YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2456/QĐ-BYT
1
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2456/QĐ-BYT về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của bộ tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2456/QĐ-BYT
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 2456/QĐ-BYT Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, mức thu các khoản phí công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính (được công bố tại Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế).
- Điều 3. Các Cục: Quản lý Khám chữa bệnh; Cơ sở hạ tầng & Thiết bị y tế; Quản lý Y, dược cổ truyền; Quản lý Môi trường y tế; Y tế dự phòng phối hợp với Văn phòng Bộ cập nhật mức phí của thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Y tế. Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng & Thiết bị y tế; Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền; Cục trưởng Quản lý Môi trường y tế; Cục trưởng Y tế dự phòng; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 4; - Đ/c Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng; - Cục KSTTHC-VPCP; - UBND, SYT các tỉnh/TP trực thuộc TW; - Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế; - Lưu: VT, VPB6. Đỗ Xuân Tuyên DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CÁC LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Bộ Y tế) Mức phí từ ngày Mã số Mức phí từ ngày Đơn vị 01/7/2024 đến hết STT trên Tên TTHC 01/01/2025 trở đi thực hiện ngày 31/12/2024 CSDLQG (đồng/hồ sơ) (đồng/hồ sơ) I 1 1.012289 Cấp mới giấy phép Bộ Y tế 301.000 430.000 hành nghề trong (Cục giai đoạn chuyển Quản lý tiếp đối với hồ sơ Khám nộp từ ngày 01 chữa tháng 01 năm 2024 CHỮA BỆNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, bệnh; đến thời điểm Cục Quản kiểm tra đánh giá lý Y, năng lực hành Dược cổ nghề đối với các truyền);
- chức danh bác sỹ, Sở Y tế y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm lý lâm sàng Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực 2 1.012292 301.000 430.000 hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 3 1.012290 Cấp lại giấy phép - Trường hợp (1) hồ - Trường hợp (1) hồ sơ hành nghề đối với sơ đề nghị cấp lại đề nghị cấp lại giấy trường hợp được giấy phép hành nghề phép hành nghề đối cấp trước ngày 01 đối với trường hợp với trường hợp giấy tháng 01 năm 2024 giấy phép hành nghề phép hành nghề bị mất đối với hồ sơ nộp bị mất hoặc hư hỏng hoặc hư hỏng quy định từ ngày 01 tháng quy định tại điểm a tại điểm a khoản 1 01 năm 2024 đến khoản 1 Điều 131 Điều 131 Nghị định số thời điểm kiểm tra Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; Trườ đánh giá năng lực 90/2023/NĐ-CP; ng hợp (12) giấy phép hành nghề đối với Trường hợp (12) hành nghề được cấp các chức danh bác giấy phép hành nghề không đúng thẩm sỹ, y sỹ, điều được cấp không quyền quy định tại dưỡng, hộ sinh, kỹ đúng thẩm quyền điểm d khoản 1 Điều thuật y, dinh quy định tại điểm d 31 của Luật Khám dưỡng lâm sàng, khoản 1 Điều 31 của bệnh, chữa bệnh; cấp cứu viên ngoại Luật Khám bệnh, Trường hợp (15) viện, tâm lý lâm chữa bệnh; Trường người hành nghề đã sàng hợp (15) người hành được cấp chứng chỉ nghề đã được cấp hành nghề trước ngày chứng chỉ hành nghề 01 tháng 01 năm 2024 trước ngày 01 tháng khi bị mất hoặc hư 01 năm 2024 khi bị hỏng: 150.000; mất hoặc hư hỏng: 105.000; - Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không
- - Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí đối với trường thu phí đối với hợp cấp sai do lỗi của trường hợp cấp sai cơ quan có thẩm do lỗi của cơ quan có quyền cấp giấy phép thẩm quyền cấp giấy hành nghề) phép hành nghề) Bộ Y tế - Bệnh viện: (Cục 7.350.000; - Bệnh viện: Quản lý 10.500.000; Khám - Phòng khám đa chữa khoa, nhà hộ sinh, cơ - Phòng khám đa khoa, bệnh; sở khám bệnh, chữa nhà hộ sinh, cơ sở Cục Quảnbệnh y học gia đình: khám bệnh, chữa bệnh lý Y, 3.990.000; y học gia đình: Dược cổ 5.700.000; truyền; - Phòng khám y học Cục Quảncổ truyền, Phòng - Phòng khám y học cổ lý Môi chẩn trị y học cổ truyền, Phòng chẩn trị trường y truyền, Trạm y tế: y học cổ truyền, Trạm tế); Sở Y 2.170.000; y tế: 3.100.000; Cấp mới giấy phép tế 4 1.012278 hoạt động khám - Phòng khám - Phòng khám chuyên bệnh, chữa bệnh chuyên khoa, Phòng khoa, Phòng khám liên khám liên chuyên chuyên khoa. Phòng khoa, Phòng khám khám bác sỹ y khoa, bác sỹ y khoa, Phòng Phòng khám răng hàm khám răng hàm mặt, mặt, Phòng khám dinh Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y dưỡng, Phòng khám sỹ đa khoa, Cơ sở dịch y sỹ đa khoa. Cơ sở vụ cận làm sàng: dịch vụ cận lâm 4.300.000; sàng: 3.010.000; - Các hình thức tổ - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa chức khám bệnh, bệnh khác: 4.300.000 chữa bệnh khác: 3.010.000 1.050.000 1.500.000 Cấp lại giấy phép (Không thu phí đối 5 1.012279 hoạt động khám (Không thu phí đối với với trường hợp cấp bệnh, chữa bệnh trường hợp cấp sai do sai do lỗi của cơ lỗi của cơ quan cấp) quan cấp) 6 1.012280 Điều chỉnh giấy - Trường hợp thay - Trường hợp thay đổi phép hoạt động đổi thời gian làm thời gian làm việc khám bệnh, chữa việc hoặc thay đổi hoặc thay đổi tên, địa bệnh tên, địa chỉ của cơ sở chỉ của cơ sở khám khám bệnh, chữa bệnh, chữa bệnh bệnh nhưng không nhưng không thay đổi
- thay đổi địa điểm: 1.050.000 địa điểm: 1.500.000 - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt - Trường hợp thay đổi động, phạm vi hoạt quy mô hoạt động, động chuyên môn phạm vi hoạt động hoặc bổ sung, giảm chuyên môn hoặc bổ bớt danh mục kỹ sung, giảm bớt danh thuật của cơ sở khám mục kỹ thuật của cơ sở bệnh, chữa bệnh; khám bệnh, chữa bệnh: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà + Bệnh viện, Phòng hộ sinh, Cơ sở khám khám đa khoa, Nhà hộ bệnh, chữa bệnh y sinh, Cơ sở khám học gia đình, Phòng bệnh, chữa bệnh y học khám chuyên khoa, gia đình, Phòng khám Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khám bác sỹ y khoa, khoa, Phòng khám bác Phòng khám răng sỹ y khoa, Phòng hàm mặt, Phòng khám răng hàm mặt, khám dinh dưỡng, Phòng khám dinh Phòng khám y sỹ đa dưỡng, Phòng khám y khoa, Cơ sở dịch vụ sỹ đa khoa, Cơ sở dịch cận lâm sàng: vụ cận lâm sàng: 3.000.000; 4.300.000; + Phòng khám y học + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng cổ truyền, Phòng chẩn chẩn trị y học cổ trị y học cổ truyền, truyền, Trạm y tế: Trạm y tế: 3.100.000; 2.170.000; + Các hình thức tổ - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa chức khám bệnh, bệnh khác: 4.300.000. chữa bệnh khác: 3.010.000. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, 7 1.012271 Sở Y tế 310.000 430.000 người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 8 1.012272 Cấp lại giấy phép Sở Y tế - Trường hợp (1) - Trường hợp (1) giấy hành nghề đối với giấy phép hành nghề phép hành nghề bị mất chức danh chuyên bị mất hoặc hư hỏng hoặc hư hỏng quy định môn là lương y, quy định tại điểm a tại điểm a khoản 1
- khoản 1 Điều 21 Nghị định số Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (8) giấy Trường hợp (8) giấy phép hành nghề phép hành nghề được được cấp không cấp không đúng thẩm đúng thẩm quyền quyền quy định tại quy định tại khoản 1 khoản 1 Điều 28 của người có bài thuốc Điều 28 của Luật Luật Khám bệnh, chữa gia truyền hoặc có Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000; phương pháp chữa bệnh: 105.000; bệnh gia truyền - Các trường hợp còn - Các trường hợp còn lại: 430.000 lại: 310.000 (không thu phí đối với (không thu phí đối trường hợp cấp sai do với trường hợp cấp lỗi của cơ quan có sai do lỗi của cơ thẩm quyền cấp giấy quan có thẩm quyền phép hành nghề) cấp giấy phép hành nghề) Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám 9 1.002587 700.000 l.000,000 bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ Bộ Y tế khám bệnh, chữa (Cục 10 1.001377 bệnh thuộc thẩm 700.000 1.000.000 Quản lý quyền của Bộ Y tế Khám trong trường hợp chữa bị mất hoặc hư bệnh; hỏng Cục Quản Cấp lại giấy xác lý Y, nhận nội dung Dược cổ quảng cáo dịch vụ truyền); khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế 11 1.001375 700.000 1.000.000 khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo 12 1.002464 Cấp giấy xác nhận Sở Y tế 700.000 1.000.000
- nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa 13 1.000562 bệnh thuộc thẩm 700.000 1.000.000 quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế 14 1.000511 700.000 1.000.000 khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo II Cấp khẩn cấp số Bộ Y tế lưu hành mới đối (Cục Cơ với thiết bị y tế sở hạ loại C, D phục vụ tầng và cho phòng, chống Thiết bị y 1 1.010541 4.200.000 6.000.000 dịch bệnh, khắc tế) phục hậu quả thiên tai, thảm họa trong trường hợp cấp bách Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc loại 2 1.003975 C, D đã có quy 4.200.000 6.000.000 chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng 3 1.002949 Cấp mới số lưu 4.200.000 6.000.000 hành đối với thiết bị y tế loại C, D là phương tiện do phải phê duyệt
- mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường Cấp mới số lưu hành đối với thiết 4 1.002402 4.200.000 6.000.000 bị y tế khác thuộc loại C, D Cấp mới số lưu hành thiết bị y tế 5 1.002155 thuộc loại C, D 4.200.000 6.000.000 thuộc trường hợp cấp nhanh Cấp giấy phép 6 1.003844 nhập khẩu thiết bị 1.400.000 2.000.000 y tế Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự 7 1.002991 700.000 1.000.000 do (CFS) đối với thiết bị y tế Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt 8 1.002151 2.100.000 3.000.000 động kiểm định thiết bị y tế Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng 9 1.002294 nhận đăng ký hoạt 2.100.000 3.000.000 động kiểm định thiết bị y tế Cấp lại Giấy chứng nhận đăng 10 1.002301 2.100.000 3.000.000 ký hoạt động kiểm định thiết bị y tế Công bố đủ điều 11 1.002981 kiện tư vấn về kỹ 2.100.000 3.000.000 thuật thiết bị y tế Công bố đủ điều Sở Y tế kiện mua bán thiết 12 1.003039 2.100.000 3.000.000 bị y tế thuộc loại B, C, D Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối 13 1.003029 2.100.000 3.000.000 với thiết bị y tế thuộc loại A, B 14 1.003006 Công bố đủ điều 2.100.000 3.000.000 kiện sản xuất thiết bị y tế
- III Cấp giấy phép Bộ Y tế nhập khẩu chế (Cục phẩm diệt côn Quản lý 1 1.005033 trùng, diệt khuẩn môi 1.400.000 2.000.000 dùng trong lĩnh trường Y vực gia dụng và y tế) tế để nghiên cứu Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm 2 1.004070 diệt côn trùng, diệt 210.000 300.000 khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm 3 1.004062 diệt côn trùng, diệt 210.000 300.000 khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo - Phí thẩm định hồ sơ nghiệm (nộp lần đầu cho phép khảo nghiệm cùng với hồ sơ đăng (nộp lần đầu cùng với ký lưu hành mới): hồ sơ đăng ký lưu 2.450.000 đồng/ hồ hành mới): 3.500.000 Đăng ký lưu hành sơ đồng/hồ sơ mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt 4 1.003914 - Phí thẩm định đăng - Phí thẩm định đăng khuẩn dùng trong ký lưu hành mới ký lưu hành mới (nộp lĩnh vực gia dụng (nộp khi bổ sung khi bổ sung Phiếu trả và y tế Phiếu trả lời kết quả lời kết quả khảo khảo nghiệm và kết nghiệm và kết quả quả kiểm nghiệm kiểm nghiệm thành thành phần hoạt phần hoạt chất): chất): 7.700.000 11.000.000 đồng/hồ sơ đồng/hồ sơ Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt 5 1.003842 2.800.000 4.000.000 khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế 6 1.003796 Đăng ký lưu hành 1.750.000 2.500.000 bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu
- hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn 7 1.003771 3.500.000 5.000.000 trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo - Phí thẩm định hồ sơ nghiệm (nộp cùng hồ cho phép khảo nghiệm Đăng ký lưu hành sơ đăng ký): (nộp cùng hồ sơ đăng bổ sung do thay 2.450.000 đồng/hồ ký): 3.500.000 đổi địa điểm cơ sở sơ. (Áp dụng đối với đồng/hồ sơ. (Áp dụng sản xuất, thay đổi trường hợp phải đối với trường hợp cơ sở sản xuất chế khảo nghiệm) phải khảo nghiệm) 8 1.003749 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn - Phí thẩm định hồ - Phí thẩm định hồ sơ dùng trong lĩnh sơ đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ vực gia dụng và y bổ sung (nộp cùng sung (nộp cùng với tế với Phiếu trả lời kết Phiếu trả lời kết quả quả khảo nghiệm): khảo nghiệm): 1.750.000 đồng/hồ 2.500.000 đồng/hồ sơ sơ Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị 9 1.003707 1.750.000 2.500.000 sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế 10 1.003673 Đăng ký lưu hành - Phí thẩm định hồ - Phí thẩm định hồ sơ bổ sung do thay sơ cho phép khảo cho phép khảo nghiệm đổi tác dụng, chỉ nghiệm (nộp cùng hồ (nộp cùng hồ sơ đăng tiêu chất lượng, sơ đăng ký) ký): 3.500.000 phương pháp sử 2.450.000 đồng/hồ đồng/hồ sơ. (Áp dụng dụng chế phẩm sơ. (Áp dụng đối với đối với trường hợp diệt côn trùng, diệt trường hợp phải phải khảo nghiệm) khuẩn dùng trong khảo nghiệm) lĩnh vực gia dụng - Phí thẩm định hồ sơ và y tế - Phí thẩm định hồ đăng ký lưu hành bổ sơ đăng ký lưu hành sung (nộp cùng với
- bổ sung (nộp cùng với Phiếu trả lời kết Phiếu trả lời kết quả quả khảo nghiệm); khảo nghiệm): 1.750.000 đồng/hồ 2.500.000 đồng/hồ sơ sơ Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn 11 1.003616 1.750.000 2.500.000 trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn 12 1.003565 1.400.000 2.000.000 dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn 13 1.002963 1.400.000 2.000.000 dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị 14 1.002957 1.400.000 2.000.000 trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu 15 1.001189 Cấp lại giấy xác 420.000 600.000 nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
- lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong 16 1.001178 lĩnh vực gia dụng 420.000 600.000 và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng 17 1.001114 420.000 600.000 và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn 18 1.002564 420.000 600.000 trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Công bố cơ sở đủ Sở Y tế điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn 19 1.002467 trùng, diệt khuẩn 210.000 300.000 trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm 20 1.002944 Công bố cơ sở đủ 210.000 300.000 điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
- trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở 21 2.001089 xét nghiệm đạt tiêu 6.300.000 9.000.000 chuẩn an toàn sinh học cấp III Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu 22 2.001080 6.300.000 9,000.000 chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn Bộ Y tế Cấp lại giấy chứng (Cục Y tế nhận cơ sở xét dự nghiệm đạt tiêu phòng) 23 2.001072 6.300.000 9.000.000 chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu 24 2.001060 chuẩn an toàn sinh 6.300.000 9.000.000 học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm IV LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, 1 1.012418 giấy chứng nhận Sở Y tế 1.750.000 2.500.000 người có phương pháp chữa bệnh gia truyền Cấp giấy chứng Bộ Y tế nhận lương y theo (Cục quy định cho các Quản lý đối tượng quy định 2 1.012415 Y, Dược 1.750.000 2.500.000 tại khoản 1, 2 và cổ khoản 3 Điều 1 truyền); Thông tư số Sở Y tế 02/2024/TT-BYT 3 1.012416 Cấp giấy chứng Sở Y tế 1.750.000 2.500.000 nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định
- tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn