intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyêt định số 4410/QĐ-UBND

Chia sẻ: Mua Noel | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ, PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA VÀ CHO PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyêt định số 4410/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 8 năm 2012 Số: 4410/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ, PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA VÀ CHO PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện các giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2012; Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 670/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Điều chỉnh danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, nêu trong các phụ lục đính kèm Quyết định này, bao gồm: - Phụ lục 1: Danh mục 117 tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí;
  2. - Phụ lục 2: Danh mục 13 tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa; - Phụ lục 3: Danh mục 37 tuyến đường cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí. (Các phụ lục trên thay thế cho các phụ lục đã được ban hành trước đây, kèm theo các Quyết định số 5010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 và Quyết định số 4030/QĐ- UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố). - Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện khẩn trương tổ chức thực hiện nghiêm quyết định này. Điều 2. Các nội dung khác không đề cập, vẫn giữ nguyên và thực hiện theo các Quyết định số 5010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 và Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ (Ban hành kèm theo Quyết định số 4410/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dânTthành phố) Bề Số thứ Ghi rộng Tên đường Điểm đầu Điểm cuố i tự vỉa hè chú (m)
  3. QUẬN 1 Cách Mạng Tháng Bùi Thị Xuân Tôn Thất Tùng 1 6 Tá m Trần Hưng Đạo Lê Thị Hồng Gấm 2 Calmette 4,9 Thái Văn Lung Hai Bà Trưng 3 Cao Bá Quát 5,7 Chu Mạnh Trinh Lý Tự Trọng Nguyễn Du 4 5,6-7 Cô Bắc Nguyễn Thái Học Đề Thám 5 5,3 Cống Quỳnh Bùi Thị Xuân Bùi Viện 6 3,9-6 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Đình Chiểu Điện Biên Phủ 7 5,8 Đông Du Hai Bà Trưng Đồng Khởi 8 4 Công trường Quách Nam Kỳ Khởi Nghĩa 9 Hàm Nghi 5,7 Thị Trang Hải Triều Nguyễn Huệ 10 Hàm Nghi 5,7 Hồ Huấn Nghiệp Công trường Mê Linh Đồng Khởi 11 5,5 Hồ Tùng Mậu Bến Chương Dương Tôn Thất Thiệp 12 3,9-6,5 Huyền Trân Công Nguyễn Thị Minh Nguyễn Du 13 6,5 Chúa Khai Huỳnh Thúc Kháng Lê Lợi 14 Pasteur 6,2-6,4 Lê Thị Hồng Gấm Phó Đức Chính 15 Calmette 5 Lê Văn Hưu Lê Duẩn Nguyễn Du 16 4- 6 Mạc Đĩnh Chi Điện Biên Phủ Trần Cao Vân 17 5,9-6,1 Mạc Thị Bưởi Hai Bà Trưng Đồng Khởi 18 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Lê Lợi 19 Hàm Nghi 6 Ngô Đức Kế Công trường Mê Linh Nguyễn Huệ 20 4 Nguyễn Bỉnh Khiê m Nguyễn Hữu Cảnh Lê Duẩn 21 6,2 Nguyễn Cư Trinh Trần Hưng Đạo Cống Quỳnh 22 6 Nguyễn Công Trứ Hồ Tùng Mậu 23 Yersin 3,5-6 Nguyễn Du Tôn Đức Thắng 24 Pasteur 5,4-6 Nguyễn Hữu Cầu Hai Bà Trưng Thạch Thị Thanh 25 8 Nguyễn Huy Tự Nguyễn Văn Giai Đinh Tiên Hoàng 26 6 Nguyễn Khắc Nhu Trần Hưng Đạo 27 Cô Giang 4,7-5,9 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Bỉnh Khiê m Hai Bà Trưng 28 5,8-6
  4. Nguyễn Siêu Thái Văn Lung Hai Bà Trưng 29 5- 9 Nguyễn Thái Bình Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phó Đức Chính 30 4,8-5 Nguyễn Thị Minh Cống Quỳnh Lương Hữu Khánh 31 6 Khai Nguyễn Trãi Nguyễn Cư Trinh Nguyễn Văn Cừ 32 4,7-5,4 Nguyễn Trung Ngạn Tôn Đức Thắng Chu Mạnh Trinh 33 4,8 Nguyễn Trung Trực Lê Thánh Tôn Lê Lợi 34 5,5-6 Nguyễn Văn Bình Hai Bà Trưng 35 Công xã Paris 5,8 Nguyễn Văn Thủ Mạc Đĩnh Chi Phùng Khắc Khoan 36 6 Phan Bội Châu Lê Lợi 37 Lê Thánh Tôn 7,7 38 Phan Chu Trinh Lê Thánh Tôn Lê Lai 7,2 Phan Văn Trường Nguyễn Thái Học 39 Yersin 4-4,6 Phó Đức Chính Lê Thị Hồng Gấm Nguyễn Công Trứ 40 5 Cách Mạng Tháng Sương Nguyệt Anh Tôn Thất Tùng 41 5,8 Tá m Thái Văn Lung Nguyễn Siêu 42 Lê Thánh Tôn 3,5 Công trường Mê 43 Thi Sách Lê Thánh Tôn 5,6-6 Linh Thủ Khoa Huân Nguyễn Du Lý Tự Trọng 44 5,5 Tôn Thất Đạm Huỳnh Thúc Kháng Tôn Thất Thiệp 45 5,5 Tôn Thất Thiệp Nguyễn Huệ Hồ Tùng Mậu 46 5,7 Tôn Thất Tùng Bùi Thị Xuân 47 Lê Lai 7 Trần Cao Vân Mạc Đĩnh Chi Hai Bà Trưng 48 5,7 Trần Đình Xu Trần Hưng Đạo Nguyễn Cư Trinh 49 6,1 Trần Quang Khải Đinh Tiên Hoàng Trần Khắc Chân 50 5,6 Trịnh Văn Cấn Nguyễn Thái Học 51 Yersin 4,5 Trương Định Lý Tự Trọng 52 Lê Thánh Tôn 5 Phan Văn Trường Trịnh Văn Cấn 53 Yersin 4 QUẬN 3 Cách Mạng Tháng Công trường Dân Tú Xương 54 11 Chủ Tá m Huỳnh Tịnh Của Trần Quốc Toản Nguyễn Văn Mai 55 6
  5. Nguyễn Thị Minh Võ Văn Tần 6 Khai Lê Quý Đôn 56 Tú Xương Võ Thị Sáu Nguyễn Thượng Công trường Dân Chủ Điện Biên Phủ 57 6,8 Hiền Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Thượng Hiền Cao Thắng 58 12,3 Cách Mạng Tháng Cao Thắng 6 Tá m Nguyễn Thị Minh 59 Khai Cách Mạng Tháng Bà Huyện Thanh 6 Tá m Quan Bà Huyện Thanh Nguyễn Thông 6,8 Quan Tú Xương 60 Cách Mạng Tháng Nguyễn Thông 6 Tá m Võ Văn Tần Công trường Quốc tế Nam Kỳ Khởi Nghĩa 61 6- 7 QUẬN 4 Lê Thạch Lê Văn Linh Đinh Lễ 62 3,5-6 Đinh Lễ Lê Thạch Lê Quốc Hưng 63 4 QUẬN 5 Hàm Tử Trần Hưng Đạo 64 An Bình 3- 4 An Dương Vương Nguyễn Văn Cừ Phước Hưng 65 4-10 Bà Triệu Nguyễn Kim Lý Thường Kiệt 66 3,5-5 Bãi Sậy Ngô Nhân T ịnh 67 Kim Biên 5- 6 Bạch Vân 68 Nhiêu Tâm An Bình 3,8-6 Bùi Hữu Nghĩa Bạch Vân Nguyễn Trãi 69 3- 6 Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi 70 3 Bùi Hữu Nghĩa 71 Chiêu Anh Các Nhiêu Tâm 3,4-6 Đặng Thái Thân Mạc Thiên Tích Hồng Bàng 72 3,4-4 Hà Tôn Quyền Nguyễn Chí Thanh 73 Tân Thành 3,4 Hải Thượng Lãn Ông Hàm Tử Ngô Nhân T ịnh 74 3,8-5 Hồng Bàng Ngô Quyền Nguyễn Thị Nhỏ 75 3,3-9,5 Hùng Vương Nguyễn Văn Cừ Ngô Quyền 76 3-10,6
  6. Huỳnh Mẫn Đạt Trần Hưng Đạo Trần Phú 77 3-5,2 Lê Hồng Phong Phan Văn Trị Hùng Vương 78 5-10 Lý Thường Kiệt Hồng Bàng Nguyễn Chí Thanh 79 3,2-10 Mạc Thiên Tích Phước Hưng Ngô Quyền 80 3,2-10 Ngô Gia Tự Nguyễn Tri Phương Ngô Quyền 81 3,7-8,5 Ngô Quyền Hồng Bàng Nguyễn Chí Thanh 82 3-4,4 Nghĩa Thục Trần Tuấn Khải 83 Nhiêu Tâm 4 Nguyễn Án Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi 84 5,6-6,5 Nguyễn Biểu Cao Đạt Trần Hưng Đạo 85 3,9-5 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Tri Phương Nguyễn Thị Nhỏ 86 3,8-6,2 Nguyễn Duy Dương Trần Phú Nguyễn Chí Thanh 87 5,4-5,7 Nguyễn Kim Hồng Bàng Nguyễn Chí Thanh 88 3-10 Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Cừ Triệu Quang Phục 89 3,8-5,3 Nguyễn Tri Phương Trần Hưng Đạo Nguyễn Chí Thanh 90 3,6-9 Nguyễn Văn Đừng Hàm Tử Trần Hưng Đạo 91 4 Nguyễn Thị Minh Nguyễn Văn Cừ Trần Hưng Đạo 92 3- 5 Khai Bạch Vân Trần Hưng Đạo 93 Nhiêu Tâm 3,6-6 Nguyễn Kim Lý Thường Kiệt 5 Phạm Hữu Chí 94 Lương Nhữ Học Đỗ Ngọc Thạnh 3,5-4,1 Sư Vạn Hạnh Hùng Vương Nguyễn Chí Thanh 95 4-4,8 Tân Hưng Thuận Kiều Nguyễn Thị Nhỏ 96 3- 7 Phó Cơ Điều Đỗ Ngọc Thạnh 97 Tân Thành 4-5,5 Tản Đà Hàm Tử Hồng Bàng 98 4,5-7,1 Tạ Uyên Hồng Bàng Nguyễn Chí Thanh 99 7- 8 Thuận Kiều Hồng Bàng Nguyễn Chí Thanh 100 4,6-5 Trang Tử Đỗ Ngọc Thạch Dương Tử Giang 101 11 Trần Bình Trọng Hàm Tử An Dương Vương 102 4- 5 Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Tri Phương 103 3,8-7,2 Trần Nhân Tôn Trần Phú Hùng Vương 104 3- 7 Trần Phú Trần Bình Trọng Nguyễn Văn Cừ 105 3-10
  7. Sư Vạn Hạnh Trần Hưng Đạo 3- 8 Trần Tuấn Khải Nghĩa Thục Trần Hưng Đạo 106 5 Trần Xuân Hòa Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi 107 4,5 Hải Thượng Lãn Vạn Tượng Vũ Chí Hiếu 108 4 Ông QUẬN 6 Minh Phụng Hậu Giang 109 Lê Quang Sung 4,8-7,5 Tháp Mười Phạm Đình Hổ Chu Văn An 110 5 QUẬN 11 Trước Điện lực Phú Thọ và nhà hàng Phong Lý Thường Kiệt 111 4,5 Lan Lữ Gia Trước Coopmark Phú Thọ 112 4,5 QUẬN 12 Cầu vượt Quang Tỉnh lộ 15 Cầu Chợ Cầu 113 8 Trung Nút giao thông An Trường Chinh Cầu Tham Lương 114 6 Sương Nguyễn Ảnh Thủ Ngã tư Trung Chánh 115 Tô Ký 4 HUYỆN HÓC MÔN Nguyễn Ảnh Thủ Phan Văn Hớn 116 Tô Ký 4,75 HUYỆN CẦN GIỜ Thánh Thất Bình Rừng Sác Bến phà Bình Khánh 117 3,7-5,8 Khánh PHỤ LỤC 2 DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA (ban hành kèm theo Quyết định số 4410/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố) Bề Số Tên đường, khu rộng thứ Điểm đầu Điểm cuố i Ghi chú vực vỉa tự hè
  8. (m) QUẬN 5 Hải Thượng Lãn Phố ăn Chợ Phạm Đôn 1 Tân Hàng 6 Lớn Ông Hải Thượng Lãn Phố thuốc Trần Hòa Châu Văn Liêm 2 5-6 Đông Y Ông Phù Đổng Thiên Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi Chợ Xã Tây 3 3 Vương Chợ Tân Đỗ Ngọc Thạch Tân Hưng 4 Tân Thành 4 Thành Chợ Tân Dương Tử Giang Tân Hưng 5 Tân Thành 4 Thành Nguyễn Chí Chợ Tân Tạ Uyên Hồng Bàng 6 4 Thanh Thành Chợ Phùng Phùng Hưng Hồng Bàng Nguyễn Trãi 7 2 Hưng Chợ Phùng Lão Tử Châu Văn Liêm Phùng Hưng 8 2 Hưng Nguyễn Chí Chợ Hà Tôn Hà Tôn Quyền Hồng Bàng 9 4 Quyền Thanh Chợ Hà Tôn Đỗ Ngọc Thạch Hà Tôn Quyền 10 Tân Thành 4 Quyền Chợ Hà Tôn Phạm Hữu Chí Đỗ Ngọc Thạch Hà Tôn Quyền 11 4 Quyền QUẬN 6 Trần Bình Tháp Mười Phan Văn Khỏe Để hàng hóa 12 4,6 Lê Tấn Kế Tháp Mười Phan Văn Khỏe Để hàng hóa 13 4,6 PHỤ LỤC 3 DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ (ban hành kèm theo Quyết định số 4410/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố) Số Bề Tên đường Điểm đầu Điểm cuố i Ghi chú thứ rộng
  9. tự đường (m) QUẬN 1 Thái Văn Lung Hai Bà Trưng Đậu xe bên phải 1 Cao Bá Quát 8 Đông Du Đồng Khởi Hai Bà Trưng Đậu xe bên phải 2 12 Công trường Lê Lợi Quách Thị Nguyễn Huệ 3 36 Trang Nguyễn Huệ Lê Lợi Tôn Đức Thắng 4 36 Đậu xe 1 bên Nguyễn Thị Công trường (Khoảng lùi đối 5 Lê Lai 11 Nghĩa Quách Thị Trang diện khách sạn New World) Nguyễn Văn Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi Đậu xe bên phải 6 19,5 Cừ Nam Kỳ Khởi Tôn Đức Thắng 7 Hàm Nghi 39 Nghĩa Đậu xe bên phải (Góc trái Trương Định Lý Tự Trọng Nguyễn Du 8 9,1 Trương Định- Nguyễn Du) Phan Chu Đậu xe bên phải 9 Lê Thánh Tôn Lê Lai 19 Trinh Phan Bội Châu Lê Lợi Đậu xe bên phải 10 Lê Thánh Tôn 19 Thủ Khoa Nguyễn Du Đậu xe 1 bên 11 Lê Thánh Tôn 12 Huân Võ Thị Sáu Điện Biên Phủ Đậu xe khu vực Hai Bà Trưng không đậu dưới trước công viên 12 13 không đậu dưới lòng đường Lê Văn Tám lòng đường Nguyễn Cư Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi Đậu xe theo giờ 13 18 Trinh QUẬN 2 Nguyễn Văn Thảo Điền Nguyễn Cừ Đậu xe 1 bên 14 12 Hưởng QUẬN 3 Kỳ Đồng Rạch Bùng Binh Đậu xe bên phải 15 12 Bà Huyện
  10. Thanh Quan Trương Định Lý Chính Thắng Hoàng Sa Đậu xe bên phải 16 12 Điện Biên Phủ Ngô Thời Nhiệm Đậu xe bên phải Trần Quốc 17 12 (trừ vị trí trước Nguyễn Đình Thảo Võ Văn Tần nhà số 39) Chiểu Hồ Xuân Bà Huyện Nguyễn Thông Đậu theo giờ 18 9,5 Hương Thanh Quan Nguyễn Thượng Đã đậu xe theo Võ Văn Tần Cao Thắng 19 12 Hiền ngày chẳn, lẻ Ngô Thời Điện Biên Phủ Đậu theo giờ 20 Lê Ngô Cát 6 Nhiệm Võ Thị Sáu Trần Quốc Toản Đậu theo giờ 21 Pasteur 7,5 QUẬN 5 An Dương Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Thị Nhỏ 22 19 Vương Nguyễn Thị Nguyễn Chí Đậu xe theo Trang Tử 23 14-15 Nhỏ ngày chẵn, lẻ Thanh Nguyễn Văn Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo Đậu xe bên phải 24 19,5 Cừ Đậu xe theo Phan Văn Trị Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa ngày chẵn lẻ, 25 8 theo giờ Đậu xe theo ngày chẵn lẻ, Tản Đà Hồng Bàng Nguyễn Trãi 26 12 theo giờ Lê Hồng Đậu xe theo Trần Phú Nguyễn Trãi 27 18 ngày chẵn lẻ Phong Trần Bình Đậu xe theo Trần Phú Trần Hưng Đạo 28 8,0 Trọng ngày chẵn lẻ Đậu xe một bên phía Hùng Phạm Hữu Chí Nguyễn Kim Lý Thường Kiệt 29 20 Vương Plaza QUẬN 6 Nguyễn Hữu Đậu xe theo Tháp Mười 30 Lê Quang Sung 10 Thận ngày chẵn lẻ QUẬN 10
  11. Lê Hồng Hoàng Dư Đậu một bên 31 3 Tháng 2 15 Khương theo giờ Phong Hoàng Dư Đậu xe một bên, Cao Thắng 32 3 Tháng 2 11,5 Khương theo giờ Nguyễn Giản Đậu xe theo Trường Sơn Bắc Hải 33 12 ngày chẵn lẻ Thanh Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài hẻm 781 Lê Đề nghị cho đậu (hẻm 781 Lê Hồng Phong và xe một bên giáp Cuối hẻm 34 6,5 Hồng Phong hẻm 16 Trần công viên Vườn và hẻm 16 Thiện Chánh Lài Trần Thiện Chánh) Hẻm 51 Thành Đậu xe theo Cuối hẻm 35 Thành Thái 16 ngày chẵn lẻ Thái Tuyến hẻm xung quanh Đề nghị cho đậu Đầu hẻm 283 và Công viên xe một bên giáp Cuối hẻm 36 10 Z756 (hẻm hẻm 285 CMT8 công viên Z756 283 và hẻm 285 CMT8) QUẬN 11 Đường số 2 Cư Đường số 52 Lý Thường Kiệt Đậu xe bên phải 37 12,5 xá Lữ Gia ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2