YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 493/QĐ-UBND
98
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ TRẦN CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 493/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Bình Định, ngày 07 tháng 10 năm 2011 Số: 493/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ TRẦN CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005; Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit; Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi Trường, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc kinh phí sự nghiệp môi trường; Căn cứ Biên bản họp xét duyệt Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định ngày 30/9/2011; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 2079/STNMT-CCBVMT ngày 03 tháng 10 năm 2011, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo). Thời gian áp dụng: từ ngày 01/01/2011. Điều 2. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế giá cả thị trường, mức lương tối thiểu, Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành bộ đơn giá đố i với hoạt động lấy mẫu, phân tích mẫu cho từng thời kỳ đảm bảo không vượt quá đơn giá đã được phê duyệt tại Quyết định này. Trong trường hợp do yếu tố trượt giá, giá cả thị trường tăng cao dẫn đến thay đổ i 20% đơn giá đã được phê duyệt, giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng bộ đơn giá mới trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
- Điều 3. Chánh Văn phòng UBND t ỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước t ỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hồ Quốc Dũng PHỤ LỤC: MỨC GIÁ TRẦN CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh) Đơn giá STT Mã hiệu Thông số Phương pháp thử nghiệm (VNĐ) I. Đơn giá hoạt động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, KK1a TCVN 6152-1996 (Lò 137.197 1.1 Pb, Cr tổng) Graphite) Bụi kim loại (Ni, Cu, Cd, TCVN 6152 -1996 (Ngọn KK1b 135.608 1.2 Pb, Cr tổng) lửa) KK2 CO2 TCN 353-89 133.971 2 Thường quy kỹ thuật KK3 H2S 258.067 3 YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993 Thường quy kỹ thuật KK4a NH3 142.289 4.1 KTYHLĐ&VSMT (thuốc thử Nessler) Thường quy kỹ thuật KK4b NH3 176.629 4.2 KTYHLĐ&VSMT (thuốc thử Indophenol) Thường quy KK5 HCl 148.481 5 KTYHLĐ&VSMT
- Thường quy KK6 H2SO4 165.073 6 KTYHLĐ&VSMT Thường quy KK7 HCN 201.491 7 KTYHLĐ&VSMT TCN của TCKTTV 94TCN6- KK8 8 Nhiệt độ - độ ẩm 28.065 2001 TCC của TCKTTV 94TCN6- KK9 9 Vận tốc gió, hướng gió 27.986 2001 TCN của TCKTTV 94TCN6- KK10 10 Áp suất khí quyển 27.943 2001 KK11 TSP TCVN 5067-1995 76.297 11 KK12 Pb TCVN 6152-1996 159.925 12 TCN của Bộ Y Tế 52TCN KK13 13 CO 164.224 352-89 Thường quy kỹ thuật KK14 14 YHLĐ&VSMT Bộ Y Tế NO2 185.742 1993 KK15 SO2 TCVN 5971-1995 210.554 15 Phương pháp Kali Iodua KK16 16 O3 224.240 NBIK của WHO Thường quy kỹ thuật YHLĐ- KK17 17 HC (trừ Metan) 311.130 VSMT Bộ Y Tế 1993 Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn Tiếng ồn giao thông - Mức ồn trung bình (LAeq) TCVN 5964-1995, TCVN TO1 66.932 18 5965-1995, ISO 1996/1-1982 - Mức ồn cực đại (LAmax) TCVN 5964-1995, ISO TO2 135.515 19 1996/1-1982 Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị TCVN 5964 1995,TCVB TO3 71.927 20 5965-1995, ISO 1996/1 1982 TCVN 5965-1995, ISO TO4 119.081 21 1996/1-1982 II. Đơn giá hoạt động thu và phân tích mẫu khí thải Nhiệt độ lò đốt Thiết bị hồng ngoại KT1 282.677 1
- Bụi KT2 TCVN 5508-1991 199.924 2 Bụi kim loại (Cu, Cd, Pb, KT3 TCVN 6152-1996 (Lò 275.219 3 Cr tổng, Ni) Graphite) Bụi kim loại ( Ni, Mn, Cu, TCVN 6152 -1996 (Ngọn KT4 260.932 4 Cd, Pb, Al, Zn, Cr tổng) lửa) KT5 Khí NH3, HF, Cl2, THC, TCVN 5508-1991 353.495 5 H2S, Ozon, VOC TCVN 5067-1995 Đo ống khói: vận tốc nhiệt Thiết bị chuyên dụng TESTO KT6 2.126.895 6 độ, áp suất, % O2, % CO2, 350 CO, SO2, NOx Nhiệt độ, độ ẩm KT8 41.131 7 Vận tốc gió, hướng gió KT9 41.131 8 Áp suất khí quyển KT10 42.306 9 Nhiệt độ khí thải KT11 119.685 10 Tốc độ của khí thải KT12 119.685 11 KT13 Khí Oxy (O2) 489.653 12 Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) KT14 398.242 13 KT15 Khí CO 455.835 14 KT16 Khí NO 387.301 15 Khí Nitơ dioxit (NO2) KT17 386.372 16 KT18 Khí NOx 384.786 17 Bụi tổng số KT19 435.391 18 Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói KT20 50.981 19 Lưu lượng khí thải KT21 108.867 20 III. Hoạt động thu và phân tích mẫu nước thải Nhiệt độ NT1 APHA 2550.B 14.847 1 Đục NT2 APHA 2130.B 84.167 2 NT3 Màu APHA 2120.D 101.611 3 Độ kiềm (độ kiềm Phenol) NT4 APHA 2310.D 57.462 4 Cặn không tan ( TSS) NT5 APHA 3540.D 84.341 5 Độ dẫn điện (EC) NT6 APHA 2510.B 86.746 6 Cặn hòa tan (TDS) NT7 APHA 2540.C 86.746 7
- Cặn toàn phần sấy ở 1100C NT8 APHA 2540.B 105.652 8 Chất rắn sa lắng được NT9 APHA 2540.F 65.866 9 Tổng chất rắn bay hơi ở NT10 APHA 2540.B 70.503 10 1030C-1050C NT11 pH USEPA 150.1 40.180 11 Clo dư NT12 HACH 8021 106.113 12 NT13 COD APHA 5220 124.819 13 Hàm lượng oxy hòa tan NT14a APHA 4500-O.G 89.042 14 Hàm lượng oxy hòa tan NT14b TCVN 5499-1995 90.199 15 NT15 BOD APHA 5210.B 122.596 16 NT16 Clorua (Cl-) APHA 4500-Cl 89.005 17 NT17 Nitrit (N-NO2-) APHA 4500-NO2 96.417 18 NT18a Nitrat (N-NO3-) USEPA 352.1 104.612 19 NT18b Nitrat (N-NO3-) APHA 4500-NO3 120.801 20 NT19a Amonia (N-NH3) USEPA 350.3 110.984 21 NT19b Amonia(N-NH3) TCVN 5899-1995 109.636 22 NT19c Amonia (N-NH3) APHA 4500-NH3 109.636 23 NT20 Sunphat (SO42-) APHA 4500-SO4 92.196 24 P Tổng NT21a APHA 4500-P.E 112.387 26 P tổng NT21b APHA 4500-P.E 112.387 27 Tổng số Photpho hữu cơ NT22 APHA 4500-P.D 114.546 28 Hàm lượng nito kendan NT23a APHA 4500-P.B&P.E 171.195 29 Hàm lượng nitơ NT23b APHA 4500-N.Org.D 201.463 30 NT24 Xyanua APHA 4500-CN.C 205.724 31 NT25 Phenol TCVN 6216-1996 534.941 32 Dầu và mỡ NT26 APHA 5520.C 368.284 33 Dầu mỡ động thực vật NT27 APHA 5520.F 307.972 34 Hàm lượng dầu khoáng Sắc ký NT28a 390.967 35 Hàm lượng dầu khoáng NT28b HDCV 34-TN-05 367.445 36 Hàm lượng Cr (VI) NT29 TCVN 6658-2000 163.796 37 Hàm lượng Cr (III) NT30 APHA 3500.Cr.B 207.532 38
- Hàm lượng Cr tổng NT31 APHA 3500.Cr.B 199.662 39 NT32 Florua APHA 4500-F.D 151.282 40 APHA 4500-S2-.D NT33 Sunfua hòa tan 133.858 41 - Sunfua tổng NT34 APHA 4500-S2 .D 115.522 42 APHA 4500-S2-.H NT35 H2S 115.522 43 Kim loại Fe NT36a APHA 3500-Fe 115.140 44 Kim loại Fe NT36b HACH 8008 109.352 45 Các kim lo ại (Mn, Ni…) NT37a APHA 3113.B 129.704 46 Các kim lo ại (Mn, Ni, NT37b APHA 3113.B 177.358 47 nước nhiễm mặn) Các kim lo ại (Mn, Ni…) NT37c APHA 3111.B 130.126 48 Kim loại Na NT38 APHA 3500-Na 112.205 49 Kim loại K NT39 APHA 3500-K 112.354 50 Kim loại Hg NT40a APHA 3112-B 140.861 51 Kim loại Hg (mẫu có hàm NT40b APHA 3112-B 147.637 52 lượng chất hữu cơ cao) Kim loại As NT41 APHA 3114.B 130.637 53 Kim loại Se NT42 HDCV 35-TN-06 146.093 54 NT43 E.coli BS 5763-94 108.535 55 NT44 Coliform BS 5763-91 109.454 56 IV. Đơn giá quan trắc và phân tích nước mặt lục địa Nhiệt độ NM1 TCVN 4559-1988 32.927 1 NM1 pH TCVN 4559-1988 33.902 2 NM2 Oxy hoà tan (DO) TCVN 4559-1988 69.661 3 Tổng chất rắn hòa tan Đo bằng máy NM3 57.336 4 (TDS) Độ dẫn điện (ES) Đo bằng máy NM3 57.336 5 Chất rắn lơ lửng (SS) NM4 TCVN 4559-1988 123.257 6 Nhu cầu oxy sinh hóa NM5a TCVN 6001-1995 151.640 7 (BOD5) Nhu cầu oxy hóa học NM5b ALPHA-5220 172.114 8 (COD)
- Nitơ amôn (NH4+) NM6a TCVN 6179-1996 180.089 9 Nitrite (NO2-) NM6b TCVN 6178-1996 161.434 10 Nitrate (NO3-) NM6c TCVN 6180-1996 175.761 11 Tổng P NM6d ALPHA 4500-P 225.431 12 NM6đ Tổng N ALPHA 4500-N 278.525 13 Kim loại nặng PB NM6e TCVN 5989-1995 332.819 14 Kim loại nặng Cd NM6e TCVN 5990-1995 332.819 15 Kim loại nặng Hg NM6g TCVN 5991-1995 392.052 16 Kim loại nặng As NM6g TCVN 6182-1996 392.052 17 TCVN 6193 và Kim loại nặng Fe NM6h 292.330 18 TCVN 6222-1996 TCVN 6193 và TCVN 6222- Kim loại nặng Cu NM6h 292.330 19 1996 TCVN 6193 và Kim loại nặng Zn NM6h 292.330 20 TCVN 6222-1996 TCVN 6193 và Kim loại nặng Cr NM6h 292.330 21 TCVN 6222-1996 TCVN 6193 và 22 Kim loại nặng Mn NM6h 292.330 TCVN 6222-1996 TCVN 6193 và 23 Kim loại nặng Al NM6h 292.330 TCVN 6222-1996 TCVN 6193 và 24 Kim loại nặng Sn NM6h 292.330 TCVN 6222-1996 Sulphat (SO42-) NM6i TCVN 6200-1996 164.365 25 3- NM6k Photphat (PO4 ) TCVN 6200-1996 165.461 26 Clorua (Cl-) NM6l TCVN 6194-1-1996 174.221 27 Dầu mỡ NM7 ASTM D3650-1993 572.726 28 TCVN 6167-1-1996 29 NM8 Coliform 404.542 TCVN 6167-2-1996
- V. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất Nhiệt độ NN1 33.248 1 NN1 pH 33.447 2 NN2 Oxy hòa tan (DO) 79.869 3 Độ đục NN3 73.486 4 Độ dẫn điện (EC) NN3 71.720 5 Chất rắn lơ lửng (SS) NN4 117.760 6 Độ cứng theo CaCO3 NN5 180.586 7 + Nitơ amôn (NH4 ) NN6a 137.056 8 Nitrite (NO2-) NN6b 170.393 9 Nitrate (NO3-) NN6c 196.705 10 Sulphat (SO42-) NN6d 148.482 11 Sulphat (SO42-) NN6đ 148.642 12 3- NN6e Photphat (PO4 ) 152.164 13 NN6g Oxyt Silic (SiO3) 150.320 14 Tổng N NN6h 233.176 15 Tổng P NN6k 262.357 16 Clorua (Cl-) NN6l 176.053 17 Kim loại nặng Pb NN6m1 316.029 18 Kim loại nặng Cd NN6m2 316.029 19 Kim loại nặng Hg NN6n1 397.507 20 Kim loại nặng As NN6n2 356.843 21 Kim loại nặng Cr (VI) NN6p4 267.575 22 Kim loại nặng Fe NN6p1 267.575 23 Kim loại nặng Cu NN6p2 267.575 24 Kim loại nặng Zn NN6p3 267.575 25 Kim loại nặng Mn NN6p5 267.575 26 NN6q Phenol 441.066 27 - NN7 Cyanua (CN ) 322.424 28 NN8 Coliform 445.928 29 NN9 1.620.071 30 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
- Dieldrin, DDE, DDD, DDT Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và NN10 1.659.313 31 Deltamethrin VI. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất Đ1a Độ ẩm 83.511 1 Đ1b Dung trọng 83.511 2 Đ1c T ỷ trọng 87.009 3 Đ1d Độ xốp 88.568 4 Đ1đ Độ chặt 87.787 5 Đ2 Thành phần cơ giới (cát, limon, sét) 92.381 6 Đ3a Đoàn lạp bền trong nước 116.705 7 Đ3b pHH2O 138.014 8 Đ3c pHKCl 139.346 9 Đ3d EC 138.310 10 Cl- Đ4a 255.884 11 SO42- Đ4b 161.843 12 HCO3- Đ4c 161.187 13 Đ4d Tổng P2O5 223.409 14 Đ4đ Tổng K2O 224.942 15 Đ4e P2O5 dễ tiêu 211.913 16 Đ4g K2O dễ tiêu 222.976 17 Đ4h Tổng N 259.527 18 Đ4k Tổng P 204.070 19 Đ4l Tổng muố i 466.699 20 Đ4m Tổng hữu cơ 333.616 21 Ca2+ Đ5a 260.468 22 Mg2+ Đ5b 259.624 23 + Đ5c K 300.517 24 Na+ Đ5d 299.059 25 Al3+ Đ5đ 294.851 26 Fe3+ Đ5e 257.933 27
- Mn2+ Đ5g 289.039 28 Đ5h KLN (Pb, Cd) 296.323 29 Đ5k KLN (Hg, As) 288.023 30 Đ5l KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) 300.509 31 Đ6a Coliform 331.131 32 Đ6c CEC 350.183 33 Đ6d SAR 369.293 34 Đ6đ BS% 380.714 35 Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Đ7 Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, 1.336.427 36 Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans- Heptaclor Epoxide, Methoxyclor Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Đ8 1.369.464 37 Cypermethrin, Fenvalerate * Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm: thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đi điều tra và lấy mẫu phân tích, chi phí phố i hợp công tác với địa phương, chi phí bảo quản mẫu (nước đá…)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn