YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 245/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
9
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 245/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bình Đại - tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 245/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 245/QĐUBND Bến Tre, ngày 31 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÌNH ĐẠI TỈNH BẾN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 45/TTrUBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTrSTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng Cơ TT. Chỉ tiêu sử Bình Bình Châu Đại Hòa STT Mã diện tích cấu Bình dụng đất Thắng Thới Hưng Lộc (ha) (%) Đại
- (a) (b) (c) (d)=(1+2..) (e) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG DTTN 42.758,45 100,00 960,40 1.414,08 2.095,52 1.223,55 2.382,77 (1+2+3) Đất nông 1 NNP 33.351,82 78,00 740,90 836,26 1.412,12 995,60 2.063,15 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.434,54 5,69 183,18 123,72 213,13 333,20 265,57 Trong đó: Đất chuyên lúa LUC 751,12 1,76 333,20 nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK 1.122,19 2,62 41,41 32,62 109,62 12,26 78,01 khác Đất trồng cây 1.3 CLN 10.037,29 23,47 180,75 81,20 400,04 608,05 166,05 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 2.279,87 5,33 22,74 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 636,24 1,49 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 15.982,19 37,38 335,56 575,98 689,32 42,09 1.523,36 sản 1.8 Đất làm muối LMU 849,57 1,99 30,17 Đất nông 1.9 NKH 9,92 0,02 0,01 nghiệp khác Đất phi Nông 2 PNN 9.393,84 21,97 219,50 577,82 670,62 227,96 319,62 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 40,69 0,10 4,70 1,06 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,52 0,00 1,52 Đất khu công 2.3 SKK 231,78 0,54 nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN 17,40 0,04 17,40 nghiệp Đất thương 2.6 TMD 71,91 0,17 1,31 16,84 1,49 0,38 0,40 mại, dịch vụ
- Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 30,07 0,07 2,47 1,54 9,74 2,07 0,22 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng (quốc 2.9 DHT 1.568,03 3,67 53,54 33,75 53,40 40,66 131,45 gia, tỉnh, huyện, xã) Đất cơ sở văn a DVH 3,52 0,01 1,00 0,55 0,08 hóa Đất cơ sở y b DYT 4,58 0,01 1,57 0,17 0,11 0,16 0,12 tế Đất cơ sở c giáo dục và DGD 43,57 0,10 4,50 1,72 3,56 3,34 2,20 đào tạo Đất cơ sở thể d DTT 11,78 0,03 2,84 dục thể thao Đất có di tích 2.10 lịch sử văn DDT 1,12 0,00 1,11 hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 12,95 0,03 2,28 9,82 thải Đất ở tại 2 13 ONT 826,03 1,93 46,84 55,36 35,05 49,38 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT 75,45 0,18 75,45 thị Đất xây dựng 2 15 trụ sở cơ TSC 14,44 0,03 4,01 0,35 1,54 0,32 0,37 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 0,84 0,00 0,35 0,03 chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao 2.18 Đất cơ sở tôn TON 28,37 0,07 7,30 2,10 2,47 0,50 0,94
- giáo Đất nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang NTD 108,04 0,25 8,61 1,66 9,55 1,52 8,45 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 1,39 0,00 0,08 0,10 0,31 0,07 0,02 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV 0,82 0,00 0,82 công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 13,56 0,03 0,19 0,99 0,51 0,58 0,48 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 6.349,42 14,85 56,87 472,60 518,83 145,70 118,09 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 12,79 0,03 12,79 dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu kinh 5 KKT tế* 6 Đất đô thị* KDT 960,40 2,25 960,40 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Chỉ tiêu Phú STT sử dụng Mã Định Lộc Long Long Phú Thuậ Phú Tam đ ất Trung Thuận Định Hòa Long Vang Hiệp n
- (a) (b) (c) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) TỔNG DTTN 2.868,99 1.175,68 769,08 736,49 2.066,67 774,97 1.029,59 1.383,55 (1+2+3) Đất nông 1 NNP 1.930,11 881,25 407,77 582,31 1.761,33 384,51 691,43 613,32 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 0,00 14,49 70,03 117,61 73,09 10,08 lúa Trong đó: Đất LUC 14,49 70,03 117,61 73,09 10,08 chuyên lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 17,84 23,25 3,29 16,50 235,97 3,84 2,46 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 867,64 756,04 333,63 444,78 997,83 305,94 574,47 576,81 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng NTS 1.044,63 87,47 0,82 3,42 527,53 1,64 104,42 36,50 thủy sản Đất làm 1.8 LMU muối Đất nông 1.9 nghiệp NKH khác Đất phi 2 nông PNN 938,88 294,43 361,31 154,18 305,35 390,46 338,17 770,23 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng Đất an 2.2 CAN ninh 2.3 Đất khu SKK 76,78 155,00 công
- nghiệp Đất khu 2,4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 công SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,36 0,41 0,75 0,20 10,26 0,32 0,20 0,20 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 0,20 3,00 0,57 3,91 1,35 0,20 0,20 0,22 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 (quốc gia, DHT 77,82 41,32 48,61 47,01 109,44 24,40 66,14 14,24 tỉnh, huyện, xã) Đất cơ A sở văn DVH 0,45 0,09 0,07 0,07 hóa Đất cơ B DYT 0,29 0,15 0,16 0,13 0,19 0,19 0,17 0,08 sở y tế Đất cơ sở giáo C DGD 3,14 2,67 0,93 2,29 1,27 0,93 0,53 0,82 dục và đào tạo Đất cơ sở thể D DTT 0,59 0,78 1,24 0,06 dục thể thao Đất có di tích lịch 2.10 DDT sử văn hóa 2.11 Đất danh DDL
- lam thắng cảnh Đất bãi thải, xử 2.12 DRA 0,48 0,12 lý chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 64,50 50,65 33,49 36,53 43,28 41,52 33,67 30,62 nông thôn Đất ở tại 2.14 ODT đô thị Đất xây dựng trụ 2.15 TSC 0,48 0,15 0,02 0,93 0,89 0,77 0,57 0,35 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.16 sở của tổ DTS 0,08 chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ 2.17 DNG sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 TON 0,47 1,70 1,93 0,46 2,22 1,58 0,07 0,34 tôn giáo Đất nghĩa trang, nghĩa địa, 2,19 NTD 10,07 7,82 0,94 1,32 4,08 2,30 3,70 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu xây SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng DSH 0,04 0,04 0,11 0,10 đồng Đất khu vui chơi, 2.22 DKV giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở TIN 1,94 0,44 0,90 0,79 0,61 0,61 0,62
- tín ngưỡng Đất sông, ngòi, 2.24 SON 783,04 188,91 197,21 62,46 133,12 163,64 233,00 724,25 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước 2.25 MNC chuyên dụng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 6 KDT thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Chỉ tiêu sử Vang Vang STT Mã Thạnh Thạnh Thới Thới Thừa Quới Quới dụng đất Phước Trị Lai Thuận Đức Đông Tây
- (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) TỔNG DTTN 5.315,17 2.390,74 1,561,66 6.578,88 5.965,65 993,84 1.071,17 (1+2+3) Đất nông 1 NNP 4.614,22 2.076,64 1.320,15 5.824,98 4.727,27 721,26 767,29 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 629,67 268,17 80,18 7,29 45,14 Trong đó: Đất chuyên lúa LUC 80,18 7,29 45,14 nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK 134,23 132,81 27,51 28,64 214,38 6,97 0,59 khác Đất trồng cây 1.3 CLN 125,82 709,04 1.137,02 136,88 239,71 674,08 721,55 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 0,88 1.284,73 971,52 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 607,62 28,62 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy NTS 2.917,16 966,62 75,43 3.743,69 3.273,61 32,92 0,01 sản 1.8 Đất làm muối LMU 198,84 593,53 27,02 Đất nông 1.9 NKH 8,88 1,03 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 700,95 314,10 241,51 753,90 1.238,38 272,58 303,88 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 0,21 34,72 phòng 2.2 Đất an ninh CAN Đất khu công 2.3 SKK nghiệp Đất khu chế 2.4 SKT xuất Đất cụm công 2.5 SKN nghiệp Đất thương 2.6 TMD 0,77 4,59 0,47 0,24 32,33 0,20 0,20 mại, dịch vụ
- Đất cơ sở sản 2.7 xuất phi nông SKC 1,04 0,27 0,32 0,20 2,03 0,26 0,26 nghiệp Đất sử dụng 2.8 cho hoạt động SKS khoáng sản Đất phát triển hạ tầng (quốc 2.9 DHT 131,55 113,64 78,53 184,61 269,46 28,85 19,62 gia, tỉnh, huyện, xã) Đất cơ sở văn a DVH 0,30 0,31 0,40 0,03 0,17 hóa Đất cơ sở y b DYT 0,12 0,27 0,23 0,16 0,08 0,12 0,09 tế Đất cơ sở c giáo dục và DGD 4,55 2,07 0,70 2,77 2,26 1,22 2,10 đào tạo Đất cơ sở thể d DTT 1,71 0,89 1,74 1,10 0,83 dục thể thao Đất có di tích 2.10 lịch sử văn DDT 0,01 hóa Đất danh lam 2.11 DDL thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất DRA 0,25 thải Đất ở tại 2.13 ONT 57,07 55,00 44,45 33,84 36,07 36,60 42,11 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 ODT thị Đất xây dựng 2.15 TSC 1,18 0,39 0,40 0,57 0,69 0,30 0,17 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.16 DTS 0,16 0,23 chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 cơ sở ngoại DNG giao Đất cơ sở tôn 2.18 TON 1,34 0,43 0,59 1,12 0,75 2,06 giáo
- Đất nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang NTD 8,89 8,58 3,73 6,08 12,78 4,56 3,40 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.20 SKX dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.21 DSH 0,16 0,27 0,09 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0,80 0,41 0,25 0,79 1,15 1,50 ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, SON 498,17 130,63 112,54 527,09 847,78 200,96 234,55 rạch, suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên MNC dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD dụng Đất khu công 4 KCN nghệ cao* Đất khu kinh 5 KKT tế* 6 Đất đô thị* KDT Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Trong đó: Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (ngoài phạm vi quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng
- đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân. 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Chỉ tiêu sử dụng Tổng diện TT.Bình Bình Bình Châu Đại Đình STT Mã Thắn Hưn Hòa đ ất tích (ha) Đại Thới Trung g g Lộc
- (a) (b) (c) (d)=(1+2+...) (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Đất nông nghiệp NNP 603,67 4,74 3,50 22,11 1,69 5,43 10,89 1.1 Đất trồng lúa LUA 25,55 1,20 0,10 0,03 Trong đó: Đất LUC 23,75 chuyên lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 18,71 0,42 0,12 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 232,96 0,54 2,68 1,69 6,06 năm Đất rừng phòng 1.4 RPH hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 0,03 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS 287,42 2,58 3,50 19,32 5,40 4,71 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU 39,00 Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 6,70 0,02 0,09 0,12 0,02 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất phát triển hạ 2.3 tầng (quốc gia, DHT tỉnh, huyện, xã) Đất ở tại nông 2.4 ONT 6,68 0,09 0,12 0,02 thôn 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 0,02 0,02 Đất xây dựng trụ 2.6 TSC sở cơ quan Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.7 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất phi nông 2.8 PNK nghiệp khác
- Phân theo đơn vị hành chính (ha) Chỉ tiêu sử dụng STT Mã đ ất Lộc Long Long Phú Phú Phú Tam Thuậ Định Hòa Long Thuận Vang Hiệp n
- (a) (b) (c) (7) (8) (9) (10) (10 (12) (13) 1 Đất nông nghiệp NNP 1,90 80,05 1,55 0,40 151,71 2,34 0,40 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,08 1,68 0,54 21,24 0,10 Trong đó: Đất chuyên LUC 0,08 1,68 0,54 21,24 0,10 lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 0,01 0,29 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 1,66 78,37 0,72 0,40 130,47 1,72 0,40 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 0,16 0,51 sản 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,14 6,15 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất phát triển hạ 2.3 tầng (quốc gia, tỉnh, DHT huyện, xã) 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 0,14 6,15 2.5 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.6 TSC cơ quan Đất làm nghĩa trang, 2.7 nghĩa địa, nhà tang lễ, NTD nhà hỏa táng Đất phi nông nghiệp 2.8 PNK khác Chỉ tiêu sử dụng Vang Vang STT Mã Thạnh Thạnh Thới Thới Thừa Quới Quới đ ất Phước Trị Lai Thuận Đức Đông Tây
- (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1.1 Đất nông nghiệp NNP 55,54 3,45 1,62 94,40 158,41 2,17 1,38 Đất trồng lúa LUA 0,46 0,09 0,03 Trong đó: Đất LUC 0,09 0,03 chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK 0,07 17,80 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 1,48 1,36 2,50 1,67 1,23 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,03 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS 55,51 1,51 0,19 55,40 138,11 0,41 0,12 sản 1.8 Đất làm muối LMU 39,00 Đất nông nghiệp 1.9 NKH khác Đất phi nông 2 PNN 0,01 0,15 0,01 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN Đất phát triển hạ 2.3 tầng (quốc gia, tỉnh, DHT huyện, xã) 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 0,01 0,15 0,01 2.5 Đất ở tại đô thị ODT Đất xây dựng trụ sở 2.6 TSC cơ quan Đất làm nghĩa trang, 2.7 nghĩa địa, nhà tang NTD lễ, nhà hỏa táng Đất phi nông nghiệp 2.8 PNK khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Tổng TT. Bình Châu Đại Chỉ tiêu sử dụng STT Mã diện tích Bình Thắn Bình Hưn Hòa Định đ ất Thới Trung (ha) Đ ại g g Lộc
- (a) (b) (c) (d)=(1+2..) (1) (2) (3) (4) (5) (6) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi NNP/PNN 669,7643,39 6,00 24,11 2,04 5,63 11,97 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 26,76 1,20 0,10 0,20 0,15 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 24,72 0,20 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng 1.2 HNK/PNN 20,10 0,42 0,05 0,04 0,12 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN/PNN 255,45 2,29 0,75 3,48 1,79 0,04 6,44 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,03 Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS/PNN 328,4239,48 5,25 20,52 5,40 5,41 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 39,00 Đất nông nghiệp 1.9 NKH/PNN khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 215,04 nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 sang đất nuôi trồng LUA/NTS thủy sản Đất phi nông nghiệp 3 không phải là đất ở PKO/OCT 0,74 chuyển sang đất ở Lộc STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Long Long Phú Phú Phú Tam Thuậ Định Hòa Long Thuận Vang Hiệp n
- (a) (b) (c) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi NNP/PNN 2,02 80,20 3,55 0,60 168,79 2,44 0,60 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,15 1,83 1,04 21,29 0,10 Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 0,15 1,83 1,04 21,29 0,10 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 HNK/PNN 0,06 0,59 0,06 0,74 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,66 78,37 1,92 0,50 146,72 1,82 0,60 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN Đất nuôi trồng thủy 1.7 NTS/PNN sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN Chuyển đổi cơ cấu sử 2 dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển 2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN năm Đất trồng lúa chuyển 2.2 sang đất nuôi trồng LUA/NTS thủy sản Đất phi nông nghiệp 3 không phải là đất ở PKO/OCT chuyển sang đất ở Chỉ tiêu sử Vang Vang STT Mã Thạnh Thạnh Thới Thới Thừa dụng đất Quới Quới Phước Trị Lai Thuận Đức Đông Tây
- (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang NNP/PNN 55,84 3,80 1,72 94,50 158,61 2,37 1,58 đất phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,58 0,09 0,03 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC/PNN 0,09 0,03 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK/PNN 0,08 0,07 0,01 17,86 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN/PNN 0,10 1,64 1,46 0,02 2,59 1,82 1,43 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH/PNN phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD/PNN dụng Đất rừng sản 1.6 RSX/PNN 0,03 xuất Đất nuôi trồng 1.7 NTS/PNN 55,63 1,58 0,19 55,47 138,16 0,46 0,12 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 39,00 Đất nông 1.9 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 178,00 37,04 trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó: Đất trồng lúa chuyển sang 2.1 LUA/CLN đất trồng cây lâu năm Đất trồng lúa chuyển sang 2.2 LUA/NTS đất nuôi trồng thủy sản 3 Đất phi nông PKO/OCT
- nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; TT.TU, TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh; Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh; NC: TH, KT; Cổng TTĐT; Lưu VT, TNMT. Nguyễn Hữu Lập
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn