YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số: 3381/QĐ-UBND
69
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định về việc phê duyệt chỉ tiêu kế hoạch đào tạo sau đại học của các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND thành phố giai đoạn 2013 - 2020.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số: 3381/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 3381/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP; Căn cứ Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của UBND Thành phố phê duyệt Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1002/TTr-SNV ngày 16 tháng 5 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu kế hoạch đào tạo sau đại học của các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND Thành phố giai đoạn 2013 - 2020: 1. Công chức: Tổng số = 2725 người (trong nước = 2669 người, nước ngoài = 56 người); trong đó: - Tiến sĩ = 268 người (trong nước = 249 người, nước ngoài = 19 người); - Thạc sĩ = 2457 người (trong nước = 2420 người, nước ngoài = 37 người). 2. Viên chức: Tổng số = 7895 người (trong nước = 7434 người, nước ngoài = 461 người); trong đó: - Tiến sĩ = 1335 người (trong nước = 1141 người, nước ngoài = 194 người); - Thạc sĩ = 6560 người (trong nước = 6293 người, nước ngoài = 267 người). (chi tiết có biểu kèm theo) Điều 2. Nguồn kinh phí chi hỗ trợ đào tạo sau đại học từ Quỹ ưu đãi, khuyến khích và đào tạo tài năng của Thành phố. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, cơ quan, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND Thành phố; Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Thường trực Thành ủy; (để báo cáo) - Thường trực HĐND Thành phố; (để báo cáo) - Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo); - Ban Tổ chức Thành ủy; (để báo cáo) - PCVP (Đỗ Đình Hồng); - Quỹ ưu đãi, KK tài năng Thành phố; Nguyễn Thị Bích Ngọc - Lưu: VT, NC, VH-KG, ĐTBDTD (SNV-05b).
- Biểu số 01 - Đối tượng Công chức nhà nước SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 (Quy hoạch nhân lực qua đào tạo ngành quản lý Nhà nước) (Kèm theo Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội) Stt. Tên ngành hoặc Nhu cầu đào tạo sau Đại học Chi chuyên ngành đào chú tạo Tổng số Chia ra các năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Thạc Tiến sỹ sỹ Thạc Tiến Thạc Tiến Thạc Tiến Thạc Tiến Thạc Tiến Thạc Tiến Thạc Tiến Thạc Tiến sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ sỹ A KHỐI SỞ, NGÀNH 725 159 117 23 145 30 107 33 101 26 72 16 80 20 77 13 76 19 Đào tạo ở trong 698 144 116 21 141 27 101 28 98 23 68 13 77 18 72 12 72 16 nước Đào tạo ở nước 27 15 1 2 4 3 6 5 3 3 4 3 3 2 5 1 4 3 ngoài Sở Văn hóa, Thể I. 12 0 4 0 0 0 3 0 0 0 2 0 0 0 3 0 0 0 thao và Du lịch Đào tạo ở trong a) 12 0 4 0 0 0 3 0 0 0 2 0 0 0 3 0 0 0 nước 1 Văn hóa học 8 2 2 2 2 Lý luận phê bình âm 2 1 1 nhạc 3 Luật 3 1 1 1 II. Sở Công thương 56 2 12 0 13 1 7 1 4 0 4 0 5 0 7 0 4 0 Đào tạo ở trong a) 56 2 12 0 13 1 7 1 4 0 4 0 5 0 7 0 4 0 nước 1. Luật 15 4 2 1 1 1 2 2 2 2. Quản trị kinh doanh 15 2 2 1 2 2 4 2
- 3. Kinh tế 15 2 1 6 1 3 1 2 1 1 1 4. Kinh tế quốc tế 1 1 5. Quản lý kinh tế 1 1 6. Hệ thống điện 2 2 7. Điện - cơ khí 1 1 8. Thương mại 1 1 9. Kỹ thuật hóa học 1 1 Công nghệ môi 10. 1 1 trường 11. Hóa thực phẩm 1 1 12. Cơ điện tử 1 1 13. Kinh tế công nghiệp 1 1 Sở Thông tin và III. Truyền thông (Văn 21 4 4 9 3 2 3 2 1 1 phòng Sở) Đào tạo ở trong a) 21 4 4 0 9 0 3 2 3 0 2 1 0 0 0 0 0 1 nước Quản lý hành chính 1. 1 1 1 1 công 2. Quản trị Kinh doanh 4 1 1 1 1 3. Công tác tư tưởng 1 1 4. Công nghệ thông tin 4 1 1 1 1 1 1 5. Điện tử viễn thông 2 1 1 6. Quản lý Nhà nước 1 1 1 1 7. Quản lý hành chính 3 2 1 8. Luật 1 1 9. Kinh tế chính trị 2 2
- 10. Quan hệ quốc tế 1 1 11. Báo chí 1 1 12. Chính trị học 1 1 IV. Sở Nội vụ 60 21 7 0 10 4 9 2 7 3 7 2 7 4 5 2 9 5 Đào tạo ở trong a) 57 21 7 0 10 4 8 2 7 3 6 2 7 4 4 2 9 4 nước 1. Kinh tế 16 8 4 2 1 2 2 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 2. Luật 13 5 2 1 1 2 1 1 2 1 2 1 1 2 1 3. Hành chính 6 3 3 1 1 1 1 1 1 1 4. Lưu trữ 3 2 1 1 1 1 1 5. Xã hội 12 3 1 1 1 2 2 1 2 1 1 1 2 6. Ngoại ngữ 7. Tôn giáo 8. An ninh 9. Tin học 1 1 10. Khác 6 1 1 1 1 2 Đào tạo ở nước b) 3 1 1 1 1 ngoài 11. Hành Chính 1 1 1 12. Kinh tế 1 1 13. Luật 1 1 14. Xã hội 15. Ngoại ngữ 16. Tôn giáo 17. An ninh V. Ban Chỉ đạo GPMB 17 4 3 0 3 2 1 1 2 1 2 0 2 0 2 0 2 0
- Đào tạo ở trong a) 17 4 3 0 3 2 1 1 2 1 2 0 2 0 2 0 2 0 nước 1. Quản lý Kinh tế 4 1 1 1 1 2. Quản lý Nhà nước 3 2 1 1 1 1 1 3. Luật 2 1 1 4. Tài chính, kế toán 3 1 1 1 5. Quản lý đất đai 3 1 1 1 1 1 Xây dựng, Giao 6. 2 1 1 1 1 thông Sở Giao thông vận VI. 14 8 4 2 6 2 1 1 2 0 0 1 1 2 0 0 0 0 tải Đào tạo ở trong a) 14 8 4 2 6 2 1 1 2 0 0 1 1 2 0 0 0 0 nước Tổ chức và quản lý 1. 5 3 1 1 vận tải Quản lý hành chính 2. 1 1 công Phương tiện thông 3. 1 1 minh Kỹ thuật ô tô máy 4. 1 1 kéo Chuyên ngành 5. 1 1 đường bộ Chuyên ngành XD 6. 2 1 1 cầu đường Chuyên ngành XD 7. công trình giao 1 1 thông 8. Kết cấu công trình 1 1
- Xây dựng đường ô 9. 1 1 tô và thành phố 10. Hành chính 1 1 11. Kỹ sư cầu đường 1 1 12. Kỹ sư cầu đường 2 1 1 1 1 13. Quản trị tài chính 1 1 Kỹ sư kinh tế xây 14. 1 1 dựng 15. Quản trị kinh doanh 1 1 Sở Lao động, TB- VII. 5 2 1 1 1 XH Đào tạo ở trong a) 5 2 1 1 1 nước 1. Công tác xã hội 1 1 2. Luật 4 1 1 1 1 VIII. Sở Tư pháp 30 8 5 2 4 4 1 5 1 4 2 3 3 1 2 1 Đào tạo ở trong a) 30 5 5 1 4 0 4 0 5 1 4 1 3 0 3 1 2 1 nước 1. Luật 30 5 5 1 4 4 5 1 4 1 3 3 1 2 1 2. Hành chính 3. Kế toán Đào tạo ở nước b) 3 1 1 1 ngoài 1. Luật 3 1 1 1 VIIII. Sở Tài chính 16 14 4 11 1 3 2 1 Đào tạo ở trong a) 16 14 4 11 1 0 0 3 2 0 0 0 0 0 0 0 1 0 nước
- 1. Tài chính công 6 5 1 2. Tài chính 2 2 3. Kinh tế - Tài chính 4 1 4 1 4. Tài chính ngân hàng 2 3 1 2 1 1 IX. Sở NN&PTNT 174 15 26 2 38 6 26 2 26 1 16 0 18 1 12 1 12 2 Đào tạo ở trong a) 174 15 26 2 38 6 26 2 26 1 16 0 18 1 12 1 12 2 nước Văn phòng sở 11 3 4 3 2 1 1 1 1 1 0 Phòng Kế hoạch và 3 2 1 2 1 1 đầu tư 1. Kinh tế 1 1 2. Thủy lợi 1 1 1 1 3. Nông nghiệp 1 1 1 1 Phòng Quản lý xây 5 1 1 1 1 1 dựng công trình 4. Thủy lợi 4 1 1 1 1 5. Xây dựng 1 1 Phòng Trồng trọt 1 1 1 1 0 6. Bảo vệ thực vật 7. Sinh học 1 1 8. Công nghệ sinh học 9. Khoa học cây trồng 10. Lâm nghiệp 1 0 1 Phòng Chăn nuôi 2 2 11. Chăn nuôi 2 2
- Thanh Tra sở Nông 5 2 2 1 2 1 1 nghiệp 12. Luật 3 1 2 13. Nông nghiệp 1 1 1 1 14. Kinh tế 1 1 1 1 Chi cục Kiểm lâm 14 0 3 4 3 0 1 2 1 15. Luật 1 1 16. Hành chính công 1 1 17. Kinh tế 5 1 2 1 1 18. Lâm nghiệp 7 1 2 1 1 1 1 Chi cục QLCL NLS 2 1 1 & TS 19. Thú y 2 1 1 Chi cục Đê Điều & 66 2 10 11 10 0 10 0 9 1 8 0 8 1 PCLB Thủy lợi, xây dựng, 20. 56 2 8 8 8 8 8 1 8 8 1 giao thông 21. Mỏ Địa chất 1 1 22. Luật Hành chính 4 1 1 1 1 23. Kế toán, kinh tế 5 1 1 1 1 1 Chi cục PTNT 10 1 3 4 1 2 1 24. Tài chính ngân hàng 1 1 25. Chăn nuôi, thú y 1 1 26. Nông Học 4 1 1 1 1 1 1 27. Cơ khí 2 1 1 28. Kế toán 1 1
- 29. Quản Trị kinh doanh 1 1 Chi cục Thủy Sản 10 1 1 3 2 3 1 1 30. Nuôi trồng Thủy sản 8 1 1 2 2 2 1 1 31. Kinh tế 2 1 1 Chi cục BVTV 11 1 4 1 2 0 1 1 1 1 1 32. Nông nghiệp 9 3 2 1 1 1 1 33. Nông học 34. Khoa học 35. Sinh học 1 1 36. Kinh tế 1 1 37. Công nghệ sinh học 1 1 Chi cục Thủy Lợi 4 1 1 1 1 Kinh tế Thủy Lợi 38. hoặc quản lý công 4 1 1 1 1 trình Chi cục Thú y 17 2 3 0 3 2 3 1 1 0 2 0 1 0 2 1 39. Chăn nuôi - Thú y 12 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 40. Kế toán 5 0 1 1 1 1 1 Ban QLDA ĐT và 13 2 3 3 3 2 Xây dựng 41 Thủy Lợi 10 2 2 2 2 2 42 Kinh tế, tài chính 3 1 1 1 X. Sở Xây dựng 5 6 3 1 2 3 2 Đào tạo ở trong a) 5 6 3 1 2 0 0 3 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 nước 1. Kinh tế xây dựng
- 2. Kiến trúc sư 3 3 3. Quản lý kinh tế 1 1 4. Kỹ sư xây dựng 2 1 1 5. Quản lý đô thị 2 2 2 2 6. Cơ điện 7. Vật liệu xây dựng 8. Quản trị kinh doanh 1 1 9. Tài chính 10. Lưu trữ 11. Tin học 12. Luật 13. Hành chính 14. Quy hoạch 15. Chuyên ngành khác Thanh tra Thành XI. 22 2 2 2 3 3 3 3 4 phố Đào tạo ở trong a) 22 0 2 0 2 0 2 0 3 0 3 0 3 0 3 0 4 0 nước 1 Ngành Luật 13 2 1 1 1 2 2 2 2 2 Ngành Hành chính 9 1 1 2 1 1 1 2 Sở Tài nguyên và XII. 15 8 0 0 2 2 4 2 3 2 0 1 2 1 2 0 2 0 Môi trường Đào tạo ở trong a) 15 8 0 0 2 2 4 2 3 2 0 1 2 1 2 0 2 0 nước 1. Kinh tế 2 2 1 1 1 1 2. Ngoại ngữ 0 0
- 3. Tài chính 1 0 1 4. Nông nghiệp 0 0 5. Xây dựng 2 2 1 1 1 1 6. Mỏ địa chất 0 0 7. Luật 2 1 1 1 1 8. Quản lý hành chính 0 0 9. Kế toán 0 0 10. Văn thư lưu trữ 0 0 11. Xây dựng 0 0 12. Quản lý đất đai 2 1 2 1 13. Quản trị kinh doanh 2 0 1 1 14. Thủy lợi 0 0 15. Chính sách công 0 0 16. Địa chính 1 0 1 17. Quản lý đô thị 0 0 18. Trắc địa 2 2 1 1 1 1 19. Công nghệ sinh học 0 0 Công nghệ Thông 20. 0 0 tin 21. Khai thác lộ thiên 0 0 22. Cấp thoát nước 0 0 Công nghệ Môi 23. 1 0 1 trường 24. Sinh học 0 0 25. Qlý TN rừng và MT 0 0 26. Địa lý 0 0
- 27. Địa lý môi trường 0 0 28. Quản lý công 0 0 29. Quản lý môi trường 0 0 Đào tạo ở nước b) ngoài 1. Quản trị kinh doanh 2. Quản lý đất đai 3. Địa lý Tài nguyên Thủy 4. sinh 5. Kinh tế tiếng anh XIII. Sở Ngoại vụ 5 2 1 1 1 Đào tạo ở trong a) 5 2 1 1 1 nước 1. Quan hệ quốc tế 4 1 1 1 1 2. Quản lý kinh tế 1 1 XIV. Sở Y tế 8 5 6 1 4 4 4 3 1 3 1 2 4 3 4 2 4 2 Đào tạo trong a) 8 5 5 1 4 3 4 2 1 2 1 1 4 2 4 2 4 2 nước 1 Thạc sỹ Y Dược 5 5 4 4 1 1 4 4 4 2 Tiến sỹ Y dược 8 1 3 2 2 1 2 2 2 3 Cử nhân Đào tạo nước b) 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 ngoài 1 Thạc sỹ Y Dược 1 2 Tiến sỹ Y dược 1 1 1 1 1 XV. Ban dân tộc 5 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0
- Đào tạo trong a) 3 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 nước 1 Lâm nghiệp 1 1 Khoa học xã hội 2 1 1 nhân văn Quản lý hành chính 3 1 1 công Đào tạo ở ngoài b) 2 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 nước 1 Lâm nghiệp 1 1 Quản lý hành chính 2 1 1 công Sở Giáo dục và XVI. 160 8 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 Đào tạo Đào tạo ở trong a) 160 8 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 nước 1 Quản lý giáo dục 160 8 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 20 1 Văn phòng UBND XVII. 37 9 2 1 3 1 3 1 3 3 4 0 6 1 7 0 9 2 TP Đào tạo ở trong a) 25 8 2 1 3 1 2 1 2 3 2 0 4 1 4 0 6 1 nước 1 Kinh tế 3 2 1 1 1 1 1 2 Tài chính 2 0 1 1 3 Luật 2 1 1 1 1 4 Kiến trúc 0 2 1 1 5 Xây dựng 0 0 6 Y khoa 0 0 7 Văn hóa 3 1 1 1 1 1
- 8 Báo chí 3 0 1 1 1 9 Ngoại thương 1 0 1 10 Nông nghiệp 0 0 11 Thủy lợi 0 0 12 Lâm nghiệp 0 0 13 Địa chính 0 0 14 QL giáo dục 2 0 1 1 15 Lịch sử 0 0 16 Hành chính 5 1 1 1 1 1 1 1 17 Kế toán 0 0 18 Văn thư Lưu trữ 0 0 19 Tin học, CNTT 4 1 1 1 1 1 1 Đào tạo ở nước b) 12 1 0 0 0 0 1 0 1 0 2 0 2 0 3 0 3 1 ngoài 1 Chính trị 0 0 2 Luật 3 0 1 1 1 3 Hành chính 2 1 1 1 1 4 Kinh tế 2 0 1 1 5 Kiến trúc 1 0 1 6 Tin học 4 0 1 1 1 1 Sở Khoa học và XVIII. 20 14 0 1 3 1 2 2 2 2 2 2 3 2 4 2 4 2 Công nghệ Đào tạo ở trong a) 13 6 0 0 2 0 1 1 1 1 1 1 2 1 3 1 3 1 nước Công nghệ hữu cơ 1 1 1 hóa dầu
- Quản lý khoa học và 2 12 6 1 1 1 1 1 1 1 2 1 3 1 3 1 công nghệ Đào tạo ở nước b) 7 8 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ngoài Công nghệ thực 1 1 1 phẩm Công nghệ sinh học 2 1 1 (Quản lý công nghệ) Quản lý khoa học và 3 6 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 công nghệ Sở Kế hoạch và XVIIII. 19 6 6 0 18 4 14 4 13 4 0 2 0 2 0 0 0 0 Đầu tư Đào tạo ở trong a) 16 5 6 0 16 3 12 3 12 4 0 2 0 2 0 0 0 0 nước 1 Quản trị kinh doanh 3 2 3 2 3 2 3 2 2 Quản lý kinh tế 4 1 4 1 4 1 4 1 3 Kinh tế 1 1 1 1 1 1 1 4 Kinh tế nông nghiệp 1 1 1 1 Quản lý hành chính 5 1 1 1 công 6 Luật Kinh tế 3 4 3 3 3 Quản trị doanh 7 nghiệp - quản lý dự 1 1 1 1 1 án 8 Luật 3 3 Thạc sĩ điều hành 9 cao cấp 10 Hành chính công 11 Quản lý kinh tế
- 12 Kinh tế 13 Quản trị kinh doanh 14 Luật Kinh tế 15 Kinh tế đối ngoại Đăng ký đào tạo ở b) 3 1 2 1 2 1 1 nước ngoài 1 Kinh tế 1 1 1 2 Quản lý kinh tế 1 1 1 Quản trị hành chính 3 2 1 1 1 1 công Ban QL các khu XX. 24 27 5 1 4 2 3 4 4 5 2 2 3 3 5 2 3 3 CN&CXHN Đào tạo ở trong a) 24 25 5 1 4 2 3 3 4 4 2 2 3 3 5 2 3 3 nước 1 Kinh tế 16 12 2 0 2 1 2 2 3 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 Hành chính công 8 13 3 1 2 1 1 1 1 2 1 0 1 1 3 1 1 1 Đào tạo ở nước b) 0 2 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 ngoài 1 Kinh tế 0 2 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 KHỐI QUẬN, B 1732 109 319 11 322 12 260 21 226 17 177 8 150 17 149 11 151 23 HUYỆN, THỊ XÃ Đào tạo ở trong 1722 105 319 11 321 12 259 20 225 16 176 8 149 16 147 10 148 22 nước Đào tạo ở nước 10 4 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 2 1 3 1 ngoài I. Quận Long Biên 75 18 3 1 6 1 7 2 7 1 9 2 11 3 14 3 18 6 Đào tạo ở trong a) 65 15 3 1 5 1 6 1 6 1 8 2 10 2 12 2 15 5 nước
- 1. Hành chính 14 2 1 2 1 1 2 1 2 2 3 1 2. Luật 11 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 1 3. Xây dựng 10 3 1 1 1 1 1 2 1 2 2 1 4. Quy hoạch đô thị 9 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 5. Môi trường 7 2 1 1 1 1 1 1 2 1 6. Quản lý đất đai 7 2 1 1 1 1 1 1 1 2 7. Nguồn nhân lực 7 2 1 1 1 1 2 1 2 Đào tạo ở nước b) 10 3 1 1 1 1 1 1 1 2 1 3 1 ngoài 1. Quản lý kinh tế 4 1 1 1 1 1 1 Quản lý nguồn nhân 2. 3 1 1 1 lực 3. Quy hoạch đô thị 2 1 1 1 1 4. Kiến trúc 1 1 1 1 1 II. Huyện Mỹ Đức 54 8 11 2 9 1 9 7 1 7 2 4 3 1 5 1 Đào tạo ở trong a) 54 8 11 2 9 1 9 7 1 7 2 4 3 1 5 1 nước 1. Luật kinh tế 2 1 1 1 1 2. Luật hành chính 1 1 1 1 3. Luật học 4 1 1 1 1 Xây dựng cầu 4. 5 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 đường Xây dựng dân dụng 5. 1 1 1 và công nghiệp 6. Quản trị du lịch 1 1 Điều khiển học kỹ 7. 1 1 thuật
- 8. Điện tử viễn thông 1 1 Quản trị doanh 9. 1 1 nghiệp 10. Kinh tế đối ngoại 1 1 11. Quản lý văn hóa 1 1 12. Luật 1 1 13. Kinh tế 5 1 1 1 1 1 14. Quản lý đất đai 2 1 1 15. Môi trường 1 1 16. Kinh tế nông nghiệp 2 1 1 17. Xây dựng dân dụng 1 1 18. Chăn nuôi thú y 1 1 19. Quản lý giáo dục 8 1 1 1 1 1 1 1 1 Kinh tế, Kế toán, tài 20. 12 1 1 1 2 2 2 1 1 1 chính ngân hàng 21. Công nghệ thông tin 1 1 22. Kế toán 1 1 23. Công tác xã hội 1 1 III. Quận Tây Hồ 35 2 8 10 10 5 1 1 Đào tạo ở trong a) 35 2 8 10 10 5 1 1 nước 1. Luật 6 1 3 2 2. Quản lý HCNN 5 1 2 1 1 3. Quản lý đất đai 1 1 1 1 4. Quản lý văn hóa 7 1 1 2 3 5. Tài chính - kế toán 8 1 2 3 1 1
- 6. Đầu tư xây dựng 1 1 7. Dược 1 1 8. Quản lý giáo dục 1 1 1 1 9. Kế toán 1 1 10. Hành chính công 2 1 1 11. Xây dựng 1 1 12. Quản lý xã hội 1 1 IV. Quận Hoàng Mai 78 2 23 0 24 0 14 1 7 1 3 0 2 0 2 0 3 0 Đào tạo ở trong a) 78 2 23 0 24 0 14 1 7 1 3 0 2 0 2 0 3 0 nước Cấp quận 30 1 8 0 10 0 3 1 4 0 1 0 1 0 1 0 2 0 1. Luật 8 0 2 3 1 1 1 2. Hành chính 9 0 2 4 1 1 1 3. Hạ tầng đô thị 1 0 1 4. Kiến trúc 2 0 1 1 5. Xây dựng 2 0 1 1 6. Quản lý đất đai 1 0 1 7. Môi trường 0 1 1 8. Quản lý giáo dục 5 0 3 1 1 9. Quản trị kinh doanh 2 0 1 1 Cấp phường 48 1 15 0 14 0 11 0 3 1 2 0 1 0 1 0 1 0 10. Luật 23 0 6 7 6 2 2 11. Hành chính 12 0 3 4 3 1 1 12. Địa chính 1 0 1 13. Công tác xã hội 1 0 1
- 14. Kinh tế xây dựng 1 0 1 15. Quản lý đất đai 1 1 1 1 16. Quản lý văn hóa 3 0 1 1 1 17. Tài chính 2 0 1 1 18. Tài chính ngân hàng 1 0 1 19 Xã hội học 1 0 1 20. Xây dựng 1 0 1 21. XD cầu đường 1 0 1 V. Huyện Sóc Sơn 16 3 5 0 4 0 3 0 3 0 1 0 0 1 0 1 0 1 Đào tạo ở trong a) 16 3 5 0 4 0 3 0 3 0 1 0 0 1 0 1 0 1 nước 1. Luật kinh tế 1 0 1 2. Du lịch học 1 0 1 3. Quản trị kinh doanh 1 0 1 4. Văn hóa học 1 0 1 5. Khai thác mỏ 1 0 1 6. Quản lý đất đai 2 0 1 1 7. Luật 3 3 1 1 1 1 1 1 8. Sư phạm toán 1 0 1 9. Sư phạm ngữ văn 1 0 1 10. Quản lý giáo dục 1 0 1 Quản lý hành chính 11. 3 0 1 1 1 công VI. Huyện Phúc Thọ 44 4 12 1 13 1 3 1 7 1 3 1 4 0 2 0 0 0 Đào tạo ở trong a) 44 3 12 1 13 1 3 1 7 0 3 1 4 0 2 0 0 0 nước
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn