi Dự bị Trường Phổ Trung Viện Quản lý Ban Quản Trường Cán bộ suốt đời trợ Phát Phân tâm Hỗ Dự bị Trường Trường nghiên viện chí Đại học Đại học Dự bị thông tâm Khoa Đề án lý các dự STT Nội dung Đại học Quản lý của tổ ĐT& triển viện trợ đào Đại học Hữu Hữu cứu cao Quản lý giáo Dân tộc Dân tộc Đại học vùng cao truyền học Giáo ngoại án (Bộ Việt Đức giáo dục chức cung GDĐT Puskin tạo Dâ n tộc nghị 80 nghị T78 cấp về giáo dục dục S ầ m Nha TP HCM Việt thông dục VN ngữ GD&ĐT) TP.HCM SEAMEO ứng phía quốc tế TW Toán Sơ n Trang Bắc 2020 tại VN nhân Nam lự c Dự toán thu 1 NSNN năm 2021 1.1 Tổng thu phí Số phí nộp 1.2 NSNN Tổng dự toán 2 chi NSNN năm 129.366,0 55.192,0 10.868,0 950,0 950,0 850,0 2.500,0 475,0 7.500,0 25.315,0 22.743,0 14.632,0 13.051,0 37.602,0 32.413,0 52.995,4 6.000,0 21.002,0 16.000,0 49.755,0 470.030,0 2021 Chi sự nghiệp giáo dụcđào 2.1 128.276,0 54.672,0 10.500,0 950,0 950,0 850,0 2.500,0 475,0 7.500,0 25.315,0 22.743,0 14.632,0 13.051,0 37.602,0 32.413,0 52.995,4 6.000,0 1.000,0 49.755,0 447.030,0 tạo và dạy nghề Kinh phí chi thường xuyên 2.1.1 55.000,0 19.500,0 10.500,0 950,0 950,0 850,0 2.500,0 475,0 2.500,0 14.000,0 19.000,0 11.500,0 9.500,0 24.200,0 17.500,0 27.500,0 1.000,0 2.300,0 theo chức năng, nhiệm vụ Trong đó giao tiết kiệm 10% 204 72 39 4 4 4 9 2 9 52 70 43 35 90 65 102 6 chi thường xuyên
- Kinh phí hỗ trợ tăng cường 2.1.2 5.000,0 300.000,0 CSVC, trang thiết bị Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo 2.1.3 dục quốc dân 47,455,0 60.000,0 giai đoạn 2017 2025 theo Quyết định số 2080/QĐTTg Kinh phí tổ chức 2.1.4 Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT Kinh phí thực 2.1.5 hiện nhiệm vụ 5.000,0 1.000,0 toàn ngành Kinh phí thẩm 2.1.6 định sách giáo khoa Kinh phí biên 2.1.7 soạn SGK tiếng 45.000,0 DTTS Kinh phí cấp bù 2.1.8 học phí sư phạm Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học 2.1.9 30,0 18,0 phí theo Nghị định số 86/2015/NĐCP Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc 2.1.10 56,0 166,0 thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ TTg Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp 2.1.11 xã hội theo 18,0 Quyết định số 194/2001/QĐ TTg Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với 2.1.12 trẻ mẫu giáo, 73,0 75,0 66,0 736,0 học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐCP Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT 2.1.13 11.242,0 3.668,0 3.132,0 3.551,0 13.336,0 14.913,0 24.602,0 BTCBGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) Kinh phí đào tạo 2.1.14 các đề án với nước ngoài Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐBQP của Bộ Quốc phòng Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 20102020 theo Quyết định số 911/QĐTTg Diện Hiệp định vào Việt Nam
- Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐTTg Kinh phí đào tạo giáo viên quốc 2.1.15 phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐTTg Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng 2.1.16 NNL cho DNVVN Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán 2.1.17 bộ QLGD mầm non giai đoạn 20182025 theo Quyết định số 33/QĐTTg Vốn đối ứng các 2.1.18 3.250,0 900,0 dự án ODA Vốn nước ngoài 2.1.19 69.940,0 34.970,0 các dự án ODA Vốn viện trợ 2.1.20 41.130,0 nước ngoài Kinh phí tinh 2.1.21 157,4 giản biên chế Kinh phí tổ chức 2.1.22 Hội khỏe Phù Đổng Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng 2.1.23 CBCC ở trong nước Chi các hoạt 2.2 động kinh tế Chi sự nghiệp 2.3 văn hóa thông tin Chi sự nghiệp 2.4 khoa học và 1.090,0 520,0 368,0 18.602,0 16.000,0 23.000,0 công nghệ Chi sự nghiệp 2.5 bảo vệ môi 1.400,0 trường 2.5.1 Vốn trong nước 1.400,0 2.5.2 Vốn nước ngoài Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ 2.6 chức chính trị và các tổ chức chính trịxã hội,... 2.6.1 Tự chủ 2.6.2 Không tự chủ . Chương Văn trình Phát phòng triển các Văn Ban Quản Dự án Chương trường sư Ban Cục phòng Hội lý Dự án Giáo dục Dự án Chương trình Văn phòng Thanh tra Cục Văn TT Công Cục phạm để QLDA TT Khảo Nhà giáo Hội đồng Xây dựng THCS Hỗ trợ trình Phát KH&CN Bộ Giáo Bộ Giáo Quản lý phòng nhận Công Cục Hợp nâng cao Nâng Ghi STT Nội dung thí quốc và Cán đồng Giáo sư trường khu vực đổi mới triển cấp quốc dục và Đào dục và chất Cục văn nghệ tác quốc tế năng lực cao chất chú gia bộ QG Giáo nhà ĐH Việt khó khăn GDPT GDTrH gia giai tạ o Đào tạo lượng QLCL bằng thông tin giáo viên lượng QLGD dục và nước Đức (cấp nhất giai (RGEP) giai đoạn 2 đoạn và cán bộ GDĐH PTNL Bộ) đoạn II 2016 QLCSGD 2020 phổ thông (ETEP) Dự toán thu 1 NSNN năm 2021 1.1 Tổng thu phí 2.950,0 2.950,0 Số phí nộp 1.2 1.480,0 1.480,0 NSNN Tổng dự toán chi 2 2.000,0 245.019,8 12.559,0 57.582,0 39.582,0 18.000,0 7.093,0 3.153,0 565.494,0 2.939,0 8.903,0 10.170,0 85.100,0 3.500,0 32.570,0 2.150,0 483.530,0 NSNN năm 2021 Chi sự nghiệp 2.1 giáo dụcđào tạo 146.907,8 6.140,0 51.220,0 33.220,0 18.000,0 2.270,0 480,0 558.636,0 2.200,0 6.984,0 10.170,0 85.100,0 3.500,0 32.570,0 2.150,0 483.530,0 và dạy nghề
- Kinh phí chi thường xuyên theo 2.1.1 chức năng, nhiệm vụ Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên Kinh phí hỗ trợ tăng cường 2.1.2 CSVC, trang thiết bị Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục 2.1.3 quốc dân giai đoạn 20172025 theo Quyết định số 2080/QĐTTg Kinh phí tổ chức 2.1.4 Kỳ thi thi tốt 2.800,0 5.000,0 42.200,0 24.200,0 18.000,0 nghiệp THPT Kinh phí thực 2.1.5 hiện nhiệm vụ 65.264,0 1.140,0 8.820,0 8.820,0 1.270,0 480,0 890,0 2.200,0 6.984,0 toàn ngành Kinh phí thẩm 2.1.6 định sách giáo 40.000,0 khoa Kinh phí biên 2.1.7 soạn SGK tiếng DTTS Kinh phí cấp bù 2.1.8 học phí sư phạm Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học 2.1.9 phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ CP Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên 2.1.10 là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐTTg Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp 2.1.11 xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐTTg Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu 2.1.12 giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐCP Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT 2.1.13 BTCBGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) Kinh phí đào tạo 2.1.14 các đề án với 557.746,0 nước ngoài Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết 19.150,0 định số 2779/QĐ BQP của Bộ Quốc phòng Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở 491.000,0 nước ngoài diện Hiệp định Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường 46.800,0 đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 2020 theo Quyết định số 911/QĐ TTg Diện Hiệp định vào Việt Nam
- Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài 796,0 theo Quyết định số 599/QĐTTg Kinh phí đào tạo giáo viên quốc 2.1.15 phòng, an ninh 8.100,0 theo Quyết định số 607/QĐTTg Kinh phí HT đào 2.1.16 tạo, bồi dưỡng 3.500,0 NNL cho DNVVN Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ 2.1.17 QLGD mầm non 200,0 200,0 1.000,0 giai đoạn 2018 2025 theo Quyết định số 33/QĐ TTg Vốn đối ứng các 2.1.18 200,0 9.780,0 7.320,0 3.500,0 3.700,0 2.150,0 28.950,0 dự án ODA Vốn nước ngoài 2.1.19 390,0 77.780,0 28.870,0 454.580,0 các dự án ODA Vốn viện trợ 2.1.20 nước ngoài Kính phí tinh giản 2.1.21 1.758,8 biên chế Kinh phí tổ chức 2.1.22 Hội khỏe Phù 20.685,0 Đổng Kinh phí đào tạo, 2.1.23 bồi dưỡng CBCC 4.600,0 ở trong nước Chi các hoạt 2.2 1.900,0 động kinh tế Chi sự nghiệp 2.3 văn hóa thông tin Chi sự nghiệp 2.4 khoa học và công 2.000,0 14.965,0 nghệ Chi sự nghiệp 2.5 bảo vệ môi 1.180,0 trường 2.5.1 Vốn trong nước 180,0 2.5.2 Vốn nước ngoài 1.000,0 Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà 2.6 nước, tổ chức 80.067,0 6.419,0 6.362,0 6.362,0 4.823,0 2.673,0 6.858,0 739,0 1.919,0 chính trị và các tổ chức chính trịxã hội,... 2.6.1 Tự chủ 63.756,0 5.519,0 5.820,0 5.820,0 4.523,0 2.673,0 6.858,0 739,0 1.919,0 2.6.2 Không tự chủ 16.311,0 900,0 542,0 542,0 300,0
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn