YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2462/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2462/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của sở tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2462/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2462/QĐUBND Thanh Hóa, ngày 21 tháng 06 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2813/QĐBTNMT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Quyết định số 3086/QĐBTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 632/TTr STNMT ngày 14/6/2018 và Báo cáo thẩm tra số 637/BCVP ngày 20/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành; 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ 03/03 TTHC tại Quyết định số 1585/QĐUBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 02/02 TTHC tại Quyết định số 788/QĐUBND ngày 16/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. Bãi bỏ 03/14 TTHC lĩnh vực Môi trường tại Quyết định số 3819/QĐUBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3 Quyết định; Cục Kiểm soát TTHC VPCP (bản điện tử); Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); Lưu VT, KSTTHCNC. Lê Thi Thin ̣ ̀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2462/QĐUBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH STT Tên thủ Thời Địa Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý tục hạn điểm hành giải thực (nếu có) chính quyết hiện (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu
- quốc gia) Lĩnh v Cấ c Khí t Th ựp ượờng th i Bộủ y văn Luật khí giấy hạn phận tượng thủy văn phép kiểm tiếp năm 2015 hoạt tra hồ nhận động dự sơ: Hai và trả Nghị định số báo, (02) kết quả 38/2016/NĐCP cảnh ngày của Sở ngày 15/5/2016 báo khí làm Tài của Chính phủ tượng việc. nguyên quy định chi thủy và Môi tiết một số văn. Th ời trường điều của Luật hạn tại khí tượng thủy (BTM tiến Trung văn. THA hành tâm 264945) thẩm Phục Nghị định định, vụ 136/2018/NĐ thẩm hành CP ngày tra, chính 05/10/2018 của 1 Không có khảo công Chính phủ sửa sát, tỉnh, Số đổi một số đánh 28 Đại điều của các giá, kếtl ộ Lê Nghị định có luận Lợi, liên quan đến Cấp phường điều kiện đầu phép: Điện tư kinh doanh Mười Biên, thuộc lĩnh vực lăm thành tài nguyên và (15) phố môi trường. ngày Thanh làm Hóa, việc tỉnh kể từ Thanh ngày Hóa. nhận hồ sơ hợp lệ. 2 Sửa đổi, Thời Không có bổ sung, hạn gia hạn kiểm giấy tra hồ phép sơ: Hai hoạt (02) động dự ngày báo, làm cảnh việc. báo khí
- tượng Thời thủy hạn văn. tiến hành (BTM thẩm THA định, 264946) thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. 3 Cấp lại Thời Không có giấy hạn phép tiến hoạt hành động dự thẩm báo, định, cảnh thẩm báo khí tra, tượng khảo thủy sát, văn. đánh giá, kết (BTM luận THA cấp 264947) phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận
- hồ sơ hợp lệ. 4 Cấp Thời Bộ Chưa quy định Luật Bảo vệ Giấy hạn phận môi trường xác kiểm tiếp 2014; nhận đủ tra, trả nhận điều lời về và trả Nghị định số kiện về tính kết quả 38/2015/NĐCP bảo vệ đầy đủ của Sở ngày 24/4/2015 môi và hợp Tài của Chính phủ trường lệ của nguyên về quản lý chất trong hồ sơ: và Môi thải và phế nhập Năm trường liệu; khẩu (05) tại phế liệu ngày Trung Nghị định số làm làm tâm 136/2018/ NĐ nguyên việc Phục CP ngày liệu sản kể từ vụ 05/10/2018 của xuất cho ngày hành Chính phủ về tổ chức, nhận chính việc sửa đổi cá nhân hồ sơ. công một số điều trực tiếp tỉnh, số của các Nghị sử dụng Thời 28 Đại định liên quan phế liệu hạn lộ Lê đến điều kiện nhập thẩm Lợi, đầu tư kinh khẩu định phường doanh thuộc làm hồ sơ Điện lĩnh vực tài nguyên và có Biên, nguyên và môi liệu sản văn thành trường. xuất bản trả phố lời: Ba Thanh Thông tư số (BTM mươi Hóa, 41/2015/TT THA (30) tỉnh BTNMT ngày 264782) ngày Thanh 9/9/2015 của làm Hóa. Bộ trưởng Bộ việc Tài nguyên và (không Môi trường về bao bảo vệ môi gồm trường trong thời nhập khẩu phế gian liệu làm nguyên hoàn liệu sản xuất. thiện hồ sơ Thông tư số của tổ 03/2018/TT chức, BTNMT ngày cá 14/8/2018 của nhân). Bộ Tài nguyên
- Lĩn và Môi trường h sửa đổi, bãi bỏ vực một số quy Môi định về thủ tục trư hành chính liên ờng quan đến kiểm tra chuyên 5 Cấp lại Thời Chưa quy định ngành thuộc Giấy hạn phạm vi chức xác kiểm năng quản lý nhận đủ tra, trả nhà nước của điều lời về Bộ TNMT. kiện về tính bảo vệ đầy đủ môi và hợp trường lệ của trong hồ sơ: nhập Năm khẩu (05) phế liệu ngày làm làm nguyên việc liệu sản kể từ xuất cho ngày tổ chức, nhận cá nhân hồ sơ. trực tiếp sử dụng Thời phế liệu hạn nhập thẩm khẩu định làm hồ sơ nguyên và có liệu sản văn xuất bản trả (trường lời: hợp Hai Giấy mươi xác (20) nhận ngày hết hạn) làm việc (BTM (không THA bao 264788) gồm thời gian hoàn thiện
- hồ sơ của tổ chức, cá nhân). Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu Trong làm thời nguyên hạn 10 liệu sản ngày xuất cho làm tổ chức, việc cá nhân kể từ trực tiếp 6 ngày Chưa quy định sử dụng nhận phế liệu được nhập đơn đề khẩu nghị làm của tổ nguyên chức, liệu sản cá nhân xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) (BTM THA 264789) 7 Thẩm Thời Bộ Theo quy định tại Mục 6, 15 Phần I Điều Luật Bảo vệ định, hạn phận 1 Quyết định số 4764/2016/QĐUBND môi trường năm
- Lĩn phê kiểm tiếp của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể: 2014; h duyệt tra, trả nhận vực Phương lời về và trả a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác Luật Khoáng Môi án cải tính kết quả động môi trường sản năm 2010; trư tạo, đầy đủ của Sở ph ục và hợp Tài Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo Nghị định số ờng hồi môi lệ của nguyên 19/2015/NĐCP trường hồ sơ: và Môi Nội ngày Mức thu đối với Trong trường dung 14/02/2015 của hoạt thời tại Tổng vốn Chính phủ quy >50 và >100 và >200 và đầu tư (tỷ ≤50 >500 định chi tiết thi động hạn 05 Trung đồng) ≤100 ≤200 ≤500 khai thác (năm) tâm hành một số Nhóm khoáng ngày Phục 1: DA điều của Luật sản làm vụ xử lý Bảo vệ môi chất (trường việc hành thải và 5 6,5 12 14 17 trường; hợp có kể từ chính cải thiện phương ngày công môi Nghị định số án và nhận tỉnh, Số tr ườ ng 18/2015/NĐCP báo cáo hồ sơ. 28 Đại Nhóm ngày đánh giá lộ Lê 2: DA 14/02/2015 của công 6,9 8,5 15 16 25 Chính phủ quy tác động Thời Lợi, trình môi hạn phường dân định về quy dụng trường thẩm Điện hoạch bảo vệ Nhóm cùng định: Biên, 3: DA môi trường, một cơ 30 (ba thành Th ẩ m hạ 7,5 9,5 17 18 25 đánh giá môi định tầng quan m ươ i) phố báo kỹ trường chiến thẩm ngày Thanh cáo thuật lược, đánh giá đánh quyền làm Hóa, giá tác Nhóm tác động môi phê việc tỉnh động 4: DA trường và kế môi nông duyệt). kể từ Thanh trường nghiệp 5 hoạch bảo vệ 9,5 17 18 24 ngày Hóa. , lâm môi trường. nghiệp (BTM nhận , thủy THA được sản Nghị định số 265041) đầy đủ Nhóm 136/2018/NĐ 5: DA hồ sơ giao 8,1 10 18 20 25 CP ngày hợp lệ. thông 05/10/2018 của Nhóm Chính phủ về 26 việc sửa đổi Thời 6: DA 8,4 10,5 19 20 công gian nghiệp một số điều phê Nhóm của các Nghị duyệt: 7: DA định liên quan khác 20 không đến điều kiện 5 6 10,8 12 15,6 ngày thu ộ c đầu tư kinh nhóm làm 1, 2, 3, doanh thuộc việc. 4, 5, 6 lĩnh vực tài nguyên và môi Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% trường. mức thu đã quy định trên. Thông tư số Phương thức nộp phí: Người nộp phí 38/2015/TT
- thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh. b) Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Trường hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu: Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án Tổng vốn >50 và >100 và >200 và đầu tư ≤50 >500 ≤100 ≤200 ≤500 (tỷ đồng) Dự án BTNMT ngày khai 30/6/2015 của thác 5,0 6,0 10,8 12,0 15,6 khoáng Bộ trưởng Bộ sản Tài nguyên và Trường hợp thẩm định lại phương án Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu cải tạo, phục bằng 50% mức thu áp dụng đối với hồi môi trường phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động lần đầu. khai thác khoáng sản. Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục Quyết định số hồi môi trường thực hiện nộp phí theo 4764/2016/QĐ từng lần phát sinh. UBND ngày 09/12/2016 của Thẩm Thời Bộ Theo quy định tại Mục 6, 15 Phần I Điều Luật Bảo vệ định, hạn phận 1 Quyết định số 4764/2016/QĐUBND môi trường năm phê kiểm tiếp của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể: 2014; duyệt tra, trả nhận phương lời về và trả a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác Luật Khoáng án cải tính kết quả động môi trường sản năm 2010; tạo, đầy đủ của Sở phục và hợp Tài Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo Nghị định số hồi môi lệ của nguyên 19/2015/NĐCP trường hồ sơ: và Môi Nội ngày 8 Mức thu bổ sung Trong trường dung 14/02/2015 của đối với thời tại Thẩm Tổng vốn Chính phủ quy >50 và >100 và >200 và định đầu tư (tỷ ≤50 >500 định chi tiết thi hoạt hạn 05 Trung báo đồng) ≤100 ≤200 ≤500 động (năm) tâm cáo hành một số Nhóm 5 6,5 12 14 17 đánh khai thác ngày Phục giá tác 1: DA điều của Luật khoáng làm vụ động x ử lý Bảo vệ môi chất sản việc hành môi thải và trường; trường (trường kể từ chính cải thiện hợp có ngày công môi Nghị định số phương nhận tỉnh, Số trường 18/2015/NĐCP
- án bổ hồ sơ. 28 Đại Nhóm ngày 2: DA sung và lộ Lê công 14/02/2015 của 6,9 8,5 15 16 25 báo cáo Thời Lợi, trình Chính phủ quy dân đánh giá hạn phường dụng định về quy tác động thẩm Điện Nhóm hoạch bảo vệ môi định: Biên, 3: DA môi trường, hạ trường 30 (ba thành tầng 7,5 9,5 17 18 25 đánh giá môi cùng mươi) phố kỹ trường chiến thuật một cơ ngày Thanh lược, đánh giá quan làm Hóa, Nhóm tác động môi 4: DA thẩm việc tỉnh nông trường và kế quyền kể từ Thanh nghiệp 5 9,5 17 18 24 hoạch bảo vệ , lâm phê ngày Hóa. nghiệp môi trường. duyệt). nhận , thủy sản được Nghị định số Nhóm (BTM đầy đủ 5: DA 136/2018/NĐ 8,1 10 18 20 25 THA hồ sơ giao CP ngày thông 265042) hợp lệ. 05/10/2018 của Nhóm Chính phủ về 6: DA Thời công 8,4 10,5 19 20 26 việc sửa đổi gian nghiệp một số điều phê Nhóm của các Nghị 7: DA duyệt: khác định liên quan 20 không 5 6 10,8 12 15,6 đến điều kiện thuộc ngày nhóm đầu tư kinh làm 1, 2, 3, doanh thuộc 4, 5, 6 việc. lĩnh vực tài Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% nguyên và môi mức thu đã quy định trên. trường. Phương thức nộp phí: Người nộp phí Thông tư số thẩm định đánh giá tác động môi trường 38/2015/TT thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh. BTNMT ngày 30/6/2015 của b) Phí thẩm định phương án cải tạo, Bộ trưởng Bộ phục hồi môi trường: Tài nguyên và Môi trường về Trường hợp thẩm định phương án cải cải tạo, phục tạo, phục hồi môi trường lần đầu hồi môi trường trong hoạt động Đơn vị: Triệu đồng/phương án khai thác khoáng sản. Tổng vốn >50 và >100 và >200 và Quyết định số đầu tư ≤50 >500 (tỷ ≤100 ≤200 ≤500 4764/2016/QĐ đồng) UBND ngày Dự án 09/12/2016 của khai UBND tỉnh ban thác 5,0 6,0 10,8 12,0 15,6 khoáng hành mức thu, sản
- Trường hợp thẩm định lại phương án miễn, giảm, cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu thu, nộp, quản bằng 50% mức thu áp dụng đối với lý và sử dụng phương án cải tạo, phục hồi môi trường các khoản phí, lần đầu. lệ phí thuộc thẩm quyền Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp của HĐND phí thẩm định phương án cải tạo, phục tỉnh, áp dụng hồi môi trường thực hiện nộp phí theo trên địa bàn tỉnh từng lần phát sinh. Thanh Hóa. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Tên thủ tục Nộ i hành chính dung Thời Địa Phí, lệ phí được hạn điểm Căn cứ pháp STT (Số hồ sơ của sửa giải thực lý TTHC trên Cơ quyết hiện (nếu có) đổi, sở dữ liệu bổ quốc gia) sung 1 Thẩm định, Thời Bộ Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số Luật Bảo vệ Yêu phê duyệt báo hạn phận 4764/2016/QĐUBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ môi trường cầu cáo đánh giá kiểm tiếp thể: năm 2014; điều tác động môi tra, trả nhận và kiện, trường. lời về trả kết Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo Nghị định số tính đầy quả của 18/2015/NĐ Căn (BTMTHA đủ và Sở Tài CP ngày cứ 265040) hợp lệ nguyên Nội 14/02/2015 của pháp của hồ và Môi dung M ứ c thu Chính phủ quy lý sơ: trường định về quy Trong tại Thẩm Tổng vốn >50 và >100 và >200 và định đầu tư (tỷ ≤50 >500 hoạch bảo vệ thời hạn Trung ≤100 ≤200 ≤500 môi trường, báo đồng) 05 tâm cáo đánh giá môi (năm) Phục đánh Nhóm trường chiến ngày vụ hành giá tác 1: DA lược, đánh giá làm chính động xử lý chất tác động môi việc kể công môi trường và kế th ả i và 5 6,5 12 14 17 từ ngày tỉnh, Số trường hoạch bảo vệ cải nhận hồ 28 Đại thiện môi trường. sơ. lộ Lê môi Lợi, trường Nghị định số Thời phường Nhóm 136/2018/NĐ hạn Điện 2: DA CP ngày thẩm Biên, công 05/10/2018 của 6,9 8,5 15 16 25 định: 20 thành trình Chính phủ về (hai phố dân việc sửa đổi mươi) Thanh dụng một số điều ngày Hóa, Nhóm của các Nghị làm tỉnh 3: DA định liên quan việc kể Thanh 25 đến điều kiện hạ 7,5 9,5 17 18 từ ngày Hóa. tầng đầu tư kinh nhận kỹ doanh thuộc được thuật lĩnh vực tài đầy đủ Nhóm 5 9,5 17 18 24 nguyên và môi hồ sơ 4: DA trường hợp lệ. nông nghiệp Thông tư số , lâm Thời 27/2015/TT nghiệp gian phê , thủy BTNMT ngày
- duyệt: sản 29/5/2015 của 10 ngày Bộ trưởng Bộ Nhóm làm Tài nguyên và 5: DA việc. 8,1 10 18 20 25 Môi trường giao thông quy định về đánh giá môi Nhóm trường chiến 6: DA 8,4 10,5 19 20 26 lược, đánh giá công tác động môi nghiệp trường và kế Nhóm hoạch BVMT. 7: DA khác không Quyết định số 5 6 10,8 12 15,6 4764/2016/QĐ thuộc nhóm UBND ngày 1, 2, 3, 09/12/2016 của 4, 5, 6 UBND tỉnh Thanh Hóa ban Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã hành mức thu, quy định trên. miễn, giảm, thu, nộp, quản Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm định lý và sử dụng đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo các khoản phí, từng lần phát sinh lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. 2 Cấp Giấy phép Thời Bộ Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản: Luật Khoáng Cách thăm dò khoáng hạn phận sản năm 2010; thức Lĩnh sản kiểm tra tiếp Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hecta (ha), mức thu là thực vực hồ sơ: nhận và 4.000.000 đồng/01 giấy phép; Nghị định số hiện; Địa (BTMTHA không trả kết 158/2016/NĐ chất quá 05 quả của 265174) Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là CP ngày 29/11 / và ngày. Sở Tài 2016 của Chính Thành kho nguyên 10.000.000 đồng/01 giấy phép; phủ quy định phần áng Thời và Môi chi tiết thi hành hồ sơ sản hạn trường Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là một số điều 15.000.000 đồng/01 giấy phép. thẩm tại của Luật Yêu định hồ Trung khoáng sản; cầu sơ: tâm điều không Phục Nghị định số kiện quá 55 vụ hành 22/2012/NĐ ngày, chính CP ngày Căn trong công 26/3/2012 của cứ đó: tỉ nh, Số Chính phủ quy pháp 28 Đại định quy định lý lộ Lê + Trong về đấu giá Lợi, thời quyền khai thác phường gian khoáng sản; Điện không Biên, quá 40 Nghị định số thành ngày, kể phố 136/2018/NĐ từ ngày CP ngày Thanh có văn Hóa, 05/10/2018 của bản tiếp Chính phủ sửa tỉnh nhận hồ Thanh đổi một số sơ, cơ điều của các Hóa. quan nghị định liên tiếp quan đến điều nhận hồ kiện đầu tư sơ gửi
- đề án kinh doanh thăm dò thuộc lĩnh vực để lấy ý tài nguyên và kiến môi trường. góp ý của một Thông tư số số 45/2016/TT chuyên BTNMT ngày gia 22/12/2016 của thuộc Bộ trưởng Bộ lĩnh vực Tài nguyên và chuyên Môi trường sâu và quy định về Đề tổ chức án thăm dò thẩm khoáng sản, định nội đóng cửa mỏ dung đề khoáng sản và án thăm mẫu báo cáo dò kết quả hoạt khoáng động khoáng sản. sản; mẫu văn Thời bản trong hồ gian trả sơ cấp phép lời ý hoạt động kiến khoáng sản, hồ của sơ phê duyệt chuyên trữ lượng gia khoáng sản; không trình tự, thủ quá 10 tục đóng cửa ngày, kể mỏ khoáng từ khi sản; nhận được đề Thông tư số nghị của 191/2016/TT cơ quan BTC ngày tiếp 08/11/2016 của nhận hồ Bộ trưởng Bộ sơ. Tài chính quy định mức thu, Trường chế độ thu, hợp nội nộp, quản lý và dung đề sử dụng phí án thăm thẩm định đánh dò giá trữ lượng khoáng khoáng sản và sản lệ phí cấp giấy phức phép hoạt động tạp, cơ khoáng sản; quan tiếp Thông tư số nhận hồ 27/2015/TT sơ trình BTNMT ngày Ủy ban 29/5/2015 của nhân Bộ trưởng Bộ dân cấp Tài nguyên và tỉnh Môi trường thành quy định chi lập Hội tiết một số đồng kỹ điều của Nghị thuật để định số thẩm 18/2015/NĐ định đề CP ngày án. Thời 14/02/2015 của gian Chính phủ quy quyết
- định định về quy việc hoạch bảo vệ thành môi trường, lập, họp đánh giá môi Hội trường chiến đồng kỹ lược, đánh giá thuật tác động môi được trường và kế tính vào hoạch bảo vệ thời môi trường; gian tổ chức Thông tư số thẩm 53/2013/TT định đề BTNMT ngày án thăm 30/12/2013 Bộ dò trưởng Bộ Tài khoáng nguyên và Môi sản. trường quy định tổ chức và + Trong hoạt động của thời Hội đồng thẩm gian định đề án không thăm dò khoáng quá 05 sản; ngày, kể từ ngày Thông tư liên nhận tịch số được ý 54/2014/TTLT kiến BTNMT BTC góp ý ngày 09/9/2014 của các của Bộ Tài chuyên nguyên và Môi gia, cơ trường, Bộ Tài quan chính quy định tiếp chi tiết một số nhận hồ điều của Nghị sơ có định số trách 22/2012/NĐ nhiệm CP ngày tổng 26/3/2012 của hợp các Chính phủ quy ý kiến định về đấu giá và gửi quyền khai thác kèm khoáng sản. theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. + Trong thời gian không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
- nghị thăm dò khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu
- rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định đề án thăm dò khoáng sản. Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò: + Trong thời hạn không quá 21 ngày kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông
- báo của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép thăm dò cho Ủy ban nhân dân tỉnh. + Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì
- phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Thời hạn thông báo vả trả kết quả hồ sơ: Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả. 3 Chuyển Thời Bộ Mức thu lệ phí chuyển nhượng quyền thăm dò bằng Cách nhượng quyền hạn phận 50% lệ phí giấy phép cấp mới tương ứng, cụ thể: thức thăm dò khoáng kiểm tra tiếp thực sản hồ sơ: nhận và Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hecta (ha), mức thu là hiện; không trả kết 2.000.000 đồng/01 giấy phép; (BTMTHA quá 05 quả của 264993) ngày. Sở Tài Thành Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là nguyên phần 5.000.000 đồng/01 giấy phép; Thời và Môi hồ sơ hạn trường Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 thẩm tại Yêu Trung đồng/01 giấy phép.) định hồ cầu sơ: tâm điều Phục
- + Trong vụ hành kiện. thời chính gian công Căn không tỉnh, Số cứ quá 05 28 Đại pháp ngày, kể lộ Lê lý từ ngày Lợi, có văn phường bản tiếp Điện nhận hồ Biên, sơ, hoàn thành thành phố việc Thanh kiểm tra Hóa, tọa độ, tỉnh diện Thanh tích khu Hóa. vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò. Trong thời hạn không quá 30 ngày, phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò. Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò: + Trong thời hạn không quá 02 ngày, Sở Tài
- nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh. + Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò. Trong trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn