YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2264/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
17
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2264/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lạc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2264/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2264/QĐUBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẢO LẠC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2725/TTrSTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lạc với các chỉ tiêu chủ yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
- 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lạc và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BẢO LẠC TỈNH CAO BẰNG Đơn vị: ha Tổng TT Bảo Xã Bảo Xã Cô Xã Cốc Xã Đình Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã Phân theo đơn vị hành chính Hồng Hồng Hưng Hưng diện tích Lạc Toàn Ba Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh Tổng diện tích 92.072,85 1.479,39 6.558,09 7.250,08 8.105,42 5.737,63 4.123,45 3.832,78 3.236,81 4.733,49 đất tự nhiên Đất nông 1 NNP 87.633,61 1.287,61 6.226,67 6.867,72 7.819,43 5.293,04 4.053,14 3.614,93 2.910,32 4.512,54 nghiệp
- 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.954,00 60,29 313,32 275,69 363,88 254,60 6,75 437,56 213,96 217,03 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 0,65 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 11.027,73 104,90 687,99 798,79 884,96 641,08 456,31 400,66 516,82 557,89 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 1.906,97 68,51 209,74 42,35 643,26 94,73 17,15 54,24 43,63 36,87 lâu năm Đất rừng phòng 1.4 RPH 58.667,04 834,14 3,01 5.749,16 5.926,76 4.299,86 3.572,88 2.720,72 45,99 3.698,58 hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 12.056,16 219,30 5.012,33 0,32 2.088,95 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 21,72 0,46 0,27 1,73 0,24 2,78 0,05 1,75 0,97 2,18 thuỷ sản 1.8 Đất làm muối LMU Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 3.058,03 165,07 293,43 256,11 182,41 181,75 34,54 138,43 206,41 170,64 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 12,67 6,58 1,45 1,25 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 0,71 0,71 Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,42 0,42 mại dịch vụ Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 1,67 0,72 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS 24,58 9,44 15,15 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp DHT 1.977,16 51,51 237,61 200,50 137,02 90,67 24,84 60,32 145,22 101,54 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất danh lam 2.10 DDL thắng cảnh Đất có di tích 2.11 DDT 0,18 0,18 lịch sử văn hóa Đất bãi thải, 2.12 DRA xử lý chất thải Đất ở tại nông 2.13 ONT 408,42 26,70 31,00 23,34 29,69 6,94 24,17 22,60 26,10 thôn
- 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 28,82 28,82 Đất xây dựng 2.15 TSC 8,68 3,65 0,26 0,23 0,31 0,61 0,27 0,28 0,22 0,25 trụ sở cơ quan Đất xây dựng 2.16 trụ sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 NTD 17,44 4,79 0,36 0,01 0,50 2,65 0,92 1,33 0,04 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX 8,51 0,53 0,06 0,23 1,60 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 4,64 0,49 0,42 0,23 0,10 0,17 0,03 0,45 0,28 0,20 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 1,58 0,03 0,09 0,28 0,32 0,01 ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 558,10 66,64 28,00 22,55 19,80 57,45 2,46 50,37 27,31 27,36 kênh, rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC 4,45 0,03 0,14 dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 1.381,21 26,71 37,99 126,25 103,58 262,84 35,77 79,42 120,08 50,32 dụng Đơn vị: ha Tổng Xã Huy Xã Xã Kim Xã Xã Sơn Xã Sơn Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã Khánh Phân theo đơn vị hành chính Thượn Xuân Phan diện tích Giáp Cúc Lập Lộ Xuân Thanh g Hà Trường Tổng diện tích đất tự 92.072,85 7.638,78 5.802,76 4.272,70 5.193,44 4.298,89 5.438,82 6.201,84 8.168,49 nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 87.633,61 7.367,04 5.357,35 4.082,05 4.928,88 4.200,74 5.264,43 5.924,20 7.923,51 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.954,00 206,05 141,22 321,62 204,39 140,70 276,14 288,37 232,42 Trong đó: Đất chuyên LUC 0,65 0,65 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 11.027,73 946,15 692,72 616,51 971,24 555,54 506,04 530,69 1.159,45 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.906,97 31,96 32,07 76,24 18,32 21,07 48,33 441,25 27,25 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 58.667,04 6.182,23 4.489,53 2.994,55 3.734,50 3.482,76 4.429,03 6.503,34
- 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.056,16 72,12 4.663,13 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 21,72 0,65 1,81 1,01 0,43 0,67 4,88 0,76 1,06 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.058,03 225,00 211,79 178,04 162,09 75,25 157,95 262,16 156,99 2.1 Đất quốc phòng CQP 12,67 0,22 0,23 2,95 2.2 Đất an ninh CAN 0,71 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,42 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC 1,67 0,96 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS 24,58 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 1.977,16 177,11 157,16 120,09 138,65 33,67 70,89 144,22 86,14 cấp huyện, cấp xã Đất danh lam thắng 2.10 DDL cảnh Đất có di tích lịch sử văn 2.11 DDT 0,18 hóa Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 408,42 27,70 28,04 24,04 18,89 10,89 36,72 30,31 41,31 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 28,82 Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 8,68 0,60 0,22 0,23 0,20 0,59 0,37 0,15 0,25 quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD 17,44 1,02 0,14 0,74 0,04 1,50 1,03 1,44 0,92 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu 2.20 SKX 8,51 0,19 5,90 xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,64 0,34 0,22 0,39 0,31 0,12 0,46 0,14 0,29 Đất khu vui chơi giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,58 0,23 0,28 0,35 Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 558,10 16,85 24,61 32,55 4,00 28,30 48,25 79,47 22,12 rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên MNC 4,45 0,01 1,41 0,17 0,02 2,66
- dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.381,21 46,74 233,62 12,61 102,47 22,90 16,44 15,47 87,99 BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BẢO LẠC Đơn vị: ha Tổng TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Bảo Bảo Xã Cô Cốc Đình Hồng Hồng Hưng Hưng tích Lạc Toàn Ba Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh
- Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi NNP/PNN 136,61 0,15 29,60 43,04 1,95 2,28 1,36 5,14 3,14 2,50 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3,62 0,02 1,82 0,22 0,02 0,02 0,01 0,10 0,02 0,02 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 22,68 0,06 2,27 5,41 0,63 0,68 1,80 0,99 0,95 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,03 0,07 0,44 0,23 0,93 0,13 0,07 0,74 0,15 0,43 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 77,21 37,18 1,00 1,50 0,60 2,50 1,10 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 28,07 25,07 1,98 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 LUA/LNP sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển 2.3 sang đất nuôi trồng thuỷ LUA/NTS sản Đất trồng lúa chuyển 2.4 LUA/LMU sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất HNK/NTS nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất HNK/LMU làm muối Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất RPH/NKR(a 2.7 nuôi trồng thủy sản, đất ) làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất RDD/NKR( 2.8 nuôi trồng thủy sản, đất a) làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất RSX/NKR(a 2.9 nuôi trồng thủy sản, đất ) làm muối và đất nông nghiệp khác
- Đất phi nông nghiệp 2.10 không phải đất ở PKO/OCT chuyển sang đất ở Đơn vị: ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Huy Khánh Phân theo đ Kim Phan ơn vSịơ hành chính n Sơn Thượn Xuân tích Giáp Xuân Cúc Thanh Lập Lộ g Hà Trường Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 136,61 4,43 24,10 7,29 4,49 1,63 2,25 2,02 1,24 sang đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3,62 0,02 0,12 0,32 0,02 0,01 0,02 0,12 0,74 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 22,68 0,76 3,19 2,18 1,20 1,14 1,21 0,02 0,19 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,03 0,13 0,14 0,19 0,13 0,08 0,17 0,86 0,14 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 77,21 3,52 20,65 4,60 3,14 0,40 0,85 0,17 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 28,07 1,02 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang 2.2 LUA/LNP đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang 2.3 LUA/NTS đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển sang 2.4 LUA/LMU đất làm muối Đất trồng cây hàng năm 2.5 khác chuyển sang đất nuôi HNK/NTS trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm 2.6 khác chuyển sang đất làm HNK/LMU muối 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển RPH/NKR(a sang đất sản xuất nông ) nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông RDD/NKR( 2.8 nghiệp, đất nuôi trồng a) thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông RSX/NKR(a 2.9 nghiệp, đất nuôi trồng ) thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp không 2.10 phải đất ở chuyển sang đất PKO/OCT ở BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BẢO LẠC TỈNH CAO BẰNG Đơn vị: ha Tổng TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Bảo Bảo Xã Cô Cốc Đình Hồng Hồng Hưng Hưng tích Ba Lạc Toàn Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh
- 1 Đất nông nghiệp NNP 134,23 29,45 42,89 1,80 2,13 1,31 4,99 2,99 2,35 1.1 Đất trồng lúa LUA 3,30 1,80 0,20 0,08 Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 22,62 2,27 5,41 0,63 0,68 1,80 0,99 0,95 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3,03 0,31 0,10 0,80 0,03 0,61 0,02 0,30 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 77,21 37,18 1,00 1,50 0,60 2,50 1,10 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 28,07 25,07 1,98 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 120,10 71,53 25,20 0,05 0,02 0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 0,05 0,03 0,02 cấp huyện, cấp xã Đất danh lam thắng 2.10 DDL cảnh Đất có di tích lịch sử văn 2.11 DDT hóa Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,02 0,02 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 0,13 0,05 quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu SKX
- xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON 119,90 71,50 25,20 rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng Đất phi nông nghiệp 2.26 PNK khác Đơn vị : ha Tổng Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Xã Huy Khánh Xã Kim Phan Xã Sơn Sơn Thượng Xuân tích Giáp Cúc Lập Xuân Thanh Lộ Hà Trường 1 Đất nông nghiệp NNP 134,23 4,28 23,95 7,14 4,34 1,55 2,10 1,87 1,09 1.1 Đất trồng lúa LUA 3,30 0,10 0,30 0,10 0,72 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK 22,62 0,76 3,19 2,18 1,20 1,14 1,21 0,02 0,19 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3,03 0,01 0,06 0,01 0,04 0,73 0,01 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 77,21 3,52 20,65 4,60 3,14 0,40 0,85 0,17 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 28,07 1,02 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 120,10 23,20 0,08 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi nông 2.7 SKC nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp DHT 0,05 huyện, cấp xã 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
- Đất có di tích lịch sử văn 2.11 DDT hóa 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,02 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC 0,13 0,08 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa NTD táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH Đất khu vui chơi giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON 119,90 23,20 suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN BẢO LẠC Đơn vị: ha Tổng TT Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Bảo Bảo Xã Cô Cốc Đình Hồng Hồng Hưng Hưng tích Lạc Toàn Ba Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên LUC trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX
- 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,77 0,25 1,52 0,01 0,02 0,02 0,10 0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 SKS động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, DHT 3,70 0,25 1,50 0,10 0,02 cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất có di tích lịch sử văn 2.11 DDT hóa Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của 2.16 DTS tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở 2.17 DNG ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, 2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà NTD hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,07 0,02 0,01 0,02 0,02 Đất khu vui chơi giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, 2.24 SON rạch, suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Đơn vị: ha
- Tổng Xã Xã Xã Xã TT Chỉ tiêu Mã diện Xã Huy Khánh Xã Kim Phan Xã Sơn Xã Sơn Thượng Xuân tích Giáp Xuân Cúc Thanh Lập Lộ Hà Trường 1 Đất nông nghiệp NNP 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng LUC lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,77 1,83 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 SKC nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động 2.8 SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp DHT 3,70 1,83 huyện, cấp xã 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL Đất có di tích lịch sử văn 2.11 DDT hóa Đất bãi thải, xử lý chất 2.12 DRA thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 2.14 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở cơ 2.15 TSC quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại 2.17 DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa NTD
- địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,07 Đất khu vui chơi giải trí 2.22 DKV công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN Đất sông, ngòi, kênh, rạch, 2.24 SON suối Đất có mặt nước chuyên 2.25 MNC dùng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn