intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1900/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nqcp Nqcp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1900/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1900/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 1900/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 134/TTr-STP ngày 12/5/2016, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ 66 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, NC. Lê Thị Thìn THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
  2. xã Stt Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực hộ tịch 1 Đăng ký khai sinh 2 Đăng ký kết hôn 3 Đăng ký nhận cha, mẹ, con 4 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 5 Đăng ký khai tử 6 Đăng ký khai sinh lưu động 7 Đăng ký kết hôn lưu động 8 Đăng ký khai tử lưu động 9 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 10 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 11 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 12 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 13 Đăng ký giám hộ 14 Đăng ký chấm dứt giám hộ 15 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 16 Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 17 Đăng ký lại khai sinh 18 Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 19 Đăng ký lại kết hôn 20 Đăng ký lại khai tử 21 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã Stt Số hồ sơ Tên thủ tục hành chính Tên VBQPPL quy định TTHC việc bãi bỏ thủ tục hành chính Lĩnh vực hộ tịch 1 T-THA- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công Luật hộ tịch năm 2014 227424-TT dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước 2 T-THA- Cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng Luật hộ tịch năm 2014 227426-TT cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước 3 T-THA- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho Luật hộ tịch năm 2014 227423-TT công dân Việt Nam cư trú ở trong nước 4 T-THA- Đăng ký kết hôn cho người đã có vợ, chồng Luật hộ tịch năm 2014 227422-TT nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết 5 T-THA- Đăng ký lại việc kết hôn do sổ đăng ký kết hôn và Luật hộ tịch năm 2014 227418-TT bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đã bị mất
  3. hoặc hư hỏng không sử dụng được (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước do thống kê thiếu) 6 T-THA- Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam đang Luật hộ tịch năm 2014 227420-TT trong thời gian công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước 7 T-THA- Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường Luật hộ tịch năm 2014 227419-TT trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam 8 T-THA- Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với công Luật hộ tịch năm 2014 227417-TT dân Việt Nam cư trú ở trong nước 9 T-THA- Xác nhận lại tình trạng hôn nhân trong Tờ khai Luật hộ tịch năm 2014 227416-TT đăng ký kết hôn 10 T-THA- Xác nhận tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng Luật hộ tịch năm 2014 227415-TT ký kết hôn 11 T-THA- Đăng ký khai tử cho người chết là người nước Luật hộ tịch năm 2014 225335-TT ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam 12 T-THA- Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố Luật hộ tịch năm 2014 225333-TT là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về 13 T-THA- Đăng ký khai tử cho người chết trên phương tiện Luật hộ tịch năm 2014 225343-TT giao thông 14 T-THA- Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử Luật hộ tịch năm 2014 225338-TT hình 15 T-THA- Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là Luật hộ tịch năm 2014 225329-TT đã chết 16 T-THA- Đăng ký khai tử quá hạn Luật hộ tịch năm 2014 225342-TT 17 T-THA- Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh Luật hộ tịch năm 2014 225340-TT 18 T-THA- Đăng ký khai tử trường hợp người chết có nghi Luật hộ tịch năm 2014 225336-TT vấn 19 T-THA- Đăng ký lại việc tử (trường hợp đã được đăng ký, Luật hộ tịch năm 2014 224943-TT nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được) 20 T-THA- Đăng ký khai tử cho người chết là quân nhân tại Luật hộ tịch năm 2014 224938-TT ngũ, công chức quốc phòng, quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện hoặc kiểm tra tình hình sẵn sàng chiến đấu và những người được tập trung làm nhiệm vụ quân sự do các đơn vị quân đội trực tiếp quản lý. 21 T-THA- Đăng ký khai tử đối với người chết trong trại giam, Luật hộ tịch năm 2014 224940-TT trại tạm giam, nhà tạm giam hoặc tại nơi tạm giữ 22 T-THA- Đăng ký khai tử cho người chết tại trường giáo Luật hộ tịch năm 2014
  4. 224939-TT dưỡng, cơ sở giáo dục do ngành công an quản lý 23 T-THA- Đăng ký khai tử đối với người cư trú ở một nơi, Luật hộ tịch năm 2014 224937-TT nhưng chết ở nơi khác ngoài cơ sở y tế 24 T-THA- Đăng ký khai tử cho người chết tại bệnh viện hoặc Luật hộ tịch năm 2014 224941-TT tại cơ sở y tế. 25 T-THA- Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử Luật hộ tịch năm 2014 224942-TT hình 26 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 220393-TT Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới 27 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 220394-TT Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới 28 T-THA- Đăng ký việc nhận con trong trường hợp cha mẹ Luật hộ tịch năm 2014 220388-TT của trẻ chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng ký kết hôn, người mẹ để con lại cho người cha và bỏ đi không xác định được địa chỉ 29 T-THA- Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi không phải là Luật hộ tịch năm 2014 221478-TT trẻ sơ sinh 30 T-THA- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ Luật hộ tịch năm 2014 220390-TT 31 T-THA- Đăng ký lại việc sinh Luật hộ tịch năm 2014 220391-TT 32 T-THA- Đăng ký việc giám hộ Luật hộ tịch năm 2014 220389-TT 33 T-THA- Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trong trường hợp cha Luật hộ tịch năm 2014 220387-TT hoặc mẹ hoặc người giám hộ nhận mẹ hoặc cha cho con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự) 34 T-THA- Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa công dân Việt Luật hộ tịch năm 2014 220384-TT Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam (trường hợp con đã thành niên) 35 T-THA- Đăng ký việc nhận con giữa công dân Việt Nam Luật hộ tịch năm 2014 220385-TT thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam 36 T-THA- Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trường hợp con đã Luật hộ tịch năm 2014 220381-TT thành niên) 37 T-THA- Đăng ký việc nhận con Luật hộ tịch năm 2014 220383-TT 38 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở Luật hộ tịch năm 2014 217115-TT nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa
  5. về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài 39 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 217113-TT Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài 40 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở Luật hộ tịch năm 2014 217117-TT nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài 41 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 217114-TT Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam 42 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho người sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 217112-TT Việt Nam có cha và mẹ là người Việt Nam định cư ở nước ngoài 43 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho người đã có hồ sơ Luật hộ tịch năm 2014 217116-TT giấy tờ cá nhân 44 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 217111-TT Việt Nam có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước 45 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở Luật hộ tịch năm 2014 217108-TT nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài 46 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở Luật hộ tịch năm 2014 217110-TT nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài 47 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 217107-TT Việt Nam có cha và mẹ là người Việt Nam cư trú ở trong nước 48 T-THA- Đăng ký khai sinh quá hạn cho con ngoài giá thú Luật hộ tịch năm 2014 217109-TT 49 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 216345-TT Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài 50 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 216346-TT Việt Nam có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam 51 T-THA- Đăng ký khai sinh cho trẻ nơi người mẹ đăng ký Luật hộ tịch năm 2014 216348-TT nhân khẩu tạm trú 52 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014
  6. 216341-TT Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước 53 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 216344-TT Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài 54 T-THA- Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh Luật hộ tịch năm 2014 216340-TT 55 T-THA- Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi Luật hộ tịch năm 2014 216337-TT 56 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú Luật hộ tịch năm 2014 216339-TT 57 T-THA- Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Luật hộ tịch năm 2014 216334-TT Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) 58 T-THA- Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Sổ đăng ký Luật hộ tịch năm 2014 216332-TT khai sinh và Giấy khai sinh của người con (dưới 14 tuổi) trong trường hợp phần khai về cha mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con đã ghi tên người khác không phải là cha, mẹ đẻ 59 T-THA- Cải chính những nội dung trong Sổ đăng ký khai Luật hộ tịch năm 2014 216331-TT sinh và bản chính Giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi nhưng có sai sót trong khi đăng ký (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) 60 T-THA- Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Luật hộ tịch năm 2014 216335-TT Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước 61 T-THA- Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Luật hộ tịch năm 2014 216333-TT Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh 62 T-THA- Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi Luật hộ tịch năm 2014 216329-TT đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài sau đó về nước cư trú, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ Luật dân sự 63 T-THA- Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi Luật hộ tịch năm 2014 216328-TT đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo Bộ luật Dân sự (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) 64 T-THA- Điều chỉnh nội dung đã được đăng ký trong sổ hộ Luật hộ tịch năm 2014 212943-TT tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh của
  7. công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài sau đó về nước cư trú (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) 65 T-THA- Điều chỉnh những nội dung trong sổ hộ tịch và các Luật hộ tịch năm 2014 212942-TT giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh 66 T-THA- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (bản sao Luật hộ tịch năm 2014 205581-TT các loại giấy tờ sau: Giấy chứng tử; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ; Giấy chứng nhận kết hôn; Quyết định công nhận giám hộ; Quyết định công nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh; Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi) FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2