YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 32/QĐ-UBND (Tỉnh Thái Bình)
2
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 32/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến; danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại trung tâm trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình; danh mục thủ tục hành chính thực hiện lưu động trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 32/QĐ-UBND (Tỉnh Thái Bình)
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 34/QĐ-UBND Thái Bình, ngày 09 tháng 01 năm 2025 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ TỈNH THÁI BÌNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LƯU ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005; Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022; Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 03/01/2025. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm: - Danh mục 182 dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; trong đó có: + 87 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (có Phụ lục I kèm theo); + 95 dịch vụ công trực tuyến một phần (có Phụ lục II kèm theo).
- - Danh mục 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh được tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý tỉnh Thái Bình (có Phụ lục III kèm theo). - Danh mục 03 thủ tục hành chính cấp xã được giải quyết lưu động (có Phụ lục IV kèm theo). Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng quy trình điện tử, quy trình nội bộ, quy trình chi tiết trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến, hồ sơ thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, đồng bộ danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh với Cổng Dịch vụ công quốc gia; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật quy trình điện tử thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này; tổng hợp, theo dõi kết quả triển khai thực hiện của các đơn vị. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các dịch vụ công trực tuyến tại Phần XIV Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện tại tỉnh Thái Bình. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - LĐVP UBND tỉnh; - VNPT Thái Bình; - Trung tâm PV HCC tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử của tỉnh; - Lưu: VT, NCKS. Lại Văn Hoàn
- PHỤ LỤC I DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình). Quyết định Lĩnh STT Mã thủ tục hành chính Tên dịch vụ công công bố vực TTHC I Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Quyết định số Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công Lý lịch 1108/QĐ- 1. 2.000488.000.00.00.H54 dân Việt Nam, người nước ngoài tư pháp UBND ngày đang cư trú tại Việt Nam 09/7/2024 Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ Quyết định số quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ Lý lịch 1108/QĐ- 2. 2.001417.000.00.00.H54 chức chính trị - xã hội (đối tượng là tư pháp UBND ngày công dân Việt Nam, người nước 09/7/2024 ngoài đang cư trú ở Việt Nam) Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ Quyết định số quan tiến hành tố tụng (đối tượng là Lý lịch 1108/QĐ- 3. 2.000505.000.00.00.H54 công dân Việt Nam, người nước tư pháp UBND ngày ngoài đang cư trú tại Việt Nam) 09/7/2024 Quyết định số Đăng ký hoạt động của tổ chức 1006/QĐ- 4. 1.002010.000.00.00.H54 Luật sư hành nghề luật sư UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt 1006/QĐ- 5. 1.002032.000.00.00.H54 Luật sư động của tổ chức hành nghề luật sư UBND ngày 24/6/2024 Thay đổi người đại diện theo pháp Quyết định số luật của Văn phòng luật sư, công ty 1006/QĐ- 6. 1.002055.000.00.00.H54 Luật sư luật trách nhiệm hữu hạn một thành UBND ngày viên 24/6/2024 Quyết định số 1006/QĐ- 7. 1.002234.000.00.00.H54Sáp nhập công ty luật Luật sư UBND ngày 24/6/2024
- Chuyển đổi công ty luật trách Quyết định số nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp 1006/QĐ- 8. 1.008709.000.00.00.H54 Luật sư danh, chuyển đổi văn phòng luật sư UBND ngày thành công ty luật 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký hoạt động của công ty luật 2815/QĐ- 9. 1.002398.000.00.00.H54 Việt Nam chuyển đổi từ công ty Luật sư UBND ngày luật nước ngoài 16/11/2021 Quyết định số Đăng ký hoạt động của chi nhánh 1006/QĐ- 10. 1.002384.000.00.00.H54 của công ty luật nước ngoài tại Việt Luật sư UBND ngày Nam 24/6/2024 Quyết định số Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của 1006/QĐ- 11. 1.002368.000.00.00.H54 Luật sư chi nhánh, công ty luật nước ngoài UBND ngày 24/6/2024 Thay đổi người đại diện theo pháp Quyết định số luật của công ty luật trách nhiệm 1006/QĐ- 12. 1.002079.000.00.00.H54 Luật sư hữu hạn hai thành viên trở lên, UBND ngày công ty luật hợp danh 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký hành nghề luật sư với tư 1006/QĐ- 13. 1.002153.000.00.00.H54 Luật sư cách cá nhân UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký tập sự hành nghề công Công 2622/QĐ- 14. 1.001071.000.00.00.H54 chứng chứng UBND ngày 29/11/2023 Quyết định số Đăng ký tập sự lại hành nghề công Công 2622/QĐ- 15. 1.001446.000.00.00.H54 chứng sau khi chấm dứt tập sự chứng UBND ngày hành nghề công chứng 29/11/2023 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công Quyết định số chứng này sang tổ chức hành nghề Công 2622/QĐ- 16. 1.001125.000.00.00.H54 công chứng khác trong cùng một chứng UBND ngày tỉnh, thành phố trực thuộc Trung 29/11/2023 ương Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành Quyết định số phố trực thuộc Trung ương này Công 2622/QĐ- 17. 1.001153.000.00.00.H54 sang tổ chức hành nghề công chứng chứng UBND ngày tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung 29/11/2023 ương khác 18. 1.001721.000.00.00.H54Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả Công Quyết định số tập sự hành nghề công chứng chứng 2622/QĐ- UBND ngày
- 29/11/2023 Quyết định số Đăng ký hoạt động Văn phòng Công 1006/QĐ- 19. 2.000789.000.00.00.H54 công chứng chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt Công 1006/QĐ- 20. 2.000778.000.00.00.H54 động của Văn phòng công chứng chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Công 2815/QĐ- 21. 1.001688.000.00.00.H54Hợp nhất Văn phòng công chứng chứng UBND ngày 16/11/2021 Quyết định số Đăng ký hoạt động Văn phòng Công 1006/QĐ- 22. 2.000766.000.00.00.H54 công chứng hợp nhất chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Công 2815/QĐ- 23. 1.001665.000.00.00.H54Sáp nhập Văn phòng công chứng chứng UBND ngày 16/11/2021 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt Công 1006/QĐ- 24. 2.000758.000.00.00.H54 động của Văn phòng công chứng chứng UBND ngày nhận sáp nhập 24/6/2024 Quyết định số Chuyển nhượng Văn phòng công Công 2815/QĐ- 25. 1.001647.000.00.00.H54 chứng chứng UBND ngày 16/11/2021 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt Công 1006/QĐ- 26. 2.000743.000.00.00.H54 động của Văn phòng công chứng chứng UBND ngày nhận chuyển nhượng 16/11/2021 Quyết định số Chấm dứt tập sự hành nghề công Công 2622/QĐ- 27. 1.001438.000.00.00.H54 chứng chứng UBND ngày 29/11/2023 Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Quyết định số Thẻ công chứng viên trong trường Công 2815/QĐ- 28. 2.002387.000.00.00.H54 hợp công chứng viên không còn chứng UBND ngày hành nghề tại tổ chức hành nghề 16/11/2021 công chứng Quyết định số Công nhận hoàn thành tập sự hành Công 2622/QĐ- 29. 1.012019.000.00.00.H54 nghề công chứng chứng UBND ngày 29/11/2023
- Quyết định số Giám 1006/QĐ- 30. 1.009832.000.00.00.H54Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp định tư UBND ngày pháp 24/6/2024 Quyết định số Giám Cấp phép thành lập văn phòng 2815/QĐ- 31. 2.000890.000.00.00.H54 định tư giám định tư pháp UBND ngày pháp 16/11/2021 Quyết định số Giám Đăng ký hoạt động văn phòng giám 2815/QĐ- 32. 2.000823.000.00.00.H54 định tư định tư pháp UBND ngày pháp 16/11/2021 Quyết định số Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám Giám 2815/QĐ- 33. 2.000568.000.00.00.H54 định của Văn phòng giám định tư định tư UBND ngày pháp pháp 16/11/2021 Quyết định số Giám Chuyển đổi loại hình Văn phòng 2815/QĐ- 34. 1.001216.000.00.00.H54 định tư giám định tư pháp UBND ngày pháp 16/11/2021 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong Quyết định số trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ Giám 2815/QĐ- 35. 2.000555.000.00.00.H54 trụ sở, người đại diện theo pháp định tư UBND ngày luật của Văn phòng, danh sách pháp 16/11/2021 thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Quyết định số Giám Văn phòng giám định tư pháp trong 2815/QĐ- 36. 1.001117.000.00.00.H54 định tư trường hợp Giấy đăng ký hoạt động UBND ngày pháp bị hư hỏng hoặc bị mất 16/11/2021 Quyết định số Tư vấn Đăng ký hoạt động của Trung tâm 1006/QĐ- 37. 1.000627.000.00.00.H54 pháp tư vấn pháp luật UBND ngày luật 24/6/2024 Quyết định số Tư vấn Đăng ký hoạt động cho chi nhánh 1006/QĐ- 38. 1.000614.000.00.00.H54 pháp của Trung tâm tư vấn pháp luật UBND ngày luật 24/6/2024 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt Tư vấn 1006/QĐ- 39. 1.000588.000.00.00.H54 động của Trung tâm tư vấn pháp pháp UBND ngày luật, chi nhánh luật 24/6/2024 Quyết định số Tư vấn 1006/QĐ- 40. 1.000426.000.00.00.H54Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật pháp UBND ngày luật 24/6/2024
- Quyết định số Tư vấn 2815/QĐ- 41. 1.000404.000.00.00.H54Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật pháp UBND ngày luật 16/11/2021 Quyết định số Tư vấn 2815/QĐ- 42. 1.000390.000.00.00.H54Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật pháp UBND ngày luật 16/11/2021 Quyết định số Đấu giá 1006/QĐ- 43. 2.001815.000.00.00.H54Cấp Thẻ đấu giá viên tài sản UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Đấu giá 1006/QĐ- 44. 2.001807.000.00.00.H54Cấp lại Thẻ đấu giá viên tài sản UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký hoạt động của doanh Đấu giá 1006/QĐ- 45. 2.001395.000.00.00.H54 nghiệp đấu giá tài sản tài sản UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt Đấu giá 1006/QĐ- 46. 2.001333.000.00.00.H54 động của doanh nghiệp đấu giá tài tài sản UBND ngày sản 24/6/2024 Quyết định số Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Đấu giá 1006/QĐ- 47. 2.001258.000.00.00.H54 doanh nghiệp đấu giá tài sản tài sản UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Đấu giá 1006/QĐ- 48. 2.001247.000.00.00.H54 doanh nghiệp đấu giá tài sản tài sản UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện Đấu giá 2815/QĐ- 49. 2.001225.000.00.00.H54 hình thức đấu giá trực tuyến tài sản UBND ngày 16/11/2021 Quyết định số Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả Đấu giá 1006/QĐ- 50. 2.002139.000.00.00.H54 tập sự hành nghề đấu giá tài sản UBND ngày 24/6/2024 Quản tài viên và Quyết định số hành Đăng ký hành nghề quản lý, thanh 2815/QĐ- 51. 1.002626.000.00.00.H54 nghề lý tài sản với tư cách cá nhân UBND ngày quản lý, 16/11/2021 thanh lý tài sản
- Quản tài viên và Quyết định số Đăng ký hành nghề quản lý, thanh hành 2815/QĐ- 52. 1.001842.000.00.00.H54 lý tài sản đối với doanh nghiệp nghề UBND ngày quản lý, thanh lý tài sản quản lý, 16/11/2021 thanh lý tài sản Quản tài viên và Thay đổi thành viên hợp danh của Quyết định số hành công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ 2815/QĐ- 53. 1.008727.000.00.00.H54 nghề doanh nghiệp tư nhân của doanh UBND ngày quản lý, nghiệp quản lý, thanh lý tài sản 16/11/2021 thanh lý tài sản Quản tài viên và Quyết định số hành Thay đổi thông tin đăng ký hành 2815/QĐ- 54. 1.001633.000.00.00.H54 nghề nghề của Quản tài viên UBND ngày quản lý, 16/11/2021 thanh lý tài sản Quản tài viên vả Quyết định số Thay đổi thông tin đăng ký hành hành 2815/QĐ- 55. 1.001600.000.00.00.H54 nghề của doanh nghiệp quản lý, nghề UBND ngày thanh lý tài sản quản lý, 16/11/2021 thanh lý tài sản Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp Trọng Quyết định số cấp Giấy phép thành lập; đăng ký tài 1006/QĐ- 56. 1.008889.000.00.00.H54 hoạt động Trung tâm trọng tài khi thương UBND ngày thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang mại 24/6/2024 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt Trọng Quyết định số động của Chi nhánh Trung tâm tài 1006/QĐ- 57. 1.008890.000.00.00.H54 trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt thương UBND ngày trụ sở sang tỉnh, thành phố trực mại 24/6/2024 thuộc trung ương khác 58. 1.008906.000.00.00.H54Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trọng Quyết định số Tổ chức trọng tài nước ngoài tại tài 1006/QĐ- Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp thương UBND ngày cấp Giấy phép thành lập; đăng ký mại 24/6/2024 hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
- thuộc trung ương khác Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trọng Quyết định số Trung tâm trọng tài, Chi nhánh tài 1006/QĐ- 59. 1.001248.000.00.00.H54 Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của thương UBND ngày Tổ chức trọng tài nước ngoài tại mại 24/6/2024 Việt Nam Quyết định số Hòa giải Đăng ký làm hòa giải viên thương 1006/QĐ- 60. 1.009284.000.00.00.H54 thương mại vụ việc UBND ngày mại 24/6/2024 Quyết định số Hòa giải Đăng ký hoạt động của Chi nhánh 1006/QĐ- 61. 2.001716.000.00.00.H54 thương Trung tâm hòa giải thương mại UBND ngày mại 24/6/2024 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi Quyết định số Hòa giải nhánh Trung tâm hòa giải thương 1006/QĐ- 62. 1.008914.000.00.00.H54 thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của UBND ngày mại chi nhánh tổ chức hòa giải thương 24/6/2024 mại nước ngoài tại Việt Nam Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh Quyết định số trong Giấy đăng ký hoạt động của Hòa giải 1006/QĐ- 63. 1.008916.000.00.00.H54 chi nhánh của tổ chức hòa giải thương UBND ngày thương mại nước ngoài tại Việt mại 24/6/2024 Nam Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa Quyết định số Hòa giải giải thương mại trong trường hợp 1006/QĐ- 64. 2.000515.000.00.00.H54 thương Trung tâm hòa giải thương mại tự UBND ngày mại chấm dứt hoạt động 24/6/2024 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, Quyết định số văn phòng đại diện chấm dứt hoạt Hòa giải 1006/QĐ- 65. 1.009283.000.00.00.H54 động theo quyết định của tổ chức thương UBND ngày hòa giải thương mại nước ngoài mại 24/6/2024 hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài Quyết định số Đăng ký tập sự hành nghề Thừa Thừa 1006/QĐ- 66. 1.008925.000.00.00.H54 phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 67. 1.008926.000.00.00.H54Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa Quyết định số Thừa phát lại phát lại 1006/QĐ- UBND ngày
- 24/6/2024 Quyết định số Trợ giúp 2815/QĐ- 68. 2.000596.000.00.00.H54Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý pháp lý UBND ngày 16/11/2021 Quyết định số 1062/QĐ- 69. 2.000635.000.00.00.H54Cấp bản sao trích lục hộ tịch Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 2543/QĐ- 70. 2.002516.000.00.00.H54Xác nhận thông tin hộ tịch Hộ tịch UBND ngày 16/11/2023 Quyết định số Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong Quốc 1062/QĐ- 71. 2.002038.000.00.00.H54 nước tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong Quốc 1062/QĐ- 72. 2.002036.000.00.00.H54 nước tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Quốc 1062/QĐ- 73. 1.00136.000.00.00.H54 Việt Nam ở trong nước tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Cấp giấy xác nhận là người gốc Quốc 1062/QĐ- 74. 2.001895.000.00.00.H54 Việt Nam tịch UBND ngày 02/07/2024 II Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Quyết định số Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của 1062/QĐ- công dân Việt Nam đã được giải UBND ngày 1. 2.002189.000.00.00.H54 Hộ tịch quyết tại cơ quan có thẩm quyền 02/07/2024 của nước ngoài của UBND tỉnh Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy Quyết định số việc kết hôn của công dân Việt 1062/QĐ- 2. 2.000554.000.00.00.H54 Hộ tịch Nam đã được giải quyết tại cơ quan UBND ngày có thẩm quyền của nước ngoài 02/07/2024 3. 2.000547.000.00.00.H54Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác Hộ tịch Quyết định số của công dân Việt Nam đã được 1062/QĐ- giải quyết tại cơ quan có thẩm UBND ngày quyền của nước ngoài (khai sinh; 02/07/2024 giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
- khai tử; thay đổi hộ tịch) Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi Quyết định số việc nuôi con nuôi đã được giải 2621/QĐ- 4. 2.002363.000.00.00.H54 Hộ tịch quyết tại cơ quan có thẩm quyền UBND ngày của nước ngoài 29/11/2023 Quyết định số 1062/QĐ- 5. 2.000635.000.00.00.H54Cấp bản sao trích lục hộ tịch Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 2543/QĐ- 6. 2.002516.000.00.00.H54Xác nhận thông tin hộ tịch Hộ tịch UBND ngày 16/11/2023 III Dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. Quyết định số 1062/QĐ- 1. 2.000635.000.00.00.H54Cấp bản sao trích lục hộ tịch Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 2543/QĐ- 2. 2.002516.000.00.00.H54Xác nhận thông tin hộ tịch Hộ tịch UBND ngày 16/11/2023 Phổ Quyết định số biến, Công nhận tuyên truyền viên pháp 2609/QĐ- 3. 2.001457.000.00.00.H54 giáo dục luật UBND ngày pháp 26/10/2021 luật Phổ Quyết định số biến, Cho thôi làm tuyên truyền viên 2609/QĐ- 4. 2.001449.000.00.00.H54 giáo dục pháp luật UBND ngày pháp 26/10/2021 luật Quyết định số 2609/QĐ- 5. 1.002211.000.00.00.H54Công nhận hòa giải viên Hòa giải UBND ngày 26/10/2021 Quyết định số 2609/QĐ- 6. 2.000950.000.00.00.H54Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải Hòa giải UBND ngày 26/10/2021 Quyết định số 2609/QĐ- 7. 2.000930.000.00.00.H54Thôi làm hòa giải viên Hòa giải UBND ngày 26/10/2021
- PHỤ LỤC II DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN LĨNH VỰC TƯ PHÁP (Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình). Quyết định Lĩnh STT Mã thủ tục hành chính Tên dịch vụ công công bố vực TTHC I Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp Quyết định số Công 1006/QĐ- 1. 1.001877.000.00.00.H54Thành lập Văn phòng công chứng chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Giám Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên 2815/QĐ- 2. 1.001122.000.00.00.H54 định tư tư pháp UBND ngày pháp 16/11/2021 Quyết định số Giám 2815/QĐ- 3. 2.000894.000.00.00.H54Miễn nhiệm giám định viên tư pháp định tư UBND ngày pháp 16/11/2021 II Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Quyết định số Đăng ký hoạt động của chi nhánh 1006/QĐ- 1. 1.002099.000.00.00.H54 Luật sư của tổ chức hành nghề luật sư UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký hoạt động của chi nhánh, 1006/QĐ- 2. 1.002181.000.00.00.H54 Luật sư công ty luật nước ngoài UBND ngày 24/6/2024 3. 1.002198.000.00.00.H54Thay đổi nội dung Giấy đăng ký Luật sư Quyết định số hoạt động của chi nhánh, công ty 1006/QĐ- luật nước ngoài UBND ngày
- 24/6/2024 Quyết định số 1006/QĐ- 4. 1.002218.000.00.00.H54Hợp nhất công ty luật Luật sư UBND ngày 24/6/2024 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư Quyết định số đối với người được miễn đào tạo 1006/QĐ- 5. 1.000688.000.00.00.H54 Luật sư nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề UBND ngày luật sư 24/6/2024 Quyết định số Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối 1006/QĐ- 6. 1.000828.000.00.00.H54 với người đạt yêu cầu kiểm tra kết Luật sư UBND ngày quả tập sự hành nghề luật sư 24/6/2024 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư Quyết định số trong trường hợp bị thu hồi Chứng 1006/QĐ- 7. 1.008624.000.00.00.H54 Luật sư chỉ hành nghề luật sư theo quy định UBND ngày tại Điều 18 của Luật Luật sư 24/6/2024 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư Quyết định số trong trường hợp bị mất, bị rách, bị 1006/QĐ- 8. 1.008628.000.00.00.H54 cháy hoặc vì lý do khách quan khác Luật sư UBND ngày mà thông tin trên Chứng chỉ hành 24/6/2024 nghề luật sư bị thay đổi Quyết định số Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công Công 1006/QĐ- 9. 1.001756.000.00.00.H54 chứng viên chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Công 1006/QĐ- 10. 1.001799.000.00.00.H54Cấp lại Thẻ công chứng viên chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Công 2815/QĐ- 11. 1.003118.000.00.00.H54Thành lập Hội công chứng viên chứng UBND ngày 16/11/2021 Quyết định số Công 1006/QĐ- 12. 1.000112.000.00.00.H54Bổ nhiệm công chứng viên chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Công 1006/QĐ- 13. 1.000100.000.00.00.H54Bổ nhiệm lại công chứng viên chứng UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Miễn nhiệm công chứng viên Công 1006/QĐ- 14. 1.000075.000.00.00.H54 (trường hợp được miễn nhiệm) chứng UBND ngày 24/6/2024
- Quyết định số Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa Thừa 1006/QĐ- 15. 1.008927.000.00.00.H54 phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thừa 1006/QĐ- 16. 1.008928.000.00.00.H54Cấp lại Thẻ Thừa phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thừa 1006/QĐ- 17. 1.008929.000.00.00.H54Thành lập Văn phòng Thừa phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa Thừa 1006/QĐ- 18. 1.008930.000.00.00.H54 phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt Thừa 1006/QĐ- 19. 1.008931.000.00.00.H54 động của Văn phòng Thừa phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn Thừa 1006/QĐ- 20. 1.008932.000.00.00.H54 phòng Thừa phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Đăng ký hoạt động sau khi chuyển Thừa 1006/QĐ- 21. 1.008933.000.00.00.H54 đổi loại hình hoạt động Văn phòng phát lại UBND ngày Thừa phát lại 24/6/2024 Quyết định số Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa Thừa 1006/QĐ- 22. 1.008934.000.00.00.H54 phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Đăng ký hoạt động, thay đổi nội Quyết định số dung đăng ký hoạt động sau khi hợp Thừa 1006/QĐ- 23. 1.008935.000.00.00.H54 nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát phát lại UBND ngày lại 24/6/2024 Quyết định số Chuyển nhượng Văn phòng Thừa Thừa 1006/QĐ- 24. 1.008936.000.00.00.H54 phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thay đổi nội dung đăng ký hoạt Thừa 1006/QĐ- 25. 1.008937.000.00.00.H54 động sau khi chuyển nhượng Văn phát lại UBND ngày phòng Thừa phát lại 24/6/2024 26. 1.008922.000.00.00.H54Bổ nhiệm Thừa phát lại Thừa Quyết định số phát lại 1006/QĐ-
- UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Thừa 1006/QĐ- 27. 1.008924.000.00.00.H54Bổ nhiệm lại Thừa phát lại phát lại UBND ngày 24/6/2024 Quyết định số Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường Thừa 1006/QĐ- 28. 1.008923.000.00.00.H54 hợp được miễn nhiệm) phát lại UBND ngày 24/6/2024 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký Trọng Quyết định số hoạt động của Trung tâm trọng tài; tài 1006/QĐ- 29. 1.008904.000.00.00.H54 thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt thương UBND ngày động của Chi nhánh Tổ chức trọng mại 24/6/2024 tài nước ngoài tại Việt Nam Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng Quyết định số trọng tài khi thay đổi Trưởng chi tài 2815/QĐ- 30. 1.008905.000.00.00.H54 nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi thương UBND ngày nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố mại 16/11/2021 trực thuộc trung ương Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng Hòa Quyết định số ký hoạt động Trung tâm hòa giải giải 1006/QĐ- 31. 1.008913.000.00.00.H54 thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ thương UBND ngày sở của Trung tâm hòa giải thương mại 24/6/2024 mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Hòa Quyết định số Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký giải 2815/QĐ- 32. 2.002047.000.00.00.H54 hoạt động của Trung tâm hòa giải thương UBND ngày thương mại mại 16/11/2021 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; Hòa Quyết định số đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ giải 1006/QĐ- 33. 1.008915.000.00.00.H54 chức hòa giải thương mại nước thương UBND ngày ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa mại 24/6/2024 chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 34. 1.001233.000.00.00H54 Thay đổi nội dung giấy đăng ký Trợ Quyết định số tham gia trợ giúp pháp lý giúp 223/QĐ- pháp lý UBND ngày
- 04/3/2024 Quyết định số Trợ Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ 2815/QĐ- 35. 2.000954.000.00.00H54 giúp giúp pháp lý UBND ngày pháp lý 16/11/2021 Quyết định số Trợ 223/QĐ- 36. 2.000840.000.00.00H54 Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý giúp UBND ngày pháp lý 04/3/2024 Quyết định số Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức Trợ 2815/QĐ- 37. 2.000970.000.00.00.H54 hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn giúp UBND ngày pháp luật pháp lý 16/11/2021 Quyết định số Quốc 1062/QĐ- 38. 2.002039.000.00.00.H54Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Nuôi Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có 2622/QĐ- 39. 1.003179.000.00.00.H54 con yếu tố nước ngoài UBND ngày nuôi 29/11/2023 Quyết định số Giải quyết việc người nước ngoài Nuôi 2622/QĐ- 40. 1.003160.000.00.00.H54 thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em con UBND ngày Việt Nam làm con nuôi nuôi 29/11/2023 III Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên Quyết định số gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng Hòa 2591/QĐ- 1. 2.000424.000.00.00.H54 đến sức khỏe, tính mạng trong khi giải UBND ngày thực hiện hoạt động hòa giải . 24/10/2021 Quyết định số Đăng ký khai sinh có yếu tố nước 1062/QĐ- 2. 2.000528.000.00.00.H54 Hộ tịch ngoài UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký kết hôn có yếu tố nước 1062/QĐ- 3. 2.000806.000.00.00.H54 Hộ tịch ngoài UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký khai tử có yếu tố nước 1062/QĐ- 4. 2.001766.000.00.00.H54 Hộ tịch ngoài UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu 1062/QĐ- 5. 2.000779.000.00.00.H54 Hộ tịch tố nước ngoài UBND ngày 02/07/2024
- Quyết định số Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký 1062/QĐ- 6. 2.001695.000.00.00.H54 nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước Hộ tịch UBND ngày ngoài 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký giám hộ có yếu tố nước 1062/QĐ- 7. 2.001669.000.00.00.H54 Hộ tịch ngoài UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu 1062/QĐ- 8. 2.000756.000.00.00.H54 Hộ tịch tố nước ngoài UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, 1062/QĐ- 9. 2.000748.000.00.00.H54 Hộ tịch xác định lại dân tộc UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước 1062/QĐ- 10. 2.000528.000.00.00.H54 Hộ tịch ngoài UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký khai sinh có yếu tố nước 1062/QĐ- 11. 1.000893.000.00.00.H54 ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ Hộ tịch UBND ngày cá nhân 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước 1062/QĐ- 12. 2.000806.000.00.00.H54 Hộ tịch ngoài UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước 1062/QĐ- 13. 1.001766.000.00.00.H54 Hộ tịch ngoài UBND ngày 02/07/2024 Chứng thực bản sao từ bản chính Quyết định số giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức Chứng 2591/QĐ- 14. 2.000815.000.00.00.H54 có thẩm quyền của Việt Nam cấp thực UBND ngày hoặc chứng nhận 24/10/2021 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức Quyết định số có thẩm quyền của nước ngoài; cơ Chứng 2591/QĐ- 15. 2.000843.000.00.00.H54 quan tổ chức có thẩm quyền của thực UBND ngày Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ 24/10/2021 chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Quyết định số Chứng thực chữ ký người dịch mà Chứng 2591/QĐ- 16. 2.000992.000.00.00.H54 người dịch là cộng tác viên dịch thực UBND ngày thuật của Phòng Tư pháp 24/10/2021
- Quyết định số Chứng thực chữ ký người dịch mà Chứng 2591/QĐ- 17. 2.001008.000.00.00.H54 người dịch không phải là cộng tác thực UBND ngày viên dịch thuật của Phòng Tư pháp 24/10/2021 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ Quyết định số văn bản (áp dụng cho cả trường hợp Chứng 2591/QĐ- 18. 2.000884.000.00.00.H54 chứng thực điểm chỉ và trường hợp thực UBND ngày người yêu cầu chứng thực không ký, 24/10/2021 không điểm chỉ được) Quyết định số Chứng thực văn bản khai nhận di Chứng 2591/QĐ- 19. 2.001052.000.00.00.H54 sản mà di sản là động sản thực UBND ngày 24/10/2021 Quyết định số Chứng thực văn bản thỏa thuận phân Chứng 2591/QĐ- 20. 2.001050.000.00.00.H54 chia di sản mà di sản là động sản. thực UBND ngày 24/10/2021 Quyết định số Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên Chứng 2591/QĐ- 21. 2.001044.000.00.00.H54 quan đến tài sản là động sản thực UBND ngày 24/10/2021 Quyết định số Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, Chứng 2591/QĐ- 22. 2.000913.000.00.00.H54 hủy bỏ hợp đồng, giao dịch thực UBND ngày 24/10/2021 Quyết định số Cấp bản sao có chứng thực từ bản Chứng 2591/QĐ- 23. 2.000942.000.00.00.H54 chính hợp đồng, giao dịch đã được thực UBND ngày chứng thực 24/10/2021 Quyết định số Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao Chứng 2591/QĐ- 24. 2.000927.000.00.00.H54 dịch thực UBND ngày 24/10/2021 IV Dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Quyết định số 1062/QĐ- 1. 1.001193.000.00.00.H54Đăng ký khai sinh Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký 1062/QĐ- 2. 1.000689.000.00.00.H54 Hộ tịch nhận cha, mẹ, con UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Đăng ký khai sinh cho người đã có 1062/QĐ- 3. 1.004772.000.00.00.H54 Hộ tịch hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND ngày 02/07/2024
- Quyết định số 1062/QĐ- 4. 1.004884.000.00.00.H54Đăng ký lại khai sinh Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 1062/QĐ- 5. 1.000894.000.00.00.H54Đăng ký kết hôn Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 1062/QĐ- 6. 1.004746.000.00.00.H54Đăng ký lại kết hôn Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 1062/QĐ- 7. 1.001022.000.00.00.H54Đăng ký nhận cha, mẹ, con Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 1062/QĐ- 8. 1.000656.000.00.00.H54Đăng ký khai tử Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 1062/QĐ- 9. 1.005461.000.00.00.H54Đăng ký lại khai tử Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn 1062/QĐ- 10. 1.004873.000.00.00.H54 Hộ tịch nhân UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 1062/QĐ- 11. 1.004837.000.00.00.H54Đăng ký giám hộ Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số 1062/QĐ- 12. 1.004845.000.00.00.H54Đăng ký chấm dứt giám hộ Hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Quyết định số Thay đổi, cải chính, bổ sung thông 1062/QĐ- 13. 1.004859.000.00.00.H54 Hộ tịch tin hộ tịch UBND ngày 02/07/2024 Chứng thực bản sao từ bản chính Quyết định số giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức Chứng 2609/QĐ- 14. 2.000815.000.00.00.H54 có thẩm quyền của Việt Nam cấp thực UBND ngày hoặc chứng nhận 26/10/2021 15. 2.000884.000.00.00.H54Chứng thực chữ ký trong các giấy Chứng Quyết định số tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường thực 2609/QĐ-
- hợp chứng thực điểm chỉ và trường UBND ngày hợp người yêu cầu chứng thực 26/10/2021 không ký, không điểm chỉ được) Quyết định số Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, Chứng 2609/QĐ- 16. 2.000913.000.00.00.H54 hủy bỏ hợp đồng, giao dịch thực UBND ngày 26/10/2021 Quyết định số Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao Chứng 2609/QĐ- 17. 2.000927.000.00.00.H54 dịch thực UBND ngày 26/10/2021 Quyết định số Cấp bản sao có chứng thực từ bản Chứng 2609/QĐ- 18. 2.000942.000.00.00.H54 chính hợp đồng, giao dịch đã được thực UBND ngày chứng thực 26/10/2021 Quyết định số Chứng thực Hợp đồng, giao dịch Chứng 2609/QĐ- 19. 2.001035.000.00.00.H54 liên quan đến tài sản là động sản, thực UBND ngày quyền sử dụng đất, nhà ở 26/10/2021 Quyết định số Chứng 2609/QĐ- 20. 2.001019.000.00.00.H54Chứng thực di chúc thực UBND ngày 26/10/2021 Quyết định số Chứng thực văn bản từ chối nhận di Chứng 2609/QĐ- 21. 2.001016.000.00.00.H54 sản thực UBND ngày 26/10/2021 Quyết định số Chứng thực văn bản thỏa thuận phân Chứng 2609/QĐ- 22. 2.001009.000.00.00.H54 chia di sản mà di sản là động sản, thực UBND ngày quyền sử dụng đất, nhà ở 26/10/2021 Quyết định số Chứng thực văn bản khai nhận di Chứng 2609/QĐ- 23. 2.001009.000.00.00.H54 sản mà di sản là động sản, quyền sử thực UBND ngày dụng đất, nhà ở 26/10/2021 Quyết định số Đăng ký việc nuôi con nuôi trong Chứng 2609/QĐ- 24. 2.001263.000.00.00.H54 nước thực UBND ngày 26/10/2021 Quyết định số Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong Chứng 2609/QĐ- 25. 2.001255.000.00.00.H54 nước thực UBND ngày 26/10/2021 26. 2.002080.000.00.00.H54Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa Hòa Quyết định số giải viên giải 2609/QĐ- UBND ngày
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn