intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2264/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2264/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lạc. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2264/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2264/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BẢO LẠC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06  tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất  đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng  năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2725/TTr­STNMT ngày  28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bảo Lạc với các chỉ tiêu chủ  yếu sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
  2. 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình  trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất  đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy  định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lạc và  thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  KT. CHỦ TỊCH  PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BẢO LẠC ­ TỈNH CAO  BẰNG Đơn vị: ha Tổng  TT Bảo Xã Bảo  Xã Cô  Xã Cốc Xã Đình  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã Phân theo đơn vị hành chính Hồng  Hồng  Hưng  Hưng  diện tích Lạc Toàn Ba Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh Tổng diện tích      92.072,85 1.479,39 6.558,09 7.250,08 8.105,42 5.737,63 4.123,45 3.832,78 3.236,81 4.733,49 đất tự nhiên Đất nông  1 NNP 87.633,61 1.287,61 6.226,67 6.867,72 7.819,43 5.293,04 4.053,14 3.614,93 2.910,32 4.512,54 nghiệp
  3. 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.954,00 60,29 313,32 275,69 363,88 254,60 6,75 437,56 213,96 217,03 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 0,65 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 11.027,73 104,90 687,99 798,79 884,96 641,08 456,31 400,66 516,82 557,89 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 1.906,97 68,51 209,74 42,35 643,26 94,73 17,15 54,24 43,63 36,87 lâu năm Đất rừng phòng  1.4 RPH 58.667,04 834,14 3,01 5.749,16 5.926,76 4.299,86 3.572,88 2.720,72 45,99 3.698,58 hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 12.056,16 219,30 5.012,33 ­ 0,32 ­ ­ ­ 2.088,95 ­ xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 21,72 0,46 0,27 1,73 0,24 2,78 0,05 1,75 0,97 2,18 thuỷ sản 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất nông  1.9 NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 3.058,03 165,07 293,43 256,11 182,41 181,75 34,54 138,43 206,41 170,64 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 12,67 6,58 ­ 1,45 1,25 ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 0,71 0,71 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xuất Đất cụm công  2.5 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.6 TMD 0,42 0,42 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ mại dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 1,67 0,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS 24,58 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,44 15,15 khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 1.977,16 51,51 237,61 200,50 137,02 90,67 24,84 60,32 145,22 101,54 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất danh lam  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thắng cảnh Đất có di tích  2.11 DDT 0,18 0,18 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lịch sử văn hóa Đất bãi thải,  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ xử lý chất thải Đất ở tại nông  2.13 ONT 408,42 ­ 26,70 31,00 23,34 29,69 6,94 24,17 22,60 26,10 thôn
  4. 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 28,82 28,82 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng  2.15 TSC 8,68 3,65 0,26 0,23 0,31 0,61 0,27 0,28 0,22 0,25 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  2.16 trụ sở của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.19 NTD 17,44 4,79 0,36 0,01 0,50 2,65 ­ 0,92 1,33 0,04 nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX 8,51 0,53 0,06 ­ ­ 0,23 ­ 1,60 ­ ­ dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 4,64 0,49 0,42 0,23 0,10 0,17 0,03 0,45 0,28 0,20 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 1,58 0,03 ­ ­ 0,09 0,28 ­ 0,32 0,01 ­ ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.24 SON 558,10 66,64 28,00 22,55 19,80 57,45 2,46 50,37 27,31 27,36 kênh, rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC 4,45 ­ 0,03 0,14 ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 1.381,21 26,71 37,99 126,25 103,58 262,84 35,77 79,42 120,08 50,32 dụng Đơn vị: ha Tổng  Xã Huy  Xã  Xã Kim  Xã  Xã Sơn  Xã Sơn  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã Khánh  Phân theo đơn vị hành chính Thượn Xuân  Phan  diện tích Giáp Cúc Lập Lộ Xuân Thanh g Hà Trường Tổng diện tích đất tự      92.072,85 7.638,78 5.802,76 4.272,70 5.193,44 4.298,89 5.438,82 6.201,84 8.168,49 nhiên 1 Đất nông nghiệp NNP 87.633,61 7.367,04 5.357,35 4.082,05 4.928,88 4.200,74 5.264,43 5.924,20 7.923,51 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.954,00 206,05 141,22 321,62 204,39 140,70 276,14 288,37 232,42 Trong đó: Đất chuyên    LUC 0,65 ­ ­ ­ 0,65 ­ ­ ­ ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 11.027,73 946,15 692,72 616,51 971,24 555,54 506,04 530,69 1.159,45 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.906,97 31,96 32,07 76,24 18,32 21,07 48,33 441,25 27,25 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 58.667,04 6.182,23 4.489,53 2.994,55 3.734,50 3.482,76 4.429,03 ­ 6.503,34
  5. 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.056,16 ­ ­ 72,12 ­ ­ ­ 4.663,13 ­ 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 21,72 0,65 1,81 1,01 0,43 0,67 4,88 0,76 1,06 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3.058,03 225,00 211,79 178,04 162,09 75,25 157,95 262,16 156,99 2.1 Đất quốc phòng CQP 12,67 0,22 ­ ­ ­ ­ ­ 0,23 2,95 2.2 Đất an ninh CAN 0,71 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,42 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC 1,67 0,96 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS 24,58 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 1.977,16 177,11 157,16 120,09 138,65 33,67 70,89 144,22 86,14 cấp huyện, cấp xã Đất danh lam thắng  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất có di tích lịch sử văn  2.11 DDT 0,18 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 408,42 27,70 28,04 24,04 18,89 10,89 36,72 30,31 41,31 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 28,82 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 8,68 0,60 0,22 0,23 0,20 0,59 0,37 0,15 0,25 quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD 17,44 1,02 0,14 0,74 0,04 1,50 1,03 1,44 0,92 nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX 8,51 0,19 ­ ­ ­ ­ ­ 5,90 ­ xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 4,64 0,34 0,22 0,39 0,31 0,12 0,46 0,14 0,29 Đất khu vui chơi giải trí  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,58 ­ ­ ­ ­ ­ 0,23 0,28 0,35 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 558,10 16,85 24,61 32,55 4,00 28,30 48,25 79,47 22,12 rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước chuyên MNC 4,45 0,01 1,41 ­ ­ 0,17 ­ 0,02 2,66
  6. dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.381,21 46,74 233,62 12,61 102,47 22,90 16,44 15,47 87,99   BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN  BẢO LẠC Đơn vị: ha Tổng  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Bảo  Bảo  Xã Cô  Cốc  Đình  Hồng  Hồng  Hưng  Hưng  tích Lạc Toàn Ba Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh
  7. Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  NNP/PNN 136,61 0,15 29,60 43,04 1,95 2,28 1,36 5,14 3,14 2,50 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3,62 0,02 1,82 0,22 0,02 0,02 0,01 0,10 0,02 0,02 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 22,68 0,06 2,27 5,41 ­ 0,63 0,68 1,80 0,99 0,95 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,03 0,07 0,44 0,23 0,93 0,13 0,07 0,74 0,15 0,43 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 77,21 ­ ­ 37,18 1,00 1,50 0,60 2,50 ­ 1,10 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 28,07 ­ 25,07 ­ ­ ­ ­ ­ 1,98 ­ 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng thuỷ  LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sản Đất trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất  HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ làm muối Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất sản  xuất nông nghiệp, đất  RPH/NKR(a 2.7 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản, đất  ) làm muối và đất nông  nghiệp khác Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất sản  xuất nông nghiệp, đất  RDD/NKR( 2.8 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản, đất  a) làm muối và đất nông  nghiệp khác Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất sản  xuất nông nghiệp, đất  RSX/NKR(a 2.9 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nuôi trồng thủy sản, đất  ) làm muối và đất nông  nghiệp khác
  8. Đất phi nông nghiệp  2.10 không phải đất ở  PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyển sang đất ở Đơn vị: ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Huy  Khánh  Phân theo đ Kim  Phan  ơn vSịơ  hành chính n  Sơn  Thượn Xuân  tích Giáp Xuân Cúc Thanh Lập Lộ g Hà Trường Đất nông nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 136,61 4,43 24,10 7,29 4,49 1,63 2,25 2,02 1,24 sang đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 3,62 0,02 0,12 0,32 0,02 0,01 0,02 0,12 0,74 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 22,68 0,76 3,19 2,18 1,20 1,14 1,21 0,02 0,19 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,03 0,13 0,14 0,19 0,13 0,08 0,17 0,86 0,14 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 77,21 3,52 20,65 4,60 3,14 0,40 0,85 ­ 0,17 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 28,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,02 ­ 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất Đất trồng lúa chuyển sang  2.1 LUA/CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang  2.2 LUA/LNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất trồng rừng Đất trồng lúa chuyển sang  2.3 LUA/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất nuôi trồng thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển sang  2.4 LUA/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất nuôi  HNK/NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất làm  HNK/LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển RPH/NKR(a ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ sang đất sản xuất nông  ) nghiệp, đất nuôi trồng  thủy sản, đất làm muối và  đất nông nghiệp khác Đất rừng đặc dụng chuyển  sang đất sản xuất nông  RDD/NKR( 2.8 nghiệp, đất nuôi trồng  a) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản, đất làm muối và  đất nông nghiệp khác
  9. Đất rừng sản xuất chuyển  sang đất sản xuất nông  RSX/NKR(a 2.9 nghiệp, đất nuôi trồng  ) ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thủy sản, đất làm muối và  đất nông nghiệp khác Đất phi nông nghiệp không  2.10 phải đất ở chuyển sang đất PKO/OCT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ở   BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN BẢO LẠC ­  TỈNH CAO BẰNG Đơn vị: ha Tổng  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Bảo  Bảo  Xã Cô  Cốc  Đình  Hồng  Hồng  Hưng  Hưng  tích Ba Lạc Toàn Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh
  10. 1 Đất nông nghiệp NNP 134,23 ­ 29,45 42,89 1,80 2,13 1,31 4,99 2,99 2,35 1.1 Đất trồng lúa LUA 3,30 ­ 1,80 0,20 ­ ­ ­ 0,08 ­ ­ Trong đó: Đất chuyên    LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 22,62 ­ 2,27 5,41 ­ 0,63 0,68 1,80 0,99 0,95 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3,03 ­ 0,31 0,10 0,80 ­ 0,03 0,61 0,02 0,30 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 77,21 ­ ­ 37,18 1,00 1,50 0,60 2,50 ­ 1,10 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 28,07 ­ 25,07 ­ ­ ­ ­ ­ 1,98 ­ 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 120,10 ­ 71,53 25,20 0,05 ­ ­ 0,02 ­ 0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 0,05 ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 cấp huyện, cấp xã Đất danh lam thắng  2.10 DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ cảnh Đất có di tích lịch sử văn  2.11 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,02 ­ ­ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 0,13 ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nhà hỏa táng 2.20 Đất sản xuất vật liệu  SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  11. xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu vui chơi giải trí  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 119,90 ­ 71,50 25,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đơn vị : ha Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Xã Huy  Khánh  Xã Kim  Phan  Xã Sơn  Sơn  Thượng  Xuân  tích Giáp Cúc Lập Xuân Thanh Lộ Hà Trường 1 Đất nông nghiệp NNP 134,23 4,28 23,95 7,14 4,34 1,55 2,10 1,87 1,09 1.1 Đất trồng lúa LUA 3,30 ­ 0,10 0,30 ­ ­ ­ 0,10 0,72 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 22,62 0,76 3,19 2,18 1,20 1,14 1,21 0,02 0,19 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3,03 ­ 0,01 0,06 ­ 0,01 0,04 0,73 0,01 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 77,21 3,52 20,65 4,60 3,14 0,40 0,85 ­ 0,17 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 28,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,02 ­ 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 120,10 ­ 23,20 ­ ­ ­ ­ ­ 0,08 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi nông  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 0,05 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ huyện, cấp xã 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  12. Đất có di tích lịch sử văn  2.11 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa 2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,02 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 0,13 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,08 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu vui chơi giải trí  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON 119,90 ­ 23,20 ­ ­ ­ ­ ­ ­ suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­   BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 ­  HUYỆN BẢO LẠC Đơn vị: ha Tổng  TT  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Bảo  Bảo  Xã Cô  Cốc  Đình  Hồng  Hồng  Hưng  Hưng  tích Lạc Toàn Ba Pàng Phùng An Trị Đạo Thịnh 1 Đất nông nghiệp NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất chuyên    LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  13. 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,77 ­ 0,25 1,52 ­ 0,01 0,02 0,02 0,10 0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 3,70 ­ 0,25 1,50 ­ ­ ­ ­ 0,10 0,02 cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất có di tích lịch sử văn  2.11 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,07 ­ ­ 0,02 ­ 0,01 0,02 0,02 ­ ­ Đất khu vui chơi giải trí  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đơn vị: ha
  14. Tổng  Xã  Xã  Xã  Xã  TT Chỉ tiêu Mã diện  Xã Huy  Khánh  Xã Kim  Phan  Xã Sơn Xã Sơn Thượng  Xuân  tích Giáp Xuân Cúc Thanh Lập Lộ Hà Trường 1 Đất nông nghiệp NNP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.1 Đất trồng lúa LUA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Trong đó: Đất chuyên trồng     LUC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.6 Đất rừng sản xuất RSX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.8 Đất làm muối LMU ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,77 ­ 1,83 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.1 Đất quốc phòng CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.3 Đất khu công nghiệp SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.4 Đất khu chế xuất SKT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.6 Đất thương mại dịch vụ TMD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt động  2.8 SKS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 3,70 ­ 1,83 ­ ­ ­ ­ ­ ­ huyện, cấp xã 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất có di tích lịch sử văn  2.11 DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ hóa Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.14 Đất ở tại đô thị ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ quan Đất xây dựng trụ sở của tổ  2.16 DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DNG ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa  NTD ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­
  15. địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,07 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu vui chơi giải trí  2.22 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất sông, ngòi, kênh, rạch,  2.24 SON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ dùng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0