intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 544/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 544/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 544/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÀU ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 544/QĐ­UBND Bà Rịa ­ Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH  BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 07/TTr­UBND ngày 22 tháng  01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1062/TTr­STNMT ngày 22  tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ  Tổng  TT.  ST tiêu sử  Bàu  Bình  Bình  Bình  Kim  diện  Ngãi  Phân theo đơn vị hành chính Cù Bị Đá Bạc T dụng  Chinh Ba Giã Trung Long tích Giao đ ất (c)=(1+2. (a) (b) .) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)   TỔN 42.454,6 1.376,1 2.062,8 3.114,8 1.793,0 1.805,7 4.735,5 4.321,6 2.211,99 G  5 2 1 8 3 7 5 8
  2. DTTN Đất  nông  34.997,7 1.050,1 1.930,7 2.741,7 1.609,9 1.615,0 4.345,1 3.512,9 1 1.918,09 nghiệ 4 5 0 4 7 0 1 4 p Đất  1.1 trồng  2.836,49 24,65 58,87 42,46 467,09 580,31   140,56 43,43 lúa Trong  đó:  Đất    917,42   51,38   161,81 164,34   3,66   chuyên   lúa  nước Đất  trồng  cây  1.676,3 1.2 4.766,50 44,82 6,51 154,62 307,77 385,93 14,83 10,77 hàng  7 năm  khác Đất  trồng  26.465,9 1.856,8 2.533,0 4.322,9 1.674,5 1.3 975,93 820,49 642,52 1.856,96 cây lâu  4 7 8 0 7 năm Đất  rừng  1.4 397,82                 phòng  hộ Đất  rừng  1.5                   đặc  dụng Đất  rừng  1.6                   sản  xuất Đất  nuôi  1.7 trồng  144,95 4,75 8,45 4,70 7,76 3,16 2,38 16,24 3,93 thủy  sản Đất  1.8 làm                    muối
  3. Đất  nông  1.9 386,05     6,88 6,86 3,08 5,00 5,20 3,00 nghiệp  khác Đất  phi  2 nông  7.311,02 322,11 132,10 373,15 182,65 190,29 389,91 805,67 293,91 nghiệ p Đất  2.1 quốc  39,60 1,14       3,13 34,40 0,93   phòng Đất an  2.2 2,14 2,14               ninh Đất  khu  2.3 1.793,10             300,00   công  nghiệp Đất  khu  2.4                   chế  xuất Đất  cụm  2.5 29,41 29,41               công  nghiệp Đất  thươn 2.6 g mại,  17,91 4,18 1,76 4,79 0,77   1,16 0,20 0,95 dịch  vụ Đất cơ  sở sản  xuất  2.7 79,95 2,31   9,10 4,05   3,29 5,95 1,91 phi  nông  nghiệp Đất sử  dụng  cho  2.8 hoạt  170,68         39,48       động  khoáng  sản
  4. Đất  phát  2.9 triển  3.570,18 158,08 76,50 284,85 93,75 87,50 222,48 387,50 194,84 hạ  tầng Đất có  di tích  2.10 lịch sử  3,64 3,29             0,10 ­ văn  hóa Đất  danh  2.11 lam                    thắng  cảnh Đất  bãi  thải,  2.12 4,92 0,34   0,76           xử lý  chất  thải Đất ở  tại  2.13 918,48 0,03 39,41 53,33 59,34 40,64 86,57 53,47 76,49 nông  thôn Đất ở  2.14 tại đô  97,46 97,46               thị Đất  xây  dựng  2.15 10,91 5,59 0,51 0,24 0,38 0,14 0,31 0,42 0,44 trụ sở  cơ  quan Đất  xây  dựng  trụ sở  2.16 0,99 0,54 0,28   0,03         của tổ  chức  sự  nghiệp 2.17Đất                    xây  dựng 
  5. cơ sở  ngoại  giao Đất cơ  2.18 sở tôn  50,97 1,81 1,45 0,35 6,38 2,31 2,01 0,25 1,54 giáo Đất  nghĩa  trang,  nghĩa  địa,  2.19 82,86 3,31 3,65 2,16 5,53 2,80 8,15 1,77 5,06 nhà  tang  lễ, nhà  hỏa  táng Đất  sản  xuất  vật  2.20 liệu  26,54                 xây  dựng,  làm đồ  gốm Đất  sinh  2.21 hoạt  7,57 0,33 0,20 0,91 0,12 0,05 0,28 0,56 1,00 cộng  đồng Đất  khu  vui  2.22 chơi,  8,29 1,80 0,06       0,09 2,30 1,14 giải trí  công  cộng Đất cơ  sở tín  2.23 0,78 0,09   0,06     0,06     ngưỡn g 2.24Đất  384,10 10,26 8,29 16,59 12,30 14,24 31,11 52,33 10,44 sông,  ngòi,  kênh,  rạch, 
  6. suối Đất có  mặt  2.25 nước                    chuyên  dùng Đất  phi  2.26 nông  10,54     0,01           nghiệp  khác Đất  chưa  3 145,88 3,87     0,42 0,49 0,54 3,07   sử  dụng Đất  1.376,1 4 1.376,12               đô thị 2 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Láng  Nghĩa  Quảng  Sơn  Suối  Suối  Xà  Xuân  STT Phân theo đơn vị hành chính dụng đất Lớn Thành Thành Bình Nghệ Rao Bang Sơn (a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) TỔNG    2.158,342.215,513.089,622.338,002.442,083.399,223.727,91 1.662,09 DTTN Đất nông  1 1.730,121.374,522.657,161.693,05 999,072.879,883.431,74 1.508,53 nghiệp Đất trồng  1.1 22,34 473,39 5,58 244,52 155,34 413,67   164,28 lúa Trong đó:    Đất chuyên  13,81 256,08     36,29 163,44   66,61 lúa nước Đất trồng  1.2 cây hàng  7,82 445,22 36,76 405,24 481,27 651,36 6,00 131,20 năm khác Đất trồng  1.3 1.694,18 448,282.597,42 934,19 355,191.608,163.330,96 814,27 cây lâu năm 1.4 Đất rừng        94,62   170,93 57,94 74,33
  7. phòng hộ Đất rừng  1.5                 đặc dụng Đất rừng  1.6                 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  2,59 7,63 7,90 7,58 2,26 23,40 33,84 8,38 sản Đất làm  1.8                 muối Đất nông  1.9 3,20   9,50 6,90 5,00 12,36 3,00 316,07 nghiệp khác Đất phi  2 nông  428,22 824,18 432,46 644,951.329,84 516,51 291,50 153,57 nghiệp Đất quốc  2.1                 phòng 2.2 Đất an ninh                 Đất khu  2.3   574,65     918,45       công nghiệp Đất khu chế  2.4                 xuất Đất cụm  2.5                 công nghiệp Đất thương  2.6 0,25 1,38 0,12 0,22 0,89   0,91 0,34 mại, dịch vụ Đất cơ sở  2.7 sản xuất phi  5,04 1,89 10,40 18,25 1,36 6,56 4,35 5,49 nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8     59,76   0,54 70,90     động  khoáng sản Đất phát  2.9 triển hạ  362,16 116,28 251,98 550,71 265,61 293,20 158,72 66,02 tầng Đất có di  2.10 tích lịch sử ­              0,25   văn hóa 2.11 Đất danh                  lam thắng 
  8. cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  0,01 0,06     1,13 2,62     thải Đất ở tại  2.13 39,38 81,57 66,05 49,02 96,78 23,30 99,86 53,25 nông thôn Đất ở tại đô  2.14                 thị Đất xây  2.15 dựng trụ sở  0,34 0,44 0,31 0,50 0,29 0,53 0,29 0,18 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.16   0,07     0,01   0,06   của tổ chức  sự nghiệp Đất xây  2.17 dựng cơ sở                  ngoại giao Đất cơ sở  2.18 2,87 8,85 2,77 2,76 3,54 1,97 4,24 7,88 tôn giáo Đất nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  0,50 9,75 19,17 3,67 7,25 1,87 1,04 7,18 lễ, nhà hỏa  táng Đốt sản  xuất vật  2.20 liệu xây      1,74     24,80     dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  1,49 0,53 0,41 0,27 0,11 0,25 0,84 0,22 đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí      0,58   1,76   0,56   công cộng Đất cơ sở  2.23 0,26 0,04 0,02   0,22   0,03   tín ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  15,92 28,68 19,15 19,55 21,37 90,51 20,35 13,01 rạch, suối 2.25 Đất có mặt                  nước 
  9. chuyên dùng Đất phi  2.26 nông nghiệp          10,53       khác Đất chưa  3   16,81     113,18 2,83 4,67   sử dụng 4 Đất đô thị*                 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha TT.  Chỉ tiêu sử dụng  Tổng  Bàu  Bình  Bình  Bình  Cù  Đá  Kim  STT Ngãi  đ ất diện tích Chinh Ba Giã Trung Bị Bạc Long Giao (c)=(1+2+ (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) ...) 1 Đất nông nghiệp 439,33 11,79 0,07 13,69   6,00 0,07 46,13 0,97 1.1 Đất trồng lúa 9,96 2,60   0,10   0,10   0,70   Đất trồng cây hàng  1.2 131,26 0,66   4,41   0,60   13,02 0,30 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 298,03 8,53 0,07 9,18   5,30 0,07 32,41 0,67 năm Đất nông nghiệp  1.4                   khác Đất phi nông  2 3,93 0,18   0,05       0,10   nghiệp 2.1 Đất ở tại nông thôn 3,75     0,05       0,10   2.2 Đất ở tại đô thị 0,18 0,18               (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Láng  Nghĩa Phân theo đơn vị hành chính Quảng  Sơn  Suối  Suối  Xà  Xuân  Lớn Thành Thành Bình Nghệ Rao Bang Sơn (a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) 1 Đất nông nghiệp 0,42 145,70 1,24 0,45 202,22 9,70 0,77 0,12 1.1 Đất trồng lúa   5,00     0,00 1,46    
  10. Đất trồng cây hàng  1.2 0,35 43,74 1,24 0,36 61,22 5,24 0,00 0,12 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 0,07 96,96 0,00 0,00 141,00 3,00 0,77   1.4 Đất nông nghiệp khác                 2 Đất phi nông nghiệp   2,50     1,10       2.1 Đất ở tại nông thôn   2,50     1,10       2.2 Đất ở tại đô thị                 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng  TT.  Bàu  Bình  Bình  Bình  Đá  Kim  STT Chỉ tiêu sử dụng đất diện  Ngãi  Cù Bị Chinh Ba Giã Trung Bạc Long tích Giao (c)=(1+ (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2..) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  475,92 13,29 2,06 14,19 0,50 6,40 0,37 49,52 3,01 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 15,25 2,80 0,05 0,15 0,05 0,15   1,05 0,10 Đất trồng cây hàng  1.2 136,25 0,76 0,10 4,46 0,05 0,82 0,05 14,75 0,40 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 324,33 9,73 1,91 9,58 0,40 5,43 0,32 33,72 2,51 1.4 Đất nông nghiệp khác                   Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2 350,70 0,30 0,30 0,70 2,60 3,35 0,10 11,00 0,25 nội bộ đất nông  nghiệp Đất trồng lúa chuyển  2.1 11,70 0,10 0,20 0,15 1,50 2,00   1,00 0,15 sang đất cây lâu năm Đất trồng cây hàng  2.2 năm khác chuyển sang  23,35 0,20 0,10 0,55 1,10 1,35 0,10 10,00 0,10 đất trồng cây lâu năm Đất trồng cây lâu năm  2.3 chuyển sang đất nông  315,65                 nghiệp khác Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  0,71 0,03         0,28     chuyển sang đất ở
  11. (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Láng  Nghĩa  Quảng  Sơn  Suối  Suối  Xà  Xuân  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Lớn Thành Thành Bình Nghệ Rao Bang Sơn (a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang đất phi  2,42 151,43 2,65 1,18 207,22 19,10 1,84 0,74 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 0,10 5,75   0,05 0,75 4,20   0,05 Đất trồng cây hàng  1.2 0,45 44,72 1,34 0,45 61,72 5,74 0,27 0,17 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 1,87 100,96 1,31 0,59 144,76 9,16 1,57 0,52 1.4 Đất nông nghiệp khác                 Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2 0,20 2,55 0,25 2,25 2,00 8,00 0,10 316,75 nội bộ đất nông  nghiệp Đất trồng lúa chuyển  2.1 0,10 1,50 0,10 0,80 0,50 3,00   0,60 sang đất cây lâu năm Đất trồng cây hàng  2.2 năm khác chuyển sang  0,10 1,05 0,15 1,45 1,50 5,00 0,10 0,50 đất trồng cây lâu năm Đất trồng cây lâu năm  2.3 chuyển sang đất nông                315,65 nghiệp khác Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  0,30 0,07           0,03 chuyển sang đất ở (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm  theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện  trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu  Đức xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
  12. 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm  trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất  mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của  huyện Châu Đức, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh  quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại  Nghị quyết số 117/NQ­CP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và  chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo  phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên  trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa ­ Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi  trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Châu Đức; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện  Châu Đức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VP­TH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc   PHỤ LỤC 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,  CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019  HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA ­ VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 544/QĐ­UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà   Rịa ­ Vũng Tàu) STT Tên công  Chủ đầu  Địa  Mục đích  Diện tích (ha) Diện tích (ha)Diện tích  Loại đất thu  Nguồn  Nguồ Ghi  trình, dự án tư điểm SDĐ năm  (ha)Diện tích (ha)Loại đất  hồi / chuyển  gốc đất n vốn chú 2019 thu hồi / chuyển mục đích  mục đích  (ha) (ha)Loại đất  thu hồi /  chuyển mục  đích (ha)Loại  đất thu hồi / 
  13. chuyển mục  đích (ha)Loại  đất thu hồi /  chuyển mục  đích (ha)Loại  đất thu hồi /  chuyển mục  đích (ha)Căn  cứ pháp lý Tron g  đóTr ong  đóTr ong  Trong đó đóĐ Thực  ất  Thực  Thu  Đất  hiện  phi  Tổng  hiện  hồi  nông  CMĐ  nông  dự án năm  năm  nghiệ năm  nghi 2019 2019 p 2019 ệp Đất Đất  Đất Đất rừn rừn lúa  lúa  g  g  01  02  phò đặc  vụ vụ ng  dụ hộ ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) TỔN G  CỘN G: 68  DỰ  ÁNT ỔNG  CỘN   TỔNG CỘNG: 68 DỰ ÁN                           G: 68  DỰ  ÁNT ỔNG  CỘN G: 68  DỰ  ÁN  Đất  quốc  phòng  (02)Đ ất  quốc  I Đất quốc phòng (02) phòng  26,30 2,00   26,30                   (02)Đ ất  quốc  phòng  (02)26 ,30 Công văn số  658/CV­TU  Vốn  ngày 9/6/2016  Đất tổ  sự  Bộ chỉ huy  Chuyển  Công trình  Xã Cù  Đất quốc  của Tỉnh ủy cho  chức  nghiệ 1 quân sự  24,30 24,30     24,30           tiếp  A1 Bị phòng phép thu hồi đất  (Giao  p  tỉnh 2019 vị trí trên để  đất) quốc  thực hiện dự án  phòng công trình A1 Quyết định số  Xây dựng  5240/QĐ­ thao trường  Xã  Ngân  Chuyển  Ban QLDA  Đất quốc  UBND ngày  Đất của  2 huấn luyện  Bình  2,00 2,00 2,00   2,00           sách  tiếp  ĐTXD phòng 30/10/2017 về  dân tại xã Bình  Trung huyện 2019 việc phê duyệt  Trung báo cáo KTKT II Đất an ninh (01) Đất  0,05     0,01         0,04         an 
  14. ninh  (01)Đ ất an  ninh  (01)Đ ất an  ninh  (01)1, 74 Văn bản đăng  Vốn  Mở rộng trụ  ký số 799/BC­ TT.  sự  Chuyển  sở Công an  Sở Công  CAT­PH41  1 Ngãi  Đất an ninh 1,74 0,05     0,01         0,04 Giao đất nghiệ tiếp  huyện Châu  an ngày 09/10/2017  Giao p an  2019 Đức của Công an  ninh tỉnh BRVT Đất  khu  công  nghiệ p  (02)Đ ất  khu  công  III Đất khu công nghiệp (02) nghiệ 795,29374,00   825,29         75,00        p  (02)Đ ất  khu  công  nghiệ p  (02)2. 377,24 Công văn số  919/TTg­CN  ngày 11/7/2007  về chủ trương  đầu tư; Văn  bản số  Nghĩa  2731/UBND.X Đất NN  Khu Công  Công ty CP  Khu Công  Doanh Chuyển  Thành 2.077, D ngày  quản lý  1 nghiệp + Đô  Sonadezi  nghiệp­Đô  570,29344,00   570,29           nghiệ tiếp  , Suối  24 22/4/2009 của  và đất  thị Châu Đức Châu Đức thị p 2019 Nghệ UBND tỉnh;  dân Văn bản số  598/SZC­ĐĐ  ngày 05/10/2018  của Cty CP  Sonadezi Châu  Đức Năm 2019 đăng  Xây dựng  Khu Công  Nghĩa  1.556, ký thu hồi 141  +   khu Công  336,87141,00   336,87                 nghiệp Thành 14 ha và thuê  nghiệp 195,87 ha Năm 2019 đăng  ký thu hồi 203  Suối  Xây dựng  + Khu đô thị   677,99233,42203,00   233,42           ha và giao 1,07        Nghệ khu Đô thị ha, thuê 29,35  ha Quyết định số  1977/TTg­KTN  ngày 07/10/2014  Khu công  Công ty Cổ  Đất khu  của Thủ tướng  Ngân  Chuyển  Xã Đá  Đất của  2 nghiệp Đá  phần Đông  công  300,00225,00 30,00   255,00         75,00 Chính phủ v/v  sách  tiếp  Bạc dân Bạc Á nghiệp Điều chỉnh quy  TW 2019 hoạch các khu  công nghiệp  tỉnh BRVT IV Đất Thương mại ­ Dịch vụ (05) Đất  2,12   2,12 2,11         0,02         Thươ ng  mại ­  Dịch  vụ  (05)Đ ất 
  15. Thươ ng  mại ­  Dịch  vụ  (05)Đ ất  Thươ ng  mại ­  Dịch  vụ  (05)2, 12 Thông báo số  Đất  Trạm xăng  Xã  343/TB­UBND  Nhận  Doanh Chuyển  Doanh  Thương  1 dầu xã Nghĩa  Nghĩa  0,48 0,48   0,48 0,48           ngày 18/7/2017  chuyển  nghiệ tiếp  nghiệp mại ­ Dịch  Thành Thành của UBND tỉnh  nhượng p 2019 vụ BRVT Công văn số  Công ty  9256/UBND­VP  Cửa hàng  TNHH  Xây dựng  ngày 17/9/2018  Đất dân  Doanh  Nghĩa  Đăng  2 xăng, dầu  TMDV  Cửa hàng  0,26 0,26   0,26 0,26           của UBND tỉnh  (Tờ 44,  nghiệ Thành ký mới Thu Hoa Xăng dầu  xăng, dầu BRVT về chấp  thửa 372) p Thu Hoa thuận chủ  trương đầu tư Công văn số  Công ty  9257/UBND­VP  TNHH  Cửa hàng  Xây dựng  ngày 17/9/2018  Đất dân  Doanh  TMDV  Bàu  Đăng  3 xăng, dầu  Cửa hàng  0,99 0,99   0,99 0,97         0,02 của UBND tỉnh  (Tờ 18,  nghiệ xăng dầu  Chinh ký mới Quang Liêm xăng, dầu BRVT về chấp  thửa 459) p Quang  thuận chủ  Liêm trương đầu tư Công văn số  Công ty  9434/UBND­VP  Cửa hàng  TNHH  Xây dựng  ngày 24/9/2018  Đất dân  Doanh  Kim  Đăng  4 xăng, dầu  Vận tải  Cửa hàng  0,21 0,21   0,21 0,21           của UBND tỉnh  (Tờ 23,  nghiệ Long ký mới Kim Long Kim Long  xăng, dầu BRVT về chấp  thửa 48) p Phát thuận chủ  trương đầu tư Văn bản số  1789/SCT­ QLTM ngày  Công ty  07/9/2018 của  Đất dân  Cửa hàng  Xây dựng  Doanh  TNHH  Sơn  Sở Công  (Tờ 26,  Đăng  5 xăng, dầu  Cửa hàng  0,19 0,19   0,19 0,19           nghiệ Thành  Bình thương tỉnh  thửa 162,  ký mới Thành Chân xăng, dầu p Chân BRVT v/v di  168, 170) dời Cửa hàng  xăng dầu Thành  Chân V Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (03) Đất  10,89 0,04 6,44 10,85 2,29       0,04         cơ sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệ p  (03)Đ ất cơ  sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệ p  (03)Đ ất cơ  sở  sản  xuất  phi  nông  nghiệ p  (03)11
  16. ,10 Quyết định số  2073/QĐ­ UBND ngày  03/10/2013 của  Trung tâm  UBND Tỉnh về  Dự án xây  Xây dựng  Đất NN  Nước sạch  Xã  phê duyệt dự án  Ngân  Chuyển  dựng Nhà  Nhà máy  quản lý  1 và Vệ sinh  Sơn  4,45 4,45 0,04   4,41         0,04 đầu tư; Quyết  sách  tiếp  máy nước  cấp nước  và đất  môi trường  Bình định số  tỉnh 2019 Sông Ray Sông Ray dân nông thôn 1285/QĐ­ UBND ngày  17/4/2014 của  UBND Huyện  về thu hồi đất Công văn số  18/UBND­ TNMT ngày  Dự án cải  Cải tạo  04/01/2018 của  tạo nâng  Công ty CP  Nhận  nâng công  UBND huyện  Doanh Chuyển  công suất  Cấp nước  Kim  chuyển  2 suất nhà  0,24 0,04   0,04 0,04           Châu Đức về  nghiệ tiếp  nhà máy  Bà Rịa ­  Long nhượng  máy nước  chủ trương Dự  p 2019 nước Ngãi  Vũng Tàu của dân Ngãi Giao án cải tạo nâng  Giao công suất nhà  máy nước Ngãi  Giao Công văn số  4368/UBND­VP  ngày 10/7/2009  Công ty  Nhà máy sản  của UBND tỉnh;  TNHH Xây  Xã  Đất sản  Đất của  Doanh Chuyển  xuất gạch  Tờ trình  3 lấp­Dịch  Suối  xuất kinh  6,40 6,40   6,40 6,40 2,29         doanh  nghiệ tiếp  ngói tại xã  91/TTr­UBND  vụ Tân  Rao doanh nghiệp p 2019 Suối Rao ngày 21/8/2017  Thịnh của UBND  huyện Châu  Đức Đất  cơ sở  văn  hóa  (01)Đ ất cơ  sở  văn  VI Đất cơ sở văn hóa (01) 0,98 0,98   0,68         0,30         hóa  (01)Đ ất cơ  sở  văn  hóa  (01)0, 98 QĐ số  2004/QĐ­ Trung tâm  UBND ngày  Ngân  Chuyển  Văn hóa  Ban QLDA  Bình  Đất văn  30/3/2016 của  Đất NN  1 0,98 0,98 0,98   0,68         0,30 sách  tiếp  HTCĐ xã  ĐTXD Ba hóa UBND huyện  quản lý huyện 2019 Bình Ba Châu Đức về  việc phê duyệt  BCKTKT Đất  cơ sở  y tế  (01)Đ ất cơ  sở y  VII Đất cơ sở y tế (01) tế  3,12     3,09 1,16       0,03         (01)Đ ất cơ  sở y  tế  (01)3, 12 1 Trung tâm y  Ban QLDA  TT.  Đất y tế 3,12 3,12     3,09 1,16       0,03 Công văn số  Giao đất Ngân  Chuyển  tế huyện  chuyên  Ngãi  341/HĐND­VP  sách  tiếp  Châu Đức ngành dân  Giao ngày 13/9/2017  tỉnh 2019 dụng và  của HĐND  Công  Tỉnh v/v đồng ý 
  17. chủ trương đầu  nghiệp tỉnh tư dự án Đất  cơ sở  giáo  d ụ c  (05)Đ ất cơ  sở  giáo  VIII Đất cơ sở giáo dục (05) 5,37 2,56   5,37                   d ụ c  (05)Đ ất cơ  sở  giáo  d ụ c  (05)5, 37 Quyết định số  3006/QĐ­ UBND ngày  Trường  UBND  Ngân  Chuyển  Kim  Đất giáo  31/10/2016 của  1 mầm non  huyện  2,11 2,11     2,11           Giao đất sách  tiếp  Long dục UBND tỉnh BR  Kim Long Châu Đức tỉnh 2019 ­ VT về việc  phê duyệt dự án  đầu tư Quyết định số  3600/QĐ­ UBND ngày  Trường  19/12/2016 của  UBND  Ngân  Chuyển  Mầm non  Xã Cù  Đất giáo  UBND tỉnh v/v  2 huyện  0,70 0.70     0,70           Giao đất sách  tiếp  Bình Minh xã  Bị dục giao chi tiêu kế  Châu Đức tỉnh 2019 Cù Bị hoạch phát  triển KTXH và  dự toán NS năm  2017 QĐ số  3007/QĐ­ Trường  UBND  UBND ngày  Ngân  Chuyển  mầm non  Xà  Đất giáo  Đất tổ  3 huyện  0,70 0,70 0,70   0,70           31/10/2016 của  sách  tiếp  Sao sáng xã  Bang dục chức Châu Đức UBND tỉnh về  tỉnh 2019 Xà Bang việc phê duyệt  dự án Quyết định số  2573/QĐ­ Trường tiểu  UBND ngày  UBND  Ngân  Chuyển  học Trần  Suối  Đất giáo  08/9/2017 của  Đất của  4 huyện  1,00 1,00 1,00   1,00           sách  tiếp  Phú xã Suối  Rao dục UBND tỉnh BR  dân Châu Đức tỉnh 2019 Rao ­ VT về việc  phê duyệt dự án  đầu tư Văn bản số  339/HĐND­VP  Trường  UBND  ngày 13/9/2017  Ngân  Chuyển  Kim  Đất giáo  Đất của  5 THCS xã  huyện  0,86 0,86 0,86   0,86           của HĐND tỉnh  sách  tiếp  Long dục dân Kim Long Châu Đức về việc phê  tỉnh 2019 duyệt chủ  trương đầu tư Đất  giao  thông  (15)Đ ất  giao  IX Đất giao thông (15) thông  55,81 54,32   50,61 7,34       5,19         (15)Đ ất  giao  thông  (15)97 ,11 1 Dự án nâng  Ban QLDA Xã Đá  Đất giao  9,74 0,58     0,58           Quyết định số  Giao đất Ngân  Chuyển  cấp Tỉnh lộ  chuyên  Bạc thông 2945/QĐ­ sách  tiếp  765 (phần bổ ngành Giao  UBND ngày  tỉnh 2019 sung đoạn  thông 31/12/2014;  nối dài TL  Quyết định số 
  18. 1245/QĐ­ 765 đến TL  UBND ngày  52 xã Long  12/6/2015 của  Tân, huyện  UBND Tỉnh v/v  Đất Đỏ) phê duyệt dự án  đầu tư Dự án đường  ĐT 992C­  Nay là ĐT  997 (nối dài  Công văn số  đường Lộc  8310/UBND­VP  An ­ Phước  Xã  Ban QLDA  ngày 01/9/2017  Đất NN  Long Thọ  Suối  Ngân  Chuyển  chuyên  Đất giao  của UBND tỉnh;  quản lý  2 huyện Đất  Rao,  24,00 13,60 13,60   13,60           sách  tiếp  ngành Giao  thông Nghị Quyết  và đất  Đỏ) đến giáp  Đá  tỉnh 2019 thông 85/NQ­HĐND  dân đường ĐT  Bạc ngày 14/12/2018  991B  của HĐND tỉnh (Đường Đá  Bạc ­ Suối  Rao, huyện  Châu Đức) Thông báo số  480/QĐ­UBND  Dự án cải  Ban QLDA  ngày 11/9/2017  Đất NN  tạo nâng cấp  Xã  Ngân  Chuyển  chuyên  Đất giao  của UBND tỉnh;  quản lý  3 đường Suối  Nghĩa  11,90 6,60 6,60   5,80 5,00       0,80 sách  tiếp  ngành Giao  thông Nghị quyết  và đất  Sỏi­Cánh  Thành tỉnh 2019 thông 85/NQ­HĐND  dân Đồng Don ngày 14/12/2018  của HĐND tỉnh Dự án đường  Công văn số  nối ĐT 992  3692/UBND­VP  đến đường  ngày 04/5/2017  Ban QLDA  Đất NN  Quảng Phú ­  của UBND tỉnh  Ngân  Chuyển  chuyên  Xã Đá  Đất giao  quản lý  4 Phước An  5,70 5,70 5,70   5,70 0,70         BRVT; Nghị  sách  tiếp  ngành Giao  Bạc thông và đất  (đường vào  quyết 85/NQ­ tỉnh 2019 thông dân khu công  HĐND ngày  nghiệp Đá  14/12/2018 của  Bạc) HĐND tỉnh xã Đá  Bạc  (Châu  Quyết định số  Nâng cấp,  Đức)  3019/QĐ­ mở rộng  và xã  UBND ngày  Ngân  Chuyển  Tỉnh Iộ 52  Ban QLDA  Hòa  Đất giao  Đất của  5 16,00 0,86 0,86   0,58         0,28 31/10/2016 của  sách  tiếp  (địa bàn  ĐTXD tỉnh Long,  thông dân UBND tỉnh v/v  tỉnh 2019 huyện Châu  xã  phê duyệt dự án  Đức) Long  đầu tư Phước  (Bà  Rịa) QĐ số  3338/QĐ­ TT  UBND ngày  Đất tổ  Đường Trần  Ngãi  Ngân  Chuyển  Ban QLDA  Đất giao  03/7/2017 của  chức và  6 Hưng Đạo  Giao,  8,20 8,20 8,20   8,20           sách  tiếp  ĐTXD thông UBND huyện  đất của  nối dài Bình  huyện 2019 Châu Đức về  dân Ba việc phê duyệt  dự án đầu tư Văn bản số  90/HĐND­VP  Cải tạo  thị  ngày 12/10/2017  Đất nhà  Ngân  Chuyển  Đường số 4  Ban QLDA  trấn  Đất giao  của HĐND  7 1,60 0,30 0,30             0,30 nước  sách  tiếp  nội ô thị trấn  ĐTXD Ngãi  thông huyện Châu  quản lý huyện 2019 Ngãi Giao Giao Đức về việc  Quyết định chủ  trương đầu tư           Quyết định số  5236/QĐ­ UBND ngày  Cải tạo  Đất tổ  30/10/2017 của  Ngân  Chuyển  Đường Bình  Ban QLDA  Bình  Đất giao  chức và  8 5,06 5,06 5,06 2,53 2,53 UBND huyện  sách  tiếp  Ba ­ Suối  ĐTXD Ba thông đất của  Châu Đức về  huyện 2019 Lúp dân việc phê duyệt  Báo cáo Kinh tế  kỹ thuật 9 Đường Bình  UBND  Bình  Đất giao  8,20 8,20 8,20   8,20 0,20        Quyết định số  Đất tổ  Ngân  Chuyển  Ba ­ Bình  huyện  Ba,  thông 1689/QĐ­ chức và  sách  tiếp  Trung Châu Đức Bình  UBND ngày  đất của  tỉnh 2019
  19. 23/6/2017 của  UBND tỉnh BR  Trung ­ VT về việc  dân phê duyệt dự án  đầu tư             Quyết định số  5197/QĐ­ UBND ngày  Xây dựng  24/10/2017 của  Ngân  Chuyển  cầu Sông  Ban QLDA Nghĩa  Xây dựng  Đất của  10 0,13 0,13 0,13 0,13 UBND huyện  sách  tiếp  Cầu tổ 26 xã  ĐTXD Thành cầu dân Châu Đức về  huyện 2019 Nghĩa Thành việc phê duyệt  Báo cáo Kinh tế  ­ Kỹ thuật Quyết định số  5196/QĐ­ UBND ngày  Xây dựng  24/10/2017 của  Ngân  Chuyển  cầu Sông Cái Ban QLDA Nghĩa  Xây dựng  Đất của  11 0,14 0,14 0,14   0,14           UBND huyện  sách  tiếp  xã Nghĩa  ĐTXD Thành cầu dân Châu Đức về  huyện 2019 Thành việc phê duyệt  Báo cáo Kinh tế  ­ Kỹ thuật Đường giao  Đã bồi thường,  TT.  Ngân  Chuyển  thông trong  Phòng KT­ Đất giao  GPMB, chưa  12 Ngãi  0,29 0,29               0,29 Giao đất sách  tiếp  khu 26 lô đất  HT thông thực hiện giao  Giao huyện 2019 ở mới đất Quyết định số  546/QĐ­UBND  ngày 14/3/2017  của UBND tỉnh  BQL bến  thị  Bến xe  BRVT; Công  Bến xe  Doanh  xe khách  trấn  khách  văn số 19/CV­ Đăng  13 khách huyện  0,62 0,62               0,62 Thuê đất nghiệ huyện  Ngãi  huyện  BQL ngày  ký mới Châu Đức p Châu Đức Giao Châu Đức 10/7/2018 của  Ban quản lý  bến xe khách  huyện Châu  Đức Quyết định số  Cải tạo  thị  6579/QĐ­ Đất tổ  đường vào  Ngân  Ban QLDA  trấn  Đất giao  UBND ngày  chức và  Đăng  14 trung tâm y  4,40 4,40 4,40   4,03 1,44       0,37 sách  ĐTXD Ngãi  thông 25/12/2017 của  đất của  ký mới tế huyện  tỉnh Giao UBND huyện  dân Châu Đức Châu Đức Cải tạo,  Quyết định số  nâng cấp  1295/QĐ­ Đất tổ  đường vào  Xã  UBND ngày  Ngân  Ban QLDA  Đất giao  chức và  Đăng  15 Trường tiểu  Nghĩa  1,13 1,13 1,13   1,13           22/05/2018 về  sách  ĐTXD thông đất của  ký mới học Sông  Thành việc phê duyệt  huyện dân Cầu xã  TKBVTC­DT  Nghĩa Thành xây dựng Đất  thủy  lợi  (10)Đ ất  thủy  X Đất thủy lợi (10) lợi  30,58 25,36   19,64 0,36 1,46     12,14         (10)Đ ất  thủy  lợi  (10)19 2,71 1 Xây dựng  Ban QLDA  Xã  Đất thủy  0,33 0,30     0,30           Quyết định số  Giao đất Ngân  Chuyển  kênh tiếp  chuyên  Nghĩa  lợi 2509/QĐ­ sách  tiếp  nước cho các  ngành  Thành UBND ngày  tỉnh 2019 hồ Suối  NN&PTNT , xã  19/10/2015 của  Môn, Đá  Đá  UBND tỉnh;  Bàng và đập  Bạc Văn bản số  Suối Sỏi 699/UBND­VP  ngày 28/01/2016  v/v thỏa thuận  địa điểm;  Quyết định số  1928/QĐ­
  20. UBND ngày  13/7/2017 của  UBND tỉnh v/v  phê duyệt giá  đất cụ thể Quyết định số  Xã  830/QĐ­UBND  Kênh nội  Ban QLDA  Đất NN  Vốn  Suối  ngày 22/4/2014  Chuyển  đồng Hồ  chuyên  Đất thủy  quản lý;  tín  2 Rao,  61,70 12,60 12,60   12,60   1,46       của UBND tỉnh  tiếp  chứa nước  ngành  lợi Đất của  dụng  Đá  BRVT v/v phê  2019 Sông Ray NN&PTNT dân ưu đãi Bạc duyệt dự án  đầu tư Xây dựng  Quyết định số  Xây lại mới  công trình  1401/QĐ­ tràn xã lũ  Ban QLDA  Xã  để đảm  Đất NN  UBND ngày  Ngân  Chuyển  công trình  chuyên  Quản bảo an toàn  quản lý;  3 1,20 1,20 1,20   1,20         1,20 30/5/2018 của  sách  tiếp  Hồ chứa  ngành  g  cho  công  đất của  UBND tỉnh  tỉnh 2019 nước Gia  NN&PTNT Thành trình và dân  dân BRVT về chủ  Hoét 1 cư vùng hạ  trương đầu tư lưu Đập Quyết định số  2316/QĐ­ UBND ngày  Sửa chữa,  Ban QLDA  Xã  Đất NN  21/8/2018 của  Ngân  Chuyển  nâng cấp hồ  chuyên  Quản Đất thủy  quản lý;  4 6,80 6,80 6,80   1,20         5,60 UBND tỉnh  sách  tiếp  chứa nước  ngành  g  lợi đất của  BRVT v/v phê  tỉnh 2019 Suối Sao NN&PTNT Thành dân duyệt chủ  trương đầu tư  dự án Quyết định số  2230/QĐ­ UBND ngày  21/5/2015 của  Xã  UBND tỉnh v/v  Bình  phê duyệt dự án  Hệ thống  Trung tâm  Ngân  Chuyển  Trung,  Đất thủy  đầu tư; Quyết  5 tưới Hồ Gia  QLKTCT  58,63 3,78     3,78           Giao đất sách  tiếp  Quản lợi định số  Hoét 1 Thủy lợi tỉnh 2019 g  1930/QĐ­ Thành UBND ngày  13/7/2017 của  UBND tỉnh v/v  phê duyệt giá  đất cụ thể Hệ thống  kênh mương  Quyết định số  phục vụ sản  1658/QĐ­ xuất nông  Trung tâm  Xã  UBND ngày  Ngân  Chuyển  nghiệp khu  Đất thủy  Đất của  6 QLKTCT  Sơn  58,51 0,36 0,36   0,36 0,36         22/6/2017 của  sách  tiếp  vực xã  lợi dân Thủy lợi Bình UBND tỉnh v/v  tỉnh 2019 Phước Tân,  phê duyệt dự án  xã Hòa Bình  đầu tư; huyện Xuyên  Mộc Quyết định số  Xây dựng  3568/QĐ­ công trình  UBND ngày  Sửa chữa,  Ban QLDA  để đảm  22/12/2017 về  Đất NN  Xã  Ngân  nâng cấp Hồ  chuyên  bảo an toàn  việc giao chỉ  quản lý  Đăng  7 Kim  0,85 0,85 0,04   0,04         0,81 sách  chứa nước  ngành  cho công  tiêu phát triển  và đất  ký mới Long tỉnh Suối Đôi 1 NN&PTNT trình; tăng  và dự toán thu,  dân diện tích  chi ngân sách  tưới nhà nước năm  2018 Quyết định số  Xây dựng  3568/QĐ­ công trình  UBND ngày  Sửa chữa,  Ban QLDA  Xã  để đảm  22/12/2017 về  Đất NN  Ngân  nâng cấp Hồ  chuyên  Quản bảo an toàn  việc giao chỉ  quản lý  Đăng  8 0,24 0,24 0,04   0,04         0,20 sách  chứa nước  ngành  g  cho công  tiêu phát triển  và đất  ký mới tỉnh Gia Hoét 2 NN&PTNT Thành trình; tăng  và dự toán thu,  dân diện tích  chi ngân sách  tưới nhà nước năm  2018 9 Sửa chữa,  Ban QLDA  Xã  Xây dựng  4,20 4,20 4,20             4,20 Quyết định số  Đất NN  Ngân  Đăng  nâng cấp Hồ  chuyên  Kim  công trình  3568/QĐ­ quản lý  sách  ký mới chứa nước  ngành  Long để đảm  UBND ngày  và đất  tỉnh Kim Long NN&PTNT bảo an toàn  22/12/2017 về  dân cho công  việc giao chỉ 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2