
BỘ TÀI CHÍNH
-----
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
Số: 1905/QĐ-BTC Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC CHỨNG
KHOÁN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực
quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30
tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chứng
khoán.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng
chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Uỷ ban chứng khoán Nhà nước và các đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để
trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định

này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày
kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Uỷ ban chứng khoán
Nhà nước và các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn
không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Chánh Văn phòng, Chủ tịch Uỷ ban
Chứng khoán Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê
Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c)
- TCTCT cải cách TTHC của TTCP
- Lãnh đạo Bộ;
- Như Điều 4;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu VT, PC
BỘ TRƯỞNG
Vũ Văn Ninh
TT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vựcCơ quan thực
hiện
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1 Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
2
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
chuyển đổi thành công ty cổ phần
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
3
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã
chuyển đổi thành công ty cổ phần
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước

4
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng doanh
nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng
hoặc công nghệ cao
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
5 Đăng ký chào bán trái phiếu doanh nghiệp có đảm
bảo ra công chúng
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
6 Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
7
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu
kèm theo chứng quyền hoặc chứng quyền kèm
theo cổ phiếu ưu đãi ra công chúng
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
8 Phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn
cho người lao động trong công ty
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
9 Phát hành cổ phiếu trả cổ tức và phát hành cổ
phiếu thưởng
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
10 Đăng ký công ty đại chúng Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
11 Đăng ký chào mua công khai Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
12
Đăng ký tham gia kiểm toán cho tổ chức phát
hành, tổ chức niêm yết và tổ chức kinh doanh
chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
13 Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
14 Đề nghị bổ sung nghiệp vụ kinh doanh của công
ty chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước

15 Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi
công ty chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
16
Đề nghị thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi
nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công
ty chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
17 Đề nghị rút bớt nghiệp vụ kinh doanh của công ty
chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
18 Đề nghị tăng, giảm vốn điều lệ của công ty chứng
khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
19 Đề nghị tạm ngừng hoạt động công ty chứng
khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
20
Đề nghị thực hiện giao dịch làm thay đổi quyền sở
hữu cổ phần hoặc phần vốn góp từ 10% trở lên
vốn điều lệ của công ty chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
21 Đề nghị giải thể công ty chứng khoán trước thời
hạn
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
22 Đề nghi thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
23
Đề nghị thay đổi tên công ty, chi nhánh, phòng
giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng
khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
24 Đề nghị đóng cửa văn phòng đại diện công ty
chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
25 Đóng cửa chi nhánh công ty chứng khoán Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
26 Đề nghị đóng cửa phòng giao dịch công ty chứng
khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước

27 Đề nghị lập văn phòng đại diện công ty chứng
khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
28 Đề nghị lập phòng giao dịch công ty chứng khoán Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
29 Thành lập chi nhánh công ty chứng khoán Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
30 Thành lập và hoạt động Văn phòng đại diện của
công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
31 Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh
chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
32 Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
33 Đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kinh
doanh chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
34 Đề nghị cấp phép thành lập và hoạt động công ty
quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
35 Báo cáo tăng, giảm vốn điều lệ công ty quản lý
quỹ
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
36 Đề nghị giải thể công ty quản lý quỹ Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
37 Thành lập và hoạt động Văn phòng đại diện của
công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
38 Đề nghị thay đổi tên công ty quản lý quỹ Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước
39 Đề nghị thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ Chứng
khoán
Uỷ ban Chứng
khoán nhà nước

