B GIAO THÔNG VN
TI
******
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 359-QĐ Hà Ni, ngày 27 tháng 01 năm 1976
QUYT ĐỊNH
BAN HÀNH BN ĐIU L VN CHUYN HÀNH KHÁCH BNG TU BIU
CHY TRONG NƯỚC.
B TRƯỞNG B GIAO THÔNG VN TI
Căn c quyết định ca Hi đồng Chính ph s 158-CP ngày 4-7-1974 quy định t chc
b máy ca B Giao thông vn ti;
Căn c bn quy định nhim v và trách nhim ca các B trong lĩnh vc qun lý kinh tế
ban hành kèm theo quyết định s 172-CP ngày 1-11-1973 ca Hi đồng Chính ph;
Xét yêu cu tăng cường qun lý công tác vn chuyn hành khách ca ngành đường bin;
Để bo đảm vic đi li ca nhân dân được thun tin và an toàn và để nâng cao tinh thn
trách nhim, tinh thn phc v hành khách đi tu bin;
Theo đề ngh ca ông Cc trưởng Cc đường bin và ông chánh Văn phòng B Giao
thông vn ti,
QUYT ĐỊNH
Điu 1. – Nay ban hành bn Điu l vn chuyn hành khách bng tu bin chy trong
nước kèm theo quyết định này để áp dng trong ngành đường bin.
Điu 2. – Bn điu l này có hiu lc k t ngày ký và ch áp dng cho các tu chuyên
dng chuyên ch hành khách bng đường bin chy trong nước.
Điu 3. – Ông Chánh Văn phòng B, ông Trưởng Ban vn ti, ông Cc trưởng Cc
đường bin, ông Trưởng Ty đăng kim chu trách nhim thi hành quyết định này.
B TRƯỞNG B GIAO THÔNG VN TI
Dương Bch Liên
ĐIU L
Vn chuyn hành khách bng tu bin chy trong nước
(Ban hành kèm theo quyết định s 359-QĐ ngày 27-1-1976 ca B Giao thông vn ti)
Phn 1
T CHC PHC V HÀNH KHÁCH
Điu 1. – Điu l vn chuyn hành khách bng tu bin chy trong nước nhm mc địch:
a) Bo v an toàn tính mng ca hành khách và bo v an toàn tài sn ca Nhà nước.
b) Tăng cường trách nhim phc v hành khách ca bên vn ti và trách nhim ca hành
khách đi trên tu.
Điu 2. – Điu l này ch áp dng cho các tu bin chuyên dùng vn chuyn hành khách
chy trong nước, không áp dng cho các tu sông vn chuyn hành khách có kết hp
chy ven bin.
Điu 3. – Tu phi có đầy đủ trang thiết b an toàn được cơ quan đăng kim xác định và
cp giy phép. Cán b, công nhân viên làm vic trên tu phi có đầy đủ bng cp và giy
chng nhn ngh nghip theo quy định ca B trưởng B Giao thông vn ti.
Điu 4. – Thi gian vn chuyn hành khách bao gm thi gian hành khách trên tu, lên
xung tu và thi gian vn chuyn hành khách t b ra tu và ngược li.
Điu 5. – Lch chy tu phi được công b ti bến cng đi và đến. Lnh đặc bit tm đình
ch vn chuyn hành lý hoc hành khách phi do ông Cc trưởng đường bin ban hành
sau khi báo cáo được B cho phép và phi được công b kp thi ti bến cng đi và đến.
Điu 6. – Bên vn ti có trách nhim:
a) Bo đảm an toàn sut thi gian hành trình ca hành khách, sp xếp ch ăn, và phc
v ăn ung cho hành khách khi đi tu vi thái độ hòa nhã, tôn trng hành khách.
b) T chc bo qun, vn chuyn hành lý ca hành khách t khi nhn đến lúc giao xong
hành lý cho hành khách;
c) T chc kim soát người lên tu và v hành khách trên tu.
d) Kim tra, hướng dn hành khách thi hành ni quy ca tu và biết s dng phao cu
sinh, đồ dùng trong tu.
Điu 7. – Vé tu chia làm ba loi: loi 1, loi 2, loi 3 và vé giường nm. Mu vé tu do
ông Cc trưởng Cc đường bin quy định.
Vé tu phi ghi rõ tên hành khách, tên tu, bến cng đi, cng đên, ngày gi tu chy, giá
tin, hng vé, s ghế ngi, s giường nm.
Hành khách phi xác định vé mình cm có phù hp vi hành trình, hng vé, tên tu mà
mình đi không.
Điu 8. – Ngày gi bán vé và lung chy ca mi chuyến tu phi được niêm yết ti ca
bán vé và nơi hành khách ch đợi.
Điu 9. – Hành khách là thương binh, ph n có con mn, có thai, các giáo viên công tác
min núi, hi đảo được ưu tiên mua vé trước.
Điu 10. – Thương binh đi tu mua vé ghế ngi được gim giá vé như sau:
- Thương binh loi 8, loi 7, loi 6 đi công vic riêng được gim 50% tin vé. Người đi
phc v thương binh và phương tin dùng để đi li ca thương binh cũng được gim 50%
tin vé.
- Thương binh loi 5, loi 4, loi 3, loi 2, loi 1 đi vic riêng được gim 30% tin vé.
Điu 11. – Không nhn vn chuyn nhng người sau đây:
a) Nhng người có hành vi đe da tính mng và tài sn chung ca hành khách, ca tu;
b) Nhng người đang mc bnh truyn nhim, điên, say rượu;
c) Nhng tr em t 10 tui tr xung không có người ln đi kèm.
Điu 12. – Trường hp có nhng biến c bt thường không bo đảm an toàn hành trình
cho tu và hành khách, được ông Cc trưởng đường bin cho phép thì bên vn ti có
quyn t chi vn chuyn và gii quyết tr li tin vé như sau:
a) Trường hp đình vn chuyn trước khi tu chy, bên vn ti hoàn li hành khách toàn
b tin vé và tin cước hành lý.
b) Trường hp gia đường không tiếp tc vn chuyn được na thì tu có nhim v tìm
cách đưa hành khách đến cng đến. Nếu hành khách tha thun tr v cng đ thì tu hoàn
li hành khách s tin vé và tin cước hành lý tương ng vi đon đường mà hành khách
chưa đi và không thu cước lượt tr v cng đi.
Điu 13. – Tu có nhim v phc v ăn ung cho hành khách sut thi gian hành khách
trên tu. Nếu hành trình b kéo dài do li ca tu thì tu không được ly tin ăn ca hành
khách. Nếu hành trình kéo dài do thiên tai, địch ha… thì hành khách phi tr tin ăn cho
tu.
Điu 14. – Ti mi bến cng cũng phi có nhà ch đợi cho hành khách, t chc bán vé
hành khách, hành lý, thường xuyên ph biến điu l này, ni quy mua vé, th thc nhn
và gi hành lý.
Điu 15. – Trước khi hành khách lên tu, trưởng bến cng lp danh sách hành khách và
giao cho thuyn trưởng tu, ph biến ni quy đi tu, thông báo cho hành khách biết s
ghế ngi, s bung, s giường nm, s ghi trên phao cu sinh ca tng hành khách.
Điu 16. – a) Trong hành trình tu chy, có hành khách chết hoc b mt tích, thuyn
trưởng phi ghi vào nht ký hàng hi, lp biên bn có hai hành khách làm chng và bác sĩ
ca tu ký tên.
Thuyn trưởng giao biên bn người chết cho chính quyn địa phương ti nơi đưa người
chết lên b. Biên bn người mt tích thì giao cho chính quyn địa phương ti bến cng
mà người mt tích đi và định lên, đồng thi thông báo cho gia đình hoc cơ quan người
chết và người b mt tích.
b) Hành khách chết đưa lên b, thuyn trưởng phi c nhân viên ca tu li liên h vi
địa phương lo chu đáo vic mai táng – Mi kinh phí mai táng, cơ quan qun lý tu đưc
đòi li thân nhân người chết hoc cơ quan có người chết.
Điu 17. – Trường hp người đẻ trên tu, thuyn trưởng phi lp biên bn có hai hành
khách làm chng và bác sĩ ca tu ký tên – Biên bn này giao cho sn phc ngay khi sn
ph ri tu.
Điu 18. – Trên tu phi có người chuyên trách v y tế chăm lo sc khe cho cán b,
công nhân viên và hành khách đi tu. Hành khách khi m đau được cp thuc phi tr
tin.
Phn II
NHIM V VÀ QUYN HN CA HÀNH KHÁCH ĐI TU
Điu 19. – Hành khách đi tu:
a) Đều phi mua vé. Vé có ghi tên h ca hành khách không được t ý chuyn nhượng li
cho người khác. Hành khách phi mua vé ăn cùng lúc vi mua vé tu. Trên tu không
nhn tr li vé ăn ca hành khách.
b) Phi trit để tuân theo lnh ch huy ca thuyn trưởng trong mi trường hp bo đảm
an toàn chy tu và mi s ch dn cn thiết ca cán b thuyn viên trên tu.
c) Phi trit để tuân theo ni quy sinh hot, ni quy an toàn, ni quy phòng chng cháy
trên tu, gi gìn v sinh chung trên tu và bến cng.
d) Tôn trng, bo v mi tài sn trên tu, tích cc phát hin nhng hành động gây thit
hi tài sn ca tu. Tiết kim nước ngt trên tu. Người nào làm hư hng mt mát tài sn
ca tu thì phi đền cho tu.
e) Trước khi ri khi tu, phi giao li cho tu đầy đủ nhng vt dng tu trang b cho
mình, k c vt dng trong phòng mình và phi bi thường xong cho tu các khon do
mình gây ra mt mát, hư hng tài sn ca tu, nếu có.
Điu 20. – a) Hành khách đi tu có quyn đem theo 1 (mt) tr em t 5 (năm) tui tr
xung không phi tr tin vé, nhưng tr em đó không được chiếm riêng mt ghế ngi
hoc mt giường nm.