intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 245/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 245/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Bình Đại - tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 245/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 245/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 31 tháng 01 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÌNH ĐẠI ­ TỈNH  BẾN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 45/TTr­UBND ngày 09 tháng  01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr­STNMT ngày 21 tháng  01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Tổng  Cơ  TT.  Chỉ tiêu sử  Bình  Bình  Châu  Đại Hòa  STT Mã diện tích  cấu  Bình  dụng đất Thắng Thới Hưng Lộc (ha) (%) Đại
  2. (a) (b) (c) (d)=(1+2..) (e) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG    DTTN    42.758,45 100,00 960,40 1.414,08 2.095,52 1.223,55 2.382,77 (1+2+3) Đất nông  1 NNP 33.351,82 78,00 740,90 836,26 1.412,12 995,60 2.063,15 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.434,54 5,69 183,18 123,72 213,13 333,20 265,57 Trong đó: Đất     chuyên lúa  LUC 751,12 1,76       333,20   nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK 1.122,19 2,62 41,41 32,62 109,62 12,26 78,01 khác Đất trồng cây  1.3 CLN 10.037,29 23,47 180,75 81,20 400,04 608,05 166,05 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 2.279,87 5,33   22,74       phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD               dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 636,24 1,49           xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 15.982,19 37,38 335,56 575,98 689,32 42,09 1.523,36 sản 1.8 Đất làm muối LMU 849,57 1,99         30,17 Đất nông  1.9 NKH 9,92 0,02     0,01     nghiệp khác Đất phi Nông  2 PNN 9.393,84 21,97 219,50 577,82 670,62 227,96 319,62 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 40,69 0,10 4,70 1,06       phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,52 0,00 1,52         Đất khu công  2.3 SKK 231,78 0,54           nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT               xuất Đất cụm công  2.5 SKN 17,40 0,04     17,40     nghiệp Đất thương  2.6 TMD 71,91 0,17 1,31 16,84 1,49 0,38 0,40 mại, dịch vụ
  3. Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 30,07 0,07 2,47 1,54 9,74 2,07 0,22 nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS               khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng (quốc  2.9 DHT 1.568,03 3,67 53,54 33,75 53,40 40,66 131,45 gia, tỉnh,  huyện, xã) Đất cơ sở văn   a DVH 3,52 0,01 1,00     0,55 0,08 hóa Đất cơ sở y  b DYT 4,58 0,01 1,57 0,17 0,11 0,16 0,12 tế Đất cơ sở  c giáo dục và  DGD 43,57 0,10 4,50 1,72 3,56 3,34 2,20 đào tạo Đất cơ sở thể  d DTT 11,78 0,03 2,84         dục thể thao Đất có di tích  2.10 lịch sử ­ văn  DDT 1,12 0,00       1,11   hóa Đất danh lam  2.11 DDL               thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 12,95 0,03 2,28       9,82 thải Đất ở tại  2 13 ONT 826,03 1,93   46,84 55,36 35,05 49,38 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 75,45 0,18 75,45         thị Đất xây dựng  2 15 trụ sở cơ  TSC 14,44 0,03 4,01 0,35 1,54 0,32 0,37 quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS 0,84 0,00 0,35   0,03     chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG               giao 2.18 Đất cơ sở tôn  TON 28,37 0,07 7,30 2,10 2,47 0,50 0,94
  4. giáo Đất nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  NTD 108,04 0,25 8,61 1,66 9,55 1,52 8,45 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX               dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 1,39 0,00 0,08 0,10 0,31 0,07 0,02 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV 0,82 0,00 0,82         công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 13,56 0,03 0,19 0,99 0,51 0,58 0,48 ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 6.349,42 14,85 56,87 472,60 518,83 145,70 118,09 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC               dùng Đất phi nông  2.26 PNK               nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 12,79 0,03     12,79     dụng Đất khu công  4 KCN               nghệ cao* Đất khu kinh  5 KKT               tế* 6 Đất đô thị* KDT 960,40 2,25 960,40         Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Chỉ tiêu  Phú  STT sử dụng  Mã Định  Lộc  Long  Long  Phú  Thuậ Phú  Tam  đ ất Trung Thuận Định Hòa Long Vang Hiệp n
  5. (a) (b) (c) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) TỔNG    DTTN    2.868,99 1.175,68 769,08 736,49 2.066,67 774,97 1.029,59 1.383,55 (1+2+3) Đất nông  1 NNP 1.930,11 881,25 407,77 582,31 1.761,33 384,51 691,43 613,32 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 0,00 14,49 70,03 117,61   73,09 10,08   lúa Trong đó:  Đất    LUC   14,49 70,03 117,61   73,09 10,08   chuyên  lúa nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 17,84 23,25 3,29 16,50 235,97 3,84 2,46   năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 867,64 756,04 333,63 444,78 997,83 305,94 574,47 576,81 năm Đất rừng  1.4 RPH                 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD                 đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX                 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng  NTS 1.044,63 87,47 0,82 3,42 527,53 1,64 104,42 36,50 thủy sản Đất làm  1.8 LMU                 muối Đất nông  1.9 nghiệp  NKH                 khác Đất phi  2 nông  PNN 938,88 294,43 361,31 154,18 305,35 390,46 338,17 770,23 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                 phòng Đất an  2.2 CAN                 ninh 2.3 Đất khu  SKK     76,78     155,00     công 
  6. nghiệp Đất khu  2,4 SKT                 chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN                 nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 0,36 0,41 0,75 0,20 10,26 0,32 0,20 0,20 mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 0,20 3,00 0,57 3,91 1,35 0,20 0,20 0,22 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động SKS                 khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng  2.9 (quốc gia,  DHT 77,82 41,32 48,61 47,01 109,44 24,40 66,14 14,24 tỉnh,  huyện,  xã) Đất cơ  A sở văn  DVH   0,45 0,09 0,07 0,07       hóa Đất cơ  B DYT 0,29 0,15 0,16 0,13 0,19 0,19 0,17 0,08 sở y tế Đất cơ  sở giáo  C DGD 3,14 2,67 0,93 2,29 1,27 0,93 0,53 0,82 dục và  đào tạo Đất cơ  sở thể  D DTT 0,59     0,78   1,24   0,06 dục thể  thao Đất có di  tích lịch  2.10 DDT                 sử ­ văn  hóa 2.11 Đất danh  DDL                
  7. lam thắng  cảnh Đất bãi  thải, xử  2.12 DRA       0,48   0,12     lý chất  thải Đất ở tại  2.13 ONT 64,50 50,65 33,49 36,53 43,28 41,52 33,67 30,62 nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT                 đô thị Đất xây  dựng trụ  2.15 TSC 0,48 0,15 0,02 0,93 0,89 0,77 0,57 0,35 sở cơ  quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS     0,08           chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG                 sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 0,47 1,70 1,93 0,46 2,22 1,58 0,07 0,34 tôn giáo Đất nghĩa  trang,  nghĩa địa,  2,19 NTD 10,07 7,82 0,94 1,32 4,08 2,30 3,70   nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX                 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng DSH   0,04 0,04 0,11 0,10       đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV                 giải trí  công cộng 2.23 Đất cơ sở  TIN 1,94 0,44 0,90 0,79 0,61 0,61 0,62  
  8. tín  ngưỡng Đất sông,  ngòi,  2.24 SON 783,04 188,91 197,21 62,46 133,12 163,64 233,00 724,25 kênh,  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC                 chuyên  dụng Đất phi  nông  2.26 PNK                 nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD                 sử dụng Đất khu  công  4 KCN                 nghệ  cao* Đất khu  5 KKT                 kinh tế* Đất đô  6 KDT                 thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Chỉ tiêu sử  Vang  Vang  STT Mã Thạnh  Thạnh  Thới  Thới  Thừa  Quới  Quới  dụng đất Phước Trị Lai Thuận Đức Đông Tây
  9. (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) TỔNG    DTTN    5.315,17 2.390,74 1,561,66 6.578,88 5.965,65 993,84 1.071,17 (1+2+3) Đất nông  1 NNP 4.614,22 2.076,64 1.320,15 5.824,98 4.727,27 721,26 767,29 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 629,67 268,17 80,18     7,29 45,14 Trong đó: Đất     chuyên lúa  LUC     80,18     7,29 45,14 nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK 134,23 132,81 27,51 28,64 214,38 6,97 0,59 khác Đất trồng cây  1.3 CLN 125,82 709,04 1.137,02 136,88 239,71 674,08 721,55 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 0,88     1.284,73 971,52     phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD               dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 607,62     28,62       xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 2.917,16 966,62 75,43 3.743,69 3.273,61 32,92 0,01 sản 1.8 Đất làm muối LMU 198,84     593,53 27,02     Đất nông  1.9 NKH       8,88 1,03     nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 700,95 314,10 241,51 753,90 1.238,38 272,58 303,88 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP       0,21 34,72     phòng 2.2 Đất an ninh CAN               Đất khu công  2.3 SKK               nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT               xuất Đất cụm công  2.5 SKN               nghiệp Đất thương  2.6 TMD 0,77 4,59 0,47 0,24 32,33 0,20 0,20 mại, dịch vụ
  10. Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 1,04 0,27 0,32 0,20 2,03 0,26 0,26 nghiệp Đất sử dụng  2.8 cho hoạt động  SKS               khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng (quốc  2.9 DHT 131,55 113,64 78,53 184,61 269,46 28,85 19,62 gia, tỉnh,  huyện, xã) Đất cơ sở văn   a DVH 0,30   0,31 0,40   0,03 0,17 hóa Đất cơ sở y  b DYT 0,12 0,27 0,23 0,16 0,08 0,12 0,09 tế Đất cơ sở  c giáo dục và  DGD 4,55 2,07 0,70 2,77 2,26 1,22 2,10 đào tạo Đất cơ sở thể  d DTT 1,71   0,89 1,74 1,10 0,83   dục thể thao Đất có di tích  2.10 lịch sử ­ văn  DDT             0,01 hóa Đất danh lam  2.11 DDL               thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA         0,25     thải Đất ở tại  2.13 ONT 57,07 55,00 44,45 33,84 36,07 36,60 42,11 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT               thị Đất xây dựng  2.15 TSC 1,18 0,39 0,40 0,57 0,69 0,30 0,17 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.16 DTS   0,16 0,23         chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG               giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON 1,34 0,43 0,59   1,12 0,75 2,06 giáo
  11. Đất nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  NTD 8,89 8,58 3,73 6,08 12,78 4,56 3,40 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX               dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 0,16     0,27   0,09   cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV               công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 0,80 0,41 0,25 0,79 1,15   1,50 ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 498,17 130,63 112,54 527,09 847,78 200,96 234,55 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC               dùng Đất phi nông  2.26 PNK               nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD               dụng Đất khu công  4 KCN               nghệ cao* Đất khu kinh  5 KKT               tế* 6 Đất đô thị* KDT               Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Trong đó: ­ Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao  thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng,  có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh  tế ­ xã hội của địa phương. ­ Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (ngoài phạm vi quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các  khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng 
  12. đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích  sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân. 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  TT.Bình  Bình  Bình  Châu  Đại  Đình  STT Mã Thắn Hưn Hòa  đ ất tích (ha) Đại Thới Trung g g Lộc
  13. (a) (b) (c) (d)=(1+2+...) (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Đất nông nghiệp NNP 603,67 4,74 3,50 22,11 1,69 5,43 10,89 1.1 Đất trồng lúa LUA 25,55 1,20   0,10   0,03   Trong đó: Đất    LUC 23,75             chuyên lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 18,71 0,42         0,12 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 232,96 0,54   2,68 1,69   6,06 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH               hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD               dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 0,03             xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS 287,42 2,58 3,50 19,32   5,40 4,71 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU 39,00             Đất nông nghiệp  1.9 NKH               khác Đất phi nông  2 PNN 6,70 0,02   0,09 0,12   0,02 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               Đất phát triển hạ  2.3 tầng (quốc gia,  DHT               tỉnh, huyện, xã) Đất ở tại nông  2.4 ONT 6,68     0,09 0,12   0,02 thôn 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 0,02 0,02           Đất xây dựng trụ  2.6 TSC               sở cơ quan Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.7 NTD               nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất phi nông  2.8 PNK               nghiệp khác  
  14. Phân theo đơn vị hành chính (ha) Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã đ ất Lộc  Long  Long  Phú  Phú  Phú  Tam  Thuậ Định Hòa Long Thuận Vang Hiệp n
  15. (a) (b) (c) (7) (8) (9) (10) (10 (12) (13) 1 Đất nông nghiệp NNP 1,90 80,05 1,55 0,40 151,71 2,34 0,40 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,08 1,68 0,54   21,24 0,10   Trong đó: Đất chuyên     LUC 0,08 1,68 0,54   21,24 0,10   lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 0,01   0,29         năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 1,66 78,37 0,72 0,40 130,47 1,72 0,40 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX               Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS 0,16         0,51   sản 1.8 Đất làm muối LMU               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH               2 Đất phi nông nghiệp PNN   0,14     6,15     2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               Đất phát triển hạ  2.3 tầng (quốc gia, tỉnh,  DHT               huyện, xã) 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT   0,14     6,15     2.5 Đất ở tại đô thị ODT               Đất xây dựng trụ sở  2.6 TSC               cơ quan Đất làm nghĩa trang,  2.7 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD               nhà hỏa táng Đất phi nông nghiệp  2.8 PNK               khác   Chỉ tiêu sử dụng  Vang  Vang  STT Mã Thạnh  Thạnh  Thới  Thới  Thừa  Quới  Quới  đ ất Phước Trị Lai Thuận Đức Đông Tây
  16. (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1.1 Đất nông nghiệp NNP 55,54 3,45 1,62 94,40 158,41 2,17 1,38   Đất trồng lúa LUA   0,46       0,09 0,03 Trong đó: Đất    LUC           0,09 0,03 chuyên lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK     0,07   17,80     năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN   1,48 1,36   2,50 1,67 1,23 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,03             Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS 55,51 1,51 0,19 55,40 138,11 0,41 0,12 sản 1.8 Đất làm muối LMU       39,00       Đất nông nghiệp  1.9 NKH               khác Đất phi nông  2 PNN   0,01     0,15   0,01 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               Đất phát triển hạ  2.3 tầng (quốc gia, tỉnh,  DHT               huyện, xã) 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT   0,01     0,15   0,01 2.5 Đất ở tại đô thị ODT               Đất xây dựng trụ sở  2.6 TSC               cơ quan Đất làm nghĩa trang,  2.7 nghĩa địa, nhà tang  NTD               lễ, nhà hỏa táng Đất phi nông nghiệp  2.8 PNK               khác 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:  Tổng  TT.  Bình  Châu  Đại  Chỉ tiêu sử dụng  STT Mã diện tích  Bình  Thắn Bình  Hưn Hòa  Định  đ ất Thới Trung (ha) Đ ại g g Lộc
  17. (a) (b) (c) (d)=(1+2..) (1) (2) (3) (4) (5) (6) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  NNP/PNN 669,7643,39 6,00 24,11 2,04 5,63 11,97 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 26,76 1,20   0,10 0,20 0,15   Trong đó: Đất chuyên     LUC/PNN 24,72       0,20     trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 20,10 0,42     0,05 0,04 0,12 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 255,45 2,29 0,75 3,48 1,79 0,04 6,44 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN               1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,03             Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS/PNN 328,4239,48 5,25 20,52   5,40 5,41 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 39,00             Đất nông nghiệp  1.9 NKH/PNN               khác Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   215,04             nội bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                 Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu LUA/CLN               năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS               thủy sản Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 0,74             chuyển sang đất ở   Lộc  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Long Long  Phú  Phú  Phú  Tam  Thuậ Định Hòa Long Thuận Vang Hiệp n
  18. (a) (b) (c) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  NNP/PNN 2,02 80,20 3,55 0,60 168,79 2,44 0,60 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,15 1,83 1,04   21,29 0,10   Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 0,15 1,83 1,04   21,29 0,10   trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 0,06   0,59 0,06 0,74     khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 1,66 78,37 1,92 0,50 146,72 1,82 0,60 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN               1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN               Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS/PNN               sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN               Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ                  đất nông nghiệp   Trong đó:                 Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN               năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS               thủy sản Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT               chuyển sang đất ở   Chỉ tiêu sử  Vang  Vang  STT Mã Thạnh  Thạnh  Thới  Thới  Thừa  dụng đất Quới  Quới  Phước Trị Lai Thuận Đức Đông Tây
  19. (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông  nghiệp  1 chuyển sang  NNP/PNN 55,84 3,80 1,72 94,50 158,61 2,37 1,58 đất phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN   0,58       0,09 0,03 Trong đó: Đất     chuyên trồng  LUC/PNN           0,09 0,03 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 0,08   0,07 0,01 17,86     hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN/PNN 0,10 1,64 1,46 0,02 2,59 1,82 1,43 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH/PNN               phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN               dụng Đất rừng sản  1.6 RSX/PNN 0,03             xuất Đất nuôi trồng  1.7 NTS/PNN 55,63 1,58 0,19 55,47 138,16 0,46 0,12 thủy sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN       39,00       Đất nông  1.9 NKH/PNN               nghiệp khác Chuyển đổi  cơ cấu sử  dụng đất  2   178,00       37,04     trong nội bộ  đất nông  nghiệp   Trong đó:                 Đất trồng lúa  chuyển sang  2.1 LUA/CLN               đất trồng cây  lâu năm Đất trồng lúa  chuyển sang  2.2 LUA/NTS               đất nuôi trồng  thủy sản 3 Đất phi nông  PKO/OCT              
  20. nghiệp không  phải là đất ở  chuyển sang  đất ở Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ  tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận:  KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh; ­ Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh; ­ NC: TH, KT; Cổng TTĐT; ­ Lưu VT, TNMT. Nguyễn Hữu Lập  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0