intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL

Chia sẻ: Thanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

86
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL về việc công bố Danh mục Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi được xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt nam năm 2000 do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ****** ******** Số: 35/2000/QĐ-BNN-KNKL Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2000 QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM NĂM 2000 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ; Căn cứ qui định trong Nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ v/v Quản lý Thức ăn chăn nuôi. Để thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Chính phủ. Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và khuyến lâm. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này: 1- Danh mục hàng hoá là thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu và xuất khẩu năm 2000. 2- Danh mục thức ăn chăn nuôi, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 5/4/2000. Điều 3: Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này . KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG Ngô Thế Dân BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ****** ********
  2. DANH MỤC HÀNG HOÁ LÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔINHẬP KHẨU VÀ XUẤT KHẨU NĂM 2000 (Animal feed and raw material list for import and export in the year 2000) (Ban hành kèm theo quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL ngày 5 tháng 4 năm 2000) Phần 1 (First Part): Loại cấm nhập khẩu (Forbidden List for Import) 1 - Thức ăn chăn nuôi , nguyên liệu thức ăn chăn có chứa hoocmôn , kháng hoocmôn ( Animal feeds , Feed ingredients Containing hormones, antihornones : Refer definition in the Iterm 7 , article 12 Decree No 15/Cp, March 19,1996 ) Phần 2 (The second part): Loại được nhập khẩu (Allowed List forImport) 1- Nguyên liệu đơn (Individual ingredients) Yêu cầu kỹ thuật ( Technical Requirements ) STT Tên nguyên liệu Đ ộ ẩm Đạm thô Xơ thô Chất Hạt không Vật ngoại Cát sạn (Moisture béo thô hoàn hảo lai (Crude (Foreign (Sand or No (Feed ingredients) ( Crude (Crude Fat) Matter) (Imperfect protein ) Fiber) Silica) grain ) Max% Min% Max% % Max% Max% Max% 1 - Ngô hạt(Corn) 13 7 - - 8 0,5 1 2 Bột Gluten ngô 12 60 - - - - - ( Corn Gluten meal ) 3 Tấm ( Broken Rice) 12 7 - - - 0,5 1 4 Cám gạo chiết ly 12 14 14 Max1 - 0,5 1 ( extracted Rice Bran) 5 Cám gạo nguyên dầu 12 11 12 min 8 - 0,5 1 (Full Fat rice bran) * Ghi chú : KĐP : Không được phép (Remark : KĐP : Negative)
  3. Yêu cầu kỹ thuật ( Technical Requirements) Độ Đ ạm Xơ thô Chất béo Hạt Vật ẩm thô thô không ngoại (Moisture) (Crude (CrudeFat) hoàn hảo lai STT Tên nguyên liệu (Foreig ( Fiber) Matter (Imperfect Crude (Feed ingredients) protein ) grain ) Max% Min% Max% Min% Max% Max% 6 Sắn lát khô 12 2 2,5 1,8 - 0,5 (Dried Cassava ) 7 Lúa mì hạt ( Wheat grain) 12 13 3 2 - 0,5 8 Cám mì (Wheat bran ) 12 13 10 - - 0,5 9 Đậu tương hạt( (Soybean 12 37 7 14 3 0,5 Grain) 10 Bột đậu tương nguyên dầu 12 38 7 16 - 0,5 ( Full Fat soybean meal ) 11 Khô dầu đậu tương 12 42 10 0,5 - 0,5 (Soybean Meal) 12 Khô dầu lạc ( 12 38 14 0,5 - 0,5 Groundnut Meal ) 13 Khô dầu hạt cải (Rapeseed 12 33 13 0,5 - 0,5 meal) 14 Khô dầu hướng dương 12 30 24 2 - 0,5 (Sunflower seed Meal ) 15 Khô dầu cọ ( Palm seed 12 14 15 2 - 0,5 Meal ) 16 Khô dầu hạt bông 12 33 18 4 - 0,5 (Cotton seed Meal ) 17 Khô dầu hạt lanh 12 30 10 0,5 - 0,5 (Flax seed Meal ) 18 Khô dầu vừng 12 38 10 4 - 0,5 ( Sesame Seed Meal) 19 Khô dầu Canola 12 33 13 1,5 - 0,5 (Canola Seed Meal ) 20 Khô dầu đậu Lupin 12 33 17 5 - 0,5
  4. (Lupin Seed Meal ) 21 Đại mạch 12 10 5 - - 0,5 (Barley Grain ) 22 Yến 12 10 12 - - 0,5 mạch ( Oats Grain ) 23 Lúa mạch đen 12 12 3 - - 0,5 ( Rye Grain ) 24 Cao lương (Sorghum) 12 8 3 - - 0,5 25 Bột cá ( Fish Meal) 10 60 0,5 - - 0,5 26 Bột phụ phẩm chế biến 10 30 0,5 - - 0,5 thuỷ sản (Aquatic by product meal ) 27 Bột thịt xương 10 45 3 - - 0,5 (Meat and bone meal) 28 Bột thịt (Meat meal ) 10 55 2 - - 0,5 29 Bột xương (Bone Meal) 10 20 - - - 0,5 30 Bột máu (Blood Meal) 10 80 - 1 - 0,5 31 Bột lông vũ thuỷ phân 10 78 4 4 - 0,5 (Hydrolized feather meal ) 32 Bột sữa gầy( Skimmed 5 30 - 0,5 - - milk meal ) 33 Bột phụ phẩm chế biến sữa (7 15 - 0,5 - - Whey powder ) 34 Dầu cá thô 0,5 - - 99 - - ( Crude Fish Oil ) 35 Dầu thưc vật thô 0,5 - - 99 - - ( Crude Oil ) Các nguyên liệu đơn khác chưa có trong danh mục này, các đơn vị cần nhập khẩu trình tại Cục Khuyến Nông & Khuyế vào danh mục. 36 L- Lysine 37 DL- Methionine Độ tinh khiết ( Purity ) : Min: 98% 38 Threonine 39 Triptophan
  5. 40 Các loại Vitamin dùng trong Độ tinh khiết ( Purity ) : Min: 98% thức ăn vật nuôi (Vitamins for Animal Feeds ) Phần 3( The third part ): Thức ăn chăn nuôi,thức ăn bổ sung , phụ gia thức ăn chăn nuôi cần đăng kýchất lượng trước khi nhập khẩu : (Feeds supplements , feed Additives must be registrated before Import ) 1- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc ( Completed feeds, Concentrate feeds ) ( Refer dèinition in the Iterm 5,7 , article 1, Decree No 15/Cp, March 19,1996 ) 2- Thức ăn cho động vật cảnh ( Pet Food s ) 3- Thức ăn cho động vật nghiệp vụ ( feeds for special Animals ) 4- Premix Vitamin, Premix Khoáng, Premix Vitamin-khoáng (Vitamin Premix, Mineral Premix, Vitamin-Mineral Premix ) 5- Khoáng và hợp chất khoáng dùng trong thức ăn chăn nuôi ( Mineral , mixed minerals feed grade) 6- Các chất phụ gia : Chất chống oxy hoá, chất chống nấm mốc, chất chống kết vón, chất kết dính, chất tạo hương, chất tạo màu, men tiêu hoá, chất kháng khuẩn,......... ( Feed Additives : Anti-oxidant, Antimould, Anti-caking, Blinder, Flavour, couloring, enzyme, anti-biotic,.......) 7- các chất thay thế sữa ( Milk Replacer ) ( Nơi đăng ký ; Cục Khuyến Nông và khuyến Lâm- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : Registrate at Department of agricultural and Forestry extension- - Ministry of agricuture and Rural Development ) Phần 4 ( The Fourth part ): Nguyên liệu thức ăn có nguồn gốc từ thực vật cải mã di truyền cần phaỉ ghi rõ ràng trong nhãn mác (The Feed ingredients Derived From Genetically modified Plants must be clearly notified in the labell) Phần 5 (The Fiveth part ) : Xuất khẩu ( Feed list for export ) 1- Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh ( Completed Feeds ) 2- Thức ăn đậm đặc ( Concentrate Feeds ) 3- Tất cả các loại nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (All kind of Raw material for animal feeds) K/T. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG
  6. Ngô Thế Dân
  7. BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ****** ******** Số: 35/2000/QĐ-BNN-KNKL Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2000 DANH MỤC THỨC ĂN BỔ SUNG, PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo quyết định số 35/2000 QĐ/BNN-KNKL ngày 5 tháng 4 năm 2000) Đơn vị đứng tên đăng ký : 1- Văn phòng đại diện tại Viet Nam : KEMIN VIETNAM STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập Công dụng khẩu ( Registration number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 BAROX LIQUID KM-15-10/99-KNKL Chống oxy hoá (Anti-oxidant ) 2 MYCO CURB DRY KM-16-10/99-KNKL Chống mốc (Mould inhibitor) 3 MYCO CURB LIQUID KM-17-10/99-KNKL Chống mốc (Mould inhibitor) 4 SAL CURB DRY KM-18-10/99-KNKL Kháng khuẩn & chống mốc ( Antibiotic & Antimould) 5 SAL CURB LIQUID KM-19-10/99-KNKL Kháng khuẩn & chống mốc ( Antibiotic & Antimould) 6 KEMZYME HF KM-20-10/99-KNKL Cung cấpmen tiêu hoá( Source of enzyme ) 7 KEMZYME PS KM-21-10/99-KNKL Cung cấpmen tiêu hoá cho lợn con( Source of enzyme for Piglet ) 8 KEMZYME PLUS DRY KM-23-10/99-KNKL Cung cấpmen tiêu hoá (Source of enzyme ) 9 KEMZYME KM-24-10/99-KNKL Cung cấpmen tiêu hoá( Source of enzyme ) W DRY
  8. Đơn vị đứng tên đăng ký :2- Công ty GUYOMARCH NUTRITION ANIMAL. STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập Công dụng Qu khẩu ( (Pa Registration number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 PREMIX BROILERR GUY-1-98-KNKL Premix bổ sung vitamin-khoáng 25 k cho gà nuôi thịt GUYOMARCH 2 PREMIX Pig/Piglet GUY-2-98-KNKL Premix bổ sung vitamin-khoáng 25 k cho lợn GUYOMARCH 3 PREMIX Layer GUY-3-98-KNKL Premix bổ sung vitamin-khoáng 25 k cho gà đẻ GUYOMARCH 4 PONGO GUY -4-98-KNKL Thức ăn cho chó nuôi 5k g 25k 5 BABYSTAR GUY-5-98-KNKL Thức ăn cho lợn con theo mẹ 25 k 6 PRIMOLAC GUY-15-98-KNKL Thức ăn bổ sung, giầu đạm & 25 k năng lượng 7 ANTITOX GUYO-60-1/2000-KNKL Bổ sung vitamin,phòng ngừa 10 0 bệnh cho gia súc, gia cầm 8 HIT GUYO-61-1/2000-KNKL Bổ sung vitamin & chống Stress 10 0 9 TICOL GUYO-62-1/2000-KNKL Bổ sung vitamin,phòng ngừa 10 0 bệnh cho gia súc, gia cầm 10 POLYVIT GUYO-63-1/2000-KNKL Bổ sung vitamin & axit amin 10 0 Đơn vị đứng tên đăng ký : 3-Văn phòng đại diện công ty RHODIA KOFRAN. STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập Công dụng Quy cách ba khẩu ( (Packing ) Registration number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 TIXOLEX 28F RK-66-3/2000-KNKL 25kg/bao Chất chống (Anticaking) Đơn vị đứng tên đăng ký : 4- XI NGHIÊP NUTRIWAY VIETNAM STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập Công dụng khẩu ( Registrated number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 NUTRIDOX NW-22-10/99-KNKL Chống oxy hoá
  9. ( Antioxidant) 2 COBALT 5% BMP NW-29-11/99-KNKL Bổ sung khoáng ( Mineral Source) 3 IODINE 10% BMP NW-30-11/99-KNKL Bổ sung khoáng ( Mineral Source) 4 SELENIUM 4,5% BPM NW-31-11/99-KNKL Bổ sung khoáng ( Mineral Source) 5 MANGANESE SULPHATE 98% NW-48-1/2000-KNKL Bổ sung khoáng ( Mineral Source) 6 MANGANESE CONCENTRATED 62% NW-49-1/2000-KNKL Bổ sung khoáng (MANGANESE OXIDE 62%) ( Mineral Source) 7 ORANGE FLAVOUR NW-53-1/2000-KNKL Chất tạo hương ( Flavour ) 8 TUBERMINE NW-54-1/2000-KNKL Bổ sung đạm và axít amin( Source of Protein &AA) 9 FERROUS SULPHATE NW-55-1/2000-KNKL Bổ sung khoáng MONOHYDRATE ( Source ofmineral) 10 COPPER SULPHAT PENTAHYDRATE NW-56-1/2000-KNKL Bổ sung khoáng ( Source ofmineral) 11 THEPAX POUDRE NW-57-1/2000-KNKL Thức ăn bổ sung hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột (Improved intestina usseful biotic population) 12 THEPAX SPRAY NW-58-1/2000-KNKL Thức ăn bổ sung hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột (Improved intestina usseful biotic population) 13 THEPAX LIQUID NW-59-1/2000-KNKL Thức ăn bổ sung hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột (Improved intestina usseful biotic population) 14 ZINC OXIDE 99,5% NW-68-3/2000-KNKL Bổ sung khoáng
  10. ( Source ofmineral) Đơn vị đứng tên đăng ký :5--Văn phòng đại diện công ty DEGUSSA HULS AG tại Việt Nam. STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập Công dụng Quy cá khẩu ( ) Registrated number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 VITAMIN E 50 Feed grade DHG-67-3/2000-KNKL 25kg/bao Bổ sun ( Sourc Đơn vị đứng tên đăng ký:6- Văn phòng Đại diện Công Ty Action Chimique Et Terapeutique ( A.C.T) STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập khẩu Công dụng Qu ( Registrated Pa number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 BIACALCIUM BA-1- 1999-KNKL Premix vitamin-khoáng 50 0 2 WOU BA-2- 1999-KNKL Premix vitamin-khoáng 50 0 Đơn vị đứng tên đăng ký : 7- Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Thành Nhơn. STT Tên nguyên liệu Số đăng ký nhập Công dụng Quy khẩu ( Pac Registrated number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 SOWLAC TN-16-98-KNKL Thức ăn thây thế sữa 25kg dùng cho lợn con ( Piglet Milk replacer ) 2 SOGEVIT TN-17-98-KNKL Bổ sung vitamin 1kg ( Source of vitamin) Đơn vị đứng tên đăng ký: 8- Công ty Liên doanh Việt Pháp sản xuất thức ăn gia súc (Proconco) STT Tên nguyên liệu Số đăng ký nhập Công dụng Qu khẩu (P (Registrated number) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 FLUTEC 10 SA-36-1/2000-KNKL Bổ sung vitamin, khoáng vi lượng 25 (Vitamin & trace element source) 2 LIGNOBOND 2X-US LT- 37-1/2000-KNKL Chất kết dính dùng trong sản xuất 25 thức ăn viên
  11. 3 Sun phát đồng ngậm nước MS-38-2/2000-KNKL Bổ sung khoáng 50 (Copper sulphate ( Source of mineral) pentahydrate ) Đơn vị đứng tên đăng ký : 9- Văn phòng đại diện công ty Taiwan Chyuan Nong Corp STT Tên nguyên liệu Số đăng ký nhập Công dụng Quy c khẩu Pack (Registrated number) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 NUTRIMAC NV-27-11/99-KNKL Sản phẩm thay thế sữa 1kg,5 ( Milk replacer ) 10kg 2 PORCO SWEET NV-27-11/99-KNKL Thức ăn tập ăn cho lợn con ( 1kg,5 Piglet Feed ) 10kg 3 PCS 21% CBR-7- 8/99-KNKL Bổ sung khoáng 25kg ( Monocalcium ( Mineral source) hoặc phosphate) Đơn vị đứng tên đăng ký :10- Công ty TNHH Thương mại & sản xuất Thiện Nguyễn . STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập Công dụng Q khẩu (P (Registrated number ) No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 PLASTIN TN-14-8/99-KNKL Bổ sung khoáng; Ca,P 0, (Mineral Source; Ca,P) 2 MENHADEN FISH OIL TN-25-11/99-KNKL Bổ sung năng lượng 1l ( Energy Source ) 20 3 MENHADEN CONDENSED FISH TN-26-11/99-KNKL Bổ sung a xít amin, khoáng chất, 1l SOLUBLE vitamin 10 ( Source ofAminoacid, mineral& vitamine ) 4 MEAT & BONE MEAL 55% TN-39-1/2000-KNKL Bổ sung đạm, khoáng 25 Protein, low fat ( Suorce of protein & mineral ) 5 BLOOD MEAL 88-90% TN-40-1/2000-KNKL Bổ sung đạm 25 Protein ( Suorce of protein ) 6 SUPERGRO 72 (FISH MEAL TN-41-1/2000-KNKL Bổ sung đạm 25 ANALOGUE 72%) ( Suorce of protein ) 7 MEAT & BONE MEAL 50% TN-42-1/2000-KNKL Bổ sung đạm, khoáng 25
  12. Protein, low fat ( Suorce of protein & mineral ) Đơn vị đứng tên đăng ký : 11- Công ty TNHH Thương mại Thú Y Tân Tiến . STT Tên nguyên liệu Số đăng ký nhập khẩu ( Công dụng Registrated number ) (No) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 Chlortetracyline feed grade15% HuC-10-8/99-KNKL Tăng sức đề kháng cho vật (Citifac 15%) nuôi Đơn vị đứng tên đăng ký : 12- Công ty Phát triển công nghệ nông thôn . STT Tên nguyên liệu Số đăng ký nhập khẩu ( Công dụng Qu (No) Registrated number ) (P ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 LIVFIT VET (Concentrate DAY-11-8/99-KNKL Tăng cường sức đề kháng, kháng 50 premix) độc tố aflatoxin 5k 2 TOXIROAK Premix DAY-12-8/99-KNKL Tăng cường sức đề kháng, kháng 2,5 độc tố Mycotoxin 25 3 AYUCAL D Premix DAY-13-8/99-KNKL Bổ sung Ca, P, VitaminD3..... 50 10 Đơn vị đứng tên đăng ký : 13- Văn phòng đại diện Công ty RHÔNE-POULENC tại Việt Nam .Tên mới : Aventis Animal Nutrition ( AAN) STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập khẩu ( Công dụng Quy cách b (No) Registrated number ) (Packing) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 MICROVIT B12 RhP-8-8/99-KNKL Cung cấp Vitamin 20kg Promix 10000 25kg 2 WIT DL- RhP-9-8/99-KNKL Cung cấp A xít amin 25kg ETHIONINE Đơn vị đứng tên đăng ký : 14- Văn phòng đại diện tại Việt Nam : DIETHELM & CO,LTD . STT Tên nguyên liệu Số đăng ky nhập Công dụng (No) khẩu ( Registrated number) ( Feed ingredients) ( Indication ) 1 NUKLOSPRAY K10 SL-31-12/99-KNKL Cung cấp đạm, đường Lacto làm thức gia súc non tập ăn 2 NUKLOSPRAY K09 SL-32-12/99-KNKL Cung cấp đạm, đường Lacto làm thức
  13. gia súc non tập ăn 3 NUKLOSPRAY K53 SL-33-12/99-KNKL Cung cấp đạm, đường Lacto làm thức gia súc non tập ăn 4 SPRAYFO PORC MILK SL-34-12/99-KNKL Chất thay thế sữa dùng cho lợn con 5 SPRAYFO PORC MILK SL-35-12/99-KNKL Thức ăn cho lợn con tập ăn Đơn vị đứng tên đăng ký : 15- CÔNG TY NEO AGRO BUSINESS CO, LTD. ST TÊN NGUYÊN LIỆU SỐ ĐĂNG KÝ NHẬPKHẨU BAO GÓI CÔNG DỤNG T NAME OF PRODUCTS REGISTRATION NO PACKING INDICATION 1 Premix Pig Stater S111 NE-69-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho lợn con 2 Premix Pig Grower S222 NE-70-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho lợn choai 3 Premix Hog Finisher S333 NE-71-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho lợn thịt 4 Pig Breeder Premix S111 NE-72-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho lợn giống 5 Broiler stater Premix B111 NE- 94-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho gà con 6 Broiler Premix B444 NE- 95-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho gà thịt 7 Layer Premix L444 NE- 96-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho gà đẻ 8 Duck Premix D111 NE- 97-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung vitami cho vịt Đơn vị đứng tên đăng ký: 16- Công Ty TNHH Thương mại sản xuất Ruby STT TÊN NGUYÊN LIỆU SỐ ĐĂNG KÝ NHẬPKHẨU BAO GÓI CÔNG DỤNG NAME OF PRODUCTS REGISTRATION NO PACKING INDICATION 1 MILK REPLACER C882 RUBY-73-3/2000-KNKL Bao 25 kg Chất thay thế cho lợn con 2 MOLD - NIL DRY RUBY-74-3/2000-KNKL Bao 25 kg Chống mốc ( Antimold) 3 OXY - NIL DRY RUBY-75-3/2000-KNKL Bao 25 kg Chống oxy ho (Antioxidant) 4 NUTRIBIND RUBY-76-3/2000-KNKL Bao 25 kg Chất kết dính
  14. ( Bind) 5 ULTRACID DRY RUBY-77-3/2000-KNKL Bao 25 kg Chất axit hoá ( Acidity ) 6 ULTRACIDLAC DRY RUBY-78-3/2000-KNKL Bao 25 kg Chất axit hoá ( Acidity) 7 LACTOSE TECHNICAL FINE RUBY-79-3/2000-KNKL Bao 25 kg Bổ sung đườ POWDER ( Source of La 8 TASTEX F/30F RUBY-80-3/2000-KNKL Bao 25 kg chất tạo mùi ( Flavour) 9 TASTEX B/30F RUBY-81-3/2000-KNKL Bao 25 kg chất tạo mùi s (Milk Flavour) 10 TASTEX F1/10 RUBY-82-3/2000-KNKL Bao 25 kg chất tạo mùi c ( Fish Flavou Đơn vị đứng tên đăng ký : 17- CÔNG TY TNHH VIỆT ÁO . STT TÊN NGUYÊN LIỆU SỐ ĐĂNG KÝ NK BAO GÓI C NAME OF PRODUCTS REGISTRATION NO PACKING IN 1 Stater Premix BA111 (Premix cho gà thịt 1-21 ngày BIO-83 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B BA111) k 2 Broiler Premix BA112 (Premix cho gà thịt (21-42 ngày BIO-84 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B BA112) k 3 Finisher Broiler Premix BA113 (Premix cho gà thịt (Từ BIO-85 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B 42 ngày) BA113) k 4 Breeder Premix BA 120 (Premix cho gà giống ( 1-9 BIO-86 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B tuần ) BA120) k 5 Breeder Premix BA 121 (Premix cho gà giống (10-20 BIO-87 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B tuần) BA121) k 6 Breeder Premix BA 122 (Premix cho gà giống (Từ 21 BIO-88 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B tuần) BA122) k 7 Piglet Premix BA 131 (Premix cho lợn con (Đến 15 kg ) BIO-89 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B BA131) k 8 Pig Premix BA 132 (Premix cho lợn lứa (15-30 kg) BIO-90 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B BA132) k
  15. 9 Premix cho lợn thịt BA133 BIO-91 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B k 10 Sows Premix BA 142 (Premix cho lợn chửa, nái đẻ & BIO-92 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B nuôi con BA140, BA 141, BA 142) k 11 Duck Premix BA 151 (Premix cho vịt BA 151) BIO-93 -3/2000-KNKL 1kg, 20kg, 25kg B k KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔ Thứ trưởng Ngô Thế Dân
  16. MỚI ĐĂNG KÝ SAU 1/4/2000 S TÊN NGUYÊN LIỆU SỐ ĐĂNG KÝ NHẬPKHẨU BAO GÓI CÔNG DỤN TT NAME OF PRODUCTS REGISTRATION NO PACKING INDICATIO 1 BUDDY (Buddy Beef liver and GG-98-4/00-KNKL Bao :1kg, 1,5kg, 2kg Thức ăn dạ Vegetable, Buddy Chicken Dry Dog Fo liver and veal ) 2 Supercoat ( Supercoat GG-99-4/00-KNKL Bao :1kg, 1,5kg, 2kg Thức ăn dạ Scallywags salmon and Dry Dog Fo chicken Rolls, Supercoat Scallywags Beef and marrobone rolls, Supercoat Puppy, Supercoat Adult) 3 DMX-7 Mold Inhibitor DI-100-4/00-KNKL 227,3kg/phi nhựa Chống mốc ( 227.3kg/Poly- ( Mold Inhib propylene Drum ) 4 AVELUT POWDER PV-101-4/00-KNKL Dạng bột màu nâu Chất tạo m xanh,đóng bao 25kg ( Green- Brown Powder A-7263-004 ( Pigment ) Paking 25kg/bag ) 5 6 7 8 Hướng dẫn chi tiết cách ghi nhãn hàng hoá là thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. I- Thức ăn chăn nuôi , nguyên liệu thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu. 1-1) Hàng xuất khẩu : Dối với hàng hoá xuất khẩu là thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi ngôn ngữ ghi trên nhẫn ghi theo thoả thuận trong hợp đồng mua bán hàng hoá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2