YOMEDIA
Quyết định Số: 2663/QĐ-UBND CỦA ỦY BÂN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Chia sẻ: Meo Meo
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:5
225
lượt xem
12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định Số: 2663/QĐ-UBND CỦA ỦY BÂN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
- ỦY BÂN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TỈNH QUẢNG TRỊ NAM
------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
Số: 2663/QĐ-UBND Đông Hà, ngày 21 tháng 12 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỂ LÀM CƠ SỞ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (Sửa đổi) số 05/1998/PL/UBTVQH10 ngày16
tháng 4 năm 1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh Sửa đổi, bổ
sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Thông tư số 124/2009/TT/BTC ngày
17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành Nghị định số
05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh
Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của UBND
tỉnh Quảng Trị về việc Quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2742/TTr-STC ngày 11
tháng 12 năm 2009,
- QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá sản phẩm tài nguyên tự nhiên trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở
tính Thuế Tài nguyên, như phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những quy định trước đây của
UBND tỉnh trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế
Quảng Trị, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Giá tính thuế
STT Loại tài nguyên ĐVT
(đồng)
- I KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
1 Ti tan tấn 700.000
1.1 Tinh quặng IIimenhit (TiO2≥ 52%) tấn 1.000.000
1.2 Tinh quặng Rutil (TiO2≥ 83%) tấn 3.200.000
1.3 Tinh quặng Rutil (TiO2≥ 85%) tấn 4.500.000
1.4 Tinh quặng Zircol (ZrO2≥ 65%) tấn 8.000.000
2 Vàng sa khoáng, vàng cốm chỉ 1.800.000
II KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
1 Đá xây dựng các loại
- Đá chẻ các loại m3 130.000
- Đá dăm 1x2 m3 145.000
- Đá dăm 2x4 m3 132.000
- Đá dăm 4x6 m3 100.000
- Đá dăm 0,5x1 m3 68.000
- Đá cấp phối m3 73.000
- Đá hộc m3 68.000
- Đá mạt (0x5) m3 64.000
2 Sạn, sỏi m3 130.000
3 Sạn ngang m3 65.000
4 Cát trắng m3 10.000
- Cát trắng (SiO2 ≥98%) m3 300.000
5 Cát xây dựng m3 35.000
- 6 Đất san lấp, xây đắp công trình m3 15.000
7 Cát san lấp, xây đắp công trình m3 15.000
8 Đất sản xuất gạch, ngói (Đất sét) m3 40.000
9 Than bùn m3 75.000
10 Cao lanh tấn 60.000
11 Puzơlan tấn 100.000
12 Latêrit tấn 60.000
III SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
1 Gỗ rừng tự nhiên (Gỗ tròn) m3
- Nhóm 1 m3 8.500.000
- Nhóm 2 m3 7.300.000
- Nhóm 3 m3 3.500.000
- Nhóm 4 m3 2.500.000
- Nhóm 5 m3 2.000.000
- Nhóm 6 m3 1.800.000
- Nhóm 7 m3 1.500.000
2 Cành, ngọn, củi m3
- Gỗ lim, gõ tận thu m3 5.000.000
- Cành, ngọn củi ste 100.000
3 Song mây các loại kg 2.000
IV NƯỚC THIÊN NHIÊN
1 Nước khoáng m3 100.000
- 2 Nước ngầm m3 5.000
3 Nước mặt m3 1.500
V THỦY SẢN TỰ NHIÊN
1 Tôm hùm loại 1 kg 400.000
2 Tôm hùm các loại khác kg 200.000
3 Tôm các loại khác kg 60.000
4 Mực các loại kg 50.000
5 Cá biển các loại kg 30.000
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...