intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 4998/2021/QĐ-BGDĐT

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:245

32
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 4998/2021/QĐ-BGDĐT ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo. Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 4998/2021/QĐ-BGDĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 4998/QĐ­BGDĐT Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁO DỤC VÀ  ĐÀO TẠO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ­CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Nghị định số 64 2007/NĐ­CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ quy định về ứng  dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ­CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối  và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT­BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin  và Truyền thông quy định về triển khai các hệ thống thông tin có quy mô và phạm vi từ Trung  ương đến địa phương; Căn cứ Thông tư số 42/2021/TT­BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo  dục và Đào tạo quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo  dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng, quản lý (gọi tắt là Quy định kỹ thuật về  dữ liệu). Điều 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng thống nhất trong xây dựng, phát triển cơ sở  dữ liệu giáo dục và đào tạo; bảo đảm việc kết nối, chia sẻ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên  quan với cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý. Điều 3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được cập nhật, công bố công khai trên Cổng thông tin  điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ moet.gov.vn và Trang thông tin điện tử của Cục  Công nghệ thông tin (Bộ Giáo dục và Đào tạo) tại địa chỉ e­ict.gov.vn. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1904/QĐ­BGDĐT  ngày 04/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định kỹ thuật về dữ liệu  của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông và Quyết định số 
  2. 501/QĐ­BGDĐT ngày 21/2/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định kỹ  thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục đại học. Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc  Bộ, Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục và các tổ chức, cá nhân  có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 5; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; ­ Bộ trưởng Nguyễn Kim Sơn (để báo cáo); ­ Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); ­ Các sở GDĐT; ­ Các cơ sở giáo dục đại học, dự bị đại học, cao đẳng sư phạm; ­ Cổng TTĐT Bộ GDĐT; Hoàng Minh Sơn ­ Lưu: VT, Cục CNTT (10b).   QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Kèm theo Quyết định số 4998/QĐ­BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo   dục và Đào tạo) 1. Phạm vi điều chỉnh Văn bản này quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo gồm: trường  dữ liệu, kiểu dữ liệu, độ dài dữ liệu đối với các cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo cụ thể như  sau: ­ Đối với cơ sở dữ liệu về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên  gồm các dữ liệu về: cơ sở giáo dục, lớp học, đội ngũ cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên ở các  cơ sở giáo dục (gọi chung là đội ngũ), người học và các dữ liệu khác; ­ Đối với cơ sở dữ liệu về giáo dục đại học gồm các dữ liệu về: cơ sở giáo dục, ngành đào tạo,  chương trình đào tạo, đội ngũ, người học, nguồn lực khoa học công nghệ, cơ sở vật chất và  trang thiết bị cơ sở giáo dục, tài chính, hợp tác quốc tế, hợp tác với doanh nghiệp và các dữ liệu  khác. 2. Đối tượng áp dụng ­ Cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo gồm: Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo,  các phòng giáo dục và đào tạo; ­ Các cơ sở giáo dục, các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến kết nối, chia sẻ dữ  liệu với cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý. 3. Giải thích từ ngữ
  3. Cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo: là tập hợp dữ liệu số hóa thông tin quản lý về giáo dục và  đào tạo (gồm dữ liệu về mạng lưới cơ sở giáo dục, dữ liệu về lớp học, dữ liệu về đội ngũ giáo  viên, giảng viên, cán bộ quản lý giáo dục và nhân viên, dữ liệu về học sinh, sinh viên, dữ liệu về  chương trình giáo dục, dữ liệu về cơ sở vật chất trường học và các dữ liệu liên quan khác) do  Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng, quản lý và cung cấp. II. DANH MỤC DÙNG CHUNG ST Tên danh  Ký hiệu bảng Nguồn dữ liệu T mục Danh  1 DM_NUOC mục  Tham chiếu TCVN 7217­3:2013 quốc tịch Danh  Tổng cục thống kê  2 DM_TINH mục  (https://www.gso.gov.vn/dmhc2 tỉnh/TP 015/) Danh  Tổng cục thống kê  mục  3 DM_HUYEN (https://www.gso.gov.vn/dmhc2 quận/huy 015/) ện Danh  Tổng cục thống kê  4 DM_XA mục xã,  (https://www.gso.gov.vn/dmhc2 phường 015/) Danh  5 DM_KHU_VUC mục khu    vực Danh  6 DM_VUNG_KHO_KHAN mục vùng    khó khăn Danh  Tham chiếu QĐ 121­ 7 DM_DAN_TOC mục dân  TCTK/PPCĐ tộc Danh  Tham chiếu QĐ 121­TCTK  8 DM_TON_GIAO mục tôn  /PPCĐ, QĐ 132/QĐ­TGCP giáo Danh  9 DM_VUNG   mục vùng Danh  10 DM_LOAI_TRUONG_DH mục loại    trường Danh  mục cơ  11 DM_CS_BOI_DUONG   sở bồi  dưỡng
  4. Danh  12 DM_LOAI_VAN_BAN mục loại    văn bản Danh  mục Lĩnh  13 DM_LINH_VUC_VAN_BAN   vực văn  bản 14 DM_CO_QUAN_BAN_HANH Danh    mục cơ  quan ban  hành Danh  mục hình  15 DM_HINH_THUC_DAO_TAO   thức đào  tạo Danh  mục loại  16 DM_LOAI_HINH_DAO_TAO   hình đào  tạo Danh  mục loại  DM_LOAI_CHUONG_TRINH_DAO_T 17 chương    AO trình đào  tạo Danh  18 DM_KHOI_NGANH mục khối    ngành Danh  mục  19 DM_NHOM_NGANH   nhóm  ngành Danh  20 DM_NGANH mục    ngành Danh  mục  21 DM_CHUAN_DAO_TAO   chuẩn  đào tạo Danh  mục hình  DM_HINH_THUC_DAO_TAO_HOC_T 22 thức đào    AP tạo học  tập 23 DM_NHOM_CHUYEN_NGANH Danh   
  5. mục  nhóm  chuyên  ngành Danh  mục loại  24 DM_LOAI_HINH_TRUONG_PT hình    trường  phổ thông Danh  25 DM_LOAI_TRUONG_PT mục loại    trường Danh  26 DM_CAP_DON_VI mục cấp    đơn vị Danh  27 DM_TRUNG_TAM mục    trung tâm Danh  28 DM_LOAI_TRUNG_TAM mục loại    trung tâm Danh  mục đạt  chuẩn  29 DM_MUC_DAT_CHUAN_QG_CLGD quốc gia    chất  lượng tối  thiểu Danh  mục  chương  30 DM_CHUONG_TRINH_NN   trình dạy  Ngoại  ngữ Danh  31 DM_KHOI   mục khối Danh  32 DM_CAP_HOC mục cấp    học Danh  mục  33 DM_NHOM_CAP_HOC   nhóm cấp  học 34 DM_PHAN_BAN Danh   
  6. mục phân  ban Danh  35 DM_HE_CHUYEN mục hệ    chuyên Danh  36 DM_MON_HOC mục môn    học 37 DM_TIET_HOC Danh    mục tiết  học Danh  mục  38 DM_TIENG_DAN_TOC   tiếng dân  tộc Danh  mục  39 DM_NGOAI_NGU   ngoại  ngữ Danh  mục học  40 DM_HOC_NGOAI_NGU   ngoại  ngữ Danh  mục tiết  41 DM_TIET_HOC_NGOAI_NGU học    ngoại  ngữ Danh  mục lớp  42 DM_LOP_DAO_TAO_BOI_DUONG đào tạo    bồi  dưỡng Danh  43 DM_LOP_GHEP mục lớp    ghép Danh  mục lớp  DM_LOP_HUONG_NGHIEP_DAY_N 44 hướng    GHE nghiệp  dạy nghề Danh  45 DM_KIEU_LOP mục kiểu    lớp
  7. Danh  mục  46 DM_NHOM_TUOI_MN nhóm    tuổi mầm  non Danh  47 DM_HOC_BAN_TRU mục học    bán trú 48 DM_SO_BUOI_HOC_TREN_TUAN Danh    mục số  buổi học  trên tuần Danh  49 DM_LOAI_CAN_BO mục loại    cán bộ Danh  mục  50 DM_NHOM_CAN_BO   nhóm cán  bộ Danh  mục  51 DM_TRANG_THAI_CAN_BO   trạng thái  cán bộ Danh  52 DM_CHUC_VU mục chức    vụ Danh  mục chức  53 DM_CHUC_DANH_HOI_DONG   danh hội  đồng Danh  mục chức  54 DM_CHUC_DANH_GIANG_VIEN danh    giảng  viên Danh  mục chức  55 DM_CHUC_DANH_PHONG_BAN danh    phòng  ban Danh  mục tình  56 DM_TINH_TRANG_SUC_KHOE   trạng sức  khỏe
  8. Danh  mục  57 DM_BENH_VE_MAT   bệnh về  mắt Danh  Tham chiếu QCVN  58 DM_GIOI_TINH mục giới  109:2017/BTTTT tính 59 DM_VI_TRI_VIEC_LAM Danh    mục vị trí  việc làm Danh  mục hình  60 DM_HINH_THUC_HOP_DONG   thức hợp  đồng Danh  mục  khung  61 DM_KHUNG_NLUC_NNGU   năng lực  ngoại  ngữ Danh  62 DM_TRINH_DO mục trình    độ Danh  mục trình  63 DM_TRINH_DO_CHUYEN_MON độ    chuyên  môn Danh  mục trình  64 DM_TRINH_DO_DAO_TAO   độ đào  tạo Danh  mục trình  65 DM_TRINH_DO_LLCT độ lý    luận  chính trị Danh  mục loại  66 DM_LOAI_CCHI_NNGU chứng chỉ    ngoại  ngữ 67 DM_NHOM_CCHI_NNGU Danh    mục  nhóm 
  9. chứng chỉ  ngoại  ngữ Danh  mục trình  68 DM_TRINH_DO_NGOAI_NGU   độ ngoại  ngữ Danh  mục trình  69 DM_TRINH_DO_QLGD độ quản    lý giáo  dục Danh  mục trình  70 DM_TRINH_DO_QLNN độ quản    lý nhà  nước Danh  mục trình  71 DM_TRINH_DO_TIN_HOC   độ tin  học Danh  mục  72 DM_HANG_THUONG_BINH hạng    thương  binh Danh  73 DM_HOC_HAM mục học    hàm Danh  mục học  74 DM_HOC_VAN_PHO_THONG   vấn phổ  thông Danh  75 DM_HOC_VI mục học    vị Danh  mục  76 DM_NGACH_CC ngạch    công  chức Danh  mục môn  77 DM_MON_DAY_GV   dạy giáo  viên
  10. Danh  78 DM_BAC_LUONG mục bậc    lương Danh  mục bồi  79 DM_BOI_DUONG_TX dưỡng    thường  xuyên Danh  mục  80 DM_CHUYEN_MON   chuyên  môn Danh  mục  81 DM_KQ_CHUAN_NGHE_NGHIEP chuẩn    nghề  nghiệp Danh  mục đánh  82 DM_DG_CONG_CHUC_VIEN_CHUC giá công    chức,viên  chức Danh  83 DM_KHEN_THUONG mục khen    thưởng Danh  84 DM_GIAO_VIEN_GIOI mục giáo    viên giỏi Danh  85 DM_NHIEM_VU_KIEM_NHIEM mục kiêm    nhiệm Danh  mục khen  86 DM_KHEN_THUONG_GV   thưởng  giáo viên Danh  mục kỷ  87 DM_KY_LUAT_GV   luật giáo  viên Danh  mục chức  88 DM_CHUC_VU_DANG_VIEN   vụ đảng  viên 89 DM_CHUC_VU_DOAN_VIEN Danh   
  11. mục chức  vụ đoàn  viên Danh  mục giáo  90 DM_GV_TONG_PTRACH_DOI_GIOI viên tổng    phụ trách  đội giỏi Danh  mục giáo  viên  91 DM_GV_GIANG_DAY_VH   giảng  dạy văn  hóa Danh  mục giáo  92 DM_GV_CHU_NHIEM_GIOI viên chủ    nhiệm  giỏi Danh  mục  DM_CHUNG_CHI_TIENG_DTOC_TS chứng chỉ  93   O tiếng dân  tộc thiểu  số Danh  mục bồi  94 DM_BOI_DUONG_NVU dưỡng    nghiệp  vụ Danh  mục bồi  95 DM_BOI_DUONG_CBQL_COT_CAN dưỡng    CBQL  cốt cán Danh  mục bồi  96 DM_BOI_DUONG_THAY_SACH   dưỡng  thay sách Danh  mục hình  97 DM_HINH_THUC_KHEN_THUONG   thức khen  thưởng 98 DM_HINH_THUC_KY_LUAT Danh    mục hình 
  12. thức kỷ  luật Danh  mục hình  99 DM_HINH_THUC_TUYEN_DUNG thức    tuyển  dụng Danh  mục khen  100 DM_KHEN_THUONG_NHAN_SU   thưởng  nhân sự Danh  Tham chiếu QCVN  101 DM_MOI_QUAN_HE mục mối  109:2017/BTTTT quan hệ Danh  mục tình  Tham chiếu QCVN  102 DM_TINH_TRANG_HON_NHAN trạng hôn  109:2017/BTTTT nhân Danh  mục  103 DM_TRANG_THAI_HOC_VIEN   trạng thái  học viên Danh  mục  104 DM_TRANG_THAI_HOC_SINH   trạng thái  học sinh Danh  105 DM_LY_DO_THOI_HOC mục lý do    thôi học Danh  mục  106 DM_MIEN_GIAM_HOC_PHI miễn    giảm học  phí Danh  mục tốt  107 DM_TOT_NGHIEP_PT   nghiệp  phổ thông Danh  108 DM_HOC_LUC mục học    lực 109 DM_GIAI_DOAN_KQHT Danh    mục giai  đoạn kết 
  13. quả học  tập Danh  mục tốt  110 DM_TOT_NGHIEP_DH   nghiệp  đại học Danh  111 DM_DANH_HIEU mục danh    hiệu Danh  mục  112 DM_HANH_KIEM   hạnh  kiểm Danh  mục diện  113 DM_DIEN_CHINH_SACH   chính  sách Danh  mục diện  114 DM_DIEN_UU_TIEN_GD   ưu tiên  gia đình Danh  mục loại  115 DM_LOAI_KHUYET_TAT   khuyết  tật Danh  mục cân  DM_KENH_TANG_TRUONG_CAN_N 116 tăng    ANG trưởng  cân nặng Danh  mục  117 DM_NHOM_MAU   nhóm  máu Danh  118 DM_DU_AN mục dự    án Danh  119 DM_LOAI_SACH mục loại    sách Danh  120 DM_LOAI_GIAI_PHAP mục giải    pháp 121 DM_LINH_VUC_DE_TAI Danh   
  14. mục lĩnh  vực đề  tài Danh  mục loại  122 DM_LOAI_DE_TAI_KHOA_HOC   đề tài  khoa học Danh  mục chức  123 DM_CHUC_DANH_KHOA_HOC   danh khoa  học Danh  mục vai  124 DM_VAI_TRO_TRONG_BAI_BAO   trò trong  bài báo Danh  mục vai  125 DM_VAI_TRO_KHOA_HOC   trò khoa  học Danh  mục hình  126 DM_HINH_THUC_SO_HUU   thức sở  hữu Danh  mục tình  127 DM_TINH_TRANG_SO_HUU   trạng sở  hữu Danh  mục loại  128 DM_LOAI_PHONG_THI_NGHIEM   phòng thí  nghiệm Danh  mục tổ  129 DM_TO_CHUC_KIEM_DINH chức    kiểm  định Danh  mục loại  DM_LOAI_DE_TAI_NHIEM_VU_KH 130 đề tài,    OA_HOC nhiệm vụ  khoa học Danh  mục vai  131 DM_TRANG_THAI_CHUONG_TRINH   trò khoa  học
  15. Danh  mục tình  132 DM_TINH_TRANG_SO_HUU   trạng sở  hữu Danh  mục đầu  133 DM_DAU_MOI_LIEN_HE   mối liên  hệ Danh  mục lên  134 DM_LEN_LOP_LUU_BAN   lớp, lưu  ban Danh  mục  135 DM_CT_HOC_BONG chương    trình học  bổng Danh  mục thoả  136 DM_THOA_THUAN_HTQT thuận    hợp tác  quốc tế Danh  mục vai  trò môi  DM_VAI_TRO_MOI_TRUONG_GIAO 137 trường    _DUC trong cơ  sở giáo  dục III. Quy định kỹ thuật các thành phần dữ liệu quản lý 1. Quy định kỹ thuật Cơ sở dữ liệu về giáo dục mầm non Ki ểu  dữ  Phân cấp  Phân cấp thông tinKý  liệ Kiểu dữ liệu Mô tả Mã  thông tin hiệu trường dữ liệu uĐ thông  ộ  tin dà i Đối  Trường  Tiếng  Tiếng  tượn dữ liệu Việt Anh g 
  16. thôn g tin Điể m  TRMN.1 trườ             .1 ng  chính Mã  Chuỗi      TRUONG_ID String 15   trường ký tự Tên  Chuỗi  20     TEN String   trường ký tự 0 Danh  Mã nhóm  MA_NHOM_CAP_HO Enumerati DM_CAP_HO     mục liệt    cấp học C on C kê Mã  Danh  Enumerati     Tỉnh/Thàn TINH_THANH_ID mục liệt    DM_TINH on h kê Mã  Danh  Enumerati     Quận/Hu QUAN_HUYEN_ID mục liệt    DM_HUYEN on yện kê Mã  Danh  Enumerati     Xã/Phườn XA_PHUONG_ID mục liệt    DM_XA on g kê Chuỗi  25     Địa chỉ DIA_CHI String   ký tự 0 Mã loại  Danh  MA_LOAI_HINH_TRU Enumerati     hình  mục liệt    DMDC ONG on trường kê Mã đạt  chuẩn  Danh  đánh giá  MA_DAT_CHUAN_DA Enumerati     mục liệt    DMDC chất  NH_GIA_CLGD on kê lượng  giáo dục Danh  Mã khu  Enumerati DM_KHU_V     MA_KHU_VUC mục liệt    vực on UC kê Số điện  Chuỗi      DIEN_THOAI String 20   thoại ký tự Chuỗi      Email EMAIL String 50   ký tự     Fax FAX Chuỗi  String 20  
  17. ký tự Chuỗi      Website WEBSITE String 50   ký tự Vị trí bản  Chuỗi      VI_TRI_BAN_DO String 50   đồ ký tự Tên hiệu  Chuỗi      HIEU_TRUONG String 50   trưởng ký tự Điện  DIEN_THOAI_HIEU_T Chuỗi      thoại hiệu  String 20   RUONG ký tự trưởng Email  EMAIL_HIEU_TRUON Chuỗi      hiệu  String 50   G ký tự trưởng Có chi bộ  IS_CO_CHI_BO_DAN Đúng/Sa     Boolean 1   đảng G i Có phải là  trường  Đúng/Sa     IS_DAT_CHUAN_QG Boolean 1   đạt chuẩn  i quốc gia Có phải là  IS_TRUONG_QUOC_T Đúng/Sa     trường  Boolean 1   E i quốc tế Có học  IS_HOC_SINH_KHUY Đúng/Sa     sinh  Boolean 1   ET_TAT i khuyết tật Có học  IS_HOC_SINH_BAN_T Đúng/Sa     sinh bán  Boolean 1   RU i trú Có thuộc  vùng đặc  IS_VUNG_DAC_BIET_ Đúng/Sa     Boolean 1   biệt khó  KHO_KHAN i khăn Có dạy 2  Đúng/Sa     IS_2_BUOI_NGAY Boolean 1   buổi/ngày i Hạng  Chuỗi      HANG_TRUONG String 10   trường ký tự Đạt kiểm  Số      định cấp  KIEM_DINH_CAP_DO Integer     nguyên độ Chuỗi      Diện tích DIEN_TICH String 10   ký tự     Ngày  NAM_THANH_LAP Ngày  Date 10 Tham chiếu 
  18. QCVN  tháng năm  tháng 102:2016/BTT thành lập TT Có sử  dụng máy  vi tính  IS_SU_DUNG_MAY_T Đúng/Sa     phục vụ  Boolean 1   INH_DAY_HOC i quản lý  và giáo  dục trẻ Được kết  IS_KHAI_THAC_INTE Đúng/Sa     nối  Boolean 1   RNET_DAY_HOC i Internet Có điện  Đúng/Sa     IS_DIEN_LUOI Boolean 1   lưới i Có nguồn  IS_NGUON_NUOC_SA Đúng/Sa     nước  Boolean 1   CH i sạch Có công  IS_CONG_TRINH_VE_ Đúng/Sa     trình vệ  Boolean 1   SINH i sinh Có  chương  trình giáo  IS_CT_GDVS_DOI_TA Đúng/Sa     Boolean 1   dục vệ  Y i sinh đôi  tay Có  chương  IS_CHUONG_TRINH_ Đúng/Sa     trình giáo  Boolean 1   GIAO_DUC_CO_BAN i dục cơ  bản Danh  Enumerati     Mã vùng MA_VUNG mục liệt    DMDC on kê Tham  Danh sách  chiếu      điểm  DIEM_TRUONGS       TRMN.2 trường .1 Tham  Vùng khó  TRUONG_VUNG_KH chiếu            khăn O_KHANS TRMN.2 .2 TRMN.2Thôn            
  19. g tin  Cấp độ: về  Cấp 2 các  điểm  .1 trườ ng Mã điểm  Chuỗi      DIEM_TRUONG_ID String 15   trường ký tự Tên điểm  Chuỗi  20     TEN String   trường ký tự 0 Số điện  Chuỗi      DIEN_THOAI String 20   thoại ký tự Chuỗi  25     Địa chỉ DIA_CHI String   ký tự 0 Khoảng  cách điểm KHOANG_CACH_DIE Số thập      Decimal     trường  M_TRUONG_CHINH phân chính Phương  PHUONG_TIEN_CO_T Chuỗi      tiện có  String 50   HE_DI_LAI ký tự thể đi lại Số thập      Diện tích DIEN_TICH Decimal     phân Trườ ng  TRMN.2 vùng              .2 khó  khăn Mã vùng  Chuỗi      MA String 20   khó khăn ký tự                   Ki ểu  dữ  liệ Mã thông  Phân cấp  Phân cấp thông tinKý hiệu  Kiểu dữ liệu u Mô tả tin thông tin trường dữ liệu Đ ộ  dà i
  20. Đối  tượn Trườ Tiếng  Tiếng  g  ng dữ  Việt Anh thôn liệu g tin Thôn LOPMN1. g tin              1 chun g Mã  Chuỗi ký      TRUONG_ID String 15   trường tự Chuỗi ký      Mã lớp MA String 15   tự Danh  Mã  Enumeratio DMD     MA_KHOI mục liệt    khối n C kê Mã  nhóm  Danh  Enumeratio DMD     tuổi  MA_NHOM_TUOI_MN mục liệt    n C mầm  kê non Mã  Chuỗi ký      điểm  DIEM_TRUONG_ID String 15   tự trường Tên  Chuỗi ký      TEN String 10   lớp tự Mã  giáo  Chuỗi ký      viên  GIAO_VIEN_CN_ID String 15   tự chủ  nhiệm Có dạy  2      IS_DAY_2_BUOI_NGAY Đúng/Sai Boolean 1   buổi/n gày Là lớp      ghép 2  IS_LOP_GHEP_2_TUOI Đúng/Sai Boolean 1   tuổi Là lớp      ghép 3  IS_LOP_GHEP_3_TUOI Đúng/Sai Boolean 1   tuổi     Là lớp  IS_LOP_GHEP_4_TUOI Đúng/Sai Boolean 1   ghép 4 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2