intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2535/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2535/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của sở lao động, thương binh và xã hội Quảng Ninh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2535/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2535/QĐ­UBND Quảng Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI QUẢNG NINH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1354/TTr­ LĐTBXH ngày 18 tháng 6 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở  Lao động, Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo). Ủy ban nhân dân Tỉnh giao: 1. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ danh mục TTHC đã được công bố,  cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và UBND  cấp huyện; Phối hợp với Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình  tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất  lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính. 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã  được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo  cắt giảm thời gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh và tiêu chuẩn hệ thống quản lý  chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một số thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được  công bố tại Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục  hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã  hội: Quyết định số 1653/QĐ­UBND ngày 23/4/2019 (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban  nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm phục vụ  Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên  quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như điều 3 (để thực hiện); ­ Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo ­ TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo ­ CT, P1 UBND tỉnh; ­ V0, V1, KSTT1­4; ­ Trung tâm Thông tin; ­ Lưu: VT, KSTT4. Đặng Huy Hậu   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA  SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ­UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh) Thời  Hình thức  hạn  Địa  thực hiện  Phí, lệ  Tên thủ tục hành  giải  điểm  Tiếp  Trả  qua dịch  STT quyết phí  Căn cứ pháp lý nhận  kết  chính* thực  vụ bưu  (ngày  (đồng) hồ sơ quả hiện chính công  làm  việc) ích   LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ­ TIỀN LƯƠNG ­ BHXH (05 TTHC) LĨNH    VỰC  LAO  ĐỘN G ­  TIỀN  LƯƠ NG ­  BHX H (05  TTHC
  3. )LĨN H  VỰC  LAO  ĐỘN G ­  TIỀN  LƯƠ NG ­  BHX H (05  TTHC )LĨN H  VỰC  LAO  ĐỘN G ­  TIỀN  LƯƠ NG ­  BHX H (05  TTHC )LĨN H  VỰC  LAO  ĐỘN G ­  TIỀN  LƯƠ NG ­  BHX H (05  TTHC )  Thủ tục cấp Giấy  19 ngày Trung  Không Nghị định số  1 phép hoạt động cho  làm  tâm Phục  29/2019/NĐ­CP ngày  X X thuê lại lao động việc vụ Hành  20/3/2019 của Chính phủ  chính  quy định chi tiết thi hành  Thủ tục gia hạn  19 ngày công  Khoản 3 Điều 54 Bộ  Giấy phép hoạt  2 làm  tỉnh; luật lao động về việc  X X động cho thuê lại  việc cấp phép hoạt động cho  lao động thuê lại lao động, việc ký  3 Thủ tục cấp lại  19 ngày  X X
  4. Giấy phép hoạt  làm  động cho thuê lại  việc lao động Thủ tục thu hồi  12 ngày  quỹ và danh mục công  Giấy phép hoạt  4 làm  việc được thực hiện cho  X X động cho thuê lại  việc thuê lại lao động lao động Nghị định số  29/2019/NĐ­CP ngày  20/3/2019 của Chính phủ  quy định chi tiết thi hành  Thủ tục rút tiền ký  07 ngày  Khoản 3 Điều 54 Bộ  quỹ của doanh  5 làm  luật lao động về việc  X X nghiệp cho thuê lại  việc cấp phép hoạt động cho  lao động thuê lại lao động, việc ký  quỹ và danh mục công  việc được thực hiện cho  thuê lại lao động. * Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ­LĐTBXH ngày 05/5/2019  “V/v công bố các thủ tục hành chính mới hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực  lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương  binh và Xã hội”.   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ  CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ­UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh) Thời  Hình thức  hạn  Địa  Phí, lệ  Tên thủ tục hành  giải  điểm  Tiếp  Trả  STT quyết phí  Căn cứ pháp lý nhận  kết  chính* thực  (ngày  (đồng) hồ sơ quả hiện làm  việc) A
  5. LĨNH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà HỘI  (2  TTH C)LĨ NH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà HỘI  (2  TTH C)LĨ   LĨNH VỰC BẢO TRỢ XàHỘI (2 TTHC)   NH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà HỘI  (2  TTH C)LĨ NH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà HỘI  (2  TTH C)  1 Đăng ký thành lập,  5 ngày  Trung  Không ­ Nghị định số  X X đăng ký thay đổi  làm việc tâm  103/2017/NĐ­CP ngày  nội dung hoặc cấp  Phục vụ  12/9/2017 của Chính  lại giấy chứng  Hành  phủ quy định về thành  nhận đăng ký  chính  lập, tổ chức, hoạt động,  thành lập cơ sở trợ  công  giải thể và quản lý các  giúp xã hội ngoài  tỉnh cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc  thẩm quyền của  ­ Nghị định số  Sở Lao động,  140/2018/NĐ­CP ngày 
  6. Thương binh và Xã  hội. 08/10/2018 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung các  Cấp giấy phép  Nghị định liên quan đến  hoạt động đối với  điều kiện đầu tư kinh  cơ sở trợ giúp xã  doanh và TTHC thuộc  10 ngày  2 hội thuộc thẩm  phạm vi QLNN của Bộ  X X làm việc quyền của Sở Lao  Lao động ­ Thương binh  động, Thương binh  và Xã hội và Xã hội. B LĨNH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà HỘIL ĨNH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND  HỘIL   C ẤP HUY LĨNH V ỆNẢO TRỢ XàHỘI ỰC B   ĨNH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà HỘIL ĨNH  VỰC  BẢO  TRỢ  Xà HỘI  1 Thủ tục thực hiện,  28 ngày Bộ  Không ­ Nghị định số  X X điều chỉnh, thôi  làm việc phận  136/2013/NĐ­CP ngày  hưởng trợ cấp xã  (không  một cửa  21 tháng 10 năm 2013  hội hàng tháng, hỗ  kể thời  cấp xã;  của Chính phủ quy định  trợ kinh phí chăm  gian di  Trung  chính sách trợ giúp xã  sóc, nuôi dưỡng  chuyển  tâm  hội đối với đối tượng  hàng tháng hồ sơ Phục vụ  bảo trợ xã hội; Hành  chính  ­ Nghị định số  công  28/2012/NĐ­CP ngày  cấp  10/4/2012 của Chính 
  7. huyện phủ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một  Bộ  số điều của Luật Người  phận  Thủ tục chi trả trợ  khuyết tật; một cửa  cấp xã hội hàng  6 ngày  cấp xã;  tháng khi đối  làm việc  ­ Nghị định số  Trung  tượng thay đổi nơi  (không  140/2018/NĐ­CP ngày  tâm  2 cư trú trong cùng  kể thời  08/10/2018 của Chính  X X Phục vụ  địa bàn quận,  gian di  phủ sửa đổi, bổ sung các  Hành  huyện, thị xã,  chuyển  Nghị định liên quan đến  chính  thành phố thuộc  hồ sơ) điều kiện đầu tư kinh  công  tỉnh doanh và TTHC thuộc  cấp  phạm vi QLNN của Bộ  huyện Lao động ­ Thương binh  10 ngày  và Xã hội; làm việc  đối với  Bộ  hồ sơ ở phận  Thủ tục quyết  nơi cũ; 8 một cửa  định trợ cấp xã hội  ngày  cấp xã;  hàng tháng khi đối  làm việc Trung  tượng thay đổi nơi  đối với  tâm  3 Không X X cư trú giữa các  hồ sơ  Phục vụ  quận, huyện, thị  tại nơi  Hành  xã, thành phố  mới  chính  thuộc tỉnh (không  công  kể thời  cấp  gian di  huyện chuyển  hồ sơ) Đăng ký thành lập,  đăng ký thay đổi  nội dung hoặc cấp  Trung  lại giấy chứng  tâm  nhận đăng ký  Phục vụ  thành lập cơ sở trợ  5 ngày  Hành  4 X X giúp xã hội ngoài  làm việc chính  công lập thuộc  công  thẩm quyền của  cấp  Phòng Lao động,  huyện Thương binh và Xã  hội. 5 Cấp giấy phép  15 ngày Trung    X X hoạt động đối với  làm việc tâm  cơ sở trợ giúp xã  Phục vụ  hội thuộc thẩm  Hành  quyền của Phòng  chính  Lao động, Thương  công 
  8. cấp  binh và Xã hội. huyện C   Xác định, xác định  ­ Luật người khuyết tật  lại mức độ khuyết  ngày 17 tháng 6 năm  25 ngày  1 tật và cấp Giấy  2010; X X làm việc xác nhận khuyết  tật ­ Nghị định số  28/2012/NĐ­CP ngày  10/4/2012; ­ Thông tư số  01/2019/TT­BLĐTBXH  Cấp đổi, cấp lại  ngày 02 tháng 01 năm  5 ngày  2019 của Bộ Lao động,  2 Giấy xác nhận  X X làm việc Thương binh và Xã hội  khuyết tật quy định về việc xác  định mức độ khuyết tật  do Hội đồng xác định  Bộ  mức độ khuyết tật thực  phận  Không hiện. một cửa  Công nhận hộ  cấp xã ­Thông tư số  nghèo, hộ cận  7 ngày  14/2018/TT­BLĐTBXH  3 X X nghèo phát sinh  làm việc sửa đổi, bổ sung một số  trong năm điều của Thông tư số  17/2016/TT­BLĐTBXH  ngày 26/9/2018 ­ Thông tư số  17/2016/TT­BLĐTBXH  Công nhận hộ  ngày 26/9/2018 của Bộ  thoát nghèo, hộ  7 ngày  Lao động, TB&XH  4 X X thoát cận nghèo  làm việc hướng dẫn quy trình rà  trong năm soát hộ nghèo, hộ cận  nghèo hằng năm theo  chuẩn tiếp cận đa chiều  áp dụng cho giai đoạn  2016­2020. * Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động ­ TB&XH   về việc công bố TTHC thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động ­ TB&XH: Quyết  định số 1789/QĐ­LĐTBXH ngày 13/12/2018; Quyết định số 1603/QĐ­LĐTBXH ngày 12/11/2018;   Quyết định số 596/QĐ­LĐTBXH ngày 25/4/2019.   PHỤ LỤC III
  9. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA  SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI (Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ­UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh) Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ  Ghi  STT Tên thủ tục hành chính TTHC chú   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  I Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC) Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm  1 sóc đối với hộ gia đình có người  Nghị định số 140/2018/NĐ­CP ngày    khuyết tật đặc biệt nặng 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung các Nghị định liên quan đến điều  Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi  kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc  dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội  phạm vi QLNN của Bộ Lao động,  2   (bao gồm cả người khuyết tật  Thương binh và Xã hội. đặc biệt nặng) * Căn cứ các Quyết định số 1789/QĐ­LĐTBXH ngày 13/12/2018 Về việc công bố phương án  đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý  nhà nước của Bộ Lao động ­ Thương binh và Xã hội.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1