YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 544/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
12
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 544/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 544/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 544/QĐUBND Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 07/TTrUBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1062/TTrSTNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ Tổng TT. ST tiêu sử Bàu Bình Bình Bình Kim diện Ngãi Phân theo đơn vị hành chính Cù Bị Đá Bạc T dụng Chinh Ba Giã Trung Long tích Giao đ ất (c)=(1+2. (a) (b) .) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) TỔN 42.454,6 1.376,1 2.062,8 3.114,8 1.793,0 1.805,7 4.735,5 4.321,6 2.211,99 G 5 2 1 8 3 7 5 8
- DTTN Đất nông 34.997,7 1.050,1 1.930,7 2.741,7 1.609,9 1.615,0 4.345,1 3.512,9 1 1.918,09 nghiệ 4 5 0 4 7 0 1 4 p Đất 1.1 trồng 2.836,49 24,65 58,87 42,46 467,09 580,31 140,56 43,43 lúa Trong đó: Đất 917,42 51,38 161,81 164,34 3,66 chuyên lúa nước Đất trồng cây 1.676,3 1.2 4.766,50 44,82 6,51 154,62 307,77 385,93 14,83 10,77 hàng 7 năm khác Đất trồng 26.465,9 1.856,8 2.533,0 4.322,9 1.674,5 1.3 975,93 820,49 642,52 1.856,96 cây lâu 4 7 8 0 7 năm Đất rừng 1.4 397,82 phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc dụng Đất rừng 1.6 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng 144,95 4,75 8,45 4,70 7,76 3,16 2,38 16,24 3,93 thủy sản Đất 1.8 làm muối
- Đất nông 1.9 386,05 6,88 6,86 3,08 5,00 5,20 3,00 nghiệp khác Đất phi 2 nông 7.311,02 322,11 132,10 373,15 182,65 190,29 389,91 805,67 293,91 nghiệ p Đất 2.1 quốc 39,60 1,14 3,13 34,40 0,93 phòng Đất an 2.2 2,14 2,14 ninh Đất khu 2.3 1.793,10 300,00 công nghiệp Đất khu 2.4 chế xuất Đất cụm 2.5 29,41 29,41 công nghiệp Đất thươn 2.6 g mại, 17,91 4,18 1,76 4,79 0,77 1,16 0,20 0,95 dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 79,95 2,31 9,10 4,05 3,29 5,95 1,91 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.8 hoạt 170,68 39,48 động khoáng sản
- Đất phát 2.9 triển 3.570,18 158,08 76,50 284,85 93,75 87,50 222,48 387,50 194,84 hạ tầng Đất có di tích 2.10 lịch sử 3,64 3,29 0,10 văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 4,92 0,34 0,76 xử lý chất thải Đất ở tại 2.13 918,48 0,03 39,41 53,33 59,34 40,64 86,57 53,47 76,49 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô 97,46 97,46 thị Đất xây dựng 2.15 10,91 5,59 0,51 0,24 0,38 0,14 0,31 0,42 0,44 trụ sở cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 0,99 0,54 0,28 0,03 của tổ chức sự nghiệp 2.17Đất xây dựng
- cơ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn 50,97 1,81 1,45 0,35 6,38 2,31 2,01 0,25 1,54 giáo Đất nghĩa trang, nghĩa địa, 2.19 82,86 3,31 3,65 2,16 5,53 2,80 8,15 1,77 5,06 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.20 liệu 26,54 xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt 7,57 0,33 0,20 0,91 0,12 0,05 0,28 0,56 1,00 cộng đồng Đất khu vui 2.22 chơi, 8,29 1,80 0,06 0,09 2,30 1,14 giải trí công cộng Đất cơ sở tín 2.23 0,78 0,09 0,06 0,06 ngưỡn g 2.24Đất 384,10 10,26 8,29 16,59 12,30 14,24 31,11 52,33 10,44 sông, ngòi, kênh, rạch,
- suối Đất có mặt 2.25 nước chuyên dùng Đất phi 2.26 nông 10,54 0,01 nghiệp khác Đất chưa 3 145,88 3,87 0,42 0,49 0,54 3,07 sử dụng Đất 1.376,1 4 1.376,12 đô thị 2 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử Láng Nghĩa Quảng Sơn Suối Suối Xà Xuân STT Phân theo đơn vị hành chính dụng đất Lớn Thành Thành Bình Nghệ Rao Bang Sơn (a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) TỔNG 2.158,342.215,513.089,622.338,002.442,083.399,223.727,91 1.662,09 DTTN Đất nông 1 1.730,121.374,522.657,161.693,05 999,072.879,883.431,74 1.508,53 nghiệp Đất trồng 1.1 22,34 473,39 5,58 244,52 155,34 413,67 164,28 lúa Trong đó: Đất chuyên 13,81 256,08 36,29 163,44 66,61 lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng 7,82 445,22 36,76 405,24 481,27 651,36 6,00 131,20 năm khác Đất trồng 1.3 1.694,18 448,282.597,42 934,19 355,191.608,163.330,96 814,27 cây lâu năm 1.4 Đất rừng 94,62 170,93 57,94 74,33
- phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc dụng Đất rừng 1.6 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thủy 2,59 7,63 7,90 7,58 2,26 23,40 33,84 8,38 sản Đất làm 1.8 muối Đất nông 1.9 3,20 9,50 6,90 5,00 12,36 3,00 316,07 nghiệp khác Đất phi 2 nông 428,22 824,18 432,46 644,951.329,84 516,51 291,50 153,57 nghiệp Đất quốc 2.1 phòng 2.2 Đất an ninh Đất khu 2.3 574,65 918,45 công nghiệp Đất khu chế 2.4 xuất Đất cụm 2.5 công nghiệp Đất thương 2.6 0,25 1,38 0,12 0,22 0,89 0,91 0,34 mại, dịch vụ Đất cơ sở 2.7 sản xuất phi 5,04 1,89 10,40 18,25 1,36 6,56 4,35 5,49 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 59,76 0,54 70,90 động khoáng sản Đất phát 2.9 triển hạ 362,16 116,28 251,98 550,71 265,61 293,20 158,72 66,02 tầng Đất có di 2.10 tích lịch sử 0,25 văn hóa 2.11 Đất danh lam thắng
- cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý chất 0,01 0,06 1,13 2,62 thải Đất ở tại 2.13 39,38 81,57 66,05 49,02 96,78 23,30 99,86 53,25 nông thôn Đất ở tại đô 2.14 thị Đất xây 2.15 dựng trụ sở 0,34 0,44 0,31 0,50 0,29 0,53 0,29 0,18 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.16 0,07 0,01 0,06 của tổ chức sự nghiệp Đất xây 2.17 dựng cơ sở ngoại giao Đất cơ sở 2.18 2,87 8,85 2,77 2,76 3,54 1,97 4,24 7,88 tôn giáo Đất nghĩa trang, nghĩa 2.19 địa, nhà tang 0,50 9,75 19,17 3,67 7,25 1,87 1,04 7,18 lễ, nhà hỏa táng Đốt sản xuất vật 2.20 liệu xây 1,74 24,80 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt cộng 1,49 0,53 0,41 0,27 0,11 0,25 0,84 0,22 đồng Đất khu vui 2.22 chơi, giải trí 0,58 1,76 0,56 công cộng Đất cơ sở 2.23 0,26 0,04 0,02 0,22 0,03 tín ngưỡng Đất sông, 2.24 ngòi, kênh, 15,92 28,68 19,15 19,55 21,37 90,51 20,35 13,01 rạch, suối 2.25 Đất có mặt nước
- chuyên dùng Đất phi 2.26 nông nghiệp 10,53 khác Đất chưa 3 16,81 113,18 2,83 4,67 sử dụng 4 Đất đô thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha TT. Chỉ tiêu sử dụng Tổng Bàu Bình Bình Bình Cù Đá Kim STT Ngãi đ ất diện tích Chinh Ba Giã Trung Bị Bạc Long Giao (c)=(1+2+ (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) ...) 1 Đất nông nghiệp 439,33 11,79 0,07 13,69 6,00 0,07 46,13 0,97 1.1 Đất trồng lúa 9,96 2,60 0,10 0,10 0,70 Đất trồng cây hàng 1.2 131,26 0,66 4,41 0,60 13,02 0,30 năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 298,03 8,53 0,07 9,18 5,30 0,07 32,41 0,67 năm Đất nông nghiệp 1.4 khác Đất phi nông 2 3,93 0,18 0,05 0,10 nghiệp 2.1 Đất ở tại nông thôn 3,75 0,05 0,10 2.2 Đất ở tại đô thị 0,18 0,18 (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu sử dụng đất Láng Nghĩa Phân theo đơn vị hành chính Quảng Sơn Suối Suối Xà Xuân Lớn Thành Thành Bình Nghệ Rao Bang Sơn (a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) 1 Đất nông nghiệp 0,42 145,70 1,24 0,45 202,22 9,70 0,77 0,12 1.1 Đất trồng lúa 5,00 0,00 1,46
- Đất trồng cây hàng 1.2 0,35 43,74 1,24 0,36 61,22 5,24 0,00 0,12 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 0,07 96,96 0,00 0,00 141,00 3,00 0,77 1.4 Đất nông nghiệp khác 2 Đất phi nông nghiệp 2,50 1,10 2.1 Đất ở tại nông thôn 2,50 1,10 2.2 Đất ở tại đô thị 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha Tổng TT. Bàu Bình Bình Bình Đá Kim STT Chỉ tiêu sử dụng đất diện Ngãi Cù Bị Chinh Ba Giã Trung Bạc Long tích Giao (c)=(1+ (a) (b) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2..) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi 475,92 13,29 2,06 14,19 0,50 6,40 0,37 49,52 3,01 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 15,25 2,80 0,05 0,15 0,05 0,15 1,05 0,10 Đất trồng cây hàng 1.2 136,25 0,76 0,10 4,46 0,05 0,82 0,05 14,75 0,40 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 324,33 9,73 1,91 9,58 0,40 5,43 0,32 33,72 2,51 1.4 Đất nông nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 350,70 0,30 0,30 0,70 2,60 3,35 0,10 11,00 0,25 nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 11,70 0,10 0,20 0,15 1,50 2,00 1,00 0,15 sang đất cây lâu năm Đất trồng cây hàng 2.2 năm khác chuyển sang 23,35 0,20 0,10 0,55 1,10 1,35 0,10 10,00 0,10 đất trồng cây lâu năm Đất trồng cây lâu năm 2.3 chuyển sang đất nông 315,65 nghiệp khác Đất phi nông nghiệp 3 không phải là đất ở 0,71 0,03 0,28 chuyển sang đất ở
- (Tiếp theo) Đơn vị tính: ha Láng Nghĩa Quảng Sơn Suối Suối Xà Xuân STT Chỉ tiêu sử dụng đất Lớn Thành Thành Bình Nghệ Rao Bang Sơn (a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Đất nông nghiệp 1 chuyển sang đất phi 2,42 151,43 2,65 1,18 207,22 19,10 1,84 0,74 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa 0,10 5,75 0,05 0,75 4,20 0,05 Đất trồng cây hàng 1.2 0,45 44,72 1,34 0,45 61,72 5,74 0,27 0,17 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 1,87 100,96 1,31 0,59 144,76 9,16 1,57 0,52 1.4 Đất nông nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong 2 0,20 2,55 0,25 2,25 2,00 8,00 0,10 316,75 nội bộ đất nông nghiệp Đất trồng lúa chuyển 2.1 0,10 1,50 0,10 0,80 0,50 3,00 0,60 sang đất cây lâu năm Đất trồng cây hàng 2.2 năm khác chuyển sang 0,10 1,05 0,15 1,45 1,50 5,00 0,10 0,50 đất trồng cây lâu năm Đất trồng cây lâu năm 2.3 chuyển sang đất nông 315,65 nghiệp khác Đất phi nông nghiệp 3 không phải là đất ở 0,30 0,07 0,03 chuyển sang đất ở (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập). Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện; 4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Châu Đức, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQCP ngày 06 tháng 9 năm 2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp; 5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Châu Đức; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Như Điều 3; Lưu: VPTH. PHÓ CHỦ TỊCH Lê Tuấn Quốc PHỤ LỤC 01 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU (Kèm theo Quyết định số 544/QĐUBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) STT Tên công Chủ đầu Địa Mục đích Diện tích (ha) Diện tích (ha)Diện tích Loại đất thu Nguồn Nguồ Ghi trình, dự án tư điểm SDĐ năm (ha)Diện tích (ha)Loại đất hồi / chuyển gốc đất n vốn chú 2019 thu hồi / chuyển mục đích mục đích (ha) (ha)Loại đất thu hồi / chuyển mục đích (ha)Loại đất thu hồi /
- chuyển mục đích (ha)Loại đất thu hồi / chuyển mục đích (ha)Loại đất thu hồi / chuyển mục đích (ha)Căn cứ pháp lý Tron g đóTr ong đóTr ong Trong đó đóĐ Thực ất Thực Thu Đất hiện phi Tổng hiện hồi nông CMĐ nông dự án năm năm nghiệ năm nghi 2019 2019 p 2019 ệp Đất Đất Đất Đất rừn rừn lúa lúa g g 01 02 phò đặc vụ vụ ng dụ hộ ng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) TỔN G CỘN G: 68 DỰ ÁNT ỔNG CỘN TỔNG CỘNG: 68 DỰ ÁN G: 68 DỰ ÁNT ỔNG CỘN G: 68 DỰ ÁN Đất quốc phòng (02)Đ ất quốc I Đất quốc phòng (02) phòng 26,30 2,00 26,30 (02)Đ ất quốc phòng (02)26 ,30 Công văn số 658/CVTU Vốn ngày 9/6/2016 Đất tổ sự Bộ chỉ huy Chuyển Công trình Xã Cù Đất quốc của Tỉnh ủy cho chức nghiệ 1 quân sự 24,30 24,30 24,30 tiếp A1 Bị phòng phép thu hồi đất (Giao p tỉnh 2019 vị trí trên để đất) quốc thực hiện dự án phòng công trình A1 Quyết định số Xây dựng 5240/QĐ thao trường Xã Ngân Chuyển Ban QLDA Đất quốc UBND ngày Đất của 2 huấn luyện Bình 2,00 2,00 2,00 2,00 sách tiếp ĐTXD phòng 30/10/2017 về dân tại xã Bình Trung huyện 2019 việc phê duyệt Trung báo cáo KTKT II Đất an ninh (01) Đất 0,05 0,01 0,04 an
- ninh (01)Đ ất an ninh (01)Đ ất an ninh (01)1, 74 Văn bản đăng Vốn Mở rộng trụ ký số 799/BC TT. sự Chuyển sở Công an Sở Công CATPH41 1 Ngãi Đất an ninh 1,74 0,05 0,01 0,04 Giao đất nghiệ tiếp huyện Châu an ngày 09/10/2017 Giao p an 2019 Đức của Công an ninh tỉnh BRVT Đất khu công nghiệ p (02)Đ ất khu công III Đất khu công nghiệp (02) nghiệ 795,29374,00 825,29 75,00 p (02)Đ ất khu công nghiệ p (02)2. 377,24 Công văn số 919/TTgCN ngày 11/7/2007 về chủ trương đầu tư; Văn bản số Nghĩa 2731/UBND.X Đất NN Khu Công Công ty CP Khu Công Doanh Chuyển Thành 2.077, D ngày quản lý 1 nghiệp + Đô Sonadezi nghiệpĐô 570,29344,00 570,29 nghiệ tiếp , Suối 24 22/4/2009 của và đất thị Châu Đức Châu Đức thị p 2019 Nghệ UBND tỉnh; dân Văn bản số 598/SZCĐĐ ngày 05/10/2018 của Cty CP Sonadezi Châu Đức Năm 2019 đăng Xây dựng Khu Công Nghĩa 1.556, ký thu hồi 141 + khu Công 336,87141,00 336,87 nghiệp Thành 14 ha và thuê nghiệp 195,87 ha Năm 2019 đăng ký thu hồi 203 Suối Xây dựng + Khu đô thị 677,99233,42203,00 233,42 ha và giao 1,07 Nghệ khu Đô thị ha, thuê 29,35 ha Quyết định số 1977/TTgKTN ngày 07/10/2014 Khu công Công ty Cổ Đất khu của Thủ tướng Ngân Chuyển Xã Đá Đất của 2 nghiệp Đá phần Đông công 300,00225,00 30,00 255,00 75,00 Chính phủ v/v sách tiếp Bạc dân Bạc Á nghiệp Điều chỉnh quy TW 2019 hoạch các khu công nghiệp tỉnh BRVT IV Đất Thương mại Dịch vụ (05) Đất 2,12 2,12 2,11 0,02 Thươ ng mại Dịch vụ (05)Đ ất
- Thươ ng mại Dịch vụ (05)Đ ất Thươ ng mại Dịch vụ (05)2, 12 Thông báo số Đất Trạm xăng Xã 343/TBUBND Nhận Doanh Chuyển Doanh Thương 1 dầu xã Nghĩa Nghĩa 0,48 0,48 0,48 0,48 ngày 18/7/2017 chuyển nghiệ tiếp nghiệp mại Dịch Thành Thành của UBND tỉnh nhượng p 2019 vụ BRVT Công văn số Công ty 9256/UBNDVP Cửa hàng TNHH Xây dựng ngày 17/9/2018 Đất dân Doanh Nghĩa Đăng 2 xăng, dầu TMDV Cửa hàng 0,26 0,26 0,26 0,26 của UBND tỉnh (Tờ 44, nghiệ Thành ký mới Thu Hoa Xăng dầu xăng, dầu BRVT về chấp thửa 372) p Thu Hoa thuận chủ trương đầu tư Công văn số Công ty 9257/UBNDVP TNHH Cửa hàng Xây dựng ngày 17/9/2018 Đất dân Doanh TMDV Bàu Đăng 3 xăng, dầu Cửa hàng 0,99 0,99 0,99 0,97 0,02 của UBND tỉnh (Tờ 18, nghiệ xăng dầu Chinh ký mới Quang Liêm xăng, dầu BRVT về chấp thửa 459) p Quang thuận chủ Liêm trương đầu tư Công văn số Công ty 9434/UBNDVP Cửa hàng TNHH Xây dựng ngày 24/9/2018 Đất dân Doanh Kim Đăng 4 xăng, dầu Vận tải Cửa hàng 0,21 0,21 0,21 0,21 của UBND tỉnh (Tờ 23, nghiệ Long ký mới Kim Long Kim Long xăng, dầu BRVT về chấp thửa 48) p Phát thuận chủ trương đầu tư Văn bản số 1789/SCT QLTM ngày Công ty 07/9/2018 của Đất dân Cửa hàng Xây dựng Doanh TNHH Sơn Sở Công (Tờ 26, Đăng 5 xăng, dầu Cửa hàng 0,19 0,19 0,19 0,19 nghiệ Thành Bình thương tỉnh thửa 162, ký mới Thành Chân xăng, dầu p Chân BRVT v/v di 168, 170) dời Cửa hàng xăng dầu Thành Chân V Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (03) Đất 10,89 0,04 6,44 10,85 2,29 0,04 cơ sở sản xuất phi nông nghiệ p (03)Đ ất cơ sở sản xuất phi nông nghiệ p (03)Đ ất cơ sở sản xuất phi nông nghiệ p (03)11
- ,10 Quyết định số 2073/QĐ UBND ngày 03/10/2013 của Trung tâm UBND Tỉnh về Dự án xây Xây dựng Đất NN Nước sạch Xã phê duyệt dự án Ngân Chuyển dựng Nhà Nhà máy quản lý 1 và Vệ sinh Sơn 4,45 4,45 0,04 4,41 0,04 đầu tư; Quyết sách tiếp máy nước cấp nước và đất môi trường Bình định số tỉnh 2019 Sông Ray Sông Ray dân nông thôn 1285/QĐ UBND ngày 17/4/2014 của UBND Huyện về thu hồi đất Công văn số 18/UBND TNMT ngày Dự án cải Cải tạo 04/01/2018 của tạo nâng Công ty CP Nhận nâng công UBND huyện Doanh Chuyển công suất Cấp nước Kim chuyển 2 suất nhà 0,24 0,04 0,04 0,04 Châu Đức về nghiệ tiếp nhà máy Bà Rịa Long nhượng máy nước chủ trương Dự p 2019 nước Ngãi Vũng Tàu của dân Ngãi Giao án cải tạo nâng Giao công suất nhà máy nước Ngãi Giao Công văn số 4368/UBNDVP ngày 10/7/2009 Công ty Nhà máy sản của UBND tỉnh; TNHH Xây Xã Đất sản Đất của Doanh Chuyển xuất gạch Tờ trình 3 lấpDịch Suối xuất kinh 6,40 6,40 6,40 6,40 2,29 doanh nghiệ tiếp ngói tại xã 91/TTrUBND vụ Tân Rao doanh nghiệp p 2019 Suối Rao ngày 21/8/2017 Thịnh của UBND huyện Châu Đức Đất cơ sở văn hóa (01)Đ ất cơ sở văn VI Đất cơ sở văn hóa (01) 0,98 0,98 0,68 0,30 hóa (01)Đ ất cơ sở văn hóa (01)0, 98 QĐ số 2004/QĐ Trung tâm UBND ngày Ngân Chuyển Văn hóa Ban QLDA Bình Đất văn 30/3/2016 của Đất NN 1 0,98 0,98 0,98 0,68 0,30 sách tiếp HTCĐ xã ĐTXD Ba hóa UBND huyện quản lý huyện 2019 Bình Ba Châu Đức về việc phê duyệt BCKTKT Đất cơ sở y tế (01)Đ ất cơ sở y VII Đất cơ sở y tế (01) tế 3,12 3,09 1,16 0,03 (01)Đ ất cơ sở y tế (01)3, 12 1 Trung tâm y Ban QLDA TT. Đất y tế 3,12 3,12 3,09 1,16 0,03 Công văn số Giao đất Ngân Chuyển tế huyện chuyên Ngãi 341/HĐNDVP sách tiếp Châu Đức ngành dân Giao ngày 13/9/2017 tỉnh 2019 dụng và của HĐND Công Tỉnh v/v đồng ý
- chủ trương đầu nghiệp tỉnh tư dự án Đất cơ sở giáo d ụ c (05)Đ ất cơ sở giáo VIII Đất cơ sở giáo dục (05) 5,37 2,56 5,37 d ụ c (05)Đ ất cơ sở giáo d ụ c (05)5, 37 Quyết định số 3006/QĐ UBND ngày Trường UBND Ngân Chuyển Kim Đất giáo 31/10/2016 của 1 mầm non huyện 2,11 2,11 2,11 Giao đất sách tiếp Long dục UBND tỉnh BR Kim Long Châu Đức tỉnh 2019 VT về việc phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 3600/QĐ UBND ngày Trường 19/12/2016 của UBND Ngân Chuyển Mầm non Xã Cù Đất giáo UBND tỉnh v/v 2 huyện 0,70 0.70 0,70 Giao đất sách tiếp Bình Minh xã Bị dục giao chi tiêu kế Châu Đức tỉnh 2019 Cù Bị hoạch phát triển KTXH và dự toán NS năm 2017 QĐ số 3007/QĐ Trường UBND UBND ngày Ngân Chuyển mầm non Xà Đất giáo Đất tổ 3 huyện 0,70 0,70 0,70 0,70 31/10/2016 của sách tiếp Sao sáng xã Bang dục chức Châu Đức UBND tỉnh về tỉnh 2019 Xà Bang việc phê duyệt dự án Quyết định số 2573/QĐ Trường tiểu UBND ngày UBND Ngân Chuyển học Trần Suối Đất giáo 08/9/2017 của Đất của 4 huyện 1,00 1,00 1,00 1,00 sách tiếp Phú xã Suối Rao dục UBND tỉnh BR dân Châu Đức tỉnh 2019 Rao VT về việc phê duyệt dự án đầu tư Văn bản số 339/HĐNDVP Trường UBND ngày 13/9/2017 Ngân Chuyển Kim Đất giáo Đất của 5 THCS xã huyện 0,86 0,86 0,86 0,86 của HĐND tỉnh sách tiếp Long dục dân Kim Long Châu Đức về việc phê tỉnh 2019 duyệt chủ trương đầu tư Đất giao thông (15)Đ ất giao IX Đất giao thông (15) thông 55,81 54,32 50,61 7,34 5,19 (15)Đ ất giao thông (15)97 ,11 1 Dự án nâng Ban QLDA Xã Đá Đất giao 9,74 0,58 0,58 Quyết định số Giao đất Ngân Chuyển cấp Tỉnh lộ chuyên Bạc thông 2945/QĐ sách tiếp 765 (phần bổ ngành Giao UBND ngày tỉnh 2019 sung đoạn thông 31/12/2014; nối dài TL Quyết định số
- 1245/QĐ 765 đến TL UBND ngày 52 xã Long 12/6/2015 của Tân, huyện UBND Tỉnh v/v Đất Đỏ) phê duyệt dự án đầu tư Dự án đường ĐT 992C Nay là ĐT 997 (nối dài Công văn số đường Lộc 8310/UBNDVP An Phước Xã Ban QLDA ngày 01/9/2017 Đất NN Long Thọ Suối Ngân Chuyển chuyên Đất giao của UBND tỉnh; quản lý 2 huyện Đất Rao, 24,00 13,60 13,60 13,60 sách tiếp ngành Giao thông Nghị Quyết và đất Đỏ) đến giáp Đá tỉnh 2019 thông 85/NQHĐND dân đường ĐT Bạc ngày 14/12/2018 991B của HĐND tỉnh (Đường Đá Bạc Suối Rao, huyện Châu Đức) Thông báo số 480/QĐUBND Dự án cải Ban QLDA ngày 11/9/2017 Đất NN tạo nâng cấp Xã Ngân Chuyển chuyên Đất giao của UBND tỉnh; quản lý 3 đường Suối Nghĩa 11,90 6,60 6,60 5,80 5,00 0,80 sách tiếp ngành Giao thông Nghị quyết và đất SỏiCánh Thành tỉnh 2019 thông 85/NQHĐND dân Đồng Don ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Dự án đường Công văn số nối ĐT 992 3692/UBNDVP đến đường ngày 04/5/2017 Ban QLDA Đất NN Quảng Phú của UBND tỉnh Ngân Chuyển chuyên Xã Đá Đất giao quản lý 4 Phước An 5,70 5,70 5,70 5,70 0,70 BRVT; Nghị sách tiếp ngành Giao Bạc thông và đất (đường vào quyết 85/NQ tỉnh 2019 thông dân khu công HĐND ngày nghiệp Đá 14/12/2018 của Bạc) HĐND tỉnh xã Đá Bạc (Châu Quyết định số Nâng cấp, Đức) 3019/QĐ mở rộng và xã UBND ngày Ngân Chuyển Tỉnh Iộ 52 Ban QLDA Hòa Đất giao Đất của 5 16,00 0,86 0,86 0,58 0,28 31/10/2016 của sách tiếp (địa bàn ĐTXD tỉnh Long, thông dân UBND tỉnh v/v tỉnh 2019 huyện Châu xã phê duyệt dự án Đức) Long đầu tư Phước (Bà Rịa) QĐ số 3338/QĐ TT UBND ngày Đất tổ Đường Trần Ngãi Ngân Chuyển Ban QLDA Đất giao 03/7/2017 của chức và 6 Hưng Đạo Giao, 8,20 8,20 8,20 8,20 sách tiếp ĐTXD thông UBND huyện đất của nối dài Bình huyện 2019 Châu Đức về dân Ba việc phê duyệt dự án đầu tư Văn bản số 90/HĐNDVP Cải tạo thị ngày 12/10/2017 Đất nhà Ngân Chuyển Đường số 4 Ban QLDA trấn Đất giao của HĐND 7 1,60 0,30 0,30 0,30 nước sách tiếp nội ô thị trấn ĐTXD Ngãi thông huyện Châu quản lý huyện 2019 Ngãi Giao Giao Đức về việc Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định số 5236/QĐ UBND ngày Cải tạo Đất tổ 30/10/2017 của Ngân Chuyển Đường Bình Ban QLDA Bình Đất giao chức và 8 5,06 5,06 5,06 2,53 2,53 UBND huyện sách tiếp Ba Suối ĐTXD Ba thông đất của Châu Đức về huyện 2019 Lúp dân việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật 9 Đường Bình UBND Bình Đất giao 8,20 8,20 8,20 8,20 0,20 Quyết định số Đất tổ Ngân Chuyển Ba Bình huyện Ba, thông 1689/QĐ chức và sách tiếp Trung Châu Đức Bình UBND ngày đất của tỉnh 2019
- 23/6/2017 của UBND tỉnh BR Trung VT về việc dân phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 5197/QĐ UBND ngày Xây dựng 24/10/2017 của Ngân Chuyển cầu Sông Ban QLDA Nghĩa Xây dựng Đất của 10 0,13 0,13 0,13 0,13 UBND huyện sách tiếp Cầu tổ 26 xã ĐTXD Thành cầu dân Châu Đức về huyện 2019 Nghĩa Thành việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật Quyết định số 5196/QĐ UBND ngày Xây dựng 24/10/2017 của Ngân Chuyển cầu Sông Cái Ban QLDA Nghĩa Xây dựng Đất của 11 0,14 0,14 0,14 0,14 UBND huyện sách tiếp xã Nghĩa ĐTXD Thành cầu dân Châu Đức về huyện 2019 Thành việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật Đường giao Đã bồi thường, TT. Ngân Chuyển thông trong Phòng KT Đất giao GPMB, chưa 12 Ngãi 0,29 0,29 0,29 Giao đất sách tiếp khu 26 lô đất HT thông thực hiện giao Giao huyện 2019 ở mới đất Quyết định số 546/QĐUBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh BQL bến thị Bến xe BRVT; Công Bến xe Doanh xe khách trấn khách văn số 19/CV Đăng 13 khách huyện 0,62 0,62 0,62 Thuê đất nghiệ huyện Ngãi huyện BQL ngày ký mới Châu Đức p Châu Đức Giao Châu Đức 10/7/2018 của Ban quản lý bến xe khách huyện Châu Đức Quyết định số Cải tạo thị 6579/QĐ Đất tổ đường vào Ngân Ban QLDA trấn Đất giao UBND ngày chức và Đăng 14 trung tâm y 4,40 4,40 4,40 4,03 1,44 0,37 sách ĐTXD Ngãi thông 25/12/2017 của đất của ký mới tế huyện tỉnh Giao UBND huyện dân Châu Đức Châu Đức Cải tạo, Quyết định số nâng cấp 1295/QĐ Đất tổ đường vào Xã UBND ngày Ngân Ban QLDA Đất giao chức và Đăng 15 Trường tiểu Nghĩa 1,13 1,13 1,13 1,13 22/05/2018 về sách ĐTXD thông đất của ký mới học Sông Thành việc phê duyệt huyện dân Cầu xã TKBVTCDT Nghĩa Thành xây dựng Đất thủy lợi (10)Đ ất thủy X Đất thủy lợi (10) lợi 30,58 25,36 19,64 0,36 1,46 12,14 (10)Đ ất thủy lợi (10)19 2,71 1 Xây dựng Ban QLDA Xã Đất thủy 0,33 0,30 0,30 Quyết định số Giao đất Ngân Chuyển kênh tiếp chuyên Nghĩa lợi 2509/QĐ sách tiếp nước cho các ngành Thành UBND ngày tỉnh 2019 hồ Suối NN&PTNT , xã 19/10/2015 của Môn, Đá Đá UBND tỉnh; Bàng và đập Bạc Văn bản số Suối Sỏi 699/UBNDVP ngày 28/01/2016 v/v thỏa thuận địa điểm; Quyết định số 1928/QĐ
- UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể Quyết định số Xã 830/QĐUBND Kênh nội Ban QLDA Đất NN Vốn Suối ngày 22/4/2014 Chuyển đồng Hồ chuyên Đất thủy quản lý; tín 2 Rao, 61,70 12,60 12,60 12,60 1,46 của UBND tỉnh tiếp chứa nước ngành lợi Đất của dụng Đá BRVT v/v phê 2019 Sông Ray NN&PTNT dân ưu đãi Bạc duyệt dự án đầu tư Xây dựng Quyết định số Xây lại mới công trình 1401/QĐ tràn xã lũ Ban QLDA Xã để đảm Đất NN UBND ngày Ngân Chuyển công trình chuyên Quản bảo an toàn quản lý; 3 1,20 1,20 1,20 1,20 1,20 30/5/2018 của sách tiếp Hồ chứa ngành g cho công đất của UBND tỉnh tỉnh 2019 nước Gia NN&PTNT Thành trình và dân dân BRVT về chủ Hoét 1 cư vùng hạ trương đầu tư lưu Đập Quyết định số 2316/QĐ UBND ngày Sửa chữa, Ban QLDA Xã Đất NN 21/8/2018 của Ngân Chuyển nâng cấp hồ chuyên Quản Đất thủy quản lý; 4 6,80 6,80 6,80 1,20 5,60 UBND tỉnh sách tiếp chứa nước ngành g lợi đất của BRVT v/v phê tỉnh 2019 Suối Sao NN&PTNT Thành dân duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 2230/QĐ UBND ngày 21/5/2015 của Xã UBND tỉnh v/v Bình phê duyệt dự án Hệ thống Trung tâm Ngân Chuyển Trung, Đất thủy đầu tư; Quyết 5 tưới Hồ Gia QLKTCT 58,63 3,78 3,78 Giao đất sách tiếp Quản lợi định số Hoét 1 Thủy lợi tỉnh 2019 g 1930/QĐ Thành UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất cụ thể Hệ thống kênh mương Quyết định số phục vụ sản 1658/QĐ xuất nông Trung tâm Xã UBND ngày Ngân Chuyển nghiệp khu Đất thủy Đất của 6 QLKTCT Sơn 58,51 0,36 0,36 0,36 0,36 22/6/2017 của sách tiếp vực xã lợi dân Thủy lợi Bình UBND tỉnh v/v tỉnh 2019 Phước Tân, phê duyệt dự án xã Hòa Bình đầu tư; huyện Xuyên Mộc Quyết định số Xây dựng 3568/QĐ công trình UBND ngày Sửa chữa, Ban QLDA để đảm 22/12/2017 về Đất NN Xã Ngân nâng cấp Hồ chuyên bảo an toàn việc giao chỉ quản lý Đăng 7 Kim 0,85 0,85 0,04 0,04 0,81 sách chứa nước ngành cho công tiêu phát triển và đất ký mới Long tỉnh Suối Đôi 1 NN&PTNT trình; tăng và dự toán thu, dân diện tích chi ngân sách tưới nhà nước năm 2018 Quyết định số Xây dựng 3568/QĐ công trình UBND ngày Sửa chữa, Ban QLDA Xã để đảm 22/12/2017 về Đất NN Ngân nâng cấp Hồ chuyên Quản bảo an toàn việc giao chỉ quản lý Đăng 8 0,24 0,24 0,04 0,04 0,20 sách chứa nước ngành g cho công tiêu phát triển và đất ký mới tỉnh Gia Hoét 2 NN&PTNT Thành trình; tăng và dự toán thu, dân diện tích chi ngân sách tưới nhà nước năm 2018 9 Sửa chữa, Ban QLDA Xã Xây dựng 4,20 4,20 4,20 4,20 Quyết định số Đất NN Ngân Đăng nâng cấp Hồ chuyên Kim công trình 3568/QĐ quản lý sách ký mới chứa nước ngành Long để đảm UBND ngày và đất tỉnh Kim Long NN&PTNT bảo an toàn 22/12/2017 về dân cho công việc giao chỉ
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn