intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2462/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:43

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2462/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2462/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2462/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 21 tháng 06 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA  ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ  KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ­BTNMT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên  quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi  trường; Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ­BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh  vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và  bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 632/TTr­ STNMT ngày 14/6/2018 và Báo cáo thẩm tra số 637/BC­VP ngày 20/6/2019 của Văn phòng  UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 13  thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi  trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Bãi bỏ 03/03 TTHC tại Quyết định số 1585/QĐ­UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh  Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực khí tượng thủy  văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 02/02 TTHC tại Quyết định số 788/QĐ­UBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh  Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 03/14 TTHC lĩnh vực Môi trường tại Quyết định số 3819/QĐ­UBND ngày 04/10/2016  của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh  vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng  các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 Quyết định; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP (bản điện tử); ­ Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); ­ Lưu VT, KSTTHCNC. Lê Thi Thin ̣ ̀   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC,  KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ  MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2462/QĐ­UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH STT Tên thủ  Thời  Địa  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý tục  hạn  điểm  hành  giải  thực  (nếu có) chính quyết hiện (Số hồ  sơ của  TTHC  trên Cơ  sở dữ  liệu 
  3. quốc  gia) Lĩnh v Cấ c Khí t­ Th ựp  ượờng th i  Bộủ  y văn ­ Luật khí  giấy  hạn  phận  tượng thủy văn  phép  kiểm  tiếp  năm 2015 hoạt  tra hồ  nhận  động dự sơ: Hai và trả  ­ Nghị định số  báo,  (02)  kết quả  38/2016/NĐ­CP  cảnh  ngày  của Sở  ngày 15/5/2016  báo khí  làm  Tài  của Chính phủ  tượng  việc. nguyên  quy định chi  thủy  và Môi  tiết một số  văn. ­ Th ời  trường  điều của Luật  hạn  tại  khí tượng thủy  (BTM­ tiến  Trung  văn. THA­ hành  tâm  264945) thẩm  Phục  ­ Nghị định  định,  vụ  136/2018/NĐ­ thẩm  hành  CP ngày  tra,  chính  05/10/2018 của  1 Không có khảo  công  Chính phủ sửa  sát,  tỉnh, Số  đổi một số  đánh  28 Đại  điều của các  giá, kếtl ộ Lê  Nghị định có  luận  Lợi,  liên quan đến  Cấp  phường  điều kiện đầu  phép:  Điện  tư kinh doanh  Mười  Biên,  thuộc lĩnh vực  lăm  thành  tài nguyên và  (15)  phố  môi trường. ngày  Thanh  làm  Hóa,  việc  tỉnh  kể từ  Thanh  ngày  Hóa. nhận  hồ sơ  hợp lệ. 2 Sửa đổi, ­ Thời  Không có bổ sung, hạn  gia hạn  kiểm  giấy  tra hồ  phép  sơ: Hai  hoạt  (02)  động dự ngày  báo,  làm  cảnh  việc. báo khí 
  4. tượng  ­ Thời  thủy  hạn  văn. tiến  hành  (BTM­ thẩm  THA­ định,  264946) thẩm  tra,  khảo  sát,  đánh  giá, kết  luận  cấp  phép:  Mười  lăm  (15)  ngày  làm  việc  kể từ  ngày  nhận  hồ sơ  hợp lệ. 3 Cấp lại  Thời  Không có giấy  hạn  phép  tiến  hoạt  hành  động dự thẩm  báo,  định,  cảnh  thẩm  báo khí  tra,  tượng  khảo  thủy  sát,  văn. đánh  giá, kết  (BTM­ luận  THA­ cấp  264947) phép:  Năm  (05)  ngày  làm  việc  kể từ  ngày  nhận 
  5. hồ sơ  hợp lệ. 4 Cấp  ­ Thời  Bộ  Chưa quy định ­ Luật Bảo vệ  Giấy  hạn  phận  môi trường  xác  kiểm  tiếp  2014; nhận đủ tra, trả  nhận  điều  lời về  và trả  ­ Nghị định số  kiện về  tính  kết quả  38/2015/NĐ­CP  bảo vệ  đầy đủ của Sở  ngày 24/4/2015  môi  và hợp  Tài  của Chính phủ  trường  lệ của  nguyên  về quản lý chất  trong  hồ sơ:  và Môi  thải và phế  nhập  Năm  trường  liệu; khẩu  (05)  tại  phế liệu ngày  Trung  ­ Nghị định số  làm  làm  tâm  136/2018/ NĐ­ nguyên  việc  Phục  CP ngày  liệu sản  kể từ  vụ  05/10/2018 của  xuất cho ngày  hành  Chính phủ về  tổ chức,  nhận  chính  việc sửa đổi  cá nhân  hồ sơ. công  một số điều  trực tiếp  tỉnh, số  của các Nghị  sử dụng  ­ Thời  28 Đại  định liên quan  phế liệu hạn  lộ Lê  đến điều kiện  nhập  thẩm  Lợi,  đầu tư kinh  khẩu  định  phường  doanh thuộc  làm  hồ sơ  Điện  lĩnh vực tài  nguyên  và có  Biên,  nguyên và môi  liệu sản  văn  thành  trường. xuất bản trả phố  lời: Ba  Thanh  ­ Thông tư số  (BTM­ mươi  Hóa,  41/2015/TT­  THA­ (30)  tỉnh  BTNMT ngày  264782) ngày  Thanh  9/9/2015 của  làm  Hóa. Bộ trưởng Bộ  việc  Tài nguyên và  (không  Môi trường về  bao  bảo vệ môi  gồm  trường trong  thời  nhập khẩu phế  gian  liệu làm nguyên  hoàn  liệu sản xuất. thiện  hồ sơ  ­ Thông tư số  của tổ  03/2018/TT­ chức,  BTNMT ngày  cá  14/8/2018 của  nhân). Bộ Tài nguyên 
  6. Lĩn và Môi trường  h  sửa đổi, bãi bỏ  vực  một số quy  Môi   định về thủ tục  trư hành chính liên  ờng quan đến kiểm  tra chuyên  5 Cấp lại  ­ Thời  Chưa quy định ngành thuộc  Giấy  hạn  phạm vi chức  xác  kiểm  năng quản lý  nhận đủ tra, trả  nhà nước của  điều  lời về  Bộ TNMT. kiện về  tính  bảo vệ  đầy đủ  môi  và hợp  trường  lệ của  trong  hồ sơ:  nhập  Năm  khẩu  (05)  phế liệu ngày  làm  làm  nguyên  việc  liệu sản  kể từ  xuất cho ngày  tổ chức,  nhận  cá nhân  hồ sơ. trực tiếp  sử dụng  ­ Thời  phế liệu hạn  nhập  thẩm  khẩu  định  làm  hồ sơ  nguyên  và có  liệu sản  văn  xuất  bản trả  (trường  lời:  hợp  Hai  Giấy  mươi  xác  (20)  nhận  ngày  hết hạn) làm  việc  (BTM­ (không  THA­ bao  264788) gồm  thời  gian  hoàn  thiện 
  7. hồ sơ  của tổ  chức,  cá  nhân). Cấp lại  Giấy  xác  nhận đủ  điều  kiện về  bảo vệ  môi  trường  trong  nhập  khẩu  phế liệu  Trong  làm  thời  nguyên  hạn 10  liệu sản  ngày  xuất cho  làm  tổ chức,  việc  cá nhân  kể từ  trực tiếp  6 ngày  Chưa quy định sử dụng  nhận  phế liệu  được  nhập  đơn đề  khẩu  nghị  làm  của tổ  nguyên  chức,  liệu sản  cá nhân xuất  (trường  hợp  Giấy  xác  nhận bị  mất  hoặc hư  hỏng) (BTM­ THA­ 264789) 7 Thẩm  ­ Thời  Bộ  Theo quy định tại Mục 6, 15 Phần I Điều ­ Luật Bảo vệ  định,  hạn  phận  1 Quyết định số 4764/2016/QĐ­UBND  môi trường năm 
  8. Lĩn phê  kiểm  tiếp  của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể: 2014; h  duyệt  tra, trả  nhận  vực  Phương  lời về  và trả  a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác  ­ Luật Khoáng  Môi  án cải  tính  kết quả động môi trường sản năm 2010; trư tạo,  đầy đủ của Sở  ph ục  và hợp  Tài  Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo ­ Nghị định số  ờng hồi môi  lệ của  nguyên  19/2015/NĐ­CP  trường  hồ sơ:  và Môi  Nội  ngày  Mức thu đối với  Trong  trường  dung 14/02/2015 của  hoạt  thời  tại  Tổng vốn  Chính phủ quy  >50 và  >100 và  >200 và  đầu tư (tỷ  ≤50 >500 định chi tiết thi  động  hạn 05 Trung  đồng) ≤100 ≤200 ≤500 khai thác (năm)  tâm  hành một số  Nhóm  khoáng  ngày  Phục  1: DA  điều của Luật  sản  làm  vụ  xử lý  Bảo vệ môi  chất  (trường  việc  hành  thải và  5 6,5 12 14 17 trường; hợp có  kể từ  chính  cải  thiện  phương  ngày  công  môi  ­ Nghị định số  án và  nhận  tỉnh, Số  tr ườ ng 18/2015/NĐ­CP  báo cáo  hồ sơ. 28 Đại  Nhóm  ngày  đánh giá  lộ Lê  2: DA  14/02/2015 của  công  6,9 8,5 15 16 25 Chính phủ quy  tác động ­ Thời  Lợi,  trình  môi  hạn  phường  dân  định về quy  dụng trường  thẩm  Điện  hoạch bảo vệ  Nhóm  cùng  định:  Biên,  3: DA  môi trường,  một cơ  30 (ba  thành  Th ẩ m  hạ  7,5 9,5 17 18 25 đánh giá môi  định  tầng  quan  m ươ i)  phố  báo  kỹ  trường chiến  thẩm  ngày  Thanh  cáo  thuật lược, đánh giá  đánh  quyền  làm  Hóa,  giá tác  Nhóm  tác động môi  phê  việc  tỉnh  động  4: DA  trường và kế  môi  nông  duyệt). kể từ  Thanh  trường nghiệp 5 hoạch bảo vệ  9,5 17 18 24 ngày  Hóa. , lâm  môi trường. nghiệp (BTM­ nhận  , thủy  THA­ được  sản ­ Nghị định số  265041) đầy đủ  Nhóm  136/2018/NĐ­ 5: DA  hồ sơ  giao  8,1 10 18 20 25 CP ngày  hợp lệ. thông 05/10/2018 của  Nhóm  Chính phủ về  26 việc sửa đổi  ­ Thời  6: DA  8,4 10,5 19 20 công  gian  nghiệp một số điều  phê  Nhóm  của các Nghị  duyệt:  7: DA  định liên quan  khác  20  không  đến điều kiện  5 6 10,8 12 15,6 ngày  thu ộ c   đầu tư kinh  nhóm  làm  1, 2, 3,  doanh thuộc  việc. 4, 5, 6 lĩnh vực tài  nguyên và môi  Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50%  trường. mức thu đã quy định trên. ­ Thông tư số  ­ Phương thức nộp phí: Người nộp phí  38/2015/TT­
  9. thẩm định đánh giá tác động môi trường  thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh. b) Phí thẩm định phương án cải tạo,  phục hồi môi trường: ­ Trường hợp thẩm định phương án cải  tạo, phục hồi môi trường lần đầu: Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án Tổng  vốn  >50 và  >100 và  >200 và  đầu tư  ≤50 >500 ≤100 ≤200 ≤500 (tỷ  đồng) Dự án  BTNMT ngày  khai  30/6/2015 của  thác  5,0 6,0 10,8 12,0 15,6 khoáng  Bộ trưởng Bộ  sản Tài nguyên và  ­ Trường hợp thẩm định lại phương án  Môi trường về  cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu  cải tạo, phục  bằng 50% mức thu áp dụng đối với  hồi môi trường  phương án cải tạo, phục hồi môi trường  trong hoạt động  lần đầu. khai thác  khoáng sản. ­ Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp  phí thẩm định phương án cải tạo, phục  ­ Quyết định số  hồi môi trường thực hiện nộp phí theo  4764/2016/QĐ­ từng lần phát sinh. UBND ngày  09/12/2016 của  Thẩm  ­ Thời  Bộ  Theo quy định tại Mục 6, 15 Phần I Điều Luật Bảo vệ  định,  hạn  phận  1 Quyết định số 4764/2016/QĐ­UBND  môi trường năm  phê  kiểm  tiếp  của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể: 2014; duyệt  tra, trả  nhận  phương  lời về  và trả  a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác  ­ Luật Khoáng  án cải  tính  kết quả động môi trường sản năm 2010; tạo,  đầy đủ của Sở  phục  và hợp  Tài  Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo ­ Nghị định số  hồi môi  lệ của  nguyên  19/2015/NĐ­CP  trường  hồ sơ:  và Môi  Nội  ngày  8 Mức thu bổ sung  Trong  trường  dung 14/02/2015 của  đối với  thời  tại  Thẩm  Tổng vốn  Chính phủ quy  >50 và  >100 và >200 và  định  đầu tư (tỷ  ≤50 >500 định chi tiết thi  hoạt  hạn 05 Trung  báo  đồng) ≤100 ≤200 ≤500 động  (năm)  tâm  cáo  hành một số  Nhóm  5 6,5 12 14 17 đánh  khai thác ngày  Phục  giá tác  1: DA  điều của Luật  khoáng  làm  vụ  động  x ử  lý   Bảo vệ môi  chất  sản  việc  hành  môi  thải và  trường; trường (trường  kể từ  chính  cải  thiện  hợp có  ngày  công  môi  ­ Nghị định số  phương  nhận  tỉnh, Số  trường 18/2015/NĐ­CP 
  10. án bổ  hồ sơ. 28 Đại  Nhóm  ngày  2: DA  sung và  lộ Lê  công  14/02/2015 của  6,9 8,5 15 16 25 báo cáo  ­ Thời  Lợi,  trình  Chính phủ quy  dân  đánh giá  hạn  phường  dụng định về quy  tác động thẩm  Điện  Nhóm  hoạch bảo vệ  môi  định:  Biên,  3: DA  môi trường,  hạ  trường  30 (ba  thành  tầng  7,5 9,5 17 18 25 đánh giá môi  cùng  mươi)  phố  kỹ  trường chiến  thuật một cơ  ngày  Thanh  lược, đánh giá  quan  làm  Hóa,  Nhóm  tác động môi  4: DA  thẩm  việc  tỉnh  nông  trường và kế  quyền  kể từ  Thanh  nghiệp 5 9,5 17 18 24 hoạch bảo vệ  , lâm  phê  ngày  Hóa. nghiệp môi trường. duyệt). nhận  , thủy  sản được  ­ Nghị định số  Nhóm  (BTM­ đầy đủ  5: DA  136/2018/NĐ­ 8,1 10 18 20 25 THA­ hồ sơ  giao  CP ngày  thông 265042) hợp lệ. 05/10/2018 của  Nhóm  Chính phủ về  6: DA  ­ Thời  công  8,4 10,5 19 20 26 việc sửa đổi  gian  nghiệp một số điều  phê  Nhóm  của các Nghị  7: DA  duyệt:  khác  định liên quan  20  không  5 6 10,8 12 15,6 đến điều kiện  thuộc  ngày  nhóm  đầu tư kinh  làm  1, 2, 3,  doanh thuộc  4, 5, 6 việc. lĩnh vực tài  Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% nguyên và môi  mức thu đã quy định trên. trường. ­ Phương thức nộp phí: Người nộp phí  ­ Thông tư số  thẩm định đánh giá tác động môi trường  38/2015/TT­ thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh. BTNMT ngày  30/6/2015 của  b) Phí thẩm định phương án cải tạo,  Bộ trưởng Bộ  phục hồi môi trường: Tài nguyên và  Môi trường về  ­ Trường hợp thẩm định phương án cải  cải tạo, phục  tạo, phục hồi môi trường lần đầu hồi môi trường  trong hoạt động  Đơn vị: Triệu đồng/phương án khai thác  khoáng sản. Tổng  vốn  >50 và  >100 và  >200 và  ­ Quyết định số  đầu tư  ≤50 >500 (tỷ  ≤100 ≤200 ≤500 4764/2016/QĐ­ đồng) UBND ngày  Dự án  09/12/2016 của  khai  UBND tỉnh ban  thác  5,0 6,0 10,8 12,0 15,6 khoáng  hành mức thu,  sản
  11. ­ Trường hợp thẩm định lại phương án  miễn, giảm,  cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu  thu, nộp, quản  bằng 50% mức thu áp dụng đối với  lý và sử dụng  phương án cải tạo, phục hồi môi trường các khoản phí,  lần đầu. lệ phí thuộc  thẩm quyền  ­ Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp  của HĐND  phí thẩm định phương án cải tạo, phục  tỉnh, áp dụng  hồi môi trường thực hiện nộp phí theo  trên địa bàn tỉnh  từng lần phát sinh. Thanh Hóa. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên thủ tục  Nộ i   hành chính dung  Thời  Địa  Phí, lệ phí được  hạn  điểm  Căn cứ pháp  STT (Số hồ sơ của  sửa  giải  thực  lý TTHC trên Cơ  quyết hiện (nếu có) đổi,  sở dữ liệu  bổ  quốc gia) sung 1 Thẩm định,  ­ Thời  Bộ  Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số  ­ Luật Bảo vệ  ­ Yêu  phê duyệt báo  hạn  phận  4764/2016/QĐ­UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ  môi trường  cầu  cáo đánh giá  kiểm  tiếp  thể: năm 2014; điều  tác động môi  tra, trả  nhận và  kiện, trường. lời về  trả kết  Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo ­ Nghị định số  tính đầy quả của  18/2015/NĐ­ ­ Căn  (BTM­THA­ đủ và  Sở Tài  CP ngày  cứ  265040) hợp lệ  nguyên  Nội  14/02/2015 của pháp  của hồ  và Môi  dung M ứ c thu Chính phủ quy  lý sơ:  trường  định về quy  Trong  tại  Thẩm  Tổng vốn  >50 và  >100 và  >200 và  định  đầu tư (tỷ  ≤50 >500 hoạch bảo vệ  thời hạn Trung  ≤100 ≤200 ≤500 môi trường,  báo  đồng) 05  tâm  cáo  đánh giá môi  (năm)  Phục  đánh  Nhóm  trường chiến  ngày  vụ hành  giá tác  1: DA  lược, đánh giá  làm  chính  động  xử lý  chất  tác động môi  việc kể  công  môi  trường và kế  th ả i và   5 6,5 12 14 17 từ ngày  tỉnh, Số  trường hoạch bảo vệ  cải  nhận hồ 28 Đại  thiện  môi trường. sơ. lộ Lê  môi  Lợi,  trường ­ Nghị định số  ­ Thời  phường  Nhóm  136/2018/NĐ­ hạn  Điện  2: DA  CP ngày  thẩm  Biên,  công  05/10/2018 của   6,9 8,5 15 16 25 định: 20 thành  trình  Chính phủ về  (hai  phố  dân  việc sửa đổi  mươi)  Thanh  dụng một số điều  ngày  Hóa,  Nhóm  của các Nghị  làm  tỉnh  3: DA  định liên quan  việc kể  Thanh  25 đến điều kiện  hạ  7,5 9,5 17 18 từ ngày  Hóa. tầng  đầu tư kinh  nhận  kỹ  doanh thuộc  được  thuật lĩnh vực tài  đầy đủ  Nhóm  5 9,5 17 18 24 nguyên và môi  hồ sơ  4: DA  trường hợp lệ. nông  nghiệp ­ Thông tư số  , lâm  ­ Thời  27/2015/TT­ nghiệp gian phê  , thủy  BTNMT ngày 
  12. duyệt:  sản 29/5/2015 của  10 ngày  Bộ trưởng Bộ  Nhóm  làm  Tài nguyên và  5: DA  việc. 8,1 10 18 20 25 Môi trường  giao  thông quy định về  đánh giá môi  Nhóm  trường chiến  6: DA  8,4 10,5 19 20 26 lược, đánh giá  công  tác động môi  nghiệp trường và kế  Nhóm  hoạch BVMT. 7: DA  khác  không  ­ Quyết định số  5 6 10,8 12 15,6 4764/2016/QĐ­ thuộc  nhóm  UBND ngày  1, 2, 3,  09/12/2016 của  4, 5, 6 UBND tỉnh  Thanh Hóa ban  ­ Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã  hành mức thu,  quy định trên. miễn, giảm,  thu, nộp, quản  ­ Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định  lý và sử dụng  đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo  các khoản phí,  từng lần phát sinh lệ phí thuộc  thẩm quyền  của HĐND  tỉnh, áp dụng  trên địa bàn  tỉnh Thanh  Hóa. 2 Cấp Giấy phép ­ Thời  Bộ  Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản: ­ Luật Khoáng  ­ Cách  thăm dò khoáng hạn  phận  sản năm 2010; thức  Lĩnh  sản kiểm tra tiếp  ­ Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec­ta (ha), mức thu là  thực  vực  hồ sơ:  nhận và 4.000.000 đồng/01 giấy phép; ­ Nghị định số  hiện; Địa  (BTM­THA­  không  trả kết  158/2016/NĐ­ chất   quá 05  quả của  265174) ­ Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là CP ngày 29/11 / ­  và  ngày. Sở Tài  2016 của Chính Thành  kho nguyên  10.000.000 đồng/01 giấy phép; phủ quy định  phần  áng  ­ Thời  và Môi  chi tiết thi hành hồ sơ sản hạn  trường  ­ Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là  một số điều  15.000.000 đồng/01 giấy phép. thẩm  tại  của Luật  ­ Yêu  định hồ  Trung  khoáng sản; cầu  sơ:  tâm  điều  không  Phục  ­ Nghị định số  kiện quá 55  vụ hành  22/2012/NĐ­ ngày,  chính  CP ngày  ­ Căn  trong  công  26/3/2012 của  cứ  đó: tỉ nh, Số  Chính phủ quy  pháp  28 Đại  định quy định  lý lộ Lê  + Trong  về đấu giá  Lợi,  thời  quyền khai thác  phường  gian  khoáng sản; Điện  không  Biên,  quá 40  ­ Nghị định số  thành  ngày, kể phố  136/2018/NĐ­ từ ngày  CP ngày  Thanh  có văn  Hóa,  05/10/2018 của   bản tiếp  Chính phủ sửa  tỉnh  nhận hồ Thanh  đổi một số  sơ, cơ  điều của các  Hóa. quan  nghị định liên  tiếp  quan đến điều  nhận hồ  kiện đầu tư  sơ gửi 
  13. đề án  kinh doanh  thăm dò  thuộc lĩnh vực  để lấy ý  tài nguyên và  kiến  môi trường. góp ý  của một  ­ Thông tư số  số  45/2016/TT­ chuyên  BTNMT ngày  gia  22/12/2016 của  thuộc  Bộ trưởng Bộ  lĩnh vực  Tài nguyên và  chuyên  Môi trường  sâu và  quy định về Đề  tổ chức  án thăm dò  thẩm  khoáng sản,  định nội  đóng cửa mỏ  dung đề  khoáng sản và  án thăm  mẫu báo cáo  dò  kết quả hoạt  khoáng  động khoáng  sản.  sản; mẫu văn  Thời  bản trong hồ  gian trả  sơ cấp phép  lời ý  hoạt động  kiến  khoáng sản, hồ  của  sơ phê duyệt  chuyên  trữ lượng  gia  khoáng sản;  không  trình tự, thủ  quá 10  tục đóng cửa  ngày, kể  mỏ khoáng  từ khi  sản; nhận  được đề  ­ Thông tư số  nghị của  191/2016/TT­ cơ quan  BTC ngày  tiếp  08/11/2016 của  nhận hồ  Bộ trưởng Bộ  sơ. Tài chính quy  định mức thu,  Trường  chế độ thu,  hợp nội  nộp, quản lý và  dung đề  sử dụng phí  án thăm  thẩm định đánh  dò  giá trữ lượng  khoáng  khoáng sản và  sản  lệ phí cấp giấy  phức  phép hoạt động  tạp, cơ  khoáng sản; quan  tiếp  ­ Thông tư số  nhận hồ  27/2015/TT­ sơ trình  BTNMT ngày  Ủy ban  29/5/2015 của  nhân  Bộ trưởng Bộ  dân cấp  Tài nguyên và  tỉnh  Môi trường  thành  quy định chi  lập Hội  tiết một số  đồng kỹ  điều của Nghị  thuật để  định số  thẩm  18/2015/NĐ­ định đề  CP ngày  án. Thời  14/02/2015 của  gian  Chính phủ quy  quyết 
  14. định  định về quy  việc  hoạch bảo vệ  thành  môi trường,  lập, họp  đánh giá môi  Hội  trường chiến  đồng kỹ  lược, đánh giá  thuật  tác động môi  được  trường và kế  tính vào  hoạch bảo vệ  thời  môi trường; gian tổ  chức  ­ Thông tư số  thẩm  53/2013/TT­ định đề  BTNMT ngày  án thăm  30/12/2013 Bộ  dò  trưởng Bộ Tài  khoáng  nguyên và Môi  sản. trường quy  định tổ chức và  + Trong  hoạt động của  thời  Hội đồng thẩm  gian  định đề án  không  thăm dò khoáng  quá 05  sản; ngày, kể  từ ngày  ­ Thông tư liên  nhận  tịch số  được ý  54/2014/TTLT­ kiến  BTNMT ­BTC  góp ý  ngày 09/9/2014  của các  của Bộ Tài  chuyên  nguyên và Môi  gia, cơ  trường, Bộ Tài  quan  chính quy định  tiếp  chi tiết một số  nhận hồ  điều của Nghị  sơ có  định số  trách  22/2012/NĐ­ nhiệm  CP ngày  tổng  26/3/2012 của  hợp các  Chính phủ quy  ý kiến  định về đấu giá  và gửi  quyền khai thác  kèm  khoáng sản. theo hồ  sơ đề  nghị  thăm dò  khoáng  sản cho  Ủy ban  nhân  dân cấp  tỉnh. + Trong  thời  gian  không  quá 10  ngày, kể  từ ngày  nhận  được hồ  sơ đề 
  15. nghị  thăm dò  khoáng  sản kèm  theo ý  kiến  góp ý  của các  chuyên  gia, Ủy  ban  nhân  dân cấp  tỉnh  quyết  định  việc  thông  qua nội  dung đề  án thăm  dò  khoáng  sản để  cấp  phép  hoặc  thành  lập Hội  đồng  thẩm  định  trong  trường  hợp cần  thiết. Trường  hợp  phải bổ  sung,  chỉnh  sửa đề  án thăm  dò  khoáng  sản theo  ý kiến  của Ủy  ban  nhân  dân cấp  tỉnh  hoặc ý  kiến  của Hội  đồng  thẩm  định, cơ  quan  tiếp  nhận hồ  sơ gửi  văn bản  thông  báo nêu 
  16. rõ lý do  chưa  thông  qua đề  án hoặc  những  nội  dung  cần bổ  sung,  hoàn  thiện đề  án thăm  dò  khoáng  sản. Thời  gian tổ  chức, cá  nhân đề  nghị  cấp  phép  thăm dò  bổ sung,  hoàn  thiện  hoặc  lập lại  đề án  thăm dò  khoáng  sản  không  tính vào  thời  gian  thẩm  định đề  án thăm  dò  khoáng  sản. ­ Thời  hạn cấp  Giấy  phép  thăm dò: + Trong  thời hạn  không  quá 21  ngày kể  từ ngày  tổ chức,  cá nhân  nộp lại  hồ sơ đã  hoàn  chỉnh  theo  thông 
  17. báo của  Sở Tài  nguyên  và Môi  trường  về kết  quả  thẩm  định hồ  sơ, đề  án, Sở  Tài  nguyên  và Môi  trường  có trách  nhiệm  hoàn  chỉnh và  trình hồ  sơ cấp  phép  thăm dò  cho Ủy  ban  nhân  dân tỉnh. + Trong  thời hạn  không  quá 07  ngày, kể  từ ngày  nhận  được hồ  sơ của  Sở Tài  nguyên  và Môi  trường,  Ủy ban  nhân  dân tỉnh  quyết  định  việc  cấp  hoặc  không  cấp  Giấy  phép  thăm dò  khoáng  sản.  Trong  trường  hợp  không  cấp  Giấy  phép  thăm dò  khoáng  sản thì 
  18. phải trả  lời bằng  văn bản  và nêu  rõ lý do. ­ Thời  hạn  thông  báo vả  trả kết  quả hồ  sơ:  Trong  thời hạn  không  quá 07  ngày, kể  từ ngày  nhận  được hồ  sơ cấp  Giấy  phép  thăm dò  khoáng  sản từ  cơ quan  nhà  nước có  thẩm  quyền  cấp  phép,  Sở Tài  nguyên  và Môi  trường  thông  báo cho  tổ chức,  cá nhân  đề nghị  cấp  Giấy  phép  thăm dò  khoáng  sản để  nhận  kết quả. 3 Chuyển  ­ Thời  Bộ  Mức thu lệ phí chuyển nhượng quyền thăm dò bằng  ­ Cách  nhượng quyền  hạn  phận  50% lệ phí giấy phép cấp mới tương ứng, cụ thể: thức  thăm dò khoáng kiểm tra tiếp  thực  sản hồ sơ:  nhận và ­ Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec­ta (ha), mức thu là  hiện; không  trả kết  2.000.000 đồng/01 giấy phép; (BTM­THA­ quá 05  quả của  ­  264993) ngày. Sở Tài  Thành  ­ Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là  nguyên  phần  5.000.000 đồng/01 giấy phép; ­ Thời  và Môi  hồ sơ hạn  trường  ­ Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000  thẩm  tại  ­ Yêu  Trung  đồng/01 giấy phép.) định hồ  cầu  sơ: tâm  điều  Phục 
  19. + Trong  vụ hành  kiện. thời  chính  gian  công  ­ Căn  không  tỉnh, Số  cứ  quá 05  28 Đại  pháp  ngày, kể lộ Lê  lý từ ngày  Lợi,  có văn  phường  bản tiếp Điện  nhận hồ Biên,  sơ, hoàn thành  thành  phố  việc  Thanh  kiểm tra Hóa,  tọa độ,  tỉnh  diện  Thanh  tích khu  Hóa. vực đề  nghị  chuyển  nhượng  quyền  thăm dò. ­ Trong  thời hạn  không  quá 30  ngày,  phải  hoàn  thành  việc  thẩm  định các  tài liệu,  hồ sơ và  các nội  dung  khác có  liên  quan  đến  chuyển  nhượng  quyền  thăm dò. ­ Thời  hạn giải  quyết  chuyển  nhượng  quyền  thăm dò  Giấy  phép  thăm dò: + Trong  thời hạn  không  quá 02  ngày,  Sở Tài 
  20. nguyên  và Môi  trường  có trách  nhiệm  hoàn  chỉnh và  trình hồ  sơ cho  Ủy ban  nhân  dân tỉnh. + Trong  thời hạn  không  quá 05  ngày, kể  từ ngày  nhận  được hồ  sơ của  Sở Tài  nguyên  và Môi  trường,  Ủy ban  nhân  dân tỉnh  quyết  định cho  phép  chuyển  nhượng  quyền  thăm dò. Trong  trường  hợp  không  cấp  chuyển  nhượng  quyền  thăm dò  Giấy  phép  thăm dò  khoáng  sản thì  phải trả  lời bằng  văn bản  và nêu  rõ lý do. ­ Thời  hạn  thông  báo và  trả kết  quả hồ  sơ:  Trong 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2