B Y T
------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------------
S: 2762/QĐ-BYT Hà Ni, ngày 31 tháng 07 năm 2009
QUYT ĐNNH
V VIC BAN HÀNH “HƯỚNG DN CHN ĐOÁN, ĐIU TRN VÀ PHÒNG
LÂY NHIM CÚM A (H1N1)”
B TRƯỞNG B Y T
Căn c Ngh định s 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph
quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc B Y tế;
Xét biên bn làm vic ca Hi đồng chuyên môn sa đổi, b sung “Hướng dn chn
đoán, điu tr và phòng lây nhim cúm A (H1N1)” ngày 29 tháng 7 năm 2009;
Theo đề ngh ca Cc trưởng Cc Qun lý khám, cha bnh- B Y tế,
QUYT ĐNNH:
Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Hướng dn chNn đoán, điu tr và phòng
lây nhim cúm A (H1N1)".
Điu 2. "Hướng dn chNn đoán, điu tr và phòng lây nhim cúm A (H1N1)" áp dng
cho tt c các cơ s khám bnh, cha bnh.
Điu 3. Quyết định này có hiu lc thi hành k t ngày ký, ban hành và thay thế cho
Quyết định s 1440/QĐ-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2009 ca B trưởng B Y tế ban
hành "Hướng dn chNn đoán, điu tr và phòng lây nhim cúm ln A (H1N1)
người".
Điu 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng B; Chánh Thanh tra B; V trưởng các v,
Cc trưởng các cc thuc B Y tế; Giám đốc các Bnh vin, Vin có giường bnh
trc thuc B Y tế; Giám đốc S Y tế các tnh, thành ph trc thuc trung ương; Th
trưởng y tế các ngành; Th trưởng các đơn v có liên quan chu trách nhim thi hành
Quyết định này.
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
Nguyn Th Xuyên
HƯỚNG DN
CHN ĐOÁN, ĐIU TRN VÀ PHÒNG LÂY NHIM CÚM A (H1N1)
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2762/QĐ-BYT ngày 31 tháng 7 năm 2009 ca B
trưởng B Y tế)
Vi rút cúm đã gây nhiu v dch ln trên thế gii vi t l t vong cao. Có 3 týp vi rút
cúm là A, B và C, trong đó vi rút cúm A hay gây đại dch. Các chng vi rút có th
thay đổi hàng năm.
Bnh cúm A (H1N1) lây truyn t người sang người, din biến lâm sàng đa dng, có
nhiu trường hp nng, tiến trin nhanh, d dn ti t vong. Vic chNn đoán và điu
tr còn gp nhiu khó khăn.
I. CHN ĐOÁN
Da trên các yếu t và triu chng sau:
1. Yếu t dch t:
Trong vòng 7 ngày:
- Sng hoc đến t vùng có cúm A (H1N1).
- Tiếp xúc gn vi người bnh, ngun bnh: nghi ng, có th hoc đã xác định mc
cúm A (H1N1).
2. Lâm sàng:
Bnh din biến cp tính và có mt s biu hin sau đây:
- St.
- Các triu chng v hô hp:
+ Viêm long đường hô hp.
+ Đau hng.
+ Ho khan hoc có đờm.
- Các triu chng khác
+ Đau đầu, đau cơ, mt mi, nôn, tiêu chy.
Nhiu trường hp có biu hin viêm phi nng, thm chí có suy hô hp cp và suy
đa tng.
3. Cn lâm sàng:
- Xét nghim chNn đoán căn nguyên:
+ Real time RT-PCR là xét nghim xác định vi rút cúm A (H1N1). Bnh phNm là dch
ngoáy hng, dch t hu, dch phế qun (ly càng sm càng tt).
+ Nuôi cy vi rút: thc hin nhng nơi có điu kin.
- Công thc máu: s lượng bch cu bình thường hoc gim nh.
- X quang phi: có th có biu hin ca viêm phi không đin hình.
4. Tiêu chun chn đoán:
a) Trường hp nghi ng:
- Có yếu t dch t, st và triu chng viêm long đường hô hp.
b) Trường hp xác định đã mc bnh:
- Có biu hin lâm sàng cúm.
- Xét nghim dương tính khng định nhim vi rút cúm A (H1N1).
c) Người lành mang vi rút:
Không có biu hin lâm sàng nhưng xét nghim có cúm A (H1N1). Nhng trường
hp này cũng phi được báo cáo.
II. ĐIU TRN
1. Nguyên tc chung:
- Bnh nhân phi được cách ly và thông báo kp thi cho cơ quan y tế d phòng.
- Dùng thuc kháng vi rút đơn độc hoc kết hp (oseltamivir, zanamivir) càng sm
càng tt, k c các trường hp tiếp xúc trc tiếp vi người bnh và có st.
- Điu tr h tr trong nhng trường hp nng.
- Điu tr ti ch nhng cơ s thích hp và yêu cu tuyến trên giúp đỡ đối vi nhng
trường hp nng.
2. Điu tr thuc kháng vi rút:
- Thuc kháng vi rút:
+ Oseltamivir (Tamiflu):
* Người ln và tr em trên 13 tui: 75mg ´ 2 ln/ngày ´ 5 ngày.
* Tr em t 1-13 tui: dùng dung dch ung tu theo trng lượng cơ th
. <15 kg: 30 mg x 2 ln/ngày ´ 5 ngày.
. 16-23 kg: 45 mg x 2 ln/ngày ´ 5 ngày.
. 24-40 kg: 60 mg x 2 ln/ngày ´ 5 ngày.
. > 40 kg: 75 mg x 2 ln/ngày x 5 ngày.
* Tr em dưới 12 tháng:
. < 3 tháng: 12 mg x 2 ln/ngày x 5 ngày.
. 3-5 tháng: 20 mg x 2 ln/ngày x 5 ngày.
. 6-11 tháng: 25 mg x 2 ln/ngày x 5 ngày.
+ Zanamivir: dng hít định liu. S dng trong các trường hp: Không có oseltamivir,
trường hp chm đáp ng hoc kháng vi oseltamivir.
Liu dùng:
* Người ln và tr em trên 7 tui: 2 ln xt 5mg x 2 ln/ngày.
* Tr em: T 5-7 tui: 2 ln xt 5 mg x 1 ln/ngày.
+ Trường hp nng có th kết hp oseltamivir và zanamivir.
+ Trường hp đáp ng chm vi thuc kháng vi rút: thi gian điu tr có tho dài
đến khi xét nghim hết vi rút.
- Cn theo dõi chc năng gan, thn để điu chnh liu lượng cho phù hp.
3. Điu tr h tr
a) H st.
Ch dùng paracetamol khi nhit độ trên 39
o
C (không dùng thuc h st nhóm
salicylate như aspirin).
b) Bo đảm chế độ dinh dưỡng và chăm sóc.
- Dinh dưỡng:
+ Người bnh nh: cho ăn bng đường ming.
+ Người bnh nng: cho ăn sa và bt dinh dưỡng qua ng thông dy.
+ Nếu người bnh không ăn được phi kết hp nuôi dưỡng bng đường tĩnh mch.
- Chăm sóc hô hp: giúp người bnh ho, khc; v rung vùng ngc; hút đờm.
c) S dng kháng sinh thích hp khi có bi nhim vi khuNn
d) H tr hô hp khi có suy hô hp:
- Nm đầu cao 30-45
0
.
- Cho người bnh th oxy vi lưu lượng thích hp.
- Nhng trường hp không đáp ng vi th oxy cn h tr hô hp bng máy th
không xâm nhp hoc xâm nhp.
e) Phát hin và điu tr suy đa ph tng.
g) Nhng trường hp nng điu tr ging như cúm A (H5N1) nng đã được B Y tế
ban hành.
4. Tiêu chun ra vin:
a) Nơi không có xét nghim Real time RT-PCR:
- Sau khi hết st 3 ngày.
- Tình trng lâm sàng n định.
b) Nơi có xét nghim Real time RT-PCR:
- Sau khi hết st 3 ngày.
- Tình trng lâm sàng n định.
- Xét nghim li Real time RT-PCR vi rút cúm A (H1N1) vào ngày th tư âm tính.
Trong trường hp xét nghim li vào ngày th tư vn dương tính thì xét nghim li
vào ngày th sáu.
5. Điu tr cúm A (H1N1) trong trường hp dch lây lan trong cng đng, không
chn đoán xác định được bng xét nghim:
Các trường hp nghi ng trong vùng dch đã được xác định, có biu hin lâm sàng
cn cách ly, mang khNu trang, v sinh hô hp và ra tay:
+ Cách ly và điu tr triu chng.
+ Các trường hp din biến nng, người già, tr em dưới 5 tui, ph n có thai, người
có bnh mn tính: cách ly, điu tr ti bnh vin theo hướng dn trên.
III. PHÒNG LÂY NHIM